I. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia HCM năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 21  
2 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) A00; B00; D07 21 Môn chính: Toán
3 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) A00; B00; D07 20 Môn chính: Toán
4 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 20  
5 BF1 Kỹ thuật Sinh học A00; B00; D07 23.02 Môn chính: Toán
6 BF1 Kỹ thuật Sinh học B03; C01; C02; X02 23.02  
7 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm A00; B00; D07 23.38 Môn chính: Toán
8 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm B03; C01; C02; X02 23.38  
9 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) A00; B00; D07 21.38 Môn chính: Toán
10 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 21.38  
11 CH1 Kỹ thuật Hoá học A00; B00; D07 24.05 Môn chính: Toán
12 CH1 Kỹ thuật Hoá học B03; C01; C02; X02 24.05  
13 CH2 Hoá học A00; B00; D07 23.19 Môn chính: Toán
14 CH2 Hoá học B03; C01; C02; X02 23.19  
15 ED2 Công nghệ giáo dục D01 23.3  
16 ED2 Công nghệ giáo dục A00; A01; B03; C01; C02; X02 23.8  
17 ED3 Quản lý giáo dục D01 23.2  
18 ED3 Quản lý giáo dục A00; A01; B03; C01; C02; X02 23.7  
19 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) A00; A01 26.56 Môn chính: Toán
20 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 26.56  
21 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 28.12  
22 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) A00; A01 28.12 Môn chính: Toán
23 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) A00; A01; D29 27.27 Môn chính: Toán
24 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) B03; C01; C02; X02 27.27  
25 EE1 Kỹ thuật Điện A00; A01 27.55 Môn chính: Toán
26 EE1 Kỹ thuật Điện B03; C01; C02; X02 27.55  
27 EE2 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá A00; A01 28.48 Môn chính: Toán
28 EE2 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá B03; C01; C02; X02 28.48  
29 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) D01 23.06 Môn chính: Toán
30 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) A01; B03; C01; C02; D07; X02 23.56  
31 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) D01 23.71 Môn chính: Toán
32 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) A01; B03; C01; C02; D07; X02 24.21 Môn chính: Toán
33 EM1 Quản lý năng lượng D01 23.7 Môn chính: Toán
34 EM1 Quản lý năng lượng A00; A01; B03; C01; C02; X02 24.2  
35 EM2 Quản lý công nghiệp D01 23.9 Môn chính: Toán
36 EM2 Quản lý công nghiệp A00; A01; B03; C01; C02; X02 24.4  
37 EM3 Quản trị kinh doanh D01 24.3 Môn chính: Toán
38 EM3 Quản trị kinh doanh A00; A01; B03; C01; C02; X02 24.8  
39 EM4 Kế toán D01 24.13 Môn chính: Toán
40 EM4 Kế toán A00; A01; B03; C01; C02; X02 24.63  
41 EM5 Tài chính - Ngân hàng D01 24.3 Môn chính: Toán
42 EM5 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; B03; C01; C02; X02 24.8  
43 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) A00; A01 26.62 Môn chính: Toán
44 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 26.62  
45 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) A00; A01 27.55 Môn chính: Toán
46 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 27.55  
47 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) A00; A01 25.58 Môn chính: Toán
48 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 25.58  
49 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 27.85  
50 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) A00; A01; D28 27.85 Môn chính: Toán
51 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) A00; A01; D26 26.55 Môn chính: Toán
52 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) B03; C01; C02; X02 26.55  
53 ET1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông B03; C01; C02; X02 28.07  
54 ET1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01 28.07 Môn chính: Toán
55 ET2 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; B00 26.32 Môn chính: Toán
56 ET2 Kỹ thuật Y sinh B03; C01; C02; X02 26.32  
57 EV1 Kỹ thuật Môi trường A00; B00; D07 22.22 Môn chính: Toán
58 EV1 Kỹ thuật Môi trường B03; C01; C02; X02 22.22  
59 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; B00; D07 21.53 Môn chính: Toán
60 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường B03; C01; C02; X02 21.53  
61 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ D01 24.3 Môn chính: Ngoại ngữ
62 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ B03; C01; C02; X02 24.8  
63 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế B03; C01; C02; X02 24.8  
64 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế D01 24.3 Môn chính: Ngoại ngữ
65 FL3 Tiếng Trung KHKT và Công nghệ D01; D04 24.86 Môn chính: Ngoại ngữ
66 FL3 Tiếng Trung KHKT và Công nghệ B03; C01; C02; X02 25.36  
67 HE1 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01 25.47 Môn chính: Toán
68 HE1 Kỹ thuật Nhiệt B03; C01; C02; X02 25.47  
69 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) A00; A01 29.39 Môn chính: Toán
70 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 29.39  
71 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến) A00; A01 28.69 Môn chính: Toán
72 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến) B03; C01; C02; X02 28.69  
73 IT-E6 Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) A00; A01; D28 27.97 Môn chính: Toán
74 IT-E6 Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) B03; C01; C02; X02 27.97  
75 IT-E7 Công nghệ thông tin (Global ICT) A00; A01 28.66 Môn chính: Toán
76 IT-E7 Công nghệ thông tin (Global ICT) B03; C01; C02; X02 28.66  
77 IT-EP Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) B03; C01; C02; X02 27.83  
78 IT-EP Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) A00; A01; D29 27.83 Môn chính: Toán
79 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính A00; A01 29.19 Môn chính: Toán
80 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính B03; C01; C02; X02 29.19  
81 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính A00; A01 28.83 Môn chính: Toán
82 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính B03; C01; C02; X02 28.83  
83 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) A00; A01 26.74 Môn chính: Toán
84 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 26.74  
85 ME-GU Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) A00; A01 25 Môn chính: Toán
86 ME-GU Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) B03; C01; C02; X02 25  
87 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) B03; C01; C02; X02 26.19  
88 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) A00; A01; D26 26.19 Môn chính: Toán
89 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản) A00; A01; D28 25.68 Môn chính: Toán
90 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản) B03; C01; C02; X02 25.68  
91 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 27.9 Môn chính: Toán
92 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử B03; C01; C02; X02 27.9  
93 ME2 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 26.62 Môn chính: Toán
94 ME2 Kỹ thuật Cơ khí B03; C01; C02; X02 26.62  
95 MI1 Toán - Tin A00; A01 27.8 Môn chính: Toán
96 MI1 Toán - Tin B03; C01; C02; X02 27.8  
97 MI2 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01 27.72 Môn chính: Toán
98 MI2 Hệ thống thông tin quản lý B03; C01; C02; X02 27.72  
99 MS-E3 Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến) A00; A01; D07 23.7 Môn chính: Toán
100 MS-E3 Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 23.7  
101 MS1 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 25.39 Môn chính: Toán
102 MS1 Kỹ thuật Vật liệu B03; C01; C02; X02 25.39  
103 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano A00; A01; D07 28.25 Môn chính: Toán
104 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano B03; C01; C02; X02 28.25  
105 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit A00; A01; D07 25.16 Môn chính: Toán
106 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit B03; C01; C02; X02 25.16  
107 MS5 Kỹ thuật in A00; A01; D07 24.06 Môn chính: Toán
108 MS5 Kỹ thuật in B03; C01; C02; X02 24.06  
109 PH1 Vật lý kỹ thuật B03; C01; C02; X02 26.41  
110 PH1 Vật lý kỹ thuật A00; A01 26.41 Môn chính: Toán
111 PH2 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01; A02 25.07 Môn chính: Toán
112 PH2 Kỹ thuật hạt nhân B03; C01; C02; X02 25.07  
113 PH3 Vật lý Y khoa A00; A01; A02 25.2 Môn chính: Toán
114 PH3 Vật lý Y khoa B03; C01; C02; X02 25.2  
115 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) A00; A01 25.18 Môn chính: Toán
116 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 25.18  
117 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) A00; A01; D29 25.84 Môn chính: Toán
118 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) B03; C01; C02; X02 25.84  
119 TE1 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 27.03 Môn chính: Toán
120 TE1 Kỹ thuật Ô tô B03; C01; C02; X02 27.03  
121 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực A00; A01 26.25 Môn chính: Toán
122 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực B03; C01; C02; X02 26.25  
123 TE3 Kỹ thuật Hàng không A00; A01 26.6 Môn chính: Toán
124 TE3 Kỹ thuật Hàng không B03; C01; C02; X02 26.6  
125 TROY-BA Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) D01 19  
126 TROY-BA Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; B03; C01; C02; X02 19.5  
127 TROY-IT Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) D01 21.3  
128 TROY-IT Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; B03; C01; C02; X02 21.8  
129 TX1 Công nghệ Dệt - May B03; C01; C02; X02 22.48  
130 TX1 Công nghệ Dệt - May A00; A01; D07 22.48 Môn chính: Toán

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)   50.08  
2 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)   47.99  
3 BF1 Kỹ thuật Sinh học   54.3  
4 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm   55.05  
5 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)   50.88  
6 CH1 Kỹ thuật Hoá học   56.86  
7 CH2 Hoá học   54.66  
8 ED2 Công nghệ giáo dục   61.66  
9 ED3 Quản lý giáo dục   61.25  
10 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)   65.8  
11 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)   73.86  
12 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)   68.73  
13 EE1 Kỹ thuật Điện   69.88  
14 EE2 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá   76.43  
15 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)   60.66  
16 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)   63.36  
17 EM1 Quản lý năng lượng   63.32  
18 EM2 Quản lý công nghiệp   64.15  
19 EM3 Quản trị kinh doanh   65.81  
20 EM4 Kế toán   65.11  
21 EM5 Tài chính - Ngân hàng   65.81  
22 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)   66.05  
23 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)   69.88  
24 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)   61.77  
25 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)   71.97  
26 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)   65.76  
27 ET1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông   73.51  
28 ET2 Kỹ thuật Y sinh   64.82  
29 EV1 Kỹ thuật Môi trường   52.63  
30 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường   51.19  
31 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ   65.81  
32 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế   65.81  
33 FL3 Tiếng Trung KHKT và Công nghệ   68.14  
34 HE1 Kỹ thuật Nhiệt   61.32  
35 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)   86.97  
36 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến)   78.49  
37 IT-E6 Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)   72.81  
38 IT-E7 Công nghệ thông tin (Global ICT)   78.19  
39 IT-EP Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)   71.83  
40 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính   83.39  
41 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính   79.86  
42 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)   66.54  
43 ME-GU Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)   59.49  
44 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)   64.28  
45 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)   62.18  
46 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử   72.32  
47 ME2 Kỹ thuật Cơ khí   66.05  
48 MI1 Toán - Tin   71.62  
49 MI2 Hệ thống thông tin quản lý   71.07  
50 MS-E3 Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến)   55.89  
51 MS1 Kỹ thuật Vật liệu   60.99  
52 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano   74.76  
53 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit   60.04  
54 MS5 Kỹ thuật in   56.88  
55 PH1 Vật lý kỹ thuật   65.19  
56 PH2 Kỹ thuật hạt nhân   59.68  
57 PH3 Vật lý Y khoa   60.2  
58 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)   60.12  
59 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)   62.84  
60 TE1 Kỹ thuật Ô tô   67.74  
61 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực   64.53  
62 TE3 Kỹ thuật Hàng không   65.97  
63 TROY-BA Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)   46.48  
64 TROY-IT Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)   54.07  
65 TX1 Công nghệ Dệt - May   53.17  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
2 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
3 BF1 Kỹ thuật Sinh học   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
4 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
5 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
6 CH1 Kỹ thuật Hoá học   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
7 CH2 Hoá học   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
8 ED2 Công nghệ giáo dục   57.22 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
9 ED3 Quản lý giáo dục   56.75 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
10 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)   61.93 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
11 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)   78.24 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
12 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)   65.26 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
13 EE1 Kỹ thuật Điện   66.57 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
14 EE2 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá   85.44 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
15 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)   56.09 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
16 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)   59.16 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
17 EM1 Quản lý năng lượng   59.11 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
18 EM2 Quản lý công nghiệp   60.05 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
19 EM3 Quản trị kinh doanh   61.94 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
20 EM4 Kế toán   61.14 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
21 EM5 Tài chính - Ngân hàng   61.94 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
22 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)   62.21 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
23 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)   66.57 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
24 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)   57.34 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
25 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)   72.71 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
26 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)   61.89 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
27 ET1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông   77.22 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
28 ET2 Kỹ thuật Y sinh   60.81 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
29 EV1 Kỹ thuật Môi trường   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
30 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
31 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ   61.94 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
32 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế   61.94 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
33 FL3 Tiếng Trung KHKT và Công nghệ   64.59 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
34 HE1 Kỹ thuật Nhiệt   56.83 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
35 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)   95.64 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
36 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến)   87.95 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
37 IT-E6 Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)   75.17 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
38 IT-E7 Công nghệ thông tin (Global ICT)   87.59 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
39 IT-EP Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)   72.3 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
40 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính   93.92 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
41 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính   89.62 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
42 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)   62.78 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
43 ME-GU Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
44 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)   60.2 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
45 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)   57.81 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
46 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử   73.74 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
47 ME2 Kỹ thuật Cơ khí   62.21 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
48 MI1 Toán - Tin   71.69 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
49 MI2 Hệ thống thông tin quản lý   70.05 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
50 MS-E3 Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
51 MS1 Kỹ thuật Vật liệu   56.45 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
52 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano   80.9 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
53 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit   55.37 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
54 MS5 Kỹ thuật in   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
55 PH1 Vật lý kỹ thuật   61.23 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
56 PH2 Kỹ thuật hạt nhân   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
57 PH3 Vật lý Y khoa   55.56 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
58 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)   55.47 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
59 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)   58.56 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
60 TE1 Kỹ thuật Ô tô   64.13 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
61 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực   60.48 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
62 TE3 Kỹ thuật Hàng không   62.12 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
63 TROY-BA Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
64 TROY-IT Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
65 TX1 Công nghệ Dệt - May   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
4. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
2 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
3 BF1 Kỹ thuật Sinh học   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
4 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
5 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
6 CH1 Kỹ thuật Hoá học   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
7 CH2 Hoá học   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
8 ED2 Công nghệ giáo dục   58.43 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
9 ED3 Quản lý giáo dục   57.7 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
10 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)   65.71 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
11 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)   76.4 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
12 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)   70.85 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
13 EE1 Kỹ thuật Điện   72.88 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
14 EE2 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá   78.83 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
15 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)   56.68 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
16 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)   61.42 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
17 EM1 Quản lý năng lượng   61.35 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
18 EM2 Quản lý công nghiệp   62.81 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
19 EM3 Quản trị kinh doanh   65.73 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
20 EM4 Kế toán   64.49 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
21 EM5 Tài chính - Ngân hàng   65.73 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
22 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)   66.15 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
23 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)   72.88 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
24 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)   58.62 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
25 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)   74.73 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
26 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)   65.64 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
27 ET1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông   76.09 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
28 ET2 Kỹ thuật Y sinh   63.98 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
29 EV1 Kỹ thuật Môi trường   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
30 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
31 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ   65.73 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
32 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế   65.73 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
33 FL3 Tiếng Trung KHKT và Công nghệ   69.81 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
34 HE1 Kỹ thuật Nhiệt   57.82 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
35 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)   93.18 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
36 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến)   82.32 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
37 IT-E6 Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)   75.47 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
38 IT-E7 Công nghệ thông tin (Global ICT)   81.82 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
39 IT-EP Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)   74.61 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
40 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính   90.61 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
41 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính   84.64 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
42 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)   67.02 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
43 ME-GU Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
44 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)   63.04 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
45 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)   59.34 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
46 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử   75.04 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
47 ME2 Kỹ thuật Cơ khí   66.15 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
48 MI1 Toán - Tin   74.42 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
49 MI2 Hệ thống thông tin quản lý   73.93 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
50 MS-E3 Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
51 MS1 Kỹ thuật Vật liệu   57.24 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
52 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano   77.2 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
53 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit   55.58 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
54 MS5 Kỹ thuật in   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
55 PH1 Vật lý kỹ thuật   64.63 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
56 PH2 Kỹ thuật hạt nhân   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
57 PH3 Vật lý Y khoa   55.87 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
58 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)   55.72 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
59 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)   60.5 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
60 TE1 Kỹ thuật Ô tô   69.12 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
61 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực   63.47 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
62 TE3 Kỹ thuật Hàng không   66 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
63 TROY-BA Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
64 TROY-IT Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
65 TX1 Công nghệ Dệt - May   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2025 theo phương thức xét tuyển điểm thi đánh giá tư duy, xét tuyển tài năng và xét điểm thi THPT 2025 chính thức được công bố đến tất cả thí sinh vào 16h00 ngày 22/08.

Điểm chuẩn được xác định dựa trên điểm xét (ĐX) như sau:

a) Điểm xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với tổ hợp môn không có môn chính, thang điểm 30:
ĐX = [(Môn 1+ Môn 2 + Môn 3)] + Điểm ưu tiên1

b) Điểm xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với tổ hợp môn có môn chính, thang điểm 30:
ĐX = [(Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Môn chính) x 3/4 ] + Điểm ưu tiên1

c) Điểm xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với tổ hợp K01, thang điểm 30:
ĐX = [(Toán x 3 + Ngữ Văn x 1 + Lý/Hóa/Sinh/Tin x 2) x 1/2 ] + Điểm ưu tiên1

d) Điểm xét tuyển theo kết quả Kỳ thi Đánh giá tư duy (ĐGTD) năm 2024 hoặc 2025, tổ hợp K00, thang điểm 100:
ĐX = Điểm thi ĐGTD2 + Điểm ưu tiên3 + Điểm thưởng4

e) Điểm xét tuyển theo phương thức XTTN diện 1.2 (Chứng chỉ quốc tế) và 1.3 (Hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn), thang điểm 100:
ĐX = Điểm XTTN + Điểm ưu tiên3

Điểm xét được làm tròn đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy.

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM 3 năm gần nhất

1. Phương thức: Điểm thi THPT

Ngành/nhóm ngành 2023 2024 2025
Kỹ thuật máy tính 27.25 27.75 28.00
Khoa học máy tính 27.75 28.00 28.25
Công nghệ thông tin 27.00 27.50 27.75
Kỹ thuật cơ điện tử 26.00 26.25 26.50
Kỹ thuật ô tô 25.75 26.00 26.25
Kỹ thuật điện – điện tử 25.50 25.75 26.00
Kỹ thuật hóa học 24.50 25.00 25.25
Kỹ thuật môi trường 23.25 23.50 23.75
Kỹ thuật xây dựng 23.75 24.00 24.25
Quản lý công nghiệp 25.00 25.25 25.50

2. Phương thức: Xét tuyển bằng điểm thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) – ĐHQG TP.HCM

Ngành/nhóm ngành 2023 2024 2025
Khoa học máy tính 980 1 1,03
Công nghệ thông tin 960 985 1,01
Kỹ thuật máy tính 950 970 995
Kỹ thuật cơ điện tử 900 920 940
Kỹ thuật ô tô 880 900 920
Kỹ thuật điện – điện tử 870 890 910
Kỹ thuật hóa học 850 870 890
Kỹ thuật môi trường 800 820 850

3. Phương thức: Xét học bạ và ưu tiên học sinh giỏi

Năm Mức điểm trung bình (theo thang 10) Ghi chú
2023 8.60 Áp dụng thí điểm với 10% chỉ tiêu.
2024 8.70 Mở rộng thêm khối ngành kỹ thuật.
2025 8.75 Duy trì 10–15% chỉ tiêu.

Qua bảng so sánh có thể thấy, điểm chuẩn Đại học Bách khoa – ĐHQG TP.HCM giai đoạn 2023 – 2025 có xu hướng tăng đều từ 0.5 – 1.0 điểm mỗi năm, phản ánh sức hút mạnh mẽ của các ngành kỹ thuật – công nghệ trong bối cảnh chuyển đổi số và công nghiệp 4.0.

Ngành Khoa học máy tính tiếp tục giữ vị trí cao nhất với 28.5 điểm năm 2025, cho thấy sự cạnh tranh gay gắt và nhu cầu nhân lực cực lớn trong lĩnh vực AI, dữ liệu và lập trình hệ thống.
Các ngành như Cơ điện tử, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Kỹ thuật ô tô đều đạt mức 27 điểm trở lên, chứng tỏ sức hấp dẫn ổn định của khối ngành công nghệ ứng dụng.

Các ngành Xây dựng, Môi trường và Vật liệu có điểm chuẩn thấp hơn nhưng vẫn tăng đều, phản ánh xu hướng phát triển bền vững, kết hợp kỹ thuật truyền thống với công nghệ xanh và vật liệu mới.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Đại học Bách khoa – ĐHQG TP.HCM 24.0 – 28.5 Khoa học máy tính (28.5)
Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội 25.5 – 28.5 Khoa học máy tính (28.5)
Đại học Bách khoa Hà Nội 25.0 – 28.0 Kỹ thuật máy tính (28.0)
Đại học Công nghiệp TP.HCM 20.0 – 26.5 Công nghệ thông tin (26.5)
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 22.0 – 27.0 Công nghệ thông tin (27.0)
Đại học Giao thông Vận tải TP.HCM 18.0 – 25.0 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (25.0)
Đại học Cần Thơ 19.0 – 25.0 Công nghệ thông tin (25.0)
Đại học Nông Lâm TP.HCM 19.0 – 25.0 Công nghệ sinh học (25.0)
Đại học Văn Lang 20.0 – 25.5 Khoa học máy tính (25.5)
Đại học HUTECH 19.0 – 24.5 Công nghệ thông tin (24.5)

Đại học Bách khoa – ĐHQG TP.HCM, Đại học Bách khoa Hà Nội và Đại học Công nghệ – ĐHQG Hà Nội tiếp tục dẫn đầu cả nước về điểm chuẩn khối kỹ thuật – công nghệ, thể hiện chất lượng đào tạo và uy tín thương hiệu lâu năm trong các lĩnh vực công nghệ cao như AI, dữ liệu, cơ điện tử, tự động hóa.

Các trường Công nghiệp TP.HCM, Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM và Giao thông Vận tải TP.HCM có điểm chuẩn ở mức khá cao, đặc biệt ở các ngành Logistics, Công nghệ thông tin, Ô tô, cho thấy sức hút thực tế từ nhu cầu tuyển dụng của doanh nghiệp.

Trong khi đó, các trường Văn Lang, HUTECH, Nông Lâm TP.HCM duy trì mức điểm trung bình 19 – 25.5, hướng đến đa dạng hóa chương trình đào tạo, kết hợp thực hành và hợp tác doanh nghiệp.