Đề án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ TP.HCM

Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ TP.HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Hochiminh City University of Technology (HUTECH)
  • Mã trường: DKC
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ:

+ Trụ sở chính: Số 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM

+ Cơ sở 475B: 475B Điện Biên Phủ, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM

+ Cơ sở Ung Văn Khiêm: 31/36 Ung Văn Khiêm, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh 2025 Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH) được công bố với 3 phương thức tuyển sinh: xét điểm thi THPT, xét học bạ và xét điểm ĐGNL. Chi tiết thông tin tuyển sinh HUTECH 2025 được cập nhật dưới đây.

Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH) năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH) tuyển sinh 13.500 chỉ tiêu với 61 ngành đào tạo đa dạng theo 03 phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025

Phương thức 2: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12

Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG TP.HCM hoặc kỳ thi VSAT 2025

Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước đều có thể xét tuyển vào HUTECH theo 03 phương thức trên. Các thí sinh xét tuyển ngành Sức khỏe cần đảm bảo yêu cầu xét tuyển học bạ theo quy định của Bộ GD&ĐT. 

Đối với phương thức xét tuyển hoc bạ, điểm xét tuyển được tính bằng tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12, đạt từ 18 điểm trở lên. Thời gian nhận hồ sơ đợt 1 từ 01/5-30/6.

HUTECH tuyển sinh 61 ngành đào tạo thuộc các nhóm ngành Kỹ thuật - Công nghệ, Kinh tế - Quản trị, Marketing - Truyền thông, Kiến trúc - Mỹ thuật, Âm nhạc - Nghệ thuật, Sức khỏe - Thể thao, Khoa học xã hội - Nhân văn, Luật - Ngoại ngữ.

Danh mục các ngành, chuyên ngành và các tổ hợp xét tuyển dự kiến tương ứng cho từng ngành đào tạo cụ thể như sau:

TT Ngành, chuyên ngành Mã ngành Thời gian học Tổ hợp xét tuyển
1 Quản trị kinh doanh
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị kinh doanh số
- Quản trị hành chính văn phòng
- Quản trị logistics
- QT Marketing - Nhượng quyền thương mại
7340101
3,5 năm
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Sử
Toán, Văn, Địa
Toán, Văn, Lý
Toán, Văn, Tin học
2 Digital Marketing
- Chiến lược Digital Marketing
- Quản trị Digital Marketing
7340114
3 Marketing
- Marketing tổng hợp
- Quản trị Marketing
- Marketing truyền thông
7340115
4 Kinh tế số 7310109
5 Kinh doanh thương mại
- Thương mại quốc tế
- Điều phối dự án
- Quản lý chuỗi cung ứng
7340121
6 Kinh doanh quốc tế
- Thương mại quốc tế
- Kinh doanh số
7340120
7 Kinh tế quốc tế
- Quản lý đầu tư quốc tế
- Kinh tế đối ngoại
7310106
8 Thương mại điện tử
- Marketing trực tuyến
- Giải pháp thương mại điện tử
- Kinh doanh trực tuyến
7340122
9 Khoa học dữ liệu 7460108
10 Bất động sản 7340116
11 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605
12 Tâm lý học
- Tham vấn tâm lý
- Tổ chức nhân sự
- Trị liệu tâm lý
7310401
13 Quan hệ công chúng
- Tổ chức sự kiện
- Truyền thông doanh nghiệp
- Quản lý truyền thông
7320108
14 Truyền thông đa phương tiện
- Sản xuất sản phẩm truyền thông quảng cáo
- Sản xuất phim
- Kinh doanh sản phẩm truyền thông số
7320104
15 Quản trị nhân lực 7340404
16 Quản trị khách sạn 7810201
17 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202
18 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
19 Quản trị sự kiện 7340412
20 Quản lý thể dục thể thao
- Quản lý thể thao giải trí
- Quản lý thể thao điện tử
- Quản lý Gym Fitness
7810301
21 Luật kinh tế
- Luật Tài chính - ngân hàng
- Luật Kinh doanh
- Luật Thương mại
7380107
22 Luật thương mại quốc tế 7380109
23 Luật
- Luật Dân sự
- Luật Hành chính
- Luật Hình sự
7380101
24 Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính ngân hàng
- Đầu tư tài chính
- Tài chính doanh nghiệp
7340201
25 Kế toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán tài chính
- Kế toán quốc tế
- Kế toán công
- Kế toán kiểm toán
- Kế toán số
7340301
26 Công nghệ tài chính 7340205
27 Hệ thống thông tin quản lý
- Hệ thống thông tin kinh doanh
- Phân tích dữ liệu
- Hệ thương mại điện tử
- Hệ thống Blockchain/Crypto
7340405
28 Công nghệ thực phẩm
- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
- Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
- Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm
7540101
3,5 năm
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Hóa
Toán, Văn, Sinh
Toán, Văn, Lý
Toán, Văn, Tin học
29 Công nghệ sinh học
- CNSH y dược
- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
- CNSH mỹ phẩm
- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ
7420201
30 Công nghệ thẩm mỹ 7420207
31 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
32 Thiết kế đồ họa
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
7210403
3,5 năm
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Lý
Toán, Văn, Sử
Toán, Văn, Địa
Toán, Văn, Vẽ
33 Công nghệ điện ảnh, truyền hình
- Quay phim điện ảnh và truyền hình
- Sản xuất phim kỹ thuật số
7210302
34 Thiết kế thời trang
- Nghệ thuật thiết kế trang phục
- Thiết kế xây dựng phong cách
- QL thương hiệu và kinh doanh thời trang
7210404
35 Thiết kế nội thất
- Thiết kế không gian nội thất
- Thiết kế sản phẩm nội thất
7580108
36 Digital Art (Nghệ thuật số)
- Thiết kế truyền thông số
- Thiết kế game
- Sản xuất phim kỹ thuật số
7210408
37 Kiến trúc
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh
7580101 4,5 năm
38 Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn
7220210
3,5 năm
Văn, Anh, Sử
Văn, Anh, Địa
Văn, Anh, Toán
Văn, Anh, Lý
Văn, Anh, Hóa
39 Ngôn ngữ Trung Quốc
- Tiếng Trung thương mại
- Văn hóa Trung Hoa
- Biên - phiên dịch tiếng Trung
7220204
40 Ngôn ngữ Anh
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201
41 Ngôn ngữ Nhật
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
- Tiếng Nhật thương mại
- Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật
7220209
42 Thanh nhạc
- Ca sĩ biểu diễn
- Sản xuất âm nhạc
7210205 3,5 năm Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Lý
Toán, Văn, Sử
Toán, Văn, Địa
Toán, Văn, Âm nhạc
Toán, Văn, Tin học
43 Công nghệ thông tin
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin ứng dụng
- Mạng máy tính
- An toàn mạng
- Máy học và ứng dụng
7480201
4 năm
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Lý
Toán, Văn, Hóa
Toán, Văn, Sử
Toán, Văn, Địa
44 An toàn thông tin 7480202
45 Khoa học máy tính 7480101
46 Trí tuệ nhân tạo 7480107
47 Robot và trí tuệ nhân tạo
- Robot thông minh
- Dữ liệu và hệ thống
7510209
48 Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Máy, khung gầm ô tô
- Công nghệ hybrid
7510205
49 Công nghệ ô tô điện 7520141
50 Kỹ thuật máy tính 7480106
51 Kỹ thuật cơ khí
- CN chế tạo máy và tự động hóa sản xuất
- Kỹ thuật khuôn mẫu
- Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hòa không khí
7520103
52 Kỹ thuật cơ điện tử
- CN cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh
- Lập trình hệ thống và chuyển đổi số
7520114
53 Kỹ thuật điện
- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
- Điện công nghiệp
- Hệ thống điện thông minh
7520201
54 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
- Thiết kế vi mạch
- Công nghệ IoT và mạng truyền thông
- Điện tử y sinh
7520207
55 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
- Tự động hóa
- IoT
7520216
56 Kỹ thuật xây dựng
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng công trình giao thông
- Xây dựng công trình đường sắt
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng
- BIM trong kỹ thuật xây dựng
7580201
57 Quản lý xây dựng
- Quản lý dự án xây dựng
- Tài chính trong xây dựng
- BIM trong quản lý xây dựng
7580302
58 Dược học
- Sản xuất và phát triển thuốc
- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc
7720201 4,5 năm
Toán, Hóa, Anh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Lý
Toán, Hóa, Sử
Toán, Hóa, Địa
59 Điều dưỡng 7720301
3.5 năm
60 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601
61 Thú y
- Bác sĩ thú y
- Bệnh học thú y
- Công nghệ thú y
- Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng
7640101 4,5 năm

Năm 2025, Trường ĐH Công nghệ TPHCM xét tặng Học bổng HUTECH trị giá 25% học phí toàn khóa cho tất cả thí sinh có tổng điểm trung bình 3 môn của HK1 năm lớp 12 đạt từ 20 điểm trở lên

Thí sinh cả nước có thể đăng ký học bổng trong khoảng thời gian 15/01 - 31/05/2025

Mức học phí của các ngành đào tạo được tính cụ thể như sau:

Chương trình Đại học Thời gian học
(năm/học kỳ)
Học phí/học kỳ
(bình quân các ngành)
Học phí/học kỳ
với học bổng 25%
Ngành đào tạo Cử nhân 3.5 năm (14 học kỳ) 14.5 triệu đồng 11 triệu đồng
Ngành đào tạo Kỹ sư 4 năm (16 học kỳ) 13 triệu đồng 10 triệu đồng

Ngành đào tạo Đặc thù: 

- Dược học

- Thú y

- Kiến trúc

4.5 năm (18 học kỳ)
15.5 triệu đồng
12 triệu đồng

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2025 mới nhất

TT Ngành đào tạo Mã ngành Điểm chuẩn
Điểm thi THPT Điểm học bạ tổ hợp 03 môn Điểm học bạ năm lớp 12 Điểm thi ĐGNL Điểm thi VSAT
1 Quản trị kinh doanh 7340101 15 18 18 600 225
2 Digital Marketing 7340114
3 Marketing 7340115
4 Kinh tế số 7310109
5 Kinh doanh thương mại 7340121
6 Kinh doanh quốc tế 7340120
7 Kinh tế quốc tế 7310106
8 Thương mại điện tử 7340122
9 Khoa học dữ liệu 7460108
10 Bất động sản 7340116
11 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605
12 Tâm lý học 7310401
13 Quan hệ công chúng 7320108
14 Truyền thông đa phương tiện 7320104
15 Quản trị nhân lực 7340404
16 Quản trị khách sạn 7810201
17 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202
18 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
19 Quản trị sự kiện 7340412
20 Quản lý thể dục thể thao 7810301
21 Luật kinh tế 7380107
22 Luật thương mại quốc tế 7380109
23 Luật 7380101
24 Tài chính - Ngân hàng 7340201
25 Kế toán 7340301
26 Công nghệ tài chính 7340205
27 Hệ thống thông tin quản lý 7340405
28 Công nghệ thực phẩm 7540101
29 Công nghệ sinh học 7420201
30 Công nghệ thẩm mỹ 7420207
31 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
32 Thiết kế đồ họa 7210403
33 Công nghệ điện ảnh, truyền hình 7210302
34 Thiết kế thời trang 7210404
35 Thiết kế nội thất 7580108
36 Digital Art (Nghệ thuật số) 7210408
37 Kiến trúc 7580101
38 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210
39 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
40 Ngôn ngữ Anh 7220201
41 Ngôn ngữ Nhật 7220209
42 Thanh nhạc 7210205
43 Công nghệ thông tin 7480201
44 An toàn thông tin 7480202
45 Khoa học máy tính 7480101
46 Trí tuệ nhân tạo 7480107
47 Robot và trí tuệ nhân tạo 7510209
48 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205
49 Công nghệ ô tô điện 7520141
50 Kỹ thuật máy tính 7480106
51 Kỹ thuật cơ khí 7520103
52 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114
53 Kỹ thuật điện 7520201
54 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207
55 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216
56 Kỹ thuật xây dựng 7580201
57 Quản lý xây dựng 7580302
58 Thú y 7640101
59 Dược học 7720201 19 21 21 700 275
60 Điều dưỡng 7720301 17 19 19 650 250
61 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 17 19 19 650 250

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc N00 16  
2 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình A00; D01; V00; H01 17  
3 7210403 Thiết kế đồ họa A00; D01; V00; H01 19  
4 7210404 Thiết kế thời trang A00; D01; V00; H01 16  
5 7210408 Nghệ thuật số (Digital Art) A00; D01; V00; H01 17  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 17  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; C00; D01; D15 17  
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 17  
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; C00; D01; D15 17  
10 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C00; D01 17  
11 7310109 Kinh tế số A00; A01; C00; D01 16  
12 7310401 Tâm lý học A00; A01; C00; D01 16  
13 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 16  
14 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 20  
15 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 18  
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 20  
17 7340114 Digital Marketing (Marketing số) A00; A01; C00; D01 19  
18 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 20  
19 7340116 Bất động sản A00; A01; C00; D01 16  
20 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 17  
21 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C00; D01 17  
22 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C00; D01 18  
23 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 18  
24 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01 16  
25 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 18  
26 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C00; D01 16  
27 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C01; D01 17  
28 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; C00; D01 16  
29 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 17  
30 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 17  
31 7380109 Luật thương mại quốc tế A00; A01; C00; D01 16  
32 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C08; D07 16  
33 7420207 Công nghệ thẩm mỹ A00; B00; C08; D07 16  
34 7460108 Khoa học dữ liệu (Data Science) A00; A01; C01; D01 17  
35 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01 17  
36 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D01 16  
37 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D01 16  
38 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 21  
39 7480202 An toàn thông tin A00; A01; C01; D01 18  
40 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 20  
41 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D01 17  
42 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 19  
43 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 16  
44 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 16  
45 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D01 16  
46 7520141 Công nghệ ô tô điện A00; A01; C01; D01 19  
47 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01 16  
48 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 16  
49 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 16  
50 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 17  
51 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; H01 17  
52 7580108 Thiết kế nội thất A00; D01; V00; H01 16  
53 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 16  
54 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 16  
55 7640101 Thú y A00; B00; C08; D07 18  
56 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 21  
57 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 19  
58 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; C08; D07 19  
59 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 17  
60 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 17  
61 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 17  
62 7810301 Quản lý thể dục thể thao A00; A01; C00; D01 16  
63 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C08; D07 16  

2. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc N00 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
2 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình A00; D01; V00; H01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
3 7210403 Thiết kế đồ họa A00; D01; V00; H01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
4 7210404 Thiết kế thời trang A00; D01; V00; H01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
5 7210408 Digital Art (Nghệ thuật số) A00; D01; V00; H01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; C00; D01; D15 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; C00; D01; D15 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
10 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
11 7310109 Kinh tế số A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
12 7310401 Tâm lý học A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
13 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
14 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
15 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
17 7340114 Digital Marketing (Marketing số) A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
18 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
19 7340116 Bất động sản A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
20 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
21 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
22 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
23 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
24 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
25 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
26 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
27 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
28 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
29 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
30 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
31 7380109 Luật thương mại quốc tế A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
32 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C08; D07 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
33 7420207 Công nghệ thẩm mỹ A00; B00; C08; D07 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
34 7460108 Khoa học dữ liệu (Data Science) A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
35 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
36 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
37 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
38 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
39 7480202 An toàn thông tin A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
40 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
41 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
42 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
43 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
44 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
45 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
46 7520141 Công nghệ ô tô điện A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
47 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
48 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
49 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
50 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
51 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; H01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
52 7580108 Thiết kế nội thất A00; D01; V00; H01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
53 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
54 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
55 7640101 Thú y A00; B00; C08; D07 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
56 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 24 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
57 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 19.5 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
58 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; C08; D07 19.5 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
59 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
60 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
61 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
62 7810301 Quản lý thể dục thể thao A00; A01; C00; D01 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12
63 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C08; D07 18 Đợt 1; 3 HK; Lớp 12

3. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc   650  
2 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình   650  
3 7210403 Thiết kế đồ họa   700  
4 7210404 Thiết kế thời trang   650  
5 7210408 Digital Art (Nghệ thuật số)   650  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh   700  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   700  
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật   700  
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   700  
10 7310106 Kinh tế quốc tế   650  
11 7310109 Kinh tế số   650  
12 7310401 Tâm lý học   650  
13 7310608 Đông phương học   650  
14 7320104 Truyền thông đa phương tiện   750  
15 7320108 Quan hệ công chúng   700  
16 7340101 Quản trị kinh doanh   700  
17 7340114 Digital Marketing (Marketing số)   700  
18 7340115 Marketing   700  
19 7340116 Bất động sản   650  
20 7340120 Kinh doanh quốc tế   650  
21 7340121 Kinh doanh thương mại   650  
22 7340122 Thương mại điện tử   650  
23 7340201 Tài chính - Ngân hàng   650  
24 7340205 Công nghệ tài chính   650  
25 7340301 Kế toán   650  
26 7340404 Quản trị nhân lực   650  
27 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   650  
28 7340412 Quản trị sự kiện   650  
29 7380101 Luật   650  
30 7380107 Luật kinh tế   650  
31 7380109 Luật thương mại quốc tế   650  
32 7420201 Công nghệ sinh học   650  
33 7420207 Công nghệ thẩm mỹ   650  
34 7460108 Khoa học dữ liệu (Data Science)   650  
35 7480101 Khoa học máy tính   650  
36 7480106 Kỹ thuật máy tính   650  
37 7480107 Trí tuệ nhân tạo   650  
38 7480201 Công nghệ thông tin   750  
39 7480202 An toàn thông tin   650  
40 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   700  
41 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo   650  
42 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   700  
43 7520103 Kỹ thuật cơ khí   650  
44 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   650  
45 7520115 Kỹ thuật nhiệt   650  
46 7520141 Công nghệ ô tô điện   650  
47 7520201 Kỹ thuật điện   650  
48 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   650  
49 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   650  
50 7540101 Công nghệ thực phẩm   650  
51 7580101 Kiến trúc   650  
52 7580108 Thiết kế nội thất   650  
53 7580201 Kỹ thuật xây dựng   650  
54 7580302 Quản lý xây dựng   650  
55 7640101 Thú y   700  
56 7720201 Dược học   900  
57 7720301 Điều dưỡng   750  
58 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   750  
59 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   700  
60 7810201 Quản trị khách sạn   700  
61 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   700  
62 7810301 Quản lý thể dục thể thao   650  
63 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   650  

C. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2023

Trường Đại học Công nghệ TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 21  
2 7480202 An toàn thông tin A00; A01; C01; D01 18  
3 7460108 Khoa học dữ liệu (Data Science) A00; A01; C01; D01 17  
4 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C01; D01 17  
5 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D01 17  
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 20  
7 7520141 Công nghệ ô tô điện A00; A01; C01; D01 19  
8 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 16  
9 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 16  
10 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01 16  
11 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 16  
12 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 16  
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 16  
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 16  
15 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 16  
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 18  
17 7340206 Tài chính quốc tế A00; A01; C01; D01 16  
18 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 18  
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 20  
20 7340114 Digital Marketing A00; A01; C00; D01 19  
21 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 20  
22 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C00; D01 17  
23 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 17  
24 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C00; D01 17  
25 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C00; D01 18  
26 7340116 Bất động sản A00; A01; C00; D01 16  
27 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 19  
28 7310401 Tâm lý học A00; A01; C00; D01 16  
29 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 18  
30 7310206 Quan hệ quốc tế A00; A01; C00; D01 17  
31 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C00; D01 16  
32 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 17  
33 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 17  
34 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 17  
35 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; C00; D01 16  
36 7810301 Quản lý thể dục thể thao A00; A01; C00; D01 16  
37 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 17  
38 7380109 Luật thương mại quốc tế A00; A01; C00; D01 16  
39 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 17  
40 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; H01 17  
41 7580108 Thiết kế nội thất A00; D01; V00; H01 16  
42 7210404 Thiết kế thời trang A00; D01; V00; H01 16  
43 7210403 Thiết kế đồ họa A00; D01; V00; H01 19  
44 7210408 Digital Art (Nghệ thuật số) A00; D01; V00; H01 17  
45 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình A00; D01; V00; H01 17  
46 7210205 Thanh nhạc N00 16  
47 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; C00; D01; D15 20  
48 7310608 Đông phương học A00; C00; D01; D15 16  
49 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A00; C00; D01; D15 17  
50 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; C00; D01; D15 17  
51 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 17  
52 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 17  
53 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 21  
54 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 19  
55 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; C08; D07 19  
56 7640101 Thú y A00; B00; C08; D07 18  
57 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 17  
58 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C08; D07 16  
59 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C08; D07 16

Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 dao động 16-21 điểm tùy ngành. Cụ thể, các ngành Công nghệ thông tin, Dược học có điểm chuẩn cao nhất là 21 điểm.

Kế đó, các ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô, Quản trị kinh doanh, Marketing, Truyền thông đa phương tiện có điểm chuẩn là 20 điểm. Một số ngành có điểm chuẩn 18-19 gồm Công nghệ ô tô điện, Digital Marketing, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Thiết kế đồ họa, An toàn thông tin, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Thương mại điện tử, Quan hệ công chúng, Thú y, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học. Tất cả các ngành còn lại có điểm chuẩn 16-17 điểm. 

D. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực Đại học Công nghệ TPHCM 2023

Trường Đại học Công nghệ TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm - Đánh giá năng lực ĐH QG TPHCM năm 2023. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là 900 điểm, nhiều ngành có điểm chuẩn khá cao từ 800 - 900 điểm.

Điểm xét trúng tuyển công bố được tính như sau: Điểm chuẩn = Tổng điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có).

Trong đó, đối với nhóm ngành Khoa học sức khỏe, thí sinh cần đảm bảo điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT. Đối với ngành Dược, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên; đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên.

Mức điểm chuẩn ĐGNL của từng ngành Đại học Công nghệ TPHCM năm 2023 cụ thể như sau:

STT Ngành, chuyên ngành Mã ngành Điểm chuẩn ĐGNL
1 Công nghệ thông tin:
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin ứng dụng
- Mạng máy tính

- An toàn mạng
- Máy học và ứng dụng
7480201 800
2 An toàn thông tin 7480202 650
3 Khoa học dữ liệu (Data Science) 7460108 650
4 Hệ thống thông tin quản lý:
- Hệ thống thông tin kinh doanh
- Phân tích dữ liệu
- Hệ thương mại điện tử
- Hệ thống Blockchain/Crypto
7340405 650
5 Robot và trí tuệ nhân tạo:
Robot thông minh
- Dữ liệu và hệ thống
7510209 650
6 Công nghệ kỹ thuật ô tô:
- Máy gầm ô tô
- Xe hybrid
7510205 800
7 Công nghệ ô tô điện 7520141 650
8 Kỹ thuật cơ khí:
- Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa sản xuất
- Kỹ thuật khuôn mẫu
7520103 650
9 Kỹ thuật cơ điện tử:
Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh
-  Lập trình hệ thống và chuyển đổi số
7520114 650
10 Kỹ thuật điện:
- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
- Điện công nghiệp
- Hệ thống điện thông minh
7520201 650
11 Kỹ thuật điện tử - viễn thông:
- Công nghệ IoT và mạng truyền thông
- Công nghệ mạch tích hợp
- Điện tử công nghiệp
7520207 650
12 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa:
Tự động hóa
- IoT
7520216 650
13 Kỹ thuật xây dựng:
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng công trình giao thông
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng
- BIM trong kỹ thuật xây dựng
7580201 650
14 Quản lý xây dựng:
- Quản lý dự án xây dựng
- Tài chính trong xây dựng

- BIM trong quản lý xây dựng
7580302 650
15 Công nghệ dệt, may:
- Quản lý sản xuất dệt, may
- Công nghệ dệt, may thông minh
7540204 650
16 Tài chính - Ngân hàng:
- Tài chính ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Đầu tư tài chính
- Công nghệ tài chính
7340201 650
17 Tài chính quốc tế:
- Công nghệ tài chính quốc tế
- Quản trị tài chính quốc tế
- Đầu tư tài chính quốc tế
7340206 650
18 Kế toán:
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán tài chính
- Kế toán quốc tế
- Kế toán công
- Kế toán số
7340301 650
19 Quản trị kinh doanh:
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị kinh doanh số
Quản trị hành chính văn phòng
- Quản trị logistics
- Quản trị Marketing - Nhượng quyền thương mại
7340101 800
20 Digital Marketing (Marketing số):
Chiến lược Digital Marketing
- Quản trị Digital Marketing
7340114 800
21 Marketing:
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing
7340115 750
22 Kinh doanh thương mại:
- Thương mại quốc tế
- Quản lý chuỗi cung ứng
- Điều phối dự án
7340121 650
23 Kinh doanh quốc tế:
- Thương mại quốc tế
Kinh doanh số
7340120 700
24 Kinh tế quốc tế:
- Quản lý đầu tư quốc tế
Kinh tế đối ngoại
7310106 650
25 Thương mại điện tử:
- Marketing trực tuyến
- Kinh doanh trực tuyến
- Giải pháp thương mại điện tử
7340122 650
26 Bất động sản 7340116 650
27 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 750
28 Tâm lý học:
- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự
7310401 650
29 Quan hệ công chúng:
- Tổ chức sự kiện
- Quản lý truyền thông
- Truyền thông doanh nghiệp
7320108 750
30 Quan hệ quốc tế 7310206 650
31 Quản trị nhân lực 7340404 650
32 Quản trị khách sạn 7810201 700
33 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 700
34 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 700
35 Quản trị sự kiện 7340412 650
36 Quản lý thể dục thể thao 7810301 650
37 Luật kinh tế:
- Luật Tài chính - ngân hàng
- Luật Thương mại
- Luật Kinh doanh
7380107 650
38 Luật thương mại quốc tế 7380109 650
39 Luật:
- Luật Dân sự
- Luật Hình sự
- Luật Hành chính
7380101 650
40 Kiến trúc:
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh
7580101 650
41 Thiết kế nội thất:
- Thiết kế không gian nội thất
- Thiết kế sản phẩm nội thất
7580108 650
42 Thiết kế thời trang:
- Thiết kế thời trang và thương hiệu
- Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)
- Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)
7210404 650
43 Thiết kế đồ họa:
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
7210403 750
44 Digital Art (Nghệ thuật số) 7210408 650
45 Công nghệ điện ảnh, truyền hình
Quay phim điện ảnh và truyền hình
- Sản xuất phim kỹ thuật số
7210302 650
46 Thanh nhạc
Ca sĩ biểu diễn
- Sản xuất âm nhạc
- Cải lương
7210205 650
47 Truyền thông đa phương tiện:
- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim và quảng cáo
- Tổ chức sự kiện
7320104 750
48 Đông phương học:
- Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc
- Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản
7310608 650
49 Ngôn ngữ Hàn Quốc:
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn
7220210 700
50 Ngôn ngữ Trung Quốc:
- Tiếng Trung thương mại
- Biên - phiên dịch tiếng Trung
- Văn hóa Trung Hoa
7220204 700
51 Ngôn ngữ Anh:
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201 750
52 Ngôn ngữ Nhật:
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
Tiếng Nhật thương mại
- Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật
7220209 700
53 Dược học:
- Sản xuất và phát triển thuốc
- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc
7720201 900
54 Điều dưỡng 7720301 750
55 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 750
56 Thú y
Bác sĩ thú y
- Bệnh học thú y
- Công nghệ thú y
Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng
7640101 750
57 Công nghệ thực phẩm:
- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
- Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm
7540101 650
58 Công nghệ sinh học:
- CNSH y dược
- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
- CNSH mỹ phẩm
- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ
7420201 650
59 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 650
Thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2023, tất cả thí sinh đã đăng ký xét tuyển sớm và trúng tuyển có điều kiện theo phương thức xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2023 tại HUTECH cần tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT trong thời gian 10/7 - 30/7. Đồng thời, thí sinh cần đảm bảo điều kiện tốt nghiệp THPT và bổ sung hồ sơ để được công nhận trúng tuyển chính thức theo quy định.

Học phí

A. Học phí trường Đại học Công nghệ HUTECH năm 2025

Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội, công bố học phí với hai mức 34 và 40 triệu đồng, cho khóa tuyển sinh 2025, trong đó 4 ngành tăng.

Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội (VNU-UET) ngày 3/6 thông báo tuyển 4.020 sinh viên cho 20 ngành và chương trình.

Trường chia học phí theo hai mức là 34 và 40 triệu đồng cho năm học 2025-2026. Đa số ngành giữ nguyên so với năm ngoái. Hai ngành tăng 2 triệu đồng, lên mức 34 triệu, là Trí tuệ nhân tạo, Thiết kế công nghiệp và đồ họa. Hai ngành tăng 8 triệu đồng, lên mức 40 triệu, là Công nghệ nông nghiệp và Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa.

Học phí các ngành của trường Đại học Công nghệ cụ thể như sau:

Media VietJack

Chương trình đào tạo

TT Ngành, chuyên ngành Mã ngành Thời gian học Tổ hợp xét tuyển
1 Quản trị kinh doanh
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị kinh doanh số
- Quản trị hành chính văn phòng
- Quản trị logistics
- QT Marketing - Nhượng quyền thương mại
7340101
3,5 năm
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Sử
Toán, Văn, Địa
Toán, Văn, Lý
Toán, Văn, Tin học
2 Digital Marketing
- Chiến lược Digital Marketing
- Quản trị Digital Marketing
7340114
3 Marketing
- Marketing tổng hợp
- Quản trị Marketing
- Marketing truyền thông
7340115
4 Kinh tế số 7310109
5 Kinh doanh thương mại
- Thương mại quốc tế
- Điều phối dự án
- Quản lý chuỗi cung ứng
7340121
6 Kinh doanh quốc tế
- Thương mại quốc tế
- Kinh doanh số
7340120
7 Kinh tế quốc tế
- Quản lý đầu tư quốc tế
- Kinh tế đối ngoại
7310106
8 Thương mại điện tử
- Marketing trực tuyến
- Giải pháp thương mại điện tử
- Kinh doanh trực tuyến
7340122
9 Khoa học dữ liệu 7460108
10 Bất động sản 7340116
11 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605
12 Tâm lý học
- Tham vấn tâm lý
- Tổ chức nhân sự
- Trị liệu tâm lý
7310401
13 Quan hệ công chúng
- Tổ chức sự kiện
- Truyền thông doanh nghiệp
- Quản lý truyền thông
7320108
14 Truyền thông đa phương tiện
- Sản xuất sản phẩm truyền thông quảng cáo
- Sản xuất phim
- Kinh doanh sản phẩm truyền thông số
7320104
15 Quản trị nhân lực 7340404
16 Quản trị khách sạn 7810201
17 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202
18 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
19 Quản trị sự kiện 7340412
20 Quản lý thể dục thể thao
- Quản lý thể thao giải trí
- Quản lý thể thao điện tử
- Quản lý Gym Fitness
7810301
21 Luật kinh tế
- Luật Tài chính - ngân hàng
- Luật Kinh doanh
- Luật Thương mại
7380107
22 Luật thương mại quốc tế 7380109
23 Luật
- Luật Dân sự
- Luật Hành chính
- Luật Hình sự
7380101
24 Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính ngân hàng
- Đầu tư tài chính
- Tài chính doanh nghiệp
7340201
25 Kế toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán tài chính
- Kế toán quốc tế
- Kế toán công
- Kế toán kiểm toán
- Kế toán số
7340301
26 Công nghệ tài chính 7340205
27 Hệ thống thông tin quản lý
- Hệ thống thông tin kinh doanh
- Phân tích dữ liệu
- Hệ thương mại điện tử
- Hệ thống Blockchain/Crypto
7340405
28 Công nghệ thực phẩm
- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
- Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
- Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm
7540101
3,5 năm
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Hóa
Toán, Văn, Sinh
Toán, Văn, Lý
Toán, Văn, Tin học
29 Công nghệ sinh học
- CNSH y dược
- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
- CNSH mỹ phẩm
- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ
7420201
30 Công nghệ thẩm mỹ 7420207
31 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101
32 Thiết kế đồ họa
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
7210403
3,5 năm
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Lý
Toán, Văn, Sử
Toán, Văn, Địa
Toán, Văn, Vẽ
33 Công nghệ điện ảnh, truyền hình
- Quay phim điện ảnh và truyền hình
- Sản xuất phim kỹ thuật số
7210302
34 Thiết kế thời trang
- Nghệ thuật thiết kế trang phục
- Thiết kế xây dựng phong cách
- QL thương hiệu và kinh doanh thời trang
7210404
35 Thiết kế nội thất
- Thiết kế không gian nội thất
- Thiết kế sản phẩm nội thất
7580108
36 Digital Art (Nghệ thuật số)
- Thiết kế truyền thông số
- Thiết kế game
- Sản xuất phim kỹ thuật số
7210408
37 Kiến trúc
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh
7580101 4,5 năm
38 Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn
7220210
3,5 năm
Văn, Anh, Sử
Văn, Anh, Địa
Văn, Anh, Toán
Văn, Anh, Lý
Văn, Anh, Hóa
39 Ngôn ngữ Trung Quốc
- Tiếng Trung thương mại
- Văn hóa Trung Hoa
- Biên - phiên dịch tiếng Trung
7220204
40 Ngôn ngữ Anh
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201
41 Ngôn ngữ Nhật
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
- Tiếng Nhật thương mại
- Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật
7220209
42 Thanh nhạc
- Ca sĩ biểu diễn
- Sản xuất âm nhạc
7210205 3,5 năm Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Lý
Toán, Văn, Sử
Toán, Văn, Địa
Toán, Văn, Âm nhạc
Toán, Văn, Tin học
43 Công nghệ thông tin
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin ứng dụng
- Mạng máy tính
- An toàn mạng
- Máy học và ứng dụng
7480201
4 năm
Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Lý
Toán, Văn, Hóa
Toán, Văn, Sử
Toán, Văn, Địa
44 An toàn thông tin 7480202
45 Khoa học máy tính 7480101
46 Trí tuệ nhân tạo 7480107
47 Robot và trí tuệ nhân tạo
- Robot thông minh
- Dữ liệu và hệ thống
7510209
48 Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Máy, khung gầm ô tô
- Công nghệ hybrid
7510205
49 Công nghệ ô tô điện 7520141
50 Kỹ thuật máy tính 7480106
51 Kỹ thuật cơ khí
- CN chế tạo máy và tự động hóa sản xuất
- Kỹ thuật khuôn mẫu
- Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hòa không khí
7520103
52 Kỹ thuật cơ điện tử
- CN cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh
- Lập trình hệ thống và chuyển đổi số
7520114
53 Kỹ thuật điện
- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
- Điện công nghiệp
- Hệ thống điện thông minh
7520201
54 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
- Thiết kế vi mạch
- Công nghệ IoT và mạng truyền thông
- Điện tử y sinh
7520207
55 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
- Tự động hóa
- IoT
7520216
56 Kỹ thuật xây dựng
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng công trình giao thông
- Xây dựng công trình đường sắt
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng
- BIM trong kỹ thuật xây dựng
7580201
57 Quản lý xây dựng
- Quản lý dự án xây dựng
- Tài chính trong xây dựng
- BIM trong quản lý xây dựng
7580302
58 Dược học
- Sản xuất và phát triển thuốc
- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc
7720201 4,5 năm
Toán, Hóa, Anh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, Lý
Toán, Hóa, Sử
Toán, Hóa, Địa
59 Điều dưỡng 7720301
3.5 năm
60 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601
61 Thú y
- Bác sĩ thú y
- Bệnh học thú y
- Công nghệ thú y
- Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng
7640101 4,5 năm

Một số hình ảnh

Edunet - Học phí đại học HUETCH

Trường ĐH HUTECH:

Tổng quan về Trường

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ