
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: QSB
Tên trường: Đại học Bách Khoa, Đại học Quốc gia TPHCM
Tên viết tắt: HCMUT
Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology
Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh
Website: www.aao.hcmut.edu.vn/tuyen_sinh/index.html
Fanpage: https://www.facebook.com/truongdhbachkhoa
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
01. Chương trình tiêu chuẩn | ||||||||
1 | 106 | Khoa học Máy tính | 240 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | 100 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
3 | 108 | Điện - Điện tử - Viễn Thông - Tự động hoá - Thiết kế vi mạch | 670 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
4 | 109 | Kỹ Thuật Cơ khí | 300 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
5 | 110 | Kỹ Thuật Cơ Điện tử | 105 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
6 | 112 | Dệt - May | 90 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
7 | 114 | Hoá - Thực phẩm - Sinh học | 330 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | B00; A00; D07; X10; X12; X11; B08 | |||||||
8 | 115 | Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng | 470 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
9 | 117 | Kiến Trúc | 90 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A01; X08; X07; D01; X03; X04 | |||||||
10 | 120 | Dầu khí - Địa chất | 90 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X07; X08 | |||||||
11 | 123 | Quản lý Công nghiệp | 80 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08; D01; D07; X26; X27; X28 | |||||||
12 | 125 | Tài nguyên và Môi trường | 120 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X07; X08; B00; D07; X11; X12 | |||||||
13 | 128 | Logistics và Hệ thống Công nghiệp | 70 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X60; X61 | |||||||
14 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | 180 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X07; X08; B00; D07; X11; X12 | |||||||
15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | 50 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A02; A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
16 | 138 | Cơ Kỹ thuật | 50 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
17 | 140 | Kỹ thuật Nhiệt | 80 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | 110 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | 90 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
20 | 145 | (Song ngành) Tàu thủy - Hàng không | 60 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
21 | 146 | Khoa học Dữ liệu | 30 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
22 | 147 | Địa Kỹ thuật Xây dựng | 40 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X07 | |||||||
23 | 148 | Kinh tế Xây dựng | 120 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
24 | 153 | Quản trị Kinh doanh (Ngành mới) | 40 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08; D01; D07; X26; X27 | |||||||
02. Chương trình tiên tiến (Giảng dạy bằng tiếng Anh) | ||||||||
25 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử | 150 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
03. Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh | ||||||||
26 | 206 | Khoa học Máy tính | 130 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
27 | 207 | Kỹ thuật Máy tính | 80 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
28 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí | 50 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
29 | 210 | Kỹ thuật Cơ Điện tử | 50 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
30 | 211 | Kỹ thuật Robot | 50 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
31 | 214 | Kỹ thuật Hóa học | 150 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | B00; A00; D07; X10; X12; X11; B08 | |||||||
32 | 215 | Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng | 120 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
33 | 217 | Kiến trúc Cảnh quan (Chuyên ngành của kiến trúc) | 45 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A01; X08; X07; D01; X03; X04 | |||||||
34 | 218 | Công nghệ Sinh học | 40 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | B00; A02; B08; X14; X15; D07 | |||||||
35 | 219 | Công nghệ Thực phẩm | 40 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; B00; B08; D07; X10; X11 | |||||||
36 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí | 55 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X07 | |||||||
37 | 223 | Quản lý Công nghiệp | 90 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; X06; A01; X08; X07; D01; D07; X26; X27; X28 | |||||||
38 | 225 | Tài nguyên và Môi trường | 60 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X08; X07; B00; D07; X11; X12 | |||||||
39 | 228 | Logistics và Hệ thống Công nghiệp | 60 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; X06; A01; X08; X07 | |||||||
40 | 229 | Kỹ thuật Vật liệu | 40 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; B00; D07; X07; X11 | |||||||
41 | 237 | Kỹ thuật Y sinh | 30 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A02; A01; X06; X07; X08 | |||||||
42 | 242 | Kỹ thuật Ô tô | 50 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
43 | 245 | Kỹ thuật Hàng không | 40 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
44 | 253 | Kinh doanh số (Ngành mới) | 40 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; X06; A01; X08; X07; D01; D07; X26; X27; X28 | |||||||
45 | 254 | Công nghệ Sinh học số (Ngành mới) | 40 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | B00; A02; B08; X14; X15; X16; D07 | |||||||
46 | 255 | Kinh tế Tuần hoàn (Ngành mới) | 40 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X08; X07; B00; D07; X11; X12 | |||||||
47 | 257 | Năng lượng Tái tạo (Ngành mới) | 40 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
48 | 258 | Thiết kế Vi mạch (Ngành mới) | 40 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
04. Chương trình định hướng Nhật Bản | ||||||||
49 | 266 | Khoa học Máy tính | 40 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
50 | 268 | Cơ Kỹ thuật | 30 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
05. Chương trình chuyển tiếp quốc tế (úc, mỹ, new zealand) | ||||||||
51 | 306 | Khoa học Máy tính | Úc, New Zealand, Mỹ | 20 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
52 | 307 | Kỹ thuật Máy tính | Úc, New Zealand | 10 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
53 | 308 | Kỹ thuật Điện - Điện tử | Úc, Hàn Quốc | 20 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
54 | 309 | Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ, Úc | 10 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
55 | 310 | Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mỹ, Úc | 10 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
56 | 314 | Kỹ thuật Hóa học | Úc | 30 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; B00; B08; D07; X10; X11 | |||||||
57 | 315 | Kỹ thuật Xây dựng | Úc | 0 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
58 | 319 | Công nghệ Thực phẩm | New Zealand | 10 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; B00; B08; D07; X10; X11 | |||||||
59 | 323 | Quản lý Công nghiệp | Úc | 10 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; D01; D07; X06; X07; X26; X27 | |||||||
60 | 325 | Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Úc | 5 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; B00; D07; X07; X11 | |||||||
61 | 342 | Kỹ thuật Ô tô | Úc | 5 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
62 | 345 | Kỹ thuật Hàng không | Úc | 5 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07 | |||||||
06. Chương trình Liên kết cử nhân kỹ thuật quốc tế | ||||||||
63 | 406 | Trí tuệ Nhân tạo | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng | 100 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 | |||||||
64 | 416 | Công nghệ Thông tin | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng | 100 | Ưu Tiên | ||||
Kết Hợp | A00; A01; X06; X07; X08 |
Học phí chính thức Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM 2025 - 2026
Học phí Trường ĐH Bách khoa TPHCM năm 2025 mức thấp nhất là 30 triệu đồng/năm, có nhiều ngành 80 triệu/năm. Đặc biệt các ngành chuyển tiếp quốc tế lên tới 900 triệu đồng/năm.
Dự kiến học phí các ngành chuyển tiếp quốc tế khi học ở nước ngoài tăng thêm 100 triệu, sinh viên sẽ đóng tới 900 triệu đồng/năm.
Với chương trình này, trong hai năm đầu học ở Việt Nam, sinh viên đóng 80 triệu đồng/năm. Hai năm sau, khi học ở phía đối tác, sinh viên đóng từ 560 - 900 triệu đồng/năm, chưa kể học kỳ Pre-English. Sở dĩ học phí của chương trình này cao là vì hai năm cuối sinh viên sẽ chuyển tiếp sang học tại ĐH đối tác ở Australia/Mỹ/New Zealand...
Chương trình liên kết cử nhân kỹ thuật quốc tế có học phí cao thứ hai, với 256 triệu đồng/năm. Các ngành còn lại từ 30-91 triệu đồng/năm.
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia HCM năm 2025


Xem thêm bài viết về trường Đại học Quốc gia - HCM mới nhất:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM mới nhất năm 2025
Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM 2025
Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM 2024
Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM 2023
Học phí chính thức Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM 2025 - 2026