A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2023

Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Bách khoa - ĐHQG.TP Hồ Chí Minh công bố điểm chuẩn 2023

Media VietJack

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa;(Nhóm ngành) 108 A00, A01 66.59 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường Quản lý tài nguyên và môi trường 225 A00, B00, A01, D07 54 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
3 Kỹ thuật Robot Kỹ thuật cơ điện tử 110 A00, A01 71.81 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
4 Kỹ thuật Điện – Điện tử Kỹ thuật điện, điện tử 208 A00, A01 61.66 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
5 Công nghệ thực phẩm Công nghệ thực phẩm 219 A00, B00, D07 61.12 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
6 Quản lý công nghiệp Quản lý công nghiệp 223 A00, A01, D01, D07 61.41 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
7 Xây dựng Kỹ thuật xây dựng 115 A00, A01 55.4 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
8 Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật máy tính 207 A00, A01 61.39 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
9 Kỹ thuật Dầu khí Kỹ thuật dầu khí 220 A00, A01 58.02 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
10 Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật máy tính 107 A00, A01 78.26 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
11 Kỹ thuật hoá học Kỹ thuật hoá học 214 A00, B00, D07 60.93 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
12 Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật cơ khí 209 A00, A01 58.49 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
13 Kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật cơ khí 109 A00, A01 58.49 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
14 Khoa học máy tính Khoa học máy tính 206 A00, A01 75.63 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
15 Kỹ thuật ô tô Kỹ thuật ô tô 242 A00, A01 60.7 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
16 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;(Nhóm ngành) 128 A00, A01 73.51 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
17 Kỹ thuật hóa học Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học;(Nhóm ngành) 114 A00, B00, D07 70.83 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
18 Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên và Môi trường;(Nhóm ngành) 125 A00, B00, A01, D07 54 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
19 Kỹ thuật tàu thủy Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không;(Nhóm ngành) 145 A00, A01 59.94 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
20 Kỹ thuật dầu khí Kỹ thuật Địa chất;Kỹ thuật Dầu khí;(Nhóm ngành) 120 A00, A01 58.02 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
21 Công nghệ may Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;(Nhóm ngành) 112 A00, A01 57.3 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
22 Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt Lạnh) Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) 140 A00, A01 60.46 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
23 Bảo dưỡng công nghiệp Bảo dưỡng Công nghiệp 141 A00, A01 57.33 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
24 Kỹ thuật vật liệu Kỹ thuật vật liệu 229 A00, A01, D07 55.36 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
25 Quản lý công nghiệp Quản lý công nghiệp 123 A00, A01 65.17 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
26 Kỹ thuật vật liệu Kỹ thuật vật liệu 129 A00, A01, D07 55.36 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
27 Kỹ thuật Y Sinh Vật lý kỹ thuật 137 A00, A01 60.81 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
28 Kỹ thuật ô tô Kỹ thuật ô tô 142 A00, A01 68.73 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
29 Cơ kỹ thuật Cơ Kỹ thuật 138 A00, A01 60.65 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
30 Kiến trúc Cảnh quan Kiến trúc 117 A01, C01 59.36 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
31 Khoa học máy tính Khoa học máy tính 106 A00, A01 79.84 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3
32 Kỹ thuật Robot Kỹ thuật cơ điện tử 210 A00, A01 62.28 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
33 Kỹ thuật Robot Kỹ thuật cơ điện tử 211 A00, A01 62.28 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
34 Kỹ thuật Công trình xây dựng Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 215 A00, A01 55.4 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
35 Kiến trúc Cảnh quan Kiến trúc 217 A01, C01 59.36 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
36 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 228 A00, A01 60.78 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
37 Kỹ thuật Y Sinh Vật lý kỹ thuật 237 A00, A01 60.81 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
38   Kỹ thuật Hàng không 245 A00, A01 59.94 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến
39 Khoa học máy tính Khoa học máy tính 266 A00, A01 66.76 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Định hướng Nhật Bản
40 Cơ kỹ thuật Cơ Kỹ thuật 268 A00, A01 59.77 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Định hướng Nhật Bản
41   Công nghệ sinh học 218 A00, B00, B08, D07 63.05 Tốt nghiệp THPT; Điểm thi TN THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3; Chương trình Tiên tiến

Dai hoc Bach khoa - DHQGTPHCM cong bo diem chuan 2023

Dai hoc Bach khoa - DHQGTPHCM cong bo diem chuan 2023

Dai hoc Bach khoa - DHQGTPHCM cong bo diem chuan 2023

B. Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đại học Bách khoa TPHCM 2023

Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG TPHCM công bố điểm chuẩn theo phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển năm 2023 cụ thể như sau:

Điểm trúng tuyển theo phương thức ƯTXT và ưu tiên xét tuyển thẳng năm 2023 - ĐH Bách khoa TPHCM năm 2023

Diem chuan xet tuyen som Dai hoc Bach khoa TPHCM 2023

Diem chuan xet tuyen som Dai hoc Bach khoa TPHCM 2023

Một số thông tin cần lưu ý:

Các thí sinh đã được công bố dự kiến trúng tuyển theo phương thức ưu tiên xét tuyển/ưu tiên xét tuyển thẳng (hay bất kỳ phương thức xét tuyển sớm nào khác) thì phải đăng ký lại nguyện vọng này tại cổng đăng ký tuyển sinh của Bộ GD-ĐT từ ngày 10-7 đến trước 17 giờ ngày 30-7-2023.

Nếu thí sinh quyết định sẽ nhập học bằng kết quả trúng tuyển này thì chỉ cần ghi duy nhất một nguyện vọng đó vào danh sách nguyện vọng. Trong trường hợp khác, thí sinh có thể sắp xếp các nguyện vọng, bao gồm cả nguyện vọng trúng tuyển sớm, theo thứ tự ưu tiên mong muốn. Nếu không đăng ký lại trên cổng của Bộ, đồng nghĩa với việc thí sinh không dùng kết quả này.

Các thí sinh không được dự kiện trúng tuyển vẫn có thể tiếp tục đăng ký vào các ngành yêu thích với Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp nhiều tiêu chí của trường. Thí sinh xét tuyển theo phương thức này đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT và đăng ký thêm thông tin bổ sung (thông tin cá nhân, học bạ THPT, các thành tích cá nhân, chứng chỉ ngoại ngữ…) trên trang web của nhà trường.

C. Đại học Bách khoa TPHCM công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển trường Đại học Bách khoa - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT, ĐGNL, học bạ cụ thể như sau:

Trường ĐH Bách khoa - ĐHQG-HCM thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào Đại học chính quy năm 2023 theo “Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp nhiều tiêu chí” cho các thành phần như sau:

- Điểm thi Đánh giá năng lực - ĐHQG-HCM: 630/1200 điểm

- Điểm thi tốt nghiệp THPT: 18/30 điểm (tổng điểm 3 môn tính theo tổ hợp xét tuyển)

- Điểm kết quả học tập THPT (theo học bạ): 18/30 điểm (Trung bình tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 năm học 10,11,12)

Các thí sinh đã tham dự kỳ thi TN THPT năm 2023 và đạt ngưỡng điểm trên sẽ được quyền đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào các ngành của Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM theo Phương thức 5.

Lưu ý:

- Các mức ngưỡng điểm nhận hồ sơ (điểm sàn) đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Thí sinh cần đạt mức điểm cao hơn hoặc bằng ngưỡng điểm nhận hồ sơ của cả 3 thành phần trong phương thức 5 mới đủ điều kiện đăng ký xét tuyển theo phương thức này.

- Trường hợp thí sinh không dự thi Đánh giá năng lực hoặc TN THPT, Hội đồng tuyển sinh trường sẽ cân nhắc dùng điểm tốt nghiệp THPT để thay thế (với một tỉ lệ nhất định) và ngược lại.

- Thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 5 cần đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT và bổ sung thông tin trên trang mybk.hcmut.edu.vn của trường đến 17h ngày 30/07/2023.

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2019 - 2022

1. Điểm chuẩn năm 2022

Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG-HCM thông báo điểm chuẩn trúng tuyển theo Phương thức 5 (mã 701) - Xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả quá trình học tập THPT), năng lực khác, hoạt động xã hội theo bảng sau:

Điểm xét tuyển được tính theo công thức sau:

Điểm xét tuyển = [Điểm ĐGNL quy đổi] x 70% + [Điểm TN THPT quy đổi] x 20% + [Điểm học tập THPT] x 10% + [Điểm Văn thể mỹ, hoạt động xã hội, năng lực khác, Điểm khu vực ưu tiên, đối tượng ưu tiên (nếu có)]

Trong đó,

- Điểm ĐGNL quy đổi = [Điểm ĐGNL] x 90 / 990

- Điểm TN THPT quy đổi = [Điểm TN THPT theo tổ hợp đăng ký] x 3

- Điểm học tập THPT = Tổng (Điểm tổng kết năm học học tập THPT theo tổ hợp đăng ký) cả 03 năm lớp 10, 11, 12

Trường hợp đặc cách:

- Quy đổi khi thiếu cột điểm ĐGNL: dùng [Điểm TN THPT quy đổi] x 100%

- Quy đổi khi thiếu cột điểm TN THPT: dùng [Điểm ĐGNL quy đổi] x 100%

- Quy đổi khi thiếu cột điểm học tập THPT : dùng [Điểm ĐGNL quy đổi] x 100%

STT

Mã tuyển sinh

Tên ngành

Điểm trúng tuyển
(Điểm chuẩn)

A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

1

106

Khoa học Máy Tính

75.99

2

107

Kỹ thuật Máy Tính

66.86

3

108

Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành)

60.00

4

109

Kỹ Thuật Cơ Khí

60.29

5

110

Kỹ Thuật Cơ Điện Tử

62.57

6

112

Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (Nhóm ngành)

58.08

7

114

Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành)

58.68

8

115

Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng (Nhóm ngành)

56.10

9

117

Kiến Trúc

57.74

10

120

Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành)

60.35

11

123

Quản Lý Công Nghiệp

57.98

12

125

Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (nhóm ngành)

60.26

13

128

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (nhóm ngành)

61.27

14

129

Kỹ Thuật Vật Liệu

59.62

15

137

Vật Lý Kỹ Thuật

62.01

16

138

Cơ Kỹ Thuật

63.17

17

140

Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh)

57.79

18

141

Bảo Dưỡng Công Nghiệp

59.51

19

142

Kỹ thuật Ô tô

60.13

20

145

Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Nhóm ngành)

54.60

B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN

1

206

Khoa Học Máy tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

67.24

2

207

Kỹ Thuật Máy Tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

65.00

3

208

Kỹ Thuật Điện - Điện Tử (CT Tiên tiến - GD bằng Tiếng Anh)

60.00

4

209

Kỹ Thuật Cơ Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

60.02

5

210

Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

64.99

6

211

Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

64.33

7

214

Kỹ Thuật Hóa Học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

60.01

8

215

Kỹ Thuật Xây Dựng; Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

60.01

9

217

Kiến Trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

60.01

10

218

Công nghệ sinh học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

63.99

11

219

Công Nghệ Thực Phẩm (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

63.22

12

220

Kỹ Thuật Dầu Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

60.01

13

223

Quản Lý Công Nghiệp (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

60.01

14

225

Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

60.26

15

228

Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

64.8

16

229

Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

60.01

17

237

Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

62.01

18

242

Kỹ Thuật Ô Tô (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

60.13

19

245

Kỹ Thuật Hàng Không (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh)

67.14

20

266

Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật )

61.92

21

268

Cơ Kỹ Thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật )

62.37

2. Hệ chính quy mô hình đại trà



Ngành/ Nhóm ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kết quả thi THPT

Kết quả thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

- Khoa học Máy tính

- Kỹ thuật Máy tính

- 25,75

- 25

- 977

- 928

28

27,25

927

898

28

27,35

974

940

- Kỹ thuật Điện

- Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

- Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

24

875

26,75

736

25,60

837

- Kỹ thuật Cơ khí

- Kỹ thuật Cơ điện tử

23,50

851

26

27

700

849

24,50

26,75

805

919

- Kỹ thuật Dệt

- Công nghệ Dệt May

21

787

23,5

702

22

706

- Kỹ thuật Hóa học

- Công nghệ Thực phẩm

- Công nghệ Sinh học

23.75

919

26,75

853

26,30

907

- Kỹ thuật Xây dựng

- Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông

- Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy

- Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển

- Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng

21,25

738

24

700

22,40

700

Kiến trúc

19,75

-

24,5

762

25,25

888

- Kỹ thuật Địa chất

- Kỹ thuật Dầu khí

21

760

23,75

704

22

708

Quản lý Công nghiệp

23,75

892

26,5

820

25,25

884

- Kỹ thuật Môi trường

- Quản lý Tài nguyên và Môi trường

21

813

24,25

702

24

797

- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

- Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng

24,50

948

27,25

906

26,80

945

Kỹ thuật Vật liệu

19,75

720

23

700

22,60

707

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

19,50

720

24

700

22,40

700

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng

19,50

720

24

700

22,40

700

Vật lý Kỹ thuật

21,50

804

25,5

702

25,30

831

Cơ Kỹ thuật

22,50

792

25,5

703

24,30

752

Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)

22

794

25,25

715

23

748

Bảo dưỡng Công nghiệp

19

690

21,25

700

22

700

Kỹ thuật Ô tô

25

887

27,5

837

26,50

893

Kỹ thuật Tàu thủy

23

868

26,5

802

25

868

Kỹ thuật Hàng không

23

868

26,5

802

25

868

3. Hệ chính quy chất lượng cao, tiên tiến



Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kết quả thi THPT

Kết quả thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Khoa học Máy tính (CLC)

24,75

942

27,25

926

28

972

Kỹ thuật Máy tính (CLC)

24

880

26,25

855

27,35

937

Kỹ thuật Điện - điện tử (CT tiên tiến)

20

757

23

703

24,75

797

Kỹ thuật Cơ khí (CLC)

21

791

23.25

711

24,50

822

Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC)

23,75

895

26.25

726

26,60

891

Kỹ thuật cơ điện tử - Chuyên ngành Robot (CLC)

   

24,25

736

26

865

Kỹ thuật Hóa học (CLC)

22,25

846

25,5

743

25,40

839

Công nghệ Thực phẩm (CLC)

21,50

854

25

790

25,70

880

Kỹ thuật Xây dựng

18

     

22,30

700

Kỹ thuật Dầu khí (CLC)

18

700

21

727

22

721

Quản lý Công nghiệp (CLC)

20

790

23,75

707

24,50

802

Kỹ thuật Môi trường (CLC)

   

21

736

22,50

700

Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC)

18

700

24

736

22,50

700

Kỹ thuật ô tô

22

     

26

871

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông

-

     

22,30

700

- Kỹ thuật Công trình Xây dựng

- Công trình giao thông

(CLC)

 

700

21

703

   

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC)

 

839

25,75

751

   

Logistcs và quản lý chuỗi cung ứng (CLC)

   

26

897

26,25

953

Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ thuật y sinh) (CLC)

   

23

704

24,50

826

Kỹ thuật hàng không (CLC)

   

24.25

797

25,50

876

Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật (CLC)

   

24

791

26,75

907

Kiến trúc (Kiến trúc cảnh quan)

       

22

799

Cơ kỹ thuật - CLC tăng cường tiếng Nhật

       

22,80

752