Mã trường: DKC

Địa chỉ: 144/24 Điện Biên Phủ - P.25 – Q.Bình Thạnh – TP.HCM; 

ĐT: (08) 35.120792– (08) 22.010.077

Website: www.hutech.edu.vn

Danh mục các ngành, chuyên ngành xét tuyển và các tổ hợp xét tuyển tương ứng cho từng ngành đào tạo tại HUTECH năm 2024 cụ thể như sau:

STT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Thời gian học (năm)

Tổ hợp xét tuyển

1

Công nghệ thông tin
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin ứng dụng
- Mạng máy tính
- An toàn mạng
- Máy học và ứng dụng

7480201

4

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)

2

An toàn thông tin

7480202

4

3

Khoa học máy tính

7480101

4

4

Trí tuệ nhân tạo

7480107

4

5

Khoa học dữ liệu (Data Science)

7460108

4

6

Hệ thống thông tin quản lý
- Hệ thống thông tin kinh doanh
- Phân tích dữ liệu
- Hệ thương mại điện tử
- Hệ thống Blockchain/Crypto

7340405

3.5

7

Robot và trí tuệ nhân tạo
- Robot thông minh
- Dữ liệu và hệ thống

7510209

4

8

Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Máy, khung gầm ô tô
- Công nghệ hybrid

7510205

4

9

Công nghệ ô tô điện

7520141

4

10

Kỹ thuật máy tính

7480106

4

11

Kỹ thuật nhiệt

7510206

4

12

Kỹ thuật cơ khí
- Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa
sản xuất
- Kỹ thuật khuôn mẫu

7520103

4

13

Kỹ thuật cơ điện tử
- Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh
- Lập trình hệ thống và chuyển đổi số

7520114

4

14

Kỹ thuật điện
- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
- Điện công nghiệp
- Hệ thống điện thông minh

7520201

4

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)

15

Kỹ thuật điện tử - viễn thông
- Thiết kế vi mạch
- Công nghệ IoT và mạng truyền thông
- Công nghệ mạch tích hợp
- Điện tử công nghiệp

7520207

4

16

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
- Tự động hóa
- IoT

7520216

4

17

Kỹ thuật xây dựng
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng công trình giao thông
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong
xây dựng
- BIM trong kỹ thuật xây dựng

7580201

4

18

Quản lý xây dựng
- Quản lý dự án xây dựng
- Tài chính trong xây dựng
- BIM trong quản lý xây dựng

7580302

4

19

Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Đầu tư tài chính
- Công nghệ tài chính

7340201

3.5

20

Kế toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán tài chính
- Kế toán quốc tế
- Kế toán công
- Kế toán kiểm toán
- Kế toán số

7340301

3.5

21

Công nghệ tài chính

7340208

3.5

22

Quản trị kinh doanh
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị kinh doanh số
- Quản trị hành chính văn phòng
- Quản trị logistics
- Quản trị Marketing - Nhượng quyền
thương mại

7340101

3.5

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)

23

Digital Marketing (Marketing số)
- Chiến lược Digital Marketing
- Quản trị Digital Marketing

7340114

3.5

24

Marketing
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing

7340115

3.5

25

Kinh tế số

7310109

3.5

26

Kinh doanh thương mại
- Thương mại quốc tế
- Quản lý chuỗi cung ứng
- Điều phối dự án

7340121

3.5

27

Kinh doanh quốc tế
- Thương mại quốc tế
- Kinh doanh số

7340120

3.5

28

Kinh tế quốc tế
- Quản lý đầu tư quốc tế
- Kinh tế đối ngoại

7310106

3.5

29

Thương mại điện tử
- Marketing trực tuyến
- Kinh doanh trực tuyến
- Giải pháp thương mại điện tử

7340122

3.5

30

Bất động sản

7340116

3.5

31

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

3.5

32

Tâm lý học
- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự

7310401

3.5

33

Quan hệ công chúng
- Tổ chức sự kiện
- Quản lý truyền thông
- Truyền thông doanh nghiệp

7320108

3.5

34

Quản trị nhân lực

7340404

3.5

 
 
 
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)

35

Quản trị khách sạn

7810201

3.5

36

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

3.5

37

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

3.5

38

Quản trị sự kiện

7340412

3.5

39

Quản lý thể dục thể thao
- Quản lý thể thao giải trí
- Quản lý Gym Fitness
- Quản lý thể thao điện tử

7810301

3.5

40

Luật kinh tế
- Luật Tài chính - ngân hàng
- Luật Thương mại
- Luật Kinh doanh

7380107

3.5

41

Luật thương mại quốc tế

7380109

3.5

42

Luật
- Luật Dân sự
- Luật Hình sự
- Luật Hành chính

7380101

3.5

43

Kiến trúc
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh

7580101

4.5

A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)

44

Thiết kế nội thất
- Thiết kế không gian nội thất
- Thiết kế sản phẩm nội thất

7580108

3.5

45

Thiết kế thời trang
- Thiết kế thời trang và thương hiệu
- Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)
- Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)

7210404

3.5

46

Thiết kế đồ họa
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số

7210403

3.5

47

Digital Art (Nghệ thuật số)

7210408

3.5

48

Công nghệ điện ảnh, truyền hình
- Quay phim điện ảnh và truyền hình
- Sản xuất phim kỹ thuật số

7210302

3.5

49

Thanh nhạc
- Ca sĩ biểu diễn
- Sản xuất âm nhạc

7210205

3.5

N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)
 

51

Truyền thông đa phương tiện
- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim và quảng cáo
- Tổ chức sự kiện

7320104

3.5

A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

43

Đông phương học
- Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc
- Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản

7310608

3.5

52

Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn

7220210

3.5

53

Ngôn ngữ Trung Quốc
- Tiếng Trung thương mại
- Biên - phiên dịch tiếng Trung
- Văn hóa Trung Hoa

7220204

3.5

54

Ngôn ngữ Anh
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

3.5

A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

55

Ngôn ngữ Nhật
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
- Tiếng Nhật thương mại
- Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật

7220209

3.5

56

Dược học
- Sản xuất và phát triển thuốc
- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc

7720201

5

A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)

57

Điều dưỡng

7720301

4

58

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

4

59

Thú y
- Bác sĩ thú y
- Bệnh học thú y
- Công nghệ thú y
- Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng

7640101

4.5

60

Công nghệ thực phẩm
- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
- Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
- Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm

7540101

4

61

Công nghệ sinh học
- CNSH y dược
- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
- CNSH mỹ phẩm
- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ

7420201

4

62

Công nghệ thẩm mỹ

7420207

4

63

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

3.5

Xem thêm bài viết về trường Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh mới nhất