Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM 2022 - 2023, cập nhật ngay khi trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM thông báo điểm chuẩn.
- Bốn trong 9 trường thành viên Đại học Quốc gia TP HCM đã công bố điểm chuẩn 2022 với mức điểm thấp nhất từ 17 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp.
- Duy nhất Đại học Bách khoa (HCMUT) tính điểm xét tuyển theo công thức riêng.
- Trường lấy điểm chuẩn cao nhất 75,99 với ngành Khoa học Máy tính, ngành có điểm thấp nhất là Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật hàng không 54,6.
*Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2021
- Vào năm 2021 Đại học Bách khoa TP.HCM quyết định tuyển 5.000 chỉ tiêu.
- Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, công trình thuỷ, công trình biển và nhóm Kỹ thuật điện, điện tử - viễn thông, điều khiển và tự động hoá có chỉ tiêu lớn nhất, trên 600 sinh viên mỗi nhóm. Các ngành, nhóm ngành còn lại có 50 - 200 chỉ tiêu.
- Điểm trúng tuyển vào HCMUT dao động từ 22 – 28 điểm đối với phương thức xét tuyển bằng KQ thi THPT QG, cụ thể ở bảng dưới đây:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa;(Nhóm ngành) | 108 | A00, A01 | 25.6 | Điểm thi TN THPT |
2 | Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa;(Nhóm ngành) | 108 | DGNL | 837 | |
3 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 225 | A00, B00, A01, D07 | 22.5 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
4 | Kỹ thuật cơ điện tử | 110 | DGNL | 919 | |
5 | Kỹ thuật cơ điện tử | 110 | A00, A01 | 26.75 | Điểm thi TN THPT |
6 | Kỹ thuật điện, điện tử | 208 | A00, A01 | 24.75 | CT tiên tiến Điểm thi TN THPT |
7 | Công nghệ thực phẩm | 219 | A00, B00, D07 | 25.7 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
8 | Quản lý công nghiệp | 223 | A00, A01, D01, D07 | 24.5 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
9 | Quản lý công nghiệp | 223 | A00, A01, D01, D07 | 25.25 | Điểm thi TN THPT |
10 | Kỹ thuật xây dựng | 115 | DGNL | 700 | |
11 | Kỹ thuật xây dựng | 115 | A00, A01 | 22.4 | Ngành xây dựng Điểm thi TN THPT |
12 | Kỹ thuật máy tính | 207 | A00, A01 | 27.35 | CT Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
13 | Kỹ thuật dầu khí | 220 | A00, A01 | 22 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
14 | Kỹ thuật máy tính | 107 | A00, A01 | 27.35 | Điểm thi TN THPT |
15 | Kỹ thuật hoá học | 214 | A00, B00, D07 | 25.4 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
16 | Kỹ thuật cơ khí | 209 | A00, A01 | 24.5 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
17 | Kỹ thuật cơ khí | 109 | A00, A01 | 24.5 | Điểm thi TN THPT |
18 | Khoa học máy tính | 206 | A00, A01 | 28 | CT Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
19 | Kỹ thuật ô tô | 242 | A00, A01 | 26 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
20 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;(Nhóm ngành) | 128 | A00, A01 | 26.8 | Điểm thi TN THPT |
21 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;(Nhóm ngành) | 128 | DGNL | 945 | |
22 | Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học;(Nhóm ngành) | 114 | A00, B00, D07 | 26.3 | Điểm thi TN THPT |
23 | Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học;(Nhóm ngành) | 114 | DGNL | 907 | |
24 | Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên và Môi trường;(Nhóm ngành) | 125 | DGNL | 797 | |
25 | Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên và Môi trường;(Nhóm ngành) | 125 | A00, B00, A01, D07 | 24 | Điểm thi TN THPT |
26 | Kỹ thuật Cơ khí;Kỹ thuật Cơ điện tử;(Nhóm ngành) | 109 | DGNL | 805 | |
27 | Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không;(Nhóm ngành) | 145 | DGNL | 868 | |
28 | Kỹ thuật Địa chất;Kỹ thuật Dầu khí;(Nhóm ngành) | 120 | A00, A01 | 22 | Điểm thi TN THPT |
29 | Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không;(Nhóm ngành) | 145 | A00, A01 | 25 | Điểm thi TN THPT |
30 | Kỹ thuật Địa chất;Kỹ thuật Dầu khí;(Nhóm ngành) | 120 | DGNL | 708 | |
31 | Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;(Nhóm ngành) | 112 | A00, A01 | 22 | Điểm thi TN THPT |
32 | Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;(Nhóm ngành) | 112 | DGNL | 706 | |
33 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 140 | DGNL | 748 | |
34 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 140 | A00, A01 | 23 | Điểm thi TN THPT |
35 | Bảo dưỡng Công nghiệp | 141 | DGNL | 700 | |
36 | Bảo dưỡng Công nghiệp | 141 | A00, A01 | 22 | Điểm thi TN THPT |
37 | Kỹ thuật vật liệu | 129 | DGNL | 707 | |
38 | Quản lý công nghiệp | 123 | DGNL | 884 | |
39 | Kỹ thuật vật liệu | 129 | A00, A01, D07 | 22.6 | Điểm thi TN THPT |
40 | Kỹ thuật máy tính | 107 | DGNL | 940 | |
41 | Vật lý kỹ thuật | 137 | DGNL | 831 | |
42 | Vật lý kỹ thuật | 137 | A00, A01 | 25.3 | Điểm thi TN THPT |
43 | Kỹ thuật ô tô | 142 | DGNL | 893 | |
44 | Kỹ thuật ô tô | 142 | A00, A01 | 26.5 | Điểm thi TN THPT |
45 | Cơ Kỹ thuật | 138 | DGNL | 752 | |
46 | Cơ Kỹ thuật | 138 | A00, A01 | 24.3 | Điểm thi TN THPT |
47 | Kiến trúc | 117 | V00, V01 | 25.25 | Điểm thi TN THPT |
48 | Kiến trúc | 117 | DGNL | 888 | |
49 | Khoa học máy tính | 106 | A00, A01 | 28 | Điểm thi TN THPT |
50 | Kỹ thuật cơ điện tử | 210 | A00, A01 | 26.6 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
51 | Kỹ thuật cơ điện tử | 211 | A00, A01 | 26 | Chuyên ngành Kỹ thuật robot CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
52 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 215 | A00, A01 | 22.3 | Ngành kỹ thuật công trình xây dựng; công trình giao thông CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
53 | Kiến trúc | 217 | A01, C01 | 22 | Chuyên ngành kiến trúc cảnh quan Giảng dạy bằng tiếng Anh |
54 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 228 | A00, A01 | 26.25 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
55 | Vật lý kỹ thuật | 237 | A00, A01 | 24.5 | Chuyên ngành kỹ thuật y sinh CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
56 | Kỹ thuật Hàng không | 245 | A00, A01 | 25.5 | CT Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
57 | Khoa học máy tính | 266 | A00, A01 | 26.75 | Tăng cường tiếng Nhật CT Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
58 | Cơ Kỹ thuật | 268 | A00, A01 | 22.8 | Tăng cường tiếng Nhật CT Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
- So với năm 2020, điểm chuẩn năm 2021 tăng nhẹ 1-2 điểm ở nhiều ngành.
QUẢNG CÁO
- Với chương trình đại trà, điểm chuẩn cao nhất là 28 ở ngành Khoa học máy tính; 6 ngành, nhóm ngành có điểm chuẩn từ 26 trở lên gồm: Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật cơ điện tử, nhóm ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật ôtô, nhóm ngành Kỹ thuật hóa học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sinh học.
- Ở hệ đại học chính quy chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, ngành Khoa học máy tính có điểm chuẩn cao nhất là 28; 7 ngành khác trên 26 gồm: Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật cơ điện tử - chuyên ngành Kỹ thuật Robot, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Kỹ thuật ôtô, Khoa học máy tính tăng cường tiếng Nhật.
- Đại học Bách khoa tuyển 5.000 sinh viên với 6 phương thức tuyển sinh. Hai phương thức có tỷ trọng lớn nhất gồm xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT và xét điểm đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM. Ngoài ra, trường xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài 1-5%, xét tuyển bằng hình thức phỏng vấn 1-5%.
*Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2020
- Điểm chuẩn của trường Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2020 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT đã được trường chính thức công bố. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất thuộc về ngành Khoa học máy tính, để học ngành này thí sinh phải đạt số điểm từ 28 trở lên.
- Hầu hết điểm chuẩn các ngành của Đại học Bách Khoa TP.HCM năm 2020 đều tăng hơn so với năm trước (xét theo điểm thi THPT quốc gia): Điểm chuẩn ngành Khoa học máy tính tăng 2,5 điểm; ngành Kỹ thuật máy tính tăng 2,25 điểm; nhóm ngành Kỹ thuật điện, Kỹ thuật Điện tử - viễn thông, Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá tăng 2,75 điểm.
QUẢNG CÁO
* Đối với hệ Đại học chính quy:
- Điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là 28 (Ngành Khoa Học Máy Tính).
- Có 5 ngành/nhóm ngành có điểm chuẩn từ 27 trở lên bao gồm: Ngành Khoa học Máy tính; Ngành Kỹ thuật Máy tính;Ngành Kỹ Thuật Cơ Điện Tử; Nhóm ngành Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp, Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng, lý Ngành Kỹ thuật Ô tô.
- Những ngành có điểm chuẩn thấp, gồm: ngành bảo dưỡng công nghiệp 21,25 điểm; ngành kỹ thuật xây dựng (chương trình chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng); kỹ thuật dầu khí (chương trình chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng); quản lý tài nguyên và môi trường (chương trình chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) 21 điểm.
- Riêng ngành bảo dưỡng công nghiệp (đào tạo tại Phân hiệu ĐH Quốc gia TP.HCM tại tỉnh Bến Tre) 20,5 điểm.
* Đối với hệ Đại học chính quy chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh:
- Điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là 27.25 (ngành Khoa học máy tính (CLC)).
- Có 4 ngành có điểm chuẩn từ 26 trở lên: Ngành Khoa học Máy tính (CLC); Ngành Kỹ thuật Máy tính (CLC); Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC); Ngành Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (CLC). Trong đó Ngành Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (CLC) tuyển sinh lần đầu.
- Năm 2020, tổng chỉ tiêu của trường Đại học Bách Khoa TP.HCM là 5050, trường dành cho phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi Tốt nghiệp THPT là hơn 3000 chỉ tiêu. Còn lại là dành cho 4 phương thức xét tuyển khác như: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển; ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TP HCM; xét điểm thi đánh giá năng lực; xét tuyển thí sinh là người nước ngoài hoặc tốt nghiệp THPT ở nước ngoài.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Quốc gia - HCM mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Quốc gia - HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Quốc gia - HCM năm 2023 mới nhất
Học phí chính thức Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM 2023 - 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2021 - 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM 2020 - 2021
Phương án tuyển sinh trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM mới nhất năm 2024