Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2021 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM thông báo điểm chuẩn.
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2021
- Vào năm 2021 Đại học Bách khoa TP.HCM quyết định tuyển 5.000 chỉ tiêu.
- Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, công trình thuỷ, công trình biển và nhóm Kỹ thuật điện, điện tử - viễn thông, điều khiển và tự động hoá có chỉ tiêu lớn nhất, trên 600 sinh viên mỗi nhóm. Các ngành, nhóm ngành còn lại có 50 - 200 chỉ tiêu.
- Điểm trúng tuyển vào HCMUT dao động từ 22 – 28 điểm đối với phương thức xét tuyển bằng KQ thi THPT QG, cụ thể ở bảng dưới đây:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa;(Nhóm ngành) | 108 | A00, A01 | 25.6 | Điểm thi TN THPT |
2 | Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa;(Nhóm ngành) | 108 | DGNL | 837 | |
3 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 225 | A00, B00, A01, D07 | 22.5 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
4 | Kỹ thuật cơ điện tử | 110 | DGNL | 919 | |
5 | Kỹ thuật cơ điện tử | 110 | A00, A01 | 26.75 | Điểm thi TN THPT |
6 | Kỹ thuật điện, điện tử | 208 | A00, A01 | 24.75 | CT tiên tiến Điểm thi TN THPT |
7 | Công nghệ thực phẩm | 219 | A00, B00, D07 | 25.7 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
8 | Quản lý công nghiệp | 223 | A00, A01, D01, D07 | 24.5 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
9 | Quản lý công nghiệp | 223 | A00, A01, D01, D07 | 25.25 | Điểm thi TN THPT |
10 | Kỹ thuật xây dựng | 115 | DGNL | 700 | |
11 | Kỹ thuật xây dựng | 115 | A00, A01 | 22.4 | Ngành xây dựng Điểm thi TN THPT |
12 | Kỹ thuật máy tính | 207 | A00, A01 | 27.35 | CT Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
13 | Kỹ thuật dầu khí | 220 | A00, A01 | 22 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
14 | Kỹ thuật máy tính | 107 | A00, A01 | 27.35 | Điểm thi TN THPT |
15 | Kỹ thuật hoá học | 214 | A00, B00, D07 | 25.4 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
16 | Kỹ thuật cơ khí | 209 | A00, A01 | 24.5 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
17 | Kỹ thuật cơ khí | 109 | A00, A01 | 24.5 | Điểm thi TN THPT |
18 | Khoa học máy tính | 206 | A00, A01 | 28 | CT Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
19 | Kỹ thuật ô tô | 242 | A00, A01 | 26 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
20 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;(Nhóm ngành) | 128 | A00, A01 | 26.8 | Điểm thi TN THPT |
21 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;(Nhóm ngành) | 128 | DGNL | 945 | |
22 | Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học;(Nhóm ngành) | 114 | A00, B00, D07 | 26.3 | Điểm thi TN THPT |
23 | Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học;(Nhóm ngành) | 114 | DGNL | 907 | |
24 | Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên và Môi trường;(Nhóm ngành) | 125 | DGNL | 797 | |
25 | Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên và Môi trường;(Nhóm ngành) | 125 | A00, B00, A01, D07 | 24 | Điểm thi TN THPT |
26 | Kỹ thuật Cơ khí;Kỹ thuật Cơ điện tử;(Nhóm ngành) | 109 | DGNL | 805 | |
27 | Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không;(Nhóm ngành) | 145 | DGNL | 868 | |
28 | Kỹ thuật Địa chất;Kỹ thuật Dầu khí;(Nhóm ngành) | 120 | A00, A01 | 22 | Điểm thi TN THPT |
29 | Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không;(Nhóm ngành) | 145 | A00, A01 | 25 | Điểm thi TN THPT |
30 | Kỹ thuật Địa chất;Kỹ thuật Dầu khí;(Nhóm ngành) | 120 | DGNL | 708 | |
31 | Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;(Nhóm ngành) | 112 | A00, A01 | 22 | Điểm thi TN THPT |
32 | Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;(Nhóm ngành) | 112 | DGNL | 706 | |
33 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 140 | DGNL | 748 | |
34 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 140 | A00, A01 | 23 | Điểm thi TN THPT |
35 | Bảo dưỡng Công nghiệp | 141 | DGNL | 700 | |
36 | Bảo dưỡng Công nghiệp | 141 | A00, A01 | 22 | Điểm thi TN THPT |
37 | Kỹ thuật vật liệu | 129 | DGNL | 707 | |
38 | Quản lý công nghiệp | 123 | DGNL | 884 | |
39 | Kỹ thuật vật liệu | 129 | A00, A01, D07 | 22.6 | Điểm thi TN THPT |
40 | Kỹ thuật máy tính | 107 | DGNL | 940 | |
41 | Vật lý kỹ thuật | 137 | DGNL | 831 | |
42 | Vật lý kỹ thuật | 137 | A00, A01 | 25.3 | Điểm thi TN THPT |
43 | Kỹ thuật ô tô | 142 | DGNL | 893 | |
44 | Kỹ thuật ô tô | 142 | A00, A01 | 26.5 | Điểm thi TN THPT |
45 | Cơ Kỹ thuật | 138 | DGNL | 752 | |
46 | Cơ Kỹ thuật | 138 | A00, A01 | 24.3 | Điểm thi TN THPT |
47 | Kiến trúc | 117 | V00, V01 | 25.25 | Điểm thi TN THPT |
48 | Kiến trúc | 117 | DGNL | 888 | |
49 | Khoa học máy tính | 106 | A00, A01 | 28 | Điểm thi TN THPT |
50 | Kỹ thuật cơ điện tử | 210 | A00, A01 | 26.6 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
51 | Kỹ thuật cơ điện tử | 211 | A00, A01 | 26 | Chuyên ngành Kỹ thuật robot CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
52 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 215 | A00, A01 | 22.3 | Ngành kỹ thuật công trình xây dựng; công trình giao thông CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
53 | Kiến trúc | 217 | A01, C01 | 22 | Chuyên ngành kiến trúc cảnh quan Giảng dạy bằng tiếng Anh |
54 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 228 | A00, A01 | 26.25 | CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
55 | Vật lý kỹ thuật | 237 | A00, A01 | 24.5 | Chuyên ngành kỹ thuật y sinh CT chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
56 | Kỹ thuật Hàng không | 245 | A00, A01 | 25.5 | CT Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
57 | Khoa học máy tính | 266 | A00, A01 | 26.75 | Tăng cường tiếng Nhật CT Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
58 | Cơ Kỹ thuật | 268 | A00, A01 | 22.8 | Tăng cường tiếng Nhật CT Chất lượng cao Điểm thi TN THPT |
- So với năm 2020, điểm chuẩn năm 2021 tăng nhẹ 1-2 điểm ở nhiều ngành.
- Với chương trình đại trà, điểm chuẩn cao nhất là 28 ở ngành Khoa học máy tính; 6 ngành, nhóm ngành có điểm chuẩn từ 26 trở lên gồm: Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật cơ điện tử, nhóm ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật ôtô, nhóm ngành Kỹ thuật hóa học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sinh học.
- Ở hệ đại học chính quy chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, ngành Khoa học máy tính có điểm chuẩn cao nhất là 28; 7 ngành khác trên 26 gồm: Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật cơ điện tử - chuyên ngành Kỹ thuật Robot, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Kỹ thuật ôtô, Khoa học máy tính tăng cường tiếng Nhật.
- Đại học Bách khoa tuyển 5.000 sinh viên với 6 phương thức tuyển sinh. Hai phương thức có tỷ trọng lớn nhất gồm xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT và xét điểm đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM. Ngoài ra, trường xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài 1-5%, xét tuyển bằng hình thức phỏng vấn 1-5%.
B. Phương án tuyển sinh trường Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2021
1. Phương thức xét tuyển
* Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG HCM (mã trường QSB) áp dụng nhiều phương thức xét tuyển với chỉ tiêu tương ứng, áp dụng cho tất cả các nhóm ngành/ngành.
* Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021: 30% ~ 60% tổng chỉ tiêu. Ngưỡng điểm xét tuyển (điểm sàn) xem tại đây.
- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM: 10% ~ 15% tổng chỉ tiêu.
- Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Đại học Quốc gia TP. HCM: 1% ~ 5% tổng chỉ tiêu.
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM đợt 1: 30% ~ 60% tổng chỉ tiêu.
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM đợt 2: 5% tổng chỉ tiêu.
- Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài: 1 % ~ 5% tổng chỉ tiêu.
- Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học nước ngoài: 1 % ~ 5% tổng chỉ tiêu.
- Xét tuyển dành cho thí sinh thuộc diện đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021: 1 % ~ 3 % tổng chỉ tiêu. (Cập nhật ngày 10/8/2021)
* Lưu ý:
- Điều kiện cần của tất cả các phương thức xét tuyển: Tốt nghiệp THPT.
- Chỉ tiêu tuyển sinh của từng phương thức xét tuyển có thể được điều chỉnh theo tình hình tuyển sinh thực tế.
- Các hình thức hồ sơ (xem tại đây)
2. Tổ hợp môn xét tuyển
- A00: Toán, Lý, Hóa
- A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
- B00: Toán, Hóa, Sinh
- D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
- D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
- C01: Toán, Văn, Lý
3. Các chương trình đào tạo
* Chương trình giảng dạy chủ yếu bằng tiếng Việt
- Đại học chính quy: tuyển sinh với các phương thức xét tuyển trên
- Đại học chính quy (chương trình Kỹ sư Tài năng) : xét tuyển sau năm 1, không tuyển sinh từ đầu vào
- Đại học chính quy (chương trình Kỹ sư Chất lượng cao PFIEV Việt Pháp): đăng ký xét tuyển như Đại học chính quy (đại trà), sau khi trúng tuyển với kết quả cao được đăng ký xét tuyển vào chương trình PFIEV khi nhập học >> chi tiết )
* Chương trình giảng dạy chủ yếu bằng tiếng Anh
- Đại học chính quy (Chương trình Tiên tiến; Chất lượng cao) : tuyển sinh với các phương thức xét tuyển trên
4. Học phí
- Học phí được tính theo tín chỉ tùy theo số môn học đăng ký. Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình chính quy đại trà được thực hiện theo Quy định về học phí của Chính phủ (nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015). Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình Tiên tiến, Chất lượng cao được thực hiện theo Quyết định phê duyệt Đề án của Đại học Quốc gia TPHCM (Quyết định số 1640/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 28/08/2014).
*Lưu ý: khi trường được phép tự chủ, học phí sẽ được quy định theo đề án tự chủ được phê duyệt.
- Đối với môn Tiếng Anh trong các tổ hợp trên, thí sinh sẽ được quy đổi điểm xét tuyển theo bảng sau nếu có chứng chỉ Tiếng Anh tương đương, thí sinh lưu ý thời gian nộp chứng chỉ và cách thức nộp chứng chỉ tại đây.
5. Tiêu chí tuyển sinh Đại học Bách Khoa – Đại học Quốc Gia TP.HCM
- Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, công trình thuỷ, công trình biển và nhóm Kỹ thuật điện, điện tử - viễn thông, điều khiển và tự động hoá có chỉ tiêu lớn nhất, trên 600 sinh viên mỗi nhóm. Các ngành, nhóm ngành còn lại có 50-200 chỉ tiêu.
- Trường có 6 phương thức tuyển sinh, trong đó xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo 1-5% tổng chỉ tiêu, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TP HCM 15-25%.
- Hai phương thức có tỷ trọng lớn nhất gồm xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT 30-60%, xét điểm đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia 30-70%. Ngoài ra, trường xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài 1-5%, xét tuyển bằng hình thức phỏng vấn 1-5%.
- Năm ngoái, theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, ngành Khoa học máy tính có điểm chuẩn cao nhất là 28; tiếp đó là Kỹ thuật máy tính 27,25; nhóm ngành Kỹ thuật điện, Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá 26,75. Phần lớn các ngành có điểm chuẩn tăng 2-2,75 điểm so với năm 2019.
- Theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực, 3 ngành có điểm trúng tuyển từ 900 trở lên gồm: Khoa học máy tính 927 điểm, Kỹ thuật công nghiệp, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 906 điểm (thang điểm 1.200).
Xem thêm bài viết về trường Đại học Quốc gia - HCM mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Quốc gia - HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Quốc gia - HCM năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM 2022 - 2023
Học phí chính thức Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM 2023 - 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM 2020 - 2021
Phương án tuyển sinh trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM mới nhất năm 2024