Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM

Video giới thiệu trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM

A. Giới thiệu trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM

- Tên trường: Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM.

- Tên tiếng Anh: HCM University of Technology (VNUHCM-UT).

- Mã trường: QSB.

- Loại trường: Công lập.

- Hệ đào tạo: Đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức - Đào tạo từ xa- Sau đại học.

- Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh.

- SĐT: (028) 38654087; Fax: (028) 38637002.

- Email: webmaster@hcmut.edu.vn

- Website: https://www.hcmut.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/bku.edu.vn/

Đại học Bách khoa TPHCM cho sinh viên đăng ký học trực tiếp

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM năm 2025

Tối 25.2, Trường ĐH Bách khoa (ĐH Quốc gia TP.HCM) công bố phương thức tuyển sinh 2025. So với thông tin dự kiến trước đó, phương thức này có nhiều điểm mới. Đáng chú ý là nét mới trong phương thức xét tuyển tổng hợp với đối tượng, công thức tính điểm cho từng đối tượng thí sinh.

Năm 2025, Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM dự kiến tuyển sinh 40 ngành đào tạo bậc đại học chính quy với khoảng 5.550 chỉ tiêu. Trường ĐH Bách khoa TP.HCM chỉ sử dụng 2 phương thức tuyển sinh, trong đó trường dành tối đa 99% tổng chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển tổng hợp.

Phương thức 1 là xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT, từ 1- 5% tổng chỉ tiêu.

Phương thức 2 là xét tuyển tổng hợp, từ 95 - 99% tổng chỉ tiêu. 

Phương thức xét tuyển năm 2025

1 Xét tuyển tổng hợp

Đối tượng

Đối tượng 1: Trường hợp thí sinh có kết quả thi Đánh giá Năng lực ĐHQG-HCM năm 2025

Đối tượng 2: Trường hợp thí sinh không có kết quả thi Đánh giá Năng lực ĐHQG-HCM năm 2025

Đối tượng 3: Trường hợp thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài

Đối tượng 4: Trường hợp thí sinh dùng Chứng chỉ tuyển sinh Quốc tế

Đối tượng 5: Trường hợp xét tuyển các thí sinh vào chương trình Chuyển tiếp Quốc tế Úc/ Mỹ/ New Zealand của Trường.

Chỉ tiêu

95% - 99% tổng chỉ tiêu

Điều kiện xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng (theo điểm xét tuyển tổng hợp): 50 điểm (thang 100).

Quy chế

1) Số lượng nguyện vọng đăng ký

Không giới hạn

2) Nguyên tắc xét tuyển

Nếu thí sinh có nhiều hơn một đối tượng xét tuyển (đã nêu trên) hoặc tổ hợp thì lấy điểm xét tuyển cao nhất trong các điểm xét tuyển của từng đối tượng/ tổ hợp làm điểm xét tuyển của thí sinh.

3) Điểm xét tuyển

[Điểm Xét tuyển] = [Điểm học lực](1) + [Điểm ưu tiên](2), thang điểm 100

Điểm học lực(1)

Thang điểm 100, làm tròn 0.01 từng thành tố và làm tròn 0.01 ở điểm tổng

[Điểm học lực] = [Điểm năng lực] × 70% + [Điểm TNTHPTquy đổi] × 20% + [Điểm học THPTquy đổi] × 10%

Đối tượng 1: Thí sinh CÓ kết quả thi Đánh giá Năng lực ĐHQG-HCM năm 2025

[Điểm năng lực] = [Điểm ĐGNL có hệ số Toán × 2] / 15 (Thang điểm 1500 quy đổi sang thang điểm 100)

[Điểm TNTHPTquy đổi] = [Tổng điểm thi 3 môn TNTHPT trong tổ hợp] / 3 × 10

[Điểm học THPTquy đổi] = [Trung bình cộng điểm TB lớp 10, 11, 12 các môn trong tổ hợp] × 10

Trường hợp thí sinh ở năm lớp 10 học thiếu 01 môn trong tổ hợp xét tuyển, và thay đổi môn học từ năm lớp 11, thí sinh chỉ có 08 cột điểm so với thí sinh bình thường (có 09 cột điểm).
 

Đối tượng 2: Thí sinh KHÔNG có kết quả thi Đánh giá Năng lực ĐHQG-HCM năm 2025

[Điểm năng lực] = [Điểm TNTHPTquy đổi] × 0.75

[Điểm TNTHPTquy đổi] = [Tổng điểm thi 3 môn TNTHPT trong tổ hợp] / 3 × 10

[Điểm học THPTquy đổi] = [Trung bình cộng điểm TB lớp 10, 11, 12 các môn trong tổ hợp] × 10

Trường hợp thí sinh ở năm lớp 10 học thiếu 01 môn trong tổ hợp xét tuyển, và thay đổi môn học từ năm lớp 11, thí sinh chỉ có 08 cột điểm so với thí sinh bình thường (có 09 cột điểm).

 

Đối tượng 3: Thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài

[Điểm năng lực] = [Điểm học THPTquy đổi]

[Điểm TNTHPTquy đổi]:

  • Thí sinh các nước CÓ thi tốt nghiệp: quy đổi điểm thi của thí sinh về thang điểm 100.
  • Thí sinh các nước KHÔNG có thi tốt nghiệp THPT: [Điểm TNTHPTquy đổi] = [Điểm học THPTquy đổi]

[Điểm học THPTquy đổi] = [Trung bình cộng điểm TB lớp 10, 11, 12 các môn trong tổ hợp], quy đổi về thang điểm 100.

Lưu ý:

  • Năm thi TN THPT của thí sinh không quá 02 năm so với năm dự tuyển
  • Trường hợp thí sinh thiếu môn trong tổ hợp xét tuyển, thí sinh có số cột điểm ít hơn so với thí sinh bình thường (có 09 cột điểm).
     

Đối tượng 4: Thí sinh dùng Chứng chỉ tuyển sinh Quốc tế

[Điểm năng lực] = [Điểm Chứng chỉ tuyển sinh quốc tế] 

[Điểm TNTHPTquy đổi] = [Tổng điểm thi 3 môn TNTHPT] / 3 × 10

[Điểm học THPTquy đổi] =  [Trung bình cộng điểm TB lớp 10, 11, 12 các môn trong tổ hợp] × 10

[Điểm Chứng chỉ tuyển sinh quốc tế] được tính theo bảng sau:

Về nguyên tắc quy đổi điểm giữa các chứng chỉ tuyển sinh quốc tế trong bảng trên:

  • Bảng quy đổi điểm từ ACT qua điểm SAT từ đơn vị khảo thí: https://www.act.org/content/act/en/products-and-services/the-act/scores/act-sat-concordance.html
  • Bảng quy đổi điểm từ A-Level qua thang điểm 100 từ đơn vị khảo thí:https://www.cambridgeinternational.org/programmes-and-qualifications/recognition-and-acceptance/guidance-for-universities/
  • Các chứng chỉ quốc tế khác chưa được thể hiện trong bảng trên sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét và phê duyệt theo từng trường hợp
  • Năm thi chứng chỉ tuyển sinh quốc tế của thí sinh không quá 02 năm so với năm dự tuyển
  • Trường hợp thí sinh ở năm lớp 10 học thiếu 01 môn trong tổ hợp xét tuyển, và thay đổi môn học từ năm lớp 11, thí sinh chỉ có 08 cột điểm so với thí sinh bình thường (có 09 cột điểm).
  • Trường hợp thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài, [Điểm TNTHPTquy đổi] và [Điểm học THPTquy đổi] như đối tượng 3.

Đối tượng 5: Thí sinh vào chương trình Chuyển tiếp Quốc tế Úc/ Mỹ/ New Zealand của Trường

[Điểm năng lực] = [Điểm phỏng vấn] × 0.5 + [Điểm bài luận] × 0.3 + [Điểm CCTAquy đổi] × 0.2

[Điểm TNTHPTquy đổi] = [Tổng điểm thi 3 môn TNTHPT] / 3 × 10

[Điểm học THPTquy đổi] =  [Trung bình cộng điểm TB lớp 10, 11, 12 các môn trong tổ hợp] × 10

[Điểm CCTAquy đổi] được tính theo bảng sau:

Lưu ý:

  • [Điểm phỏng vấn] của thí sinh phải đạt từ 70/100 điểm trở lên.
  • Trường hợp thí sinh ở năm lớp 10 học thiếu 01 môn trong tổ hợp xét tuyển, và thay đổi môn học từ năm lớp 11, thí sinh chỉ có 08 cột điểm so với thí sinh bình thường (có 09 cột điểm).
  • Trường hợp thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài, [Điểm TNTHPTquy đổi] và [Điểm học THPTquy đổi] sẽ được tính như quy định tại Đối tượng 3.

Điểm ưu tiên (2)

1) Thí sinh có [Điểm học lực] < 75 điểm: Điểm ưu tiên = [Điểm ưu tiên quy đổi]

2) Thí sinh có [Điểm học lực] ≥ 75 điểm: Điểm ưu tiên = (100 - [Điểm học lực])/25 × [Điểm ưu tiên quy đổi], làm tròn đến 0.01

Trong đó, Điểm ưu tiên quy đổi được tính như sau:

Điểm ưu tiên quy đổi = [Điểm ưu tiên thành tích] + [Điểm ưu tiên khu vực đối tượng quy đổi]

• Điểm ưu tiên thành tích (thành tích khác, văn-thể-mỹ, hoạt động xã hội): tối đa 10 điểm

• Điểm ưu tiên khu vực đối tượng: tối đa 9.17 điểm, thang 100 (quy đổi từ mức tối đa 2.75 điểm, thang điểm 30 theo quy chế của Bộ).

• Tổng điểm ưu tiên quy đổi khi vượt quá 10 sẽ được lấy là 10.

4) Quy đổi chứng chỉ tiếng anh

Theo đó, thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh (CCTA) IELTS ≥ 5.0/ TOEFL iBT ≥ 46/ TOEIC nghe – đọc ≥ 460 & nói – viết ≥ 200 sẽ được quy đổi sang điểm môn tiếng Anh trong điểm thi tốt nghiệp THPT và học lực THPT đối với các tổ hợp xét tuyển có dùng môn tiếng Anh. 

Bảng quy đổi điểm từ các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế như sau

Ghi chú:Đối với TOEIC, để quy đổi ngang hàng thì cặp điểm thành phần nghe – đọc và nói – viết phải đạt đồng thời điểm CCTA theo yêu cầu. Nếu không đạt đồng thời thì điểm quy đổi môn Tiếng Anh sẽ lấy theo cặp điểm thành phần nào thấp hơn.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

Chương trình chuyển tiếp quốc tế (Úc, Mỹ, New Zealand, Nhật Bản)

Kỹ thuật Điện - Điện tử | Nhật Bản

Mã ngành: 108

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)

Khoa học Máy tính | Úc, New Zealand, Mỹ

Mã ngành: 306

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Máy tính | Úc, New Zealand

Mã ngành: 307

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Điện - Điện tử | Úc, Hàn Quốc

Mã ngành: 308

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ, Úc

Mã ngành: 309

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mỹ, Úc

Mã ngành: 310

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Hóa học - chuyên ngành Kỹ thuật Hóa dược | Úc

Mã ngành: 313

Tổ hợp: B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Kỹ thuật Hóa học | Úc

Mã ngành: 314

Tổ hợp: B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Kỹ thuật Xây dựng | Úc

Mã ngành: 315

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Công nghệ Thực phẩm | New Zealand

Mã ngành: 319

Tổ hợp: B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Kỹ thuật Dầu khí | Úc

Mã ngành: 320

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ)

Quản lý Công nghiệp | Úc

Mã ngành: 323

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); D01; D07; K01; D0C (Toán, Anh, Công nghệ)

Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Úc

Mã ngành: 325

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); B00; D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Kỹ thuật Ô tô | Úc

Mã ngành: 342

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Hàng không | Úc

Mã ngành: 345

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Chương trình dạy và học bằng Tiếng Anh

Khoa học Máy tính

Mã ngành: 206

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Máy tính

Mã ngành: 207

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: 209

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Cơ Điện tử

Mã ngành: 210

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Robot

Mã ngành: 211

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Hóa học

Mã ngành: 214

Tổ hợp: B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng (Nhóm ngành)

Mã ngành: 215

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kiến trúc cảnh quan

Mã ngành: 217

Tổ hợp: A01; D01; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Công nghệ Sinh học

Mã ngành: 218

Tổ hợp: B00; B08; D08; D07; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)

Công nghệ Thực phẩm

Mã ngành: 219

Tổ hợp: B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Kỹ thuật Dầu khí

Mã ngành: 220

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ)

Quản lý Công nghiệp

Mã ngành: 223

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); D01; D07; K01; D0C (Toán, Anh, Công nghệ)

Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 225

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); B00; D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Logistics và Hệ thống Công nghiệp

Mã ngành: 228

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao

Mã ngành: 229

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Kỹ thuật Y Sinh

Mã ngành: 237

Tổ hợp: B00; B08; D08; D07; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)

Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 242

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Hàng không

Mã ngành: 245

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kinh doanh số (Dự kiến TS2025)

Mã ngành: 253

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Công nghệ Sinh học số (Dự kiến TS2025)

Mã ngành: 254

Tổ hợp: B00; B08; D08; D07; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)

Kinh tế Tuần hoàn (Dự kiến TS2025)

Mã ngành: 255

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Năng lượng Tái tạo (Dự kiến TS2025)

Mã ngành: 257

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Thiết kế Vi mạch (Dự kiến TS2025)

Mã ngành: 258

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)

Chương trình định hướng Nhật Bản

Khoa học Máy tính

Mã ngành: 266

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Cơ Kỹ thuật

Mã ngành: 268

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Chương trình liên kết cử nhân kỹ thuật quốc tế

Trí tuệ Nhân tạo | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng

Mã ngành: 406

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Công nghệ Thông tin | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng

Mã ngành: 416

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Chương trình tiên tiến (Giảng dạy bằng Tiếng Anh)

Kỹ thuật Điện - Điện tử

Mã ngành: 208

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)

Chương trình tiêu chuẩn

Khoa học Máy tính

Mã ngành: 106

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Máy tính

Mã ngành: 107

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Điện - Điện tử - Viễn thông - Tự động hóa -Thiết kế Vi mạch (Nhóm ngành)

Mã ngành: 108

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: 109

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Cơ Điện tử

Mã ngành: 110

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Dệt - May (Nhóm ngành)

Mã ngành: 112

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Hóa - Thực phẩm - Sinh học (Nhóm ngành)

Mã ngành: 114

Tổ hợp: B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng (Nhóm ngành)

Mã ngành: 115

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kiến trúc

Mã ngành: 117

Tổ hợp: A01; D01; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Dầu khí - Địa chất (Nhóm ngành)

Mã ngành: 120

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ)

Quản lý Công nghiệp

Mã ngành: 123

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); D01; D07; K01; D0C (Toán, Anh, Công nghệ)

Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 125

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); B00; D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Logistics và Hệ thống Công nghiệp

Mã ngành: 128

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành: 129

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Vật lý Kỹ thuật

Mã ngành: 137

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Cơ Kỹ thuật

Mã ngành: 138

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Nhiệt

Mã ngành: 140

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Bảo dưỡng Công nghiệp

Mã ngành: 141

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 142

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

(Song ngành) Tàu thủy - Hàng không

Mã ngành: 145

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Khoa học Dữ liệu

Mã ngành: 146

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Địa Kỹ thuật Xây dựng

Mã ngành: 147

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ)

Kinh tế Xây dựng

Mã ngành: 148

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Quản trị Kinh doanh (Dự kiến TS2025)

Mã ngành: 153

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

 

2 ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Đối tượng 1 (quy định tại Khoản 1, Điều 8 của Quy chế tuyển sinh năm 2022): Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được tuyển thẳng vào các ngành, chương trình của trường

Đối tượng 2 (quy định tại Điểm a, Khoản 2, Điều 8 của Quy chế tuyển sinh năm 2022): Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng; đã tốt nghiệp THPT được đăng ký tuyển thẳng vào đại học theo các nhóm ngành/ngành phù hợp môn đoạt giải/dự thi như sau:

Đối tượng 3 (quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 8 của Quy chế tuyển sinh năm 2022): Thí sinh đoạt giải các kỳ thi Khoa học Kỹ thuật, Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ quyết định ngành/nhóm ngành được tuyển thẳng khi căn cứ vào đề tài đoạt giải.

Đối tượng 4 (quy định tại Điểm b, c, Khoản 4 Điều 8 của Quy chế tuyển sinh năm 2022): Hội đồng tuyển sinh Trường xem xét, quyết định cho nhập học đối với các trường hợp xét tuyển thẳng sau: Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ; Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp trung học phổ thông tại các huyện nghèo theo điểm b, c khoản 4 Điều 8 của Quy chế tuyển sinh và có trung bình cộng các điểm trung bình các môn (theo tổ hợp xét tuyển) của các năm lớp 10, 11, 12 từ 8.0 trở lên.

Chỉ tiêu

1% - 5% tổng chỉ tiêu

Quy chế

1) Số lượng nguyện vọng đăng ký

Mỗi thí sinh chỉ nộp 01 bộ hồ sơ, tối đa 05 nguyện vọng ngành/nhóm ngành

2) Nguyên tắc xét tuyển

Hội đồng tuyển sinh trường xem xét các hồ sơ xét tuyển thẳng và quyết định danh sách trúng tuyển.

Các hồ sơ xét tuyển thẳng hợp lệ được sắp xếp theo thứ tự từ cao xuống theo các giải đạt được (diện đạt giải học sinh giỏi quốc gia, giải khoa học kỹ thuật quốc gia) và các điểm trung bình các môn (thuộc tổ hợp môn xét tuyển) của các năm lớp 10, 11, 12. Hội đồng tuyển sinh xét trúng tuyển căn cứ theo các tiêu chí và theo chỉ tiêu được quy định, lấy theo thứ tự từ cao xuống thấp. 

Các ngành/nhóm ngành đào tạo bằng tiếng Anh (Chương trình dạy và học bằng Tiếng Anh, Chương trình Tiên Tiến, Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế): Thí sinh phải thỏa mãn các điều kiện về ngoại ngữ

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

Chương trình chuyển tiếp quốc tế (Úc, Mỹ, New Zealand, Nhật Bản)

Kỹ thuật Điện - Điện tử | Nhật Bản

Mã ngành: 108

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)

Khoa học Máy tính | Úc, New Zealand, Mỹ

Mã ngành: 306

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Máy tính | Úc, New Zealand

Mã ngành: 307

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Điện - Điện tử | Úc, Hàn Quốc

Mã ngành: 308

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ, Úc

Mã ngành: 309

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mỹ, Úc

Mã ngành: 310

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Hóa học - chuyên ngành Kỹ thuật Hóa dược | Úc

Mã ngành: 313

Tổ hợp: B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Kỹ thuật Hóa học | Úc

Mã ngành: 314

Tổ hợp: B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Kỹ thuật Xây dựng | Úc

Mã ngành: 315

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Công nghệ Thực phẩm | New Zealand

Mã ngành: 319

Tổ hợp: B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Kỹ thuật Dầu khí | Úc

Mã ngành: 320

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ)

Quản lý Công nghiệp | Úc

Mã ngành: 323

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); D01; D07; K01; D0C (Toán, Anh, Công nghệ)

Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Úc

Mã ngành: 325

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); B00; D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Kỹ thuật Ô tô | Úc

Mã ngành: 342

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Hàng không | Úc

Mã ngành: 345

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Chương trình dạy và học bằng Tiếng Anh

Khoa học Máy tính

Mã ngành: 206

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Máy tính

Mã ngành: 207

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: 209

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Cơ Điện tử

Mã ngành: 210

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Robot

Mã ngành: 211

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Hóa học

Mã ngành: 214

Tổ hợp: B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng (Nhóm ngành)

Mã ngành: 215

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kiến trúc cảnh quan

Mã ngành: 217

Tổ hợp: A01; D01; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Công nghệ Sinh học

Mã ngành: 218

Tổ hợp: B00; B08; D08; D07; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)

Công nghệ Thực phẩm

Mã ngành: 219

Tổ hợp: B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Kỹ thuật Dầu khí

Mã ngành: 220

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ)

Quản lý Công nghiệp

Mã ngành: 223

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); D01; D07; K01; D0C (Toán, Anh, Công nghệ)

Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 225

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); B00; D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Logistics và Hệ thống Công nghiệp

Mã ngành: 228

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao

Mã ngành: 229

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Kỹ thuật Y Sinh

Mã ngành: 237

Tổ hợp: B00; B08; D08; D07; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)

Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 242

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Hàng không

Mã ngành: 245

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kinh doanh số (Dự kiến TS2025)

Mã ngành: 253

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Công nghệ Sinh học số (Dự kiến TS2025)

Mã ngành: 254

Tổ hợp: B00; B08; D08; D07; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)

Kinh tế Tuần hoàn (Dự kiến TS2025)

Mã ngành: 255

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Năng lượng Tái tạo (Dự kiến TS2025)

Mã ngành: 257

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Thiết kế Vi mạch (Dự kiến TS2025)

Mã ngành: 258

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)

Chương trình định hướng Nhật Bản

Khoa học Máy tính

Mã ngành: 266

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Cơ Kỹ thuật

Mã ngành: 268

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Chương trình liên kết cử nhân kỹ thuật quốc tế

Trí tuệ Nhân tạo | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng

Mã ngành: 406

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Công nghệ Thông tin | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng

Mã ngành: 416

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Chương trình tiên tiến (Giảng dạy bằng Tiếng Anh)

Kỹ thuật Điện - Điện tử

Mã ngành: 208

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)

Chương trình tiêu chuẩn

Khoa học Máy tính

Mã ngành: 106

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Máy tính

Mã ngành: 107

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Điện - Điện tử - Viễn thông - Tự động hóa -Thiết kế Vi mạch (Nhóm ngành)

Mã ngành: 108

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: 109

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Cơ Điện tử

Mã ngành: 110

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Dệt - May (Nhóm ngành)

Mã ngành: 112

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Hóa - Thực phẩm - Sinh học (Nhóm ngành)

Mã ngành: 114

Tổ hợp: B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng (Nhóm ngành)

Mã ngành: 115

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kiến trúc

Mã ngành: 117

Tổ hợp: A01; D01; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)

Dầu khí - Địa chất (Nhóm ngành)

Mã ngành: 120

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ)

Quản lý Công nghiệp

Mã ngành: 123

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); D01; D07; K01; D0C (Toán, Anh, Công nghệ)

Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: 125

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); B00; D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Logistics và Hệ thống Công nghiệp

Mã ngành: 128

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành: 129

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)

Vật lý Kỹ thuật

Mã ngành: 137

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Cơ Kỹ thuật

Mã ngành: 138

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Nhiệt

Mã ngành: 140

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Bảo dưỡng Công nghiệp

Mã ngành: 141

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 142

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

(Song ngành) Tàu thủy - Hàng không

Mã ngành: 145

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Khoa học Dữ liệu

Mã ngành: 146

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Địa Kỹ thuật Xây dựng

Mã ngành: 147

Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ)

Kinh tế Xây dựng

Mã ngành: 148

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Quản trị Kinh doanh (Dự kiến TS2025)

Mã ngành: 153

Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)

Xem thêm bài viết về trường Đại học Quốc gia - HCM mới nhất: