
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2025 mới nhất
Đại học Công nghệ TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2025. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
I. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2025 mới nhất
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210205 | Thanh nhạc | N05; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
2 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | C01; C03; C04; D01; X02; H01 | 15 | |
3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H01; C01; C03; C04; D01; X02 | 15 | |
4 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H01; C01; C03; C04; D01; X02 | 15 | |
5 | 7210408 | Nghệ thuật số | C01; C03; C04; D01; X02; H01 | 15 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D03; D04; D06; D11; D14; D15; D43; D44; D45; D53; D54; D55; D63; D64; D65; DD2; DH1; DH3; DH5; X01 | 15 | |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D03; D04; D06; D11; D14; D15; D43; D44; D45; D53; D54; D55; D63; D64; D65; DD2; DH1; DH3; DH5; X01 | 15 | |
8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | C00; D01; D03; D04; D06; D11; D14; D15; D43; D44; D45; D53; D54; D55; D63; D64; D65; DD2; DH1; DH3; DH5; X01 | 15 | |
9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D03; D04; D06; D11; D14; D15; D43; D44; D45; D53; D54; D55; D63; D64; D65; DD2; DH1; DH3; DH5; X01 | 15 | |
10 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
11 | 7310109 | Kinh tế số | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
12 | 7310401 | Tâm lý học | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
13 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
14 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
16 | 7340114 | Digital Marketing | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
17 | 7340115 | Marketing | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
18 | 7340116 | Bất động sản | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
19 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
20 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
21 | 7340122 | Thương mại điện tử | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
23 | 7340205 | Công nghệ tài chính | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
24 | 7340301 | Kế toán | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
25 | 7340404 | Quản trị nhân lực | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
26 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
27 | 7340412 | Quản trị sự kiện | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
28 | 7380101 | Luật | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
29 | 7380107 | Luật kinh tế | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
30 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
31 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B03; C01; C02; D01; X01; X02 | 15 | |
32 | 7420207 | Công nghệ thẩm mỹ | B03; C01; C02; D01; X01; X02 | 15 | |
33 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
34 | 7480101 | Khoa học máy tính | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
35 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
36 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
37 | 7480201 | Công nghệ thông tin | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
38 | 7480202 | An toàn thông tin | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
39 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
40 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
41 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
42 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
43 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
44 | 7520141 | Công nghệ ô tô điện | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
45 | 7520201 | Kỹ thuật điện | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
46 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
47 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
48 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B03; C01; C02; D01; X01; X02 | 15 | |
49 | 7580101 | Kiến trúc | C01; C03; C04; D01; X02; H01 | 15 | |
50 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H01; C01; C03; C04; D01; X02 | 15 | |
51 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
52 | 7580302 | Quản lý xây dựng | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
53 | 7640101 | Thú y | A00; B00; B03; C02; D07; X09 | 15 | |
54 | 7720201 | Dược học | A00; B00; B03; C02; D07; X09 | 19 | |
55 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B03; C02; D07; X09 | 17 | |
56 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; B03; C02; D07; X09 | 17 | |
57 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
58 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
59 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
60 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 15 | |
61 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B03; C01; C02; D01; X01; X02 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210205 | Thanh nhạc | C03; C04; D01; N05; X01; X02 | 18 | |
2 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | C01; C03; C04; D01; H01; X02 | 18 | |
3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C01; C03; C04; D01; H01; X02 | 18 | |
4 | 7210404 | Thiết kế thời trang | C01; C03; C04; D01; H01; X02 | 18 | |
5 | 7210408 | Nghệ thuật số | C01; C03; C04; D01; H01; X02 | 18 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D03; D04; D06; D11; D14; D15; D43; D44; D45; D53; D54; D55; D63; D64; D65; DD2; DH1; DH3; DH5; X01 | 18 | |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D03; D04; D06; D11; D14; D15; D43; D44; D45; D53; D54; D55; D63; D64; D65; DD2; DH1; DH3; DH5; X01 | 18 | |
8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | C00; D01; D03; D04; D06; D11; D14; D15; D43; D44; D45; D53; D54; D55; D63; D64; D65; DD2; DH1; DH3; DH5; X01 | 18 | |
9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D03; D04; D06; D11; D14; D15; D43; D44; D45; D53; D54; D55; D63; D64; D65; DD2; DH1; DH3; DH5; X01 | 18 | |
10 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
11 | 7310109 | Kinh tế số | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
12 | 7310401 | Tâm lý học | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
13 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
14 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
16 | 7340114 | Digital Marketing | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
17 | 7340115 | Marketing | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
18 | 7340116 | Bất động sản | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
19 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
20 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
21 | 7340122 | Thương mại điện tử | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
23 | 7340205 | Công nghệ tài chính | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
24 | 7340301 | Kế toán | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
25 | 7340404 | Quản trị nhân lực | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
26 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
27 | 7340412 | Quản trị sự kiện | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
28 | 7380101 | Luật | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
29 | 7380107 | Luật kinh tế | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
30 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
31 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B03; C01; C02; D01; X01; X02 | 18 | |
32 | 7420207 | Công nghệ thẩm mỹ | B03; C01; C02; D01; X01; X02 | 18 | |
33 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
34 | 7480101 | Khoa học máy tính | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
35 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
36 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
37 | 7480201 | Công nghệ thông tin | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
38 | 7480202 | An toàn thông tin | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
39 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
40 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
41 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
42 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
43 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
44 | 7520141 | Công nghệ ô tô điện | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
45 | 7520201 | Kỹ thuật điện | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
46 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
47 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
48 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B03; C01; C02; D01; X01; X02 | 18 | |
49 | 7580101 | Kiến trúc | C01; C03; C04; D01; H01; X02 | 18 | |
50 | 7580108 | Thiết kế nội thất | C01; C03; C04; D01; H01; X02 | 18 | |
51 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
52 | 7580302 | Quản lý xây dựng | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
53 | 7640101 | Thú y | A00; B00; B03; C02; D07; X09 | 18 | |
54 | 7720201 | Dược học | A00; B00; B03; C02; D07; X09 | 21 | |
55 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B03; C02; D07; X09 | 19 | |
56 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; B03; C02; D07; X09 | 19 | |
57 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
58 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
59 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
60 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | 18 | |
61 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B03; C01; C02; D01; X01; X02 | 18 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210205 | Thanh nhạc | 600 | ||
2 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 600 | ||
3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 600 | ||
4 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 600 | ||
5 | 7210408 | Nghệ thuật số | 600 | ||
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | ||
8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 600 | ||
9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 600 | ||
10 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 600 | ||
11 | 7310109 | Kinh tế số | 600 | ||
12 | 7310401 | Tâm lý học | 600 | ||
13 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
14 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 600 | ||
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
16 | 7340114 | Digital Marketing | 600 | ||
17 | 7340115 | Marketing | 600 | ||
18 | 7340116 | Bất động sản | 600 | ||
19 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
20 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 600 | ||
21 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
23 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 600 | ||
24 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
25 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 600 | ||
26 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 600 | ||
27 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 600 | ||
28 | 7380101 | Luật | 600 | ||
29 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
30 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | 600 | ||
31 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | ||
32 | 7420207 | Công nghệ thẩm mỹ | 600 | ||
33 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 600 | ||
34 | 7480101 | Khoa học máy tính | 600 | ||
35 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 600 | ||
36 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 600 | ||
37 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
38 | 7480202 | An toàn thông tin | 600 | ||
39 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 600 | ||
40 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 600 | ||
41 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
42 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 600 | ||
43 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 600 | ||
44 | 7520141 | Công nghệ ô tô điện | 600 | ||
45 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 600 | ||
46 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 600 | ||
47 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | ||
48 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
49 | 7580101 | Kiến trúc | 600 | ||
50 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 600 | ||
51 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 600 | ||
52 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 600 | ||
53 | 7640101 | Thú y | 600 | ||
54 | 7720201 | Dược học | 700 | ||
55 | 7720301 | Điều dưỡng | 650 | ||
56 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 650 | ||
57 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
58 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | ||
59 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 600 | ||
60 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | 600 | ||
61 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210205 | Thanh nhạc | C03; C04; D01 | 225 | |
2 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
4 | 7210404 | Thiết kế thời trang | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
5 | 7210408 | Nghệ thuật số | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D11; D14; D15 | 225 | |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D11; D14; D15 | 225 | |
8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | C00; D01; D11; D14; D15 | 225 | |
9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D11; D14; D15 | 225 | |
10 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
11 | 7310109 | Kinh tế số | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
12 | 7310401 | Tâm lý học | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
13 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
14 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
16 | 7340114 | Digital Marketing | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
17 | 7340115 | Marketing | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
18 | 7340116 | Bất động sản | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
19 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
20 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
21 | 7340122 | Thương mại điện tử | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
23 | 7340205 | Công nghệ tài chính | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
24 | 7340301 | Kế toán | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
25 | 7340404 | Quản trị nhân lực | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
26 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
27 | 7340412 | Quản trị sự kiện | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
28 | 7380101 | Luật | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
29 | 7380107 | Luật kinh tế | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
30 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
31 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B03; C01; C02; D01 | 225 | |
32 | 7420207 | Công nghệ thẩm mỹ | B03; C01; C02; D01 | 225 | |
33 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
34 | 7480101 | Khoa học máy tính | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
35 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
36 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
37 | 7480201 | Công nghệ thông tin | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
38 | 7480202 | An toàn thông tin | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
39 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
40 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
41 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
42 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
43 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
44 | 7520141 | Công nghệ ô tô điện | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
45 | 7520201 | Kỹ thuật điện | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
46 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
47 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
48 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B03; C01; C02; D01 | 225 | |
49 | 7580101 | Kiến trúc | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
50 | 7580108 | Thiết kế nội thất | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
51 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
52 | 7580302 | Quản lý xây dựng | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
53 | 7640101 | Thú y | A00; B00; B03; C02; D07 | 225 | |
54 | 7720201 | Dược học | A00; B00; B03; C02; D07 | 275 | |
55 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; B03; C02; D07 | 250 | |
56 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; B03; C02; D07 | 250 | |
57 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
58 | 7810201 | Quản trị khách sạn | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
59 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
60 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | C01; C03; C04; D01 | 225 | |
61 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B03; C01; C02; D01 | 225 |
Mỗi thí sinh có thể được xét trúng tuyển nhiều ngành, mỗi ngành thí sinh có thể trúng tuyển ở nhiều phương thức khác nhau (nếu có tổng điểm xét tuyển đạt từ mức điểm chuẩn của phương thức đó trở lên). Theo quy định của Bộ GD&ĐT, sau quy trình xử lý nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống tuyển sinh quốc gia, mỗi thí sinh chỉ có thể trúng tuyển 01 ngành duy nhất (được đặt ở vị trí ưu tiên cao nhất trong danh sách nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển) vào 01 phương thức duy nhất.
Đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu Vẽ (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Nghệ thuật số, Công nghệ điện ảnh truyền hình); Năng khiếu Âm nhạc (Thanh nhạc), thí sinh có thể lấy kết quả thi Năng khiếu từ các trường đại học có tổ chức thi để kết hợp xét tuyển theo tổ hợp môn quy định.
II. So sánh điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP.HCM 3 năm gần nhất
Nhận xét:
Mặt bằng điểm chuẩn HUTECH 2023 – 2025 dao động từ 18.0 đến 23.0 điểm, trong đó cao nhất là ngành Dược học (23.0 điểm năm 2025).
Nhóm ngành Y – Dược luôn có điểm chuẩn cao hơn hẳn so với các ngành khác, phản ánh xu hướng chung của toàn hệ thống đại học.
Nhóm ngành Công nghệ thông tin, Ô tô, Marketing, Kinh doanh quốc tế đều tăng đều đặn 1 – 2 điểm qua mỗi năm, chứng tỏ đây là các ngành “hot” có sức hút lớn.
Khối ngành Ngôn ngữ, Luật, Kinh tế duy trì ổn định ở mức 19.0 – 20.0 điểm, vừa phải, phù hợp với mặt bằng thí sinh có học lực khá.
Các ngành Thiết kế, Du lịch có điểm chuẩn thấp hơn (18.0 – 20.0 điểm), ít biến động, nhưng vẫn giữ ổn định nhờ nhu cầu nhân lực dịch vụ – sáng tạo tại TP.HCM.
Đại học CNTT – ĐHQG TP.HCM và Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội tiếp tục giữ vị trí cao nhất trong khối ngành công nghệ, với điểm chuẩn từ 26,0 – 27,5, đặc biệt ngành Khoa học máy tính đạt 27,5 điểm. Điều này phản ánh sức nóng ngày càng lớn của lĩnh vực trí tuệ nhân tạo, dữ liệu và công nghệ số.
Trong khối ngành kinh tế, Đại học Ngoại thương, Đại học Kinh tế TP.HCM và Đại học Tài chính – Marketing tiếp tục nằm trong nhóm top đầu với mức điểm 25,0 – 27,0, tập trung vào các ngành Kinh doanh quốc tế và Marketing.
Đối với khối Y – Dược, Đại học Y Dược TP.HCM và Đại học Dược Hà Nội vẫn giữ điểm chuẩn cao nhất, dao động từ 25,0 – 28,0, thể hiện sức cạnh tranh đặc biệt gay gắt của nhóm ngành chăm sóc sức khỏe.
Nhóm trường định hướng ứng dụng – dịch vụ như HUTECH, Văn Lang, Hoa Sen có mức điểm chuẩn phổ biến 18,0 – 24,5. Trong đó, HUTECH nổi bật với ngành Dược học (23,0), cạnh tranh trực tiếp với các trường top trung, đồng thời có nhiều ngành “hot” khác như CNTT, Marketing và Du lịch với điểm chuẩn 20 – 21 điểm.
Xem thêm bài viết về Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) mới nhất:
Phương án tuyển sinh Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2025
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2024
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2023
Học phí trường Đại học Công nghệ Tp. Hồ Chí Minh 2022 - 2023