Trường Đại học Công nghệ TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2023
Trường Đại học Công nghệ TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
2 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
3 | 7460108 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
4 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
5 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
7 | 7520141 | Công nghệ ô tô điện | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
8 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
9 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
10 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
11 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
12 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
13 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
14 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
15 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
17 | 7340206 | Tài chính quốc tế | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
18 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
20 | 7340114 | Digital Marketing | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
21 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 20 | |
22 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
23 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
24 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
25 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
26 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
27 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
28 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
29 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
30 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
31 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
32 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
33 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
34 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
35 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
36 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
37 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
38 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
39 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 17 | |
40 | 7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; H01 | 17 | |
41 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; D01; V00; H01 | 16 | |
42 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; D01; V00; H01 | 16 | |
43 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; D01; V00; H01 | 19 | |
44 | 7210408 | Digital Art (Nghệ thuật số) | A00; D01; V00; H01 | 17 | |
45 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | A00; D01; V00; H01 | 17 | |
46 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 16 | |
47 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; C00; D01; D15 | 20 | |
48 | 7310608 | Đông phương học | A00; C00; D01; D15 | 16 | |
49 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A00; C00; D01; D15 | 17 | |
50 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; C00; D01; D15 | 17 | |
51 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 17 | |
52 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 17 | |
53 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C08; D07 | 21 | |
54 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; C08; D07 | 19 | |
55 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; C08; D07 | 19 | |
56 | 7640101 | Thú y | A00; B00; C08; D07 | 18 | |
57 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 17 | |
58 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; C08; D07 | 16 | |
59 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C08; D07 | 16 |
B. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực Đại học Công nghệ TPHCM 2023
Trường Đại học Công nghệ TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm - Đánh giá năng lực ĐH QG TPHCM năm 2023. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là 900 điểm, nhiều ngành có điểm chuẩn khá cao từ 800 - 900 điểm.
Điểm xét trúng tuyển công bố được tính như sau: Điểm chuẩn = Tổng điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có).
Trong đó, đối với nhóm ngành Khoa học sức khỏe, thí sinh cần đảm bảo điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT. Đối với ngành Dược, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên; đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên.
Mức điểm chuẩn ĐGNL của từng ngành Đại học Công nghệ TPHCM năm 2023 cụ thể như sau:
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
1 | Công nghệ thông tin: - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin ứng dụng - Mạng máy tính - An toàn mạng - Máy học và ứng dụng |
7480201 | 800 |
2 | An toàn thông tin | 7480202 | 650 |
3 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | 7460108 | 650 |
4 | Hệ thống thông tin quản lý: - Hệ thống thông tin kinh doanh - Phân tích dữ liệu - Hệ thương mại điện tử - Hệ thống Blockchain/Crypto |
7340405 | 650 |
5 | Robot và trí tuệ nhân tạo: - Robot thông minh - Dữ liệu và hệ thống |
7510209 | 650 |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô: - Máy gầm ô tô - Xe hybrid |
7510205 | 800 |
7 | Công nghệ ô tô điện | 7520141 | 650 |
8 | Kỹ thuật cơ khí: - Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa sản xuất - Kỹ thuật khuôn mẫu |
7520103 | 650 |
9 | Kỹ thuật cơ điện tử: - Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh - Lập trình hệ thống và chuyển đổi số |
7520114 | 650 |
10 | Kỹ thuật điện: - Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng - Điện công nghiệp - Hệ thống điện thông minh |
7520201 | 650 |
11 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông: - Công nghệ IoT và mạng truyền thông - Công nghệ mạch tích hợp - Điện tử công nghiệp |
7520207 | 650 |
12 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: - Tự động hóa - IoT |
7520216 | 650 |
13 | Kỹ thuật xây dựng: - Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Xây dựng công trình giao thông - Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng - BIM trong kỹ thuật xây dựng |
7580201 | 650 |
14 | Quản lý xây dựng: - Quản lý dự án xây dựng - Tài chính trong xây dựng - BIM trong quản lý xây dựng |
7580302 | 650 |
15 | Công nghệ dệt, may: - Quản lý sản xuất dệt, may - Công nghệ dệt, may thông minh |
7540204 | 650 |
16 | Tài chính - Ngân hàng: - Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Đầu tư tài chính - Công nghệ tài chính |
7340201 | 650 |
17 | Tài chính quốc tế: - Công nghệ tài chính quốc tế - Quản trị tài chính quốc tế - Đầu tư tài chính quốc tế |
7340206 | 650 |
18 | Kế toán: - Kế toán ngân hàng - Kế toán tài chính - Kế toán quốc tế - Kế toán công - Kế toán số |
7340301 | 650 |
19 | Quản trị kinh doanh: - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị kinh doanh số - Quản trị hành chính văn phòng - Quản trị logistics - Quản trị Marketing - Nhượng quyền thương mại |
7340101 | 800 |
20 | Digital Marketing (Marketing số): - Chiến lược Digital Marketing - Quản trị Digital Marketing |
7340114 | 800 |
21 | Marketing: - Marketing tổng hợp - Marketing truyền thông - Quản trị Marketing |
7340115 | 750 |
22 | Kinh doanh thương mại: - Thương mại quốc tế - Quản lý chuỗi cung ứng - Điều phối dự án |
7340121 | 650 |
23 | Kinh doanh quốc tế: - Thương mại quốc tế - Kinh doanh số |
7340120 | 700 |
24 | Kinh tế quốc tế: - Quản lý đầu tư quốc tế - Kinh tế đối ngoại |
7310106 | 650 |
25 | Thương mại điện tử: - Marketing trực tuyến - Kinh doanh trực tuyến - Giải pháp thương mại điện tử |
7340122 | 650 |
26 | Bất động sản | 7340116 | 650 |
27 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 750 |
28 | Tâm lý học: - Tham vấn tâm lý - Trị liệu tâm lý - Tổ chức nhân sự |
7310401 | 650 |
29 | Quan hệ công chúng: - Tổ chức sự kiện - Quản lý truyền thông - Truyền thông doanh nghiệp |
7320108 | 750 |
30 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 650 |
31 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 650 |
32 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 700 |
33 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 700 |
34 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 700 |
35 | Quản trị sự kiện | 7340412 | 650 |
36 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | 650 |
37 | Luật kinh tế: - Luật Tài chính - ngân hàng - Luật Thương mại - Luật Kinh doanh |
7380107 | 650 |
38 | Luật thương mại quốc tế | 7380109 | 650 |
39 | Luật: - Luật Dân sự - Luật Hình sự - Luật Hành chính |
7380101 | 650 |
40 | Kiến trúc: - Kiến trúc công trình - Kiến trúc xanh |
7580101 | 650 |
41 | Thiết kế nội thất: - Thiết kế không gian nội thất - Thiết kế sản phẩm nội thất |
7580108 | 650 |
42 | Thiết kế thời trang: - Thiết kế thời trang và thương hiệu - Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing) - Thiết kế phong cách thời trang (Stylist) |
7210404 | 650 |
43 | Thiết kế đồ họa: - Thiết kế đồ họa truyền thông - Thiết kế đồ họa kỹ thuật số |
7210403 | 750 |
44 | Digital Art (Nghệ thuật số) | 7210408 | 650 |
45 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình - Quay phim điện ảnh và truyền hình - Sản xuất phim kỹ thuật số |
7210302 | 650 |
46 | Thanh nhạc - Ca sĩ biểu diễn - Sản xuất âm nhạc - Cải lương |
7210205 | 650 |
47 | Truyền thông đa phương tiện: - Sản xuất truyền hình - Sản xuất phim và quảng cáo - Tổ chức sự kiện |
7320104 | 750 |
48 | Đông phương học: - Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc - Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản |
7310608 | 650 |
49 | Ngôn ngữ Hàn Quốc: - Biên - phiên dịch tiếng Hàn - Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn |
7220210 | 700 |
50 | Ngôn ngữ Trung Quốc: - Tiếng Trung thương mại - Biên - phiên dịch tiếng Trung - Văn hóa Trung Hoa |
7220204 | 700 |
51 | Ngôn ngữ Anh: - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh du lịch và khách sạn - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 | 750 |
52 | Ngôn ngữ Nhật: - Tiếng Nhật biên - phiên dịch - Tiếng Nhật thương mại - Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật |
7220209 | 700 |
53 | Dược học: - Sản xuất và phát triển thuốc - Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc |
7720201 | 900 |
54 | Điều dưỡng | 7720301 | 750 |
55 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 750 |
56 | Thú y - Bác sĩ thú y - Bệnh học thú y - Công nghệ thú y - Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng |
7640101 | 750 |
57 | Công nghệ thực phẩm: - Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm - Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm - Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm |
7540101 | 650 |
58 | Công nghệ sinh học: - CNSH y dược - CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm - CNSH mỹ phẩm - CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ |
7420201 | 650 |
59 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 650 |
C. Đại học Công nghệ TPHCM công bố điểm chuẩn học bạ 2023 - đợt 1
Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức học bạ trường Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH) đợt 1 đã được công bố. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất là 24 điểm - ngành Dược học.
I. Điểm chuẩn đợt 1 dao động 18 - 24 điểm
Đối với cả hai phương thức xét tuyển học bạ THPT gồm Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (học kỳ 1 lớp 12 và học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11) và Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12, mức điểm chuẩn của đợt nhận hồ sơ đầu tiên (03/1-30/4) dao động 18 - 24 điểm tùy ngành.
Cụ thể, ở cả hai phương thức xét tuyển học bạ, điểm chuẩn ngành Dược là 24 điểm, các ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học là 19.5 điểm. Tất cả các ngành còn lại có mức điểm chuẩn 18 điểm.
Mức điểm chuẩn này đã bao gồm điểm ưu tiên. Điểm xét trúng tuyển công bố được tính như sau:
Phương thức Xét học bạ 03 học kỳ: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB học kỳ 1 lớp 12 + Điểm TB học kỳ 2 lớp 11 + Điểm TB học kỳ 1 lớp 11) + Điểm ưu tiên
Phương thức Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3) + Điểm ưu tiên
Điểm chuẩn học bạ đợt 1 Đại học Công nghệ TPHCM năm 2023 của từng ngành cụ thể như sau:
STT |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
Tổ hợp |
|
Học bạ |
Học bạ |
||||
1 |
Công nghệ thông tin: |
7480201 |
18 |
18 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
2 |
An toàn thông tin |
7480202 |
18 |
18 |
|
3 |
Khoa học dữ liệu (Data Science) |
7460108 |
18 |
18 |
|
4 |
Hệ thống thông tin quản lý: |
7340405 |
18 |
18 |
|
5 |
Robot và trí tuệ nhân tạo: |
7510209 |
18 |
18 |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô: |
7510205 |
18 |
18 |
|
7 |
Công nghệ ô tô điện |
7520141 |
18 |
18 |
|
8 |
Kỹ thuật cơ khí: |
7520103 |
18 |
18 |
|
9 |
Kỹ thuật cơ điện tử: |
7520114 |
18 |
18 |
|
10 |
Kỹ thuật điện: |
7520201 |
18 |
18 |
|
11 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông: |
7520207 |
18 |
18 |
|
12 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: |
7520216 |
18 |
18 |
|
13 |
Kỹ thuật xây dựng: |
7580201 |
18 |
18 |
|
14 |
Quản lý xây dựng: |
7580302 |
18 |
18 |
|
15 |
Công nghệ dệt, may: |
7540204 |
18 |
18 |
|
16 |
Tài chính - Ngân hàng: |
7340201 |
18 |
18 |
|
17 |
Tài chính quốc tế: |
7340206 |
18 |
18 |
|
18 |
Kế toán: |
7340301 |
18 |
18 |
|
19 |
Quản trị kinh doanh: |
7340101 |
18 |
18 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
20 |
Digital Marketing (Marketing số): |
7340114 |
18 |
18 |
|
21 |
Marketing: |
7340115 |
18 |
18 |
|
22 |
Kinh doanh thương mại: |
7340121 |
18 |
18 |
|
23 |
Kinh doanh quốc tế: |
7340120 |
18 |
18 |
|
24 |
Kinh tế quốc tế: |
7310106 |
18 |
18 |
|
25 |
Thương mại điện tử: |
7340122 |
18 |
18 |
|
26 |
Bất động sản |
7340116 |
18 |
18 |
|
27 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
18 |
18 |
|
28 |
Tâm lý học: |
7310401 |
18 |
18 |
|
29 |
Quan hệ công chúng: |
7320108 |
18 |
18 |
|
30 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
18 |
18 |
|
31 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
18 |
18 |
|
32 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
18 |
18 |
|
33 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
18 |
18 |
|
34 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
18 |
18 |
|
35 |
Quản trị sự kiện |
7340412 |
18 |
18 |
|
36 |
Quản lý thể dục thể thao |
7810301 |
18 |
18 |
|
37 |
Luật kinh tế: |
7380107 |
18 |
18 |
|
38 |
Luật thương mại quốc tế |
7380109 |
|
|
|
39 |
Luật: |
7380101 |
18 |
18 |
|
40 |
Kiến trúc: |
7580101 |
18 |
18 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
41 |
Thiết kế nội thất: |
7580108 |
18 |
18 |
|
42 |
Thiết kế thời trang: |
7210404 |
18 |
18 |
|
43 |
Thiết kế đồ họa: |
7210403 |
18 |
18 |
|
44 |
Digital Art (Nghệ thuật số) |
7210408 |
18 |
18 |
|
45 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
7210302 |
18 |
18 |
|
46 |
Thanh nhạc |
7210205 |
18 |
18 |
N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2) |
47 |
Truyền thông đa phương tiện: |
7320104 |
18 |
18 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
48 |
Đông phương học: |
7310608 |
18 |
18 |
|
49 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc: |
7220210 |
18 |
18 |
|
50 |
Ngôn ngữ Trung Quốc: |
7220204 |
18 |
18 |
|
51 |
Ngôn ngữ Anh: |
7220201 |
18 |
18 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
52 |
Ngôn ngữ Nhật: |
7220209 |
18 |
18 |
|
53 |
Dược học: |
7720201 |
24 |
24 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
54 |
Điều dưỡng |
7720301 |
19.5 |
19.5 |
|
55 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
19.5 |
19.5 |
|
56 |
Thú y |
7640101 |
18 |
18 |
|
57 |
Công nghệ thực phẩm: |
7540101 |
18 |
18 |
|
58 |
Công nghệ sinh học: |
7420201 |
18 |
18 |
|
59 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
18 |
18 |
II. Thông báo nhận hồ sơ xét tuyển học bạ đợt 2 đến 31/5
Hội đồng tuyển sinh HUTECH thông báo tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển học bạ đợt 2 năm 2023 đối với cả hai phương thức từ mức điểm trúng tuyển của đợt 1 trở đi. Thời gian nhận hồ sơ đến 17h00 ngày 31/5.
D. Đại học Công nghệ TPHCM công bố điểm sàn xét tuyển 2023
Ngày 6/7, Trường Đại học Công nghệ TP.HCM công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn xét tuyển) theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 cho 59 ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy. Theo đó, ngưỡng điểm dao động từ 16 - 19 điểm tùy ngành, riêng nhóm ngành Khoa học sức khỏe sẽ áp dụng ngưỡng điểm do Bộ GD&ĐT quy định.
I. Ngành Công nghệ thông tin dẫn đầu với mức điểm sàn cao nhất: 19 điểm
Cụ thể, Công nghệ thông tin là ngành có mức điểm sàn xét tuyển cao nhất theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT với 19 điểm, tiếp theo là các ngành Marketing, Digital Marketing, Truyền thông đa phương tiện, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Quản trị kinh doanh với 18 điểm. Một số ngành khác có điểm sàn xét tuyển cao là Quan hệ công chúng, Thiết kế đồ họa, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Thú y với 17 điểm. Đây cũng là những ngành được thí sinh quan tâm nhiều, có điểm trúng tuyển cao nhất theo các phương thức xét tuyển sớm đã được công bố trước đó. Tất cả các ngành còn lại có mức điểm sàn xét tuyển từ 16 điểm.
Mức điểm này đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được tính như sau: Điểm đảm bảo chất lượng đầu vào = Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển + Tổng điểm ưu tiên.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 của từng ngành cụ thể như sau:
STT |
Ngành xét tuyển |
Mã ngành |
Điểm sàn |
Tổ hợp |
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
19 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
2 |
An toàn thông tin |
7480202 |
16 |
|
3 |
Khoa học dữ liệu (Data Science) |
7460108 |
16 |
|
4 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
16 |
|
5 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
7510209 |
16 |
|
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
18 |
|
7 |
Công nghệ ô tô điện |
7520141 |
16 |
|
8 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
16 |
|
9 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
16 |
|
10 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
16 |
|
11 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
16 |
|
12 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
16 |
|
13 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
16 |
|
14 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
16 |
|
15 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
16 |
|
16 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
17 |
|
17 |
Tài chính quốc tế |
7340206 |
16 |
|
18 |
Kế toán |
7340301 |
17 |
|
19 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
18 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
20 |
Digital Marketing (Marketing số) |
7340114 |
18 |
|
21 |
Marketing |
7340115 |
18 |
|
22 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
16 |
|
23 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
16 |
|
24 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
16 |
|
25 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
16 |
|
26 |
Bất động sản |
7340116 |
16 |
|
27 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
18 |
|
28 |
Tâm lý học |
7310401 |
16 |
|
29 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
17 |
|
30 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
16 |
|
31 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
16 |
|
32 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
16 |
|
33 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
16 |
|
34 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
16 |
|
35 |
Quản trị sự kiện |
7340412 |
16 |
|
36 |
Quản lý thể dục thể thao |
7810301 |
16 |
|
37 |
Luật kinh tế |
7380107 |
16 |
|
38 |
Luật thương mại quốc tế |
7380109 |
16 |
|
39 |
Luật |
7380101 |
16 |
|
40 |
Kiến trúc |
7580101 |
16 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
41 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
16 |
|
42 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
16 |
|
43 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
17 |
|
44 |
Nghệ thuật số (Digital Art) |
7210408 |
16 |
|
45 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
7210302 |
16 |
|
46 |
Thanh nhạc |
7210205 |
16 |
N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2) |
47 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
18 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
48 |
Đông phương học |
7310608 |
16 |
|
49 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
16 |
|
50 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
16 |
|
51 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
16 |
A01 (Toán, Lý, Anh) |
52 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
16 |
|
53 |
Dược học |
7720201 |
Theo quy định của Bộ GD&ĐT |
A00 (Toán, Lý, Hóa) |
54 |
Điều dưỡng |
7720301 |
||
55 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
||
56 |
Thú y |
7640101 |
17 |
|
57 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
16 |
|
58 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
16 |
|
59 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
16 |
Đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu Vẽ (Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Nghệ thuật số (Digital Art), Công nghệ điện ảnh, truyền hình); Năng khiếu Âm nhạc 1 và 2 (Thanh nhạc) thí sinh có thể tham dự kỳ thi Năng khiếu do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác để kết hợp xét tuyển theo tổ hợp môn quy định theo ngành tại bảng bên dưới.
Được biết, HUTECH dự kiến sẽ tổ chức kỳ thi Năng khiếu (gồm Năng khiếu Âm nhạc và Năng khiếu Vẽ) vào ngày thứ Bảy 05/8/2023.
II. Hướng dẫn đăng ký nguyện vọng xét tuyển
Tất cả thí sinh đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023, đủ điều kiện để được công nhận tốt nghiệp THPT và có tổng điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nêu trên trở lên đều có thể đăng ký xét tuyển vào HUTECH trong thời gian đăng ký, bổ sung, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển đại học do Bộ GD&ĐT quy định (từ ngày 10/7 đến 17h ngày 30/7).
Thí sinh thực hiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống (Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc Cổng thông tin dịch vụ công quốc gia), với mã trường HUTECH là DKC. Kết quả xét tuyển dự kiến công bố trước 17h ngày 22/8/2023.
Riêng đối với thí sinh đã đủ điều kiện trúng tuyển vào HUTECH theo một trong các phương thức xét tuyển sớm (xét tuyển học bạ hoặc xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực) và đã nhận được Thông báo trúng tuyển có điều kiện của Trường, để được công nhận trúng tuyển chính thức thí sinh cần đặt nguyện vọng đã trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm đó vào vị trí nguyện vọng 1.
Thời gian thí sinh xác nhận nhập học và làm thủ tục nhập học đợt 1 diễn ra từ thời điểm HUTECH công bố kết quả xét tuyển cho đến 17h ngày 6/9/2023 theo quy định.
E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ TPHCM năm 2019 - 2022
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Kết quả thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Dược học |
22 |
22 |
24 |
21 |
24 |
21 |
24 |
Công nghệ thực phẩm |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Kỹ thuật môi trường |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Công nghệ sinh học |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Thú y |
17 |
18 |
18 |
20 |
18 |
19 |
18 |
Kỹ thuật y sinh |
16 |
19 |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
16 |
19 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
Kỹ thuật điện |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Kỹ thuật cơ khí |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa |
16 |
18 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
17 |
18 |
18 |
20 |
18 |
19 |
18 |
Công nghệ thông tin |
18 |
18 |
18 |
20 |
18 |
20 |
18 |
An toàn thông tin |
16 |
19 |
18 |
20 |
18 |
20 |
18 |
Hệ thống thông tin quản lý |
16 |
20 |
18 |
18 |
18 |
19 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình |
16 |
18 |
18 |
|
|
|
|
Quản lý xây dựng |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Kinh tế xây dựng |
16 |
19 |
18 |
|
|
|
|
Công nghệ dệt, may |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
17 |
18 |
18 |
20 |
18 |
17 |
18 |
Kế toán |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Tài chính - Ngân hàng |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Tâm lý học |
18 |
18 |
18 |
20 |
18 |
17 |
18 |
Marketing |
19 |
18 |
18 |
20 |
18 |
17 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
17 |
18 |
18 |
19 |
18 |
18 |
18 |
Kinh doanh quốc tế |
20 |
20 |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Quản trị khách sạn |
18 |
18 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
Quản trị nhà hàng & dịch vụ |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Luật kinh tế |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Kiến trúc |
16 |
20 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
Thiết kế nội thất |
16 |
18 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
Thiết kế thời trang |
16 |
20 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
Thiết kế đồ họa |
16 |
18 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
Truyền thông đa phương tiện |
17 |
18 |
18 |
21 |
18 |
18 |
18 |
Đông phương học |
17 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
17 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Ngôn ngữ Nhật |
17 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
17 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
16 |
18 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
Việt Nam học |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
|
|
Kinh doanh thương mại |
|
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
Thương mại điện tử |
|
19 |
18 |
22 |
18 |
18 |
18 |
Luật |
|
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
|
|
20 |
19,5 |
19 |
19,5 |
Điều dưỡng |
|
|
|
20 |
19,5 |
19 |
19,5 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
|
|
|
21 |
18 |
19 |
18 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
|
18 |
18 |
20 |
18 |
Quản trị nhân lực |
|
|
|
19 |
18 |
17 |
18 |
Quan hệ công chúng |
|
|
|
22 |
18 |
17 |
18 |
Quan hệ quốc tế |
|
|
|
18 |
18 |
17 |
18 |
Thanh nhạc |
|
|
|
21 |
18 |
17 |
18 |
Tài chính quốc tế |
|
|
|
|
|
17 |
18 |
Digital Marketing (Marketing số) |
|
|
|
|
|
18 |
18 |
Kinh tế quốc tế |
|
|
|
|
|
17 |
18 |
Quản trị sự kiện |
|
|
|
|
|
17 |
18 |
Nghệ thuật số (Digital Art) |
|
|
|
|
|
17 |
18 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
|
|
|
|
|
17 |
18 |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
17 |
18 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm |
|
|
|
|
|
17 |
18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
|
17 |
18 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh mới nhất
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Công Nghệ TPHCM 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ TPHCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh 2022 - 2023
Học phí chính thức Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh 2024 - 2025
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ TP HCM (HUTECH) 2021 - 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh 2020 - 2021
Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ TP.HCM năm 2024 mới nhất