A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2023

Trường Đại học Công nghệ TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 21  
2 7480202 An toàn thông tin A00; A01; C01; D01 18  
3 7460108 Khoa học dữ liệu (Data Science) A00; A01; C01; D01 17  
4 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C01; D01 17  
5 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D01 17  
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 20  
7 7520141 Công nghệ ô tô điện A00; A01; C01; D01 19  
8 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 16  
9 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 16  
10 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01 16  
11 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 16  
12 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 16  
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 16  
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 16  
15 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 16  
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 18  
17 7340206 Tài chính quốc tế A00; A01; C01; D01 16  
18 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 18  
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 20  
20 7340114 Digital Marketing A00; A01; C00; D01 19  
21 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 20  
22 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C00; D01 17  
23 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 17  
24 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C00; D01 17  
25 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C00; D01 18  
26 7340116 Bất động sản A00; A01; C00; D01 16  
27 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 19  
28 7310401 Tâm lý học A00; A01; C00; D01 16  
29 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 18  
30 7310206 Quan hệ quốc tế A00; A01; C00; D01 17  
31 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C00; D01 16  
32 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 17  
33 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 17  
34 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 17  
35 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; C00; D01 16  
36 7810301 Quản lý thể dục thể thao A00; A01; C00; D01 16  
37 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 17  
38 7380109 Luật thương mại quốc tế A00; A01; C00; D01 16  
39 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 17  
40 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; H01 17  
41 7580108 Thiết kế nội thất A00; D01; V00; H01 16  
42 7210404 Thiết kế thời trang A00; D01; V00; H01 16  
43 7210403 Thiết kế đồ họa A00; D01; V00; H01 19  
44 7210408 Digital Art (Nghệ thuật số) A00; D01; V00; H01 17  
45 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình A00; D01; V00; H01 17  
46 7210205 Thanh nhạc N00 16  
47 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; C00; D01; D15 20  
48 7310608 Đông phương học A00; C00; D01; D15 16  
49 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A00; C00; D01; D15 17  
50 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; C00; D01; D15 17  
51 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 17  
52 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 17  
53 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 21  
54 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 19  
55 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; C08; D07 19  
56 7640101 Thú y A00; B00; C08; D07 18  
57 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 17  
58 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C08; D07 16  
59 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C08; D07 16

B. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực Đại học Công nghệ TPHCM 2023

Trường Đại học Công nghệ TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm - Đánh giá năng lực ĐH QG TPHCM năm 2023. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là 900 điểm, nhiều ngành có điểm chuẩn khá cao từ 800 - 900 điểm.

Điểm xét trúng tuyển công bố được tính như sau: Điểm chuẩn = Tổng điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có).

Trong đó, đối với nhóm ngành Khoa học sức khỏe, thí sinh cần đảm bảo điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT. Đối với ngành Dược, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên; đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên.

Mức điểm chuẩn ĐGNL của từng ngành Đại học Công nghệ TPHCM năm 2023 cụ thể như sau:

STT Ngành, chuyên ngành Mã ngành Điểm chuẩn ĐGNL
1 Công nghệ thông tin:
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin ứng dụng
- Mạng máy tính

- An toàn mạng
- Máy học và ứng dụng
7480201 800
2 An toàn thông tin 7480202 650
3 Khoa học dữ liệu (Data Science) 7460108 650
4 Hệ thống thông tin quản lý:
- Hệ thống thông tin kinh doanh
- Phân tích dữ liệu
- Hệ thương mại điện tử
- Hệ thống Blockchain/Crypto
7340405 650
5 Robot và trí tuệ nhân tạo:
Robot thông minh
- Dữ liệu và hệ thống
7510209 650
6 Công nghệ kỹ thuật ô tô:
- Máy gầm ô tô
- Xe hybrid
7510205 800
7 Công nghệ ô tô điện 7520141 650
8 Kỹ thuật cơ khí:
- Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa sản xuất
- Kỹ thuật khuôn mẫu
7520103 650
9 Kỹ thuật cơ điện tử:
Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh
-  Lập trình hệ thống và chuyển đổi số
7520114 650
10 Kỹ thuật điện:
- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
- Điện công nghiệp
- Hệ thống điện thông minh
7520201 650
11 Kỹ thuật điện tử - viễn thông:
- Công nghệ IoT và mạng truyền thông
- Công nghệ mạch tích hợp
- Điện tử công nghiệp
7520207 650
12 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa:
Tự động hóa
- IoT
7520216 650
13 Kỹ thuật xây dựng:
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng công trình giao thông
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng
- BIM trong kỹ thuật xây dựng
7580201 650
14 Quản lý xây dựng:
- Quản lý dự án xây dựng
- Tài chính trong xây dựng

- BIM trong quản lý xây dựng
7580302 650
15 Công nghệ dệt, may:
- Quản lý sản xuất dệt, may
- Công nghệ dệt, may thông minh
7540204 650
16 Tài chính - Ngân hàng:
- Tài chính ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Đầu tư tài chính
- Công nghệ tài chính
7340201 650
17 Tài chính quốc tế:
- Công nghệ tài chính quốc tế
- Quản trị tài chính quốc tế
- Đầu tư tài chính quốc tế
7340206 650
18 Kế toán:
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán tài chính
- Kế toán quốc tế
- Kế toán công
- Kế toán số
7340301 650
19 Quản trị kinh doanh:
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị kinh doanh số
Quản trị hành chính văn phòng
- Quản trị logistics
- Quản trị Marketing - Nhượng quyền thương mại
7340101 800
20 Digital Marketing (Marketing số):
Chiến lược Digital Marketing
- Quản trị Digital Marketing
7340114 800
21 Marketing:
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing
7340115 750
22 Kinh doanh thương mại:
- Thương mại quốc tế
- Quản lý chuỗi cung ứng
- Điều phối dự án
7340121 650
23 Kinh doanh quốc tế:
- Thương mại quốc tế
Kinh doanh số
7340120 700
24 Kinh tế quốc tế:
- Quản lý đầu tư quốc tế
Kinh tế đối ngoại
7310106 650
25 Thương mại điện tử:
- Marketing trực tuyến
- Kinh doanh trực tuyến
- Giải pháp thương mại điện tử
7340122 650
26 Bất động sản 7340116 650
27 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 750
28 Tâm lý học:
- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự
7310401 650
29 Quan hệ công chúng:
- Tổ chức sự kiện
- Quản lý truyền thông
- Truyền thông doanh nghiệp
7320108 750
30 Quan hệ quốc tế 7310206 650
31 Quản trị nhân lực 7340404 650
32 Quản trị khách sạn 7810201 700
33 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 700
34 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 700
35 Quản trị sự kiện 7340412 650
36 Quản lý thể dục thể thao 7810301 650
37 Luật kinh tế:
- Luật Tài chính - ngân hàng
- Luật Thương mại
- Luật Kinh doanh
7380107 650
38 Luật thương mại quốc tế 7380109 650
39 Luật:
- Luật Dân sự
- Luật Hình sự
- Luật Hành chính
7380101 650
40 Kiến trúc:
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh
7580101 650
41 Thiết kế nội thất:
- Thiết kế không gian nội thất
- Thiết kế sản phẩm nội thất
7580108 650
42 Thiết kế thời trang:
- Thiết kế thời trang và thương hiệu
- Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)
- Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)
7210404 650
43 Thiết kế đồ họa:
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
7210403 750
44 Digital Art (Nghệ thuật số) 7210408 650
45 Công nghệ điện ảnh, truyền hình
Quay phim điện ảnh và truyền hình
- Sản xuất phim kỹ thuật số
7210302 650
46 Thanh nhạc
Ca sĩ biểu diễn
- Sản xuất âm nhạc
- Cải lương
7210205 650
47 Truyền thông đa phương tiện:
- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim và quảng cáo
- Tổ chức sự kiện
7320104 750
48 Đông phương học:
- Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc
- Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản
7310608 650
49 Ngôn ngữ Hàn Quốc:
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn
7220210 700
50 Ngôn ngữ Trung Quốc:
- Tiếng Trung thương mại
- Biên - phiên dịch tiếng Trung
- Văn hóa Trung Hoa
7220204 700
51 Ngôn ngữ Anh:
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201 750
52 Ngôn ngữ Nhật:
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
Tiếng Nhật thương mại
- Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật
7220209 700
53 Dược học:
- Sản xuất và phát triển thuốc
- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc
7720201 900
54 Điều dưỡng 7720301 750
55 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 750
56 Thú y
Bác sĩ thú y
- Bệnh học thú y
- Công nghệ thú y
Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng
7640101 750
57 Công nghệ thực phẩm:
- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
- Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm
7540101 650
58 Công nghệ sinh học:
- CNSH y dược
- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
- CNSH mỹ phẩm
- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ
7420201 650
59 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 650
Thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2023, tất cả thí sinh đã đăng ký xét tuyển sớm và trúng tuyển có điều kiện theo phương thức xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2023 tại HUTECH cần tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT trong thời gian 10/7 - 30/7. Đồng thời, thí sinh cần đảm bảo điều kiện tốt nghiệp THPT và bổ sung hồ sơ để được công nhận trúng tuyển chính thức theo quy định.

C. Đại học Công nghệ TPHCM công bố điểm chuẩn học bạ 2023 - đợt 1

Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức học bạ trường Đại học Công nghệ TPHCM (HUTECH) đợt 1 đã được công bố. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất là 24 điểm - ngành Dược học.

I. Điểm chuẩn đợt 1 dao động 18 - 24 điểm

Đối với cả hai phương thức xét tuyển học bạ THPT gồm Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (học kỳ 1 lớp 12 và học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11) và Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12, mức điểm chuẩn của đợt nhận hồ sơ đầu tiên (03/1-30/4) dao động 18 - 24 điểm tùy ngành.

Cụ thể, ở cả hai phương thức xét tuyển học bạ, điểm chuẩn ngành Dược là 24 điểm, các ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học là 19.5 điểm. Tất cả các ngành còn lại có mức điểm chuẩn 18 điểm.

Mức điểm chuẩn này đã bao gồm điểm ưu tiên. Điểm xét trúng tuyển công bố được tính như sau:

Phương thức Xét học bạ 03 học kỳ: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB học kỳ 1 lớp 12 + Điểm TB học kỳ 2 lớp 11 + Điểm TB học kỳ 1 lớp 11) + Điểm ưu tiên

Phương thức Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3) + Điểm ưu tiên

Điểm chuẩn học bạ đợt 1 Đại học Công nghệ TPHCM năm 2023 của từng ngành cụ thể như sau:

STT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn

Tổ hợp
xét tuyển

Học bạ
3 học kỳ

Học bạ
lớp 12

1

Công nghệ thông tin:
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin ứng dụng
- Mạng máy tính
- An toàn mạng
- Máy học và ứng dụng

7480201

18

18

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
 C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
 

2

An toàn thông tin

7480202

18

18

3

Khoa học dữ liệu (Data Science)

7460108

18

18

4

Hệ thống thông tin quản lý:
- Hệ thống thông tin kinh doanh
- Phân tích dữ liệu
- Hệ thương mại điện tử
- Hệ thống Blockchain/Crypto

7340405

18

18

5

Robot và trí tuệ nhân tạo:
- Robot thông minh
- Dữ liệu và hệ thống

7510209

18

18

6

Công nghệ kỹ thuật ô tô:
- Máy gầm ô tô
- Xe hybrid

7510205

18

18

7

Công nghệ ô tô điện

7520141

18

18

8

Kỹ thuật cơ khí:
- Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa sản xuất
- Kỹ thuật khuôn mẫu

7520103

18

18

9

Kỹ thuật cơ điện tử:
- Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh
-  Lập trình hệ thống và chuyển đổi số

7520114

18

18

10

Kỹ thuật điện:
- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
- Điện công nghiệp
- Hệ thống điện thông minh

7520201

18

18

11

Kỹ thuật điện tử - viễn thông:
- Công nghệ IoT và mạng truyền thông
- Công nghệ mạch tích hợp
- Điện tử công nghiệp

7520207

18

18

12

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa:
- Tự động hóa
- IoT

7520216

18

18

13

Kỹ thuật xây dựng:
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng công trình giao thông
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng
- BIM trong kỹ thuật xây dựng

7580201

18

18

14

Quản lý xây dựng:
- Quản lý dự án xây dựng
- Tài chính trong xây dựng
- BIM trong quản lý xây dựng

7580302

18

18

15

Công nghệ dệt, may:
- Quản lý sản xuất dệt, may
- Công nghệ dệt, may thông minh

7540204

18

18

16

Tài chính - Ngân hàng:
- Tài chính ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Đầu tư tài chính
- Công nghệ tài chính

7340201

18

18

17

Tài chính quốc tế:
- Công nghệ tài chính quốc tế
- Quản trị tài chính quốc tế
- Đầu tư tài chính quốc tế

7340206

18

18

18

Kế toán:
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán tài chính
- Kế toán quốc tế
- Kế toán công
- Kế toán số

7340301

18

18

19

Quản trị kinh doanh:
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị kinh doanh số
- Quản trị hành chính văn phòng
- Quản trị logistics
- Quản trị Marketing - Nhượng quyền thương mại

7340101

18

18

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
 C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
 

20

Digital Marketing (Marketing số):
- Chiến lược Digital Marketing
- Quản trị Digital Marketing

7340114

18

18

21

Marketing:
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing

7340115

18

18

22

Kinh doanh thương mại:
- Thương mại quốc tế
- Quản lý chuỗi cung ứng
- Điều phối dự án

7340121

18

18

23

Kinh doanh quốc tế:
- Thương mại quốc tế
- Kinh doanh số

7340120

18

18

24

Kinh tế quốc tế:
- Quản lý đầu tư quốc tế
- Kinh tế đối ngoại

7310106

18

18

25

Thương mại điện tử:
- Marketing trực tuyến
- Kinh doanh trực tuyến
- Giải pháp thương mại điện tử

7340122

18

18

26

Bất động sản

7340116

18

18

27

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

18

18

28

Tâm lý học:
- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự

7310401

18

18

29

Quan hệ công chúng:
- Tổ chức sự kiện
- Quản lý truyền thông
- Truyền thông doanh nghiệp

7320108

18

18

30

Quan hệ quốc tế

7310206

18

18

31

Quản trị nhân lực

7340404

18

18

32

Quản trị khách sạn

7810201

18

18

33

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

18

18

34

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

18

18

35

Quản trị sự kiện

7340412

18

18

36

Quản lý thể dục thể thao

7810301

18

18

37

Luật kinh tế:
- Luật Tài chính - ngân hàng
- Luật Thương mại
- Luật Kinh doanh

7380107

18

18

38

Luật thương mại quốc tế

7380109

 

 

39

Luật:
- Luật Dân sự
- Luật Hình sự
- Luật Hành chính

7380101

18

18

40

Kiến trúc:
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh

7580101

18

18

A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
 

41

Thiết kế nội thất:
- Thiết kế không gian nội thất
- Thiết kế sản phẩm nội thất

7580108

18

18

42

Thiết kế thời trang:
- Thiết kế thời trang và thương hiệu
- Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)
- Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)

7210404

18

18

43

Thiết kế đồ họa:
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số

7210403

18

18

44

Digital Art (Nghệ thuật số)

7210408

18

18

45

Công nghệ điện ảnh, truyền hình
- Quay phim điện ảnh và truyền hình
- Sản xuất phim kỹ thuật số

7210302

18

18

46

Thanh nhạc
- Ca sĩ biểu diễn
- Sản xuất âm nhạc
- Cải lương

7210205

18

18

N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)

47

Truyền thông đa phương tiện:
- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim và quảng cáo
- Tổ chức sự kiện

7320104

18

18

A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

48

Đông phương học:
- Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc
- Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản

7310608

18

18

49

Ngôn ngữ Hàn Quốc:
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn

7220210

18

18

50

Ngôn ngữ Trung Quốc:
- Tiếng Trung thương mại
- Biên - phiên dịch tiếng Trung
- Văn hóa Trung Hoa

7220204

18

18

51

Ngôn ngữ Anh:
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

18

18

A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

52

Ngôn ngữ Nhật:
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
- Tiếng Nhật thương mại
- Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật

7220209

18

18

53

Dược học:
- Sản xuất và phát triển thuốc
- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc

7720201

24

24

A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)

54

Điều dưỡng

7720301

19.5

19.5

55

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

19.5

19.5

56

Thú y
- Bác sĩ thú y
- Bệnh học thú y
- Công nghệ thú y
- Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng

7640101

18

18

57

Công nghệ thực phẩm:
- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
- Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
- Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm

7540101

18

18

58

Công nghệ sinh học:
- CNSH y dược
- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
- CNSH mỹ phẩm
- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ

7420201

18

18

59

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

18

18

II. Thông báo nhận hồ sơ xét tuyển học bạ đợt 2 đến 31/5

Hội đồng tuyển sinh HUTECH thông báo tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển học bạ đợt 2 năm 2023 đối với cả hai phương thức từ mức điểm trúng tuyển của đợt 1 trở đi. Thời gian nhận hồ sơ đến 17h00 ngày 31/5.

D. Đại học Công nghệ TPHCM công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Ngày 6/7, Trường Đại học Công nghệ TP.HCM công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn xét tuyển) theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 cho 59 ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy. Theo đó, ngưỡng điểm dao động từ 16 - 19 điểm tùy ngành, riêng nhóm ngành Khoa học sức khỏe sẽ áp dụng ngưỡng điểm do Bộ GD&ĐT quy định.

I. Ngành Công nghệ thông tin dẫn đầu với mức điểm sàn cao nhất: 19 điểm

Cụ thể, Công nghệ thông tin là ngành có mức điểm sàn xét tuyển cao nhất theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT với 19 điểm, tiếp theo là các ngành Marketing, Digital Marketing, Truyền thông đa phương tiện, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Quản trị kinh doanh với 18 điểm. Một số ngành khác có điểm sàn xét tuyển cao là Quan hệ công chúng, Thiết kế đồ họa, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Thú y với 17 điểm. Đây cũng là những ngành được thí sinh quan tâm nhiều, có điểm trúng tuyển cao nhất theo các phương thức xét tuyển sớm đã được công bố trước đó. Tất cả các ngành còn lại có mức điểm sàn xét tuyển từ 16 điểm.

Mức điểm này đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được tính như sau: Điểm đảm bảo chất lượng đầu vào = Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển + Tổng điểm ưu tiên.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 của từng ngành cụ thể như sau:

STT

Ngành xét tuyển

Mã ngành

Điểm sàn
xét tuyển

Tổ hợp
xét tuyển

1

Công nghệ thông tin

7480201

19

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
 C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)

2

An toàn thông tin

7480202

16

3

Khoa học dữ liệu (Data Science)

7460108

16

4

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

16

5

Robot và trí tuệ nhân tạo

7510209

16

6

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

18

7

Công nghệ ô tô điện

7520141

16

8

Kỹ thuật cơ khí

7520103

16

9

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

16

10

Kỹ thuật điện

7520201

16

11

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

16

12

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

16

13

Kỹ thuật xây dựng

7580201

16

14

Quản lý xây dựng

7580302

16

15

Công nghệ dệt, may

7540204

16

16

Tài chính - Ngân hàng

7340201

17

17

Tài chính quốc tế

7340206

16

18

Kế toán

7340301

17

19

Quản trị kinh doanh

7340101

18

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
 C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)

20

Digital Marketing (Marketing số)

7340114

18

21

Marketing

7340115

18

22

Kinh doanh thương mại

7340121

16

23

Kinh doanh quốc tế

7340120

16

24

Kinh tế quốc tế

7310106

16

25

Thương mại điện tử

7340122

16

26

Bất động sản

7340116

16

27

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

18

28

Tâm lý học

7310401

16

29

Quan hệ công chúng

7320108

17

30

Quan hệ quốc tế

7310206

16

31

Quản trị nhân lực

7340404

16

32

Quản trị khách sạn

7810201

16

33

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

16

34

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

16

35

Quản trị sự kiện

7340412

16

36

Quản lý thể dục thể thao

7810301

16

37

Luật kinh tế

7380107

16

38

Luật thương mại quốc tế

7380109

16

39

Luật

7380101

16

40

Kiến trúc

7580101

16

A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)

41

Thiết kế nội thất

7580108

16

42

Thiết kế thời trang

7210404

16

43

Thiết kế đồ họa

7210403

17

44

Nghệ thuật số (Digital Art)

7210408

16

45

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

7210302

16

46

Thanh nhạc

7210205

16

N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)

47

Truyền thông đa phương tiện

7320104

18

A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

48

Đông phương học

7310608

16

49

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

16

50

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

16

51

Ngôn ngữ Anh

7220201

16

A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

52

Ngôn ngữ Nhật

7220209

16

53

Dược học

7720201

Theo quy định của Bộ GD&ĐT

A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)

54

Điều dưỡng

7720301

55

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

56

Thú y

7640101

17

57

Công nghệ thực phẩm

7540101

16

58

Công nghệ sinh học

7420201

16

59

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

16

Đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu Vẽ (Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Nghệ thuật số (Digital Art), Công nghệ điện ảnh, truyền hình); Năng khiếu Âm nhạc 1 và 2 (Thanh nhạc) thí sinh có thể tham dự kỳ thi Năng khiếu do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác để kết hợp xét tuyển theo tổ hợp môn quy định theo ngành tại bảng bên dưới.

Được biết, HUTECH dự kiến sẽ tổ chức kỳ thi Năng khiếu (gồm Năng khiếu Âm nhạc và Năng khiếu Vẽ) vào ngày thứ Bảy 05/8/2023.

II. Hướng dẫn đăng ký nguyện vọng xét tuyển

Tất cả thí sinh đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023, đủ điều kiện để được công nhận tốt nghiệp THPT và có tổng điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nêu trên trở lên đều có thể đăng ký xét tuyển vào HUTECH trong thời gian đăng ký, bổ sung, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển đại học do Bộ GD&ĐT quy định (từ ngày 10/7 đến 17h ngày 30/7).

Thí sinh thực hiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống (Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc Cổng thông tin dịch vụ công quốc gia), với mã trường HUTECH là DKC. Kết quả xét tuyển dự kiến công bố trước 17h ngày 22/8/2023.

Riêng đối với thí sinh đã đủ điều kiện trúng tuyển vào HUTECH theo một trong các phương thức xét tuyển sớm (xét tuyển học bạ hoặc xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực) và đã nhận được Thông báo trúng tuyển có điều kiện của Trường, để được công nhận trúng tuyển chính thức thí sinh cần đặt nguyện vọng đã trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm đó vào vị trí nguyện vọng 1.

Thời gian thí sinh xác nhận nhập học và làm thủ tục nhập học đợt 1 diễn ra từ thời điểm HUTECH công bố kết quả xét tuyển cho đến 17h ngày 6/9/2023 theo quy định.

E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ TPHCM năm 2019 - 2022

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kết quả thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Dược học

22

22

24

21

24

21

24

Công nghệ thực phẩm

16

18

18

18

18

17

18

Kỹ thuật môi trường

16

18

18

18

18

17

18

Công nghệ sinh học

16

18

18

18

18

17

18

Thú y

17

18

18

20

18

19

18

Kỹ thuật y sinh

16

19

18

18

18

18

18

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

16

19

18

19

18

17

18

Kỹ thuật điện

16

18

18

18

18

17

18

Kỹ thuật cơ điện tử

16

18

18

18

18

17

18

Kỹ thuật cơ khí

16

18

18

18

18

17

18

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

16

18

18

19

18

17

18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

17

18

18

20

18

19

18

Công nghệ thông tin

18

18

18

20

18

20

18

An toàn thông tin

16

19

18

20

18

20

18

Hệ thống thông tin quản lý

16

20

18

18

18

19

18

Kỹ thuật xây dựng

16

18

18

18

18

17

18

Kỹ thuật xây dựng công trình
giao thông

16

18

18

 

 

 

 

Quản lý xây dựng

16

18

18

18

18

17

18

Kinh tế xây dựng

16

19

18

 

 

 

 

Công nghệ dệt, may

16

18

18

18

18

17

18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

17

18

18

20

18

17

18

Kế toán

16

18

18

18

18

17

18

Tài chính - Ngân hàng

16

18

18

18

18

17

18

Tâm lý học

18

18

18

20

18

17

18

Marketing

19

18

18

20

18

17

18

Quản trị kinh doanh

17

18

18

19

18

18

18

Kinh doanh quốc tế

20

20

18

18

18

18

18

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

18

18

18

18

18

17

18

Quản trị khách sạn

18

18

18

19

18

17

18

Quản trị nhà hàng & dịch vụ
ăn uống

18

18

18

18

18

17

18

Luật kinh tế

16

18

18

18

18

17

18

Kiến trúc

16

20

18

19

18

17

18

Thiết kế nội thất

16

18

18

19

18

17

18

Thiết kế thời trang

16

20

18

19

18

17

18

Thiết kế đồ họa

16

18

18

19

18

17

18

Truyền thông đa phương tiện

17

18

18

21

18

18

18

Đông phương học

17

18

18

18

18

17

18

Ngôn ngữ Anh

17

18

18

18

18

17

18

Ngôn ngữ Nhật

17

18

18

18

18

17

18

Ngôn ngữ Hàn Quốc

17

18

18

18

18

17

18

Ngôn ngữ Trung Quốc

16

18

18

19

18

17

18

Việt Nam học

16

18

18

18

18

 

 

Kinh doanh thương mại

 

18

18

18

18

18

18

Thương mại điện tử

 

19

18

22

18

18

18

Luật

 

18

18

18

18

17

18

Kỹ thuật xét nghiệm y học

 

 

 

20

19,5

19

19,5

Điều dưỡng

 

 

 

20

19,5

19

19,5

Robot và trí tuệ nhân tạo

 

 

 

21

18

19

18

Khoa học dữ liệu

 

 

 

18

18

20

18

Quản trị nhân lực

 

 

 

19

18

17

18

Quan hệ công chúng

 

 

 

22

18

17

18

Quan hệ quốc tế

 

 

 

18

18

17

18

Thanh nhạc

 

 

 

21

18

17

18

Tài chính quốc tế

 

 

 

 

 

17

18

Digital Marketing (Marketing số)

 

 

 

 

 

18

18

Kinh tế quốc tế

 

 

 

 

 

17

18

Quản trị sự kiện

 

 

 

 

 

17

18

Nghệ thuật số (Digital Art)

 

 

 

 

 

17

18

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

 

 

 

 

 

17

18

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

17

18

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

 

 

 

 

 

17

18

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

 

 

 

 

17

18