*Điểm chuẩn chính thức Đại học Công nghệ TP HCM năm 2022
* Cụ thể điểm chuẩn từng ngành như sau:

- Ngành Dược học có điểm chuẩn là 21 điểm, các ngành Công nghệ thông tin, An toàn thông tin, Khoa học dữ liệu có điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT là 20 điểm (tăng cao nhất 2 điểm so với năm 2021).

- Kế đó là các ngành Hệ thống thông tin quản lý, Robot và trí tuệ nhân tạo, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Thú y có điểm chuẩn là 19 điểm.

- Tất cả các ngành còn lại có điểm chuẩn 17 - 18 điểm.

- Thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển và xem hướng dẫn nhập học tại website hutech.edu.vn từ 8h00 ngày 17/9.

QUẢNG CÁO

- Thí sinh trúng tuyển cần xác nhận nhập học trực tuyến trong thời gian 17/9 - 30/9. Quá thời hạn này, thí sinh được xem như từ chối nhập học.

- Năm 2022, Trường ĐH Công nghệ TP.HCM lấy điểm sàn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp dao động từ 16 - 19 điểm, riêng nhóm ngành Khoa học sức khỏe sẽ áp dụng ngưỡng điểm do Bộ GD-ĐT quy định. 

- Các ngành có mức điểm sàn 19 điểm gồm ngoài nhóm ngành Khoa học sức khỏe, Công nghệ thông tin

- Các ngành có mức sàn 18 gồm: Công nghệ kỹ thuật ô tô, Quản trị kinh doanh và Digital Marketing.

- Các ngành có mức sàn 17 gồm: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Marketing, Quan hệ công chúng, Truyền thông đa phương tiện, Thú y với 17 điểm

- Các ngành còn lại có điểm sàn xét tuyển từ 16 điểm. 

- Điểm sàn bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

- Đối với ngành Thanh nhạc, thí sinh cần có tổng điểm thi 2 môn Năng khiếu Âm nhạc (gồm Năng khiếu Âm nhạc 1 và Năng khiếu Âm nhạc 2 theo thang điểm 10 mỗi môn) đạt từ 10 điểm trở lên. 

- Đối với các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Công nghệ điện ảnh, truyền hình và Nghệ thuật số (Digital Art), thí sinh chọn tổ hợp xét tuyển có môn Năng khiếu Vẽ cần có điểm thi Năng khiếu Vẽ đạt từ 05 điểm trở lên (theo thang điểm 10).

*Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ TP.HCM năm 2021

- Theo đó, điểm chuẩn các ngành vào trường dao động từ 18 đến 22. Trong đó, các ngành Thương mại điện tử và Quan hệ công chúng có điểm trúng tuyển cao nhất là 22 điểm.

- Một số ngành khác có điểm trúng tuyển cao gồm Truyền thông đa phương tiện, Thanh nhạc, Robot và trí tuệ nhân tạo, Dược học ở mức 21 điểm; Công nghệ thông tin, An toàn thông tin, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Tâm lý học, Marketing, Thú y, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học ở mức 20 điểm. 

- Điểm trúng tuyển từng ngành cụ thể như sau:

 

*Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ TP.HCM năm 2020

Điểm trúng tuyển được tính bằng tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 30, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có). Điểm trúng tuyển cụ thể cho các ngành đào tạo trình độ Đại học của HUTECH như sau: 

TT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

QUẢNG CÁO

Điểm
trúng tuyển

 

Tổ hợp xét tuyển

1

Dược học
- Sản xuất & phát triển thuốc
- Dược lâm sàng, Quản lý & Cung ứng thuốc

7720201

22

 

 

 

QUẢNG CÁO

A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)

2

Công nghệ thực phẩm
- Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm
- Dinh dưỡng & ẩm thực
- Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ

7540101

18

3

Kỹ thuật môi trường
- Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững
- Quản lý tài nguyên & môi trường
- Thẩm định & quản lý dự án môi trường

7520320

18

4

Công nghệ sinh học
- Công nghệ sinh học nông nghiệp
- Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe
- Công nghệ sinh học dược

7420201

18

5

Thú y

7640101

18

6

Kỹ thuật y sinh

7520212

19

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)

7

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

19

8

Kỹ thuật điện

7520201

18

9

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

18

10

Kỹ thuật cơ khí

7520103

18

11

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

7520216

18

12

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

18

13

Công nghệ thông tin
- Mạng máy tính & truyền thông
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin

7480201

18

14

An toàn thông tin

7480202

19

15

Hệ thống thông tin quản lý
- Khoa học dữ liệu (Data science)
- Phân tích dữ liệu lớn (Big data)
- Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược

7340405

20

16

Kỹ thuật xây dựng

7580201

18

17

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

18

18

Quản lý xây dựng

7580302

18

19

Kinh tế xây dựng

7580301

19

20

Công nghệ dệt, may
- Công nghệ dệt, may
- Quản lý đơn hàng

7540204

18

21

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

18

22

Kế toán
- Kế toán - Kiểm toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán - Tài chính
- Kế toán tổng hợp
- Kế toán công

7340301

18

23

Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính ngân hàng
- Đầu tư tài chính
- Thẩm định giá

7340201

18

24

Kinh doanh thương mại
- Kinh doanh thương mại
- Quản lý chuỗi cung ứng

7340121

18

 

 

 

 

 

 

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00  (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)

25

Thương mại điện tử

7340122

19

26

Tâm lý học
- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự

7310401

18

27

Marketing
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing

7340115

18

28

Quản trị kinh doanh
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị ngoại thương
- Quản trị nhân sự
- Quản trị logistics
- Quản trị hàng không

7340101

18

29

Kinh doanh quốc tế
- Thương mại quốc tế
- Tài chính quốc tế
- Thương mại điện tử

7340120

20

30

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

7810103

18

31

Quản trị khách sạn

7810201

18

32

Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống

7810202

18

33

Luật kinh tế

7380107

18

34

Luật

7380101

18

35

Kiến trúc
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh

7580101

20

 

A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)

36

Thiết kế nội thất
- Thiết kế nội thất
- Trang trí mỹ thuật nội thất

7580108

18

37

Thiết kế thời trang
- Thiết kế thời trang
- Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang
- Thiết kế xây dựng phong cách

7210404

20

 

V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H02 (Toán, Anh, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
H06 (Văn, Anh, Vẽ)

38

Thiết kế đồ họa
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số

7210403

18

39

Truyền thông đa phương tiện
- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim & quảng cáo
- Tổ chức sự kiện

7320104

18

 

 

 

 

A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

40

Đông phương học
- Hàn Quốc học
- Nhật Bản học
- Trung Quốc học

7310608

18

41

Việt Nam học
- Du lịch - lữ hành
- Báo chí - truyền thông

7310630

18

42

Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Giáo dục tiếng Hàn

7220210

18

43

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

18

44

Ngôn ngữ Anh
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Tiếng Anh biên, phiên dịch
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

18

 

 

A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

45

Ngôn ngữ Nhật
- Biên, phiên dịch tiếng Nhật
- Tiếng Nhật thương mại

7220209

18

  • Thông báo nhập học:

- Công bố danh sách thí sinh trúng tuyển: Tại website Trường (www.hutech.edu.vn) từ 9h00 ngày 5/10/2020.

- Thời gian xác nhận nhập học: Thí sinh trúng tuyển bắt buộc phải nộp Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020 về HUTECH trước 17h00 ngày 10/10/2020. Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại Trường hoặc gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Tư vấn Tuyển sinh, Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH), 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM. Điện thoại hỗ trợ: (028) 5445 2222 - (028) 2201 0077.

- Nhận giấy báo nhập học: Thí sinh nộp giấy chứng nhận kết quả thi trực tiếp sẽ được nhận giấy báo nhập học trực tiếp tại Trường. Thí sinh nộp qua bưu điện cần ghi chính xác thông tin địa chỉ, số điện thoại liên hệ để Nhà trường gửi giấy báo nhập học qua bưu điện.

- Thời gian làm thủ tục nhập học: Từ ngày 5/10 đến ngày 10/10/2020 (từ 7h30 đến 16h30 ngày thứ Hai đến thứ Bảy, và từ 7h30 đến 11h30 ngày Chủ nhật).