- Tên trường: Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Foreign Languages – Information Technology (HUFLIT)
- Mã trường: DNT
- Loại trường: Dân Lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 828 Sư Vạn Hạnh (nối dài), phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh
- SĐT: (+84 28) 38 632 052 – 38 629 232
- Email: tuyensinh@huflit.edu.vn / contact@huflit.edu.vn
- Website: www.huflit.edu.vn
- Facebook: www.huflit.edu.vn
Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM (DNT): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: DNT
Bài viết cập nhật Đề án tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM (DNT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Đề án tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM
Video giới thiệu trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
Trường ĐH Ngoại ngữ-Tin học TP.HCM vừa công bố phương án tuyển sinh năm 2025 với nhiều thay đổi so với năm 2024, như mở rộng tổ hợp môn, thêm ngành học mới...
A. THÔNG TIN CHUNG
1/ Vùng tuyển sinh: Cả nước.
2/ Mã trường: DNT.
3/ Các phương thức xét tuyển: (dự kiến)
Năm 2025, HUFLIT triển khai 04 phương thức xét tuyển, mở rộng cảnh cửa đại học cho các bạn thí sinh:
– Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;
– Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT lớp 12;
– Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP. HCM;
– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng (Theo quy định của Bộ GD&ĐT).
Với mỗi phương thức, thí sinh có thể lựa chọn nhiều tổ hợp môn khác nhau, linh hoạt theo năng lực học tập, sở trường cá nhân và định hướng ngành nghề thay vì bị giới hạn các tổ hợp như trước đây.
4/ Các ngành đào tạo và tổ hợp xét tuyển tại HUFLIT
Qua 33 năm hình thành và phát triển, HUFLIT là trường đại học tiên phong với chương trình đào tạo sử dụng 02 công cụ chiến lược Ngoại ngữ và Công nghệ thông tin. Nắm bắt các xu hướng nghề nghiệp và đáp ứng thị trường lao động, HUFLIT hiện đang đào tạo 04 lĩnh vực đặc thù với 23 ngành đào tạo. Trong đó có 03 ngành mới bắt đầu tuyển sinh từ năm 2025 là: Kỹ thuật phần mềm, Marketing và Truyền thông đa phương tiện.
Với chương trình đào tạo ba năm rưỡi (3.5 năm), HUFLIT hướng đến việc trang bị nền tảng kiến thức vững chắc, rèn luyện tư duy và kỹ năng ứng dụng công nghệ trong công việc, giúp người học thích nghi với sự biến động không ngừng của thị trường lao động. Sinh viên không chỉ được trang bị kiến thức chuyên môn mà còn có cơ hội rèn luyện kỹ năng toàn diện, thông qua các hoạt động như chương trình trao đổi – liên kết quốc tế, du học ngắn hạn, học kỳ doanh nghiệp hay thực tập tại các công ty đối tác,…
Các ngành đào tạo:

B. ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN THEO TỪNG PHƯƠNG THỨC
1. Điều kiện xét tuyển chung
Tất cả các phương thức xét tuyển, ngành tuyển sinh đều được quy về thang điểm 30. Riêng đối với các ngành có môn thi chính, môn thi chính được nhân hệ số 2 và quy về thang điểm 30.
Các ngành có tổ hợp môn xét tuyển có môn tiếng Anh, tiếng Trung Quốc, tiếng Hàn, tiếng Nhật được sử dụng quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định của HUFLIT.

Bảng quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ tại HUFLIT 2025
2. Điều kiện xét tuyển theo từng phương thức
2.1. Phương thức xét kết quả thi tốt THPT 2025:
+ Điều kiện xét tuyển:
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
Tham gia kỳ thi THPT Quốc gia 2025;
Có điểm thi THPT Quốc gia 2025 đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do trường quy định. Trường sẽ công bố khi có kết quả thi THPT Quốc gia 2025.
+ Cách xét tuyển:
Thí sinh đăng ký xét tuyển, thanh toán lệ phí trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT theo quy định, mốc thời gian quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
2.2. Phương thức xét kết quả học tập THPT lớp 12
Thí sinh có thể dùng kết quả học tập THPT lớp 12 để xét tuyển vào HUFLIT cho 23 ngành đào tạo hệ chính quy của trường.
+ Điều kiện xét tuyển:
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Tổng điểm 03 môn tham gia xét tuyển (không nhân hệ số) từ 18.00 điểm trở lên.
+ Cách xét tuyển:
Bước 1: Đăng ký thông tin xét tuyển học bạ – nhận học bổng tại website HUFLIT
Thí sinh thao tác đăng ký trực tuyến 100% tại: https://tuyensinh.huflit.edu.vn. Điền đầy đủ và chính xác thông tin cá nhân theo yêu cầu (Họ Tên; Ngày sinh, CCCD và nơi cấp, Nơi thường trú/ tạm trú, Trường THPT đang theo học, Bảng điểm THPT). Đồng thời đăng tải đầy đủ + rõ nét hình ảnh hoặc file scan trường yêu cầu.
Ngoài ra thí sinh nhớ chọn phương thức xét tuyển và chính sách học bổng mong muốn.
Bước 2: Đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT
Thí sinh đăng ký xét tuyển, thanh toán lệ phí trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT theo quy định, mốc thời gian quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
Kết quả trúng tuyển sẽ được HUFLIT và Bộ GD&ĐT thông báo sau khi kết thúc quá trình lọc ảo.
2.3. Phương thức xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2021 của ĐHQG TP. HCM
Thời gian đăng ký dự thi: Theo kế hoạch của Đại học quốc gia TP.HCM.
+ Điều kiện xét tuyển:
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2025 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ ngưỡng điểm xét tuyển là 500/1200.
+ Cách xét tuyển:
Thí sinh đăng ký xét tuyển, thanh toán lệ phí trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT theo quy định, mốc thời gian quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
Kết quả trúng tuyển sẽ được Bộ GD&ĐT và HUFLIT thông báo sau khi kết thúc quá trình lọc ảo.
2.4 Phương thức xét tuyển thẳng (theo quy định của Bộ GD&ĐT năm 2025).
HUFLIT sẽ công bố các tiêu chí nhận hồ sơ xét tuyển thẳng và tổ chức nhận hồ sơ kèm thông báo hướng dẫn chi tiết sau.
C. THÔNG TIN HỌC PHÍ, HỌC BỔNG
1. Học phí năm 2025
Năm 2025, HUFLIT áp dụng mức học phí với đơn giá là 1.230.000/tín chỉ. Mức học phí này được duy trì ổn định trong toàn khóa học và không thay đổi. Số tín chỉ của tất cả các ngành là 135 tín chỉ (chưa bao gồm tín chỉ GDTC, GDQP, thực hành…).
Phụ huynh và thí sinh có thể tham khảo DỰ TRÙ học phí theo từng năm tại HUFLIT:


2. Chính sách học bổng năm 2025
Năm 2025, HUFLIT áp dụng các chính sách học bổng vô cùng hấp dẫn, thí sinh đăng ký ứng tuyển học bạ ngay sẽ được nhận được các học bổng giá trị từ HUFLIT từ 15% đến 100% học phí toàn khóa.
Ngoài ra, HUFLIT còn triển khai Quỹ Hỗ trợ sinh viên với tổng giá trị lên đến 13 tỷ đồng mỗi năm. Đây là chương trình hỗ trợ tài chính đặc biệt dành riêng cho sinh viên HUFLIT, giúp các em có thể mượn tiền đóng học phí với lãi suất 0%, giảm bớt gánh nặng tài chính.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D14; D15; X78; D12; D96; X80; X81 | 17 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D03; D11; D14; D14; X78; X80; X81 | 17 | |
| 3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D14; D15 | 15 | |
| 4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; A01; D63; D14; D15 | 15 | |
| 5 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 | 15 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 6 | 7310608 | Đông phương học | D01; A01; D63; D06; D14; D15 | 15 | |
| 7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 | 17 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 8 | 7320108 | Quan hệ công chúng | D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 | 15 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 15 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 10 | 7340115 | Marketing | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 17 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 15 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 12 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | 15 | |
| 13 | 7340302 | Kiểm toán | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 15 | |
| 14 | 7380101 | Luật | D09; D10; D84; D01; C00; D66; D14; D15 | 15 | |
| 15 | 7380107 | Luật kinh tế | D09; D84; A01; D01; C00; D66; D14; D15 | 15 | |
| 16 | 7480103 | Kế toán | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 15 | |
| 17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | 15 | |
| 18 | 7480107 | Tài chính – ngân hàng | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 15 | |
| 19 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | 15 | |
| 20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | 15 | |
| 21 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 15 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15; D66; D08 | 15 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; D14; D15; D66; D08 | 15 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D14; D15; X78; D12; D96; X80; X81 | 20 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D03; D11; D14; D14; X78; X80; X81 | 20 | |
| 3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D14; D15 | 18 | |
| 4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; A01; D63; D14; D15 | 18 | |
| 5 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 | 18 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 6 | 7310608 | Đông phương học | D01; A01; D63; D06; D14; D15 | 18 | |
| 7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 | 20 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 8 | 7320108 | Quan hệ công chúng | D01; D14; D15; D66; D09; D10; D84 | 18 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 18 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 10 | 7340115 | Marketing | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 20 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 18 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 12 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | 18 | |
| 13 | 7340302 | Kiểm toán | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 18 | |
| 14 | 7380101 | Luật | D09; D10; D84; D01; C00; D66; D14; D15 | 18 | |
| 15 | 7380107 | Luật kinh tế | D09; D84; A01; D01; C00; D66; D14; D15 | 18 | |
| 16 | 7480103 | Kế toán | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 18 | |
| 17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | 18 | |
| 18 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | 18 | |
| 19 | 7480107 | Tài chính – ngân hàng | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 18 | |
| 20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | 18 | |
| 21 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | D01; A01; D07; D90; D84; D08; D10; D14 | 18 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15; D66; D08 | 18 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
| 23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; D14; D15; D66; D08 | 18 | Tiếng anh hệ số 2, quy về thang 30 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 600 | ||
| 3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 500 | ||
| 4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 500 | ||
| 5 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 500 | ||
| 6 | 7310608 | Đông phương học | 500 | ||
| 7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
| 8 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 500 | ||
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 500 | ||
| 10 | 7340115 | Marketing | 600 | ||
| 11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 500 | ||
| 12 | 7340122 | Thương mại điện tử | 500 | ||
| 13 | 7340302 | Kiểm toán | 500 | ||
| 14 | 7380101 | Luật | 500 | ||
| 15 | 7380107 | Luật kinh tế | 500 | ||
| 16 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 500 | ||
| 17 | 7480103 | Kế toán | 500 | ||
| 18 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 500 | ||
| 19 | 7480107 | Tài chính – ngân hàng | 500 | ||
| 20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 500 | ||
| 21 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 500 | ||
| 22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 500 | ||
| 23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 500 |
4. Điểm sàn Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM năm 2025
Ngày 18/7/2025, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. Hồ Chí Minh (HUFLIT) công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2025 (điểm sàn) cho 23 ngành đào tạo bậc Đại học, hệ chính quy của Trường theo lộ trình xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào Tạo. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của các ngành đào cụ thể như sau:

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2025 tại HUFLIT
Ghi chú:
* Phương thức 1, Phương thức 2: Không có độ lệch điểm giữa các tổ hợp.
* Các ngành (*) có môn xét tuyển chính là Tiếng Anh (nhân hệ số 2).
* Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có).
* Mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1.0 điểm; mỗi khu vực cách nhau 0.25 điểm (theo qui định hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo).
Từ ngày 18 – 25/7/2025, HUFLIT tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển đợt 5 theo phương thức học bạ THPT và kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM, mở thêm lựa chọn cho các thí sinh mong muốn trở thành tân sinh viên HUFLIT năm nay.
Cùng thời điểm này, thí sinh cũng có thể đăng ký xét tuyển trên hệ thống chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, hạn chót là 17h00 ngày 28/7/2025.
5. Cách tính điểm xét tuyển
5.1 Điểm xét tuyển điểm thi THPT
Trong đó: M1, M2, M3: Điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển.
5.2 Điểm xét học bạ kết hợp Chứng chỉ Quốc tế
]+ Điểm cộng +Điểm ưu tiên
Trong đó:
+ Điểm BQ môn = (Điểm lớp 10 + lớp 11 + lớp 12)/3
+ Điểm cộng: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
5.3 Điểm xét tuyển ĐGNL/ĐGTD
5.4 Điểm xét tuyển SAT/ACT
- Điểm học lực chiếm 60%, điểm thành tích 40%.
- Điểm học lực: Tổng 3 môn lớp 10, 11, 12 * 6/3
- Điểm thành tích: Theo bảng quy định (giải HSG quốc gia, cấp tỉnh, học sinh chuyên…).
3. Phương thức: Đánh giá năng lực (ĐHQG TP.HCM)
Nhận xét
-
Mặt bằng điểm chuẩn HUFLIT 2023 – 2025 tăng rõ rệt, từ mức 20.0 – 21.5 (2023) lên 22.5 – 24.0 (2025).
-
Các ngành Ngôn ngữ và Quan hệ quốc tế luôn chiếm điểm cao nhất, đặc biệt Ngôn ngữ Anh và Quan hệ quốc tế đạt 24.0 điểm năm 2025.
-
Ngành Đông phương học và Truyền thông đa phương tiện cũng bứt phá, từ 20.5 – 21.5 năm 2023–2024 lên 23.5 điểm năm 2025.
-
Nhóm ngành Kinh tế – Quản trị (Quản trị kinh doanh, Marketing, Kinh doanh quốc tế) ổn định ở mức khá (22.5 – 23.0 điểm năm 2025), phản ánh sự cân bằng giữa sức hút và tính cạnh tranh.
-
Công nghệ thông tin và Luật kinh tế có điểm chuẩn thấp hơn (22.5 điểm năm 2025) nhưng vẫn tăng đều đặn, cho thấy HUFLIT đang mở rộng ảnh hưởng sang lĩnh vực công nghệ và luật ứng dụng.
II. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực
Đại học KHXH&NV – ĐHQG TP.HCM tiếp tục giữ vị thế số 1 trong lĩnh vực ngoại ngữ, truyền thông và quan hệ quốc tế, với mức điểm chuẩn cao nhất 28.0. Đây là sự khẳng định thương hiệu lâu đời trong đào tạo khoa học xã hội và nhân văn.
Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM (HUFLIT) đứng ở nhóm trung – cao, với 22.5 – 24.0 điểm. Các ngành Ngôn ngữ và Quan hệ quốc tế có sức cạnh tranh rõ rệt, đặc biệt phù hợp với thí sinh muốn theo học môi trường chuyên sâu về ngoại ngữ – quốc tế nhưng không quá căng thẳng về điểm chuẩn như KHXH&NV.
Đại học Văn Lang và Đại học Hoa Sen có mức điểm chuẩn tương đương HUFLIT (21 – 25.5), tập trung vào nhóm ngành truyền thông, kinh tế ứng dụng, du lịch – dịch vụ, tạo thành nhóm trường tư thục có sức hút mạnh tại TP.HCM.
Đại học Tài chính – Marketing (UFM) nổi bật trong nhóm ngành kinh tế – marketing, với điểm chuẩn tiệm cận top đầu (27.0), phản ánh nhu cầu lớn về nhân lực marketing và kinh doanh quốc tế.
Nhìn chung, HUFLIT tuy chưa phải top cao như KHXH&NV hay UFM, nhưng lại có lợi thế riêng ở tính ứng dụng, đào tạo gắn liền ngoại ngữ – công nghệ – truyền thông, phù hợp với xu hướng hội nhập quốc tế.
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 20 | Tiếng Anh hệ số 2 |
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 16 | |
| 3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | D01; D06; D14; D15 | 15 | |
| 4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D10; D14; D15 | 15 | |
| 5 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 20 | Tiếng Anh hệ số 2 |
| 6 | 7310608 | Đông phương học | D01; D06; D14; D15 | 15 | |
| 7 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; D01; D14; D15 | 20 | Tiếng Anh hệ số 2 |
| 8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D11 | 20 | Tiếng Anh hệ số 2 |
| 9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D11 | 20 | Tiếng Anh hệ số 2 |
| 10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07; D11 | 15 | |
| 12 | 7340301 | Kế toán | A01; D01; D07; D11 | 15 | |
| 13 | 7340302 | Kiểm toán | A01; D01; D07; D11 | 15 | |
| 14 | 7380101 | Luật | A01; C00; D01; D66 | 15 | |
| 15 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; D01; D15; D66 | 15 | |
| 16 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 18 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; D07; D11 | 20 | Tiếng Anh hệ số 2 |
| 19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 20 | Tiếng Anh hệ số 2 |
| 20 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14; D15 | 20 | Tiếng Anh hệ số 2 |
2. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM 2024 theo Điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 25.25 | Đợt 2 |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 25 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 19.25 | Đợt 2 |
| 4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 19 | |
| 5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật Bản | D01; D06; D14; D15 | 18.25 | Đợt 2 |
| 6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D14; D15 | 18.75 | Đợt 2 |
| 7 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D10; D14; D15 | 18.5 | |
| 8 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 9 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 24.75 | Đợt 2 |
| 10 | 7310608 | Đông phương học | A01; D01; D14; D15 | 18.75 | Đợt 2 |
| 11 | 7310608 | Đông phương học | D01; D06; D14; D15 | 18.5 | |
| 12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 13 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; D01; D14; D15 | 24.75 | Đợt 2 |
| 14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D11 | 24.5 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D11 | 24.75 | Đợt 2 |
| 16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D11 | 24.5 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 17 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D11 | 24.75 | Đợt 2 |
| 18 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 18.75 | Đợt 2 |
| 19 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
| 20 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07; D11 | 18 | |
| 21 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07; D11 | 18.25 | Đợt 2 |
| 22 | 7340301 | Kế toán | A01; D01; D07; D11 | 18 | |
| 23 | 7340301 | Kế toán | A01; D01; D07; D11 | 18.25 | Đợt 2 |
| 24 | 7340302 | Kiểm toán | A01; D01; D07; D11 | 18 | |
| 25 | 7340302 | Kiểm toán | A01; D01; D07; D11 | 18.25 | Đợt 2 |
| 26 | 7380101 | Luật | A01; C00; D01; D66 | 18 | |
| 27 | 7380101 | Luật | A01; C00; D01; D66 | 18.25 | Đợt 2 |
| 28 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; D01; D15; D66 | 18 | |
| 29 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; D01; D15; D66 | 18.25 | Đợt 2 |
| 30 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07 | 18.25 | Đợt 2 |
| 31 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
| 32 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 18.75 | Đợt 2 |
| 33 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; D07; D11 | 24.5 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 34 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; D07; D11 | 24.75 | Đợt 2 |
| 35 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 24 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 36 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 24.25 | Đợt 2 |
| 37 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14; D15 | 24 | Tiếng Anh nhân hệ số 4 |
| 38 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14; D15 | 24.25 | Đợt 2 |
3. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM 2024 theo Điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 | ||
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 550 | ||
| 3 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 550 | ||
| 4 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 550 | ||
| 5 | 7310608 | Đông phương học | 550 | ||
| 6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 550 | ||
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | ||
| 8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 550 | ||
| 9 | 7340122 | Thương mại điện tử | 550 | ||
| 10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 550 | ||
| 11 | 7340301 | Kế toán | 550 | ||
| 12 | 7340302 | Kiểm toán | 550 | ||
| 13 | 7380101 | Luật | 550 | ||
| 14 | 7380107 | Luật kinh tế | 550 | ||
| 15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | ||
| 16 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 550 | ||
| 17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 550 | ||
| 18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 550 |
C. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 21.5 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 16 | |
| 3 | 7310608 | Đông phương học | D01; D06; D14; D15 | 15 | |
| 4 | 7220210 | ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D10; D14; D15 | 15 | |
| 5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| 6 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| 7 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; D01; D15; D66 | 15 | |
| 8 | 7380101 | Luật | C00; D01; D15; D66 | 15 | |
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 20 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14; D15 | 20 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 11 | 7310206 | Quạn hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 20 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; D01; D14; D15 | 20 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D11 | 20 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D11 | 20 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 15 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; D07; D11 | 20 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
| 16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07; D11 | 15 | |
| 17 | 7340301 | Kế toán | A01; D01; D07; D11 | 15 | |
| 18 | 7340302 | Kiểm toán | A01; D01; D07; D11 | 15 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức điểm học bạ 2023
Ngày 10/05/2023, Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển sớm theo 02 phương thức xét kết quả học bạ THPT (phương thức 2 và phương thức 3) và phương thức xét kết quả thi ĐGNL 2023 của ĐHQG TP.HCM đợt 1 cho các ngành đào tạo bậc Đại học hệ chính quy của Trường.
Cụ thể, đối với 2 phương thức xét điểm học bạ THPT điểm số dao động từ 18 đến 25,25. Đối với phương thức xét kết quả thi ĐGNL 2023 của ĐHQG TP.HCM có điểm số chung là 550.
- Ngành được yêu thích nhất tại HUFLIT – Ngôn ngữ Anh lần lượt có điểm chuẩn là: 25.25 với 2 phương thức học bạ: phương thức 2 và phương thức 3 (đã nhân đôi hệ số tiếng Anh); 550 điểm là điểm trúng tuyển có điều kiện áp dụng cho phương thức ĐGNL của ĐHQG TP.HCM 2023.
- Các ngành mới có mức điểm chuẩn hấp dẫn, thông tin chi tiết như sau:
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 25.25 | Đợt 1 |
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 19.5 | Đợt 1 |
| 3 | 7310608 | Đông phương học | D01; D06; D14; D15 | 18.5 | Đợt 1 |
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 1 |
| 5 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; D01; D15; D66 | 18 | Đợt 1 |
| 6 | 7380101 | Luật | C00; D01; D15; D66 | 18 | Đợt 1 |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D11 | 25 | Đợt 1 |
| 8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D11 | 25 | Đợt 1 |
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Đợt 1 |
| 10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Đợt 1 |
| 11 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 25 | Đợt 1 |
| 12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07; D11 | 18 | Đợt 1 |
| 13 | 7340301 | Kế toán | A01; D01; D07; D11 | 18 | Đợt 1 |
| 14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 25.25 | Đợt 2 |
| 15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 19.5 | Đợt 2 |
| 16 | 7310608 | Đông phương học | D01; D06; D14; D15 | 18.5 | Đợt 2 |
| 17 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D10; D14; D15 | 18.5 | Đợt 2 |
| 18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
| 19 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 2 |
| 20 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; D01; D15; D66 | 18 | Đợt 2 |
| 21 | 7380101 | Luật | C00; D01; D15; D66 | 18 | Đợt 2 |
| 22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Đợt 2 |
| 23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Đợt 2 |
| 24 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 25 | Đợt 2 |
| 25 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; D01; D14; D15 | 25 | Đợt 2 |
| 26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D11 | 25 | Đợt 2 |
| 27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D11 | 25 | Đợt 2 |
| 28 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; D07; D11 | 25 | Đợt 2 |
| 29 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07; D11 | 18 | Đợt 2 |
| 30 | 7340301 | Kế toán | A01; D01; D07; D11 | 18 | Đợt 2 |
| 31 | 7340301 | Kiểm toán | A01; D01; D07; D11 | 18 | Đợt 2 |
| 32 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 25.5 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 - Đợt 4 |
| 33 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D14 | 19.75 | Đợt 4 |
| 34 | 7310608 | Đông phương học | D01; D06; D14; D15 | 18.75 | Đợt 4 |
| 35 | 7220210 | ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D10; D14; D15 | 18.75 | Đợt 4 |
| 36 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 4 |
| 37 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 19 | Đợt 4 |
| 38 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; D01; D15; D66 | 18.25 | Đợt 4 |
| 39 | 7380101 | Luật | C00; D01; D15; D66 | 18.25 | Đợt 4 |
| 40 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 - Đợt 4 |
| 41 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D14; D15 | 24.5 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 - Đợt 4 |
| 42 | 7310206 | Quạn hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 25.25 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 - Đợt 4 |
| 43 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; D01; D14; D15 | 25.25 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 - Đợt 4 |
| 44 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D07; D11 | 25.25 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 - Đợt 4 |
| 45 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D01; D07; D11 | 25.25 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 - Đợt 4 |
| 46 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; D07; D11 | 25.25 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 - Đợt 4 |
| 47 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01; D01; D07; D11 | 18.25 | Đợt 4 |
| 48 | 7340301 | Kế toán | A01; D01; D07; D11 | 18.25 | Đợt 4 |
| 49 | 7340302 | Kiểm toán | A01; D01; D07; D11 | 18 | Đợt 4 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 | Đợt 1 | |
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 550 | Đợt 1 | |
| 3 | 7310608 | Đông phương học | 550 | Đợt 1 | |
| 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | Đợt 1 | |
| 5 | 7380107 | Luật kinh tế | 550 | Đợt 1 | |
| 6 | 7380101 | Luật | 550 | Đợt 1 | |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | Đợt 1 | |
| 8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 550 | Đợt 1 | |
| 9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 550 | Đợt 1 | |
| 10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 550 | Đợt 1 | |
| 11 | 7810206 | Quan hệ quốc tế | 550 | Đợt 1 | |
| 12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 550 | Đợt 1 | |
| 13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 550 | Đợt 1 | |
| 14 | 7340301 | Kế toán | 550 | Đợt 1 | |
| 15 | 7340302 | Kiểm toán | 550 | Đợt 1 |
| 16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 | Đợt 2 | |
| 17 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 550 | Đợt 2 | |
| 18 | 7310608 | Đông phương học | 550 | Đợt 2 | |
| 19 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 550 | Đợt 2 | |
| 20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | Đợt 2 | |
| 21 | 7340122 | Thương mại điện tử | 550 | Đợt 2 | |
| 22 | 7380107 | Luật kinh tế | 550 | Đợt 2 | |
| 23 | 7380101 | Luật | 550 | Đợt 2 | |
| 24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 550 | Đợt 2 | |
| 25 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 550 | Đợt 2 | |
| 26 | 7810206 | Quan hệ quốc tế | 550 | Đợt 2 | |
| 27 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 550 | Đợt 2 | |
| 28 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | Đợt 2 | |
| 29 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 550 | Đợt 2 | |
| 30 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 550 | Đợt 2 | |
| 31 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 550 |
Thí sinh trúng tuyển sớm theo phương thức xét tuyển học bạ THPT đợt 1 năm 2023 sẽ nhận được thư thông báo trúng tuyển có điều kiện từ HUFLIT theo hình thức SMS hoặc mail.
Từ ngày 1/5 đến hết ngày 30/06/2023, HUFLIT tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển theo 2 phương thức xét kết quả học bạ THPT đợt 2 năm 2023 đối với 18 ngành đào tạo bậc đại học.
Năm 2023, theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh hoàn tất xét tuyển sớm tại các Trường Đại học, Cao phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo theo hướng dẫn từ 10-30/7 và được công nhận tốt nghiệp mới chính thức trúng tuyển.
Thí sinh trúng tuyển có điều kiện theo các phương thức xét tuyển sớm như học bạ và ĐGNL đã được công bố, lưu ý các mốc thời gian sau để hoàn tất thủ tục trở thành tân sinh viên K29 của HUFLIT.

Lưu ý: ngành Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Tài chính - ngân hàng, Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quan hệ quốc tế điểm tiếng Anh nhân hệ số 2.
Học phí
A. Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2025 - 2026
Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. Hồ Chí Minh (HUFLIT) hiện áp dụng mức học phí ổn định cho sinh viên trong suốt khóa học. Theo quy định, sinh viên khóa 2025 đóng học phí ở mức 1.230.000 đồng/tín chỉ đối với môn lý thuyết. Với các môn thực hành, mức học phí được tính cao hơn, nhân hệ số 1,5/tín chỉ. Riêng môn Giáo dục thể chất được tính bằng mức tín chỉ lý thuyết, còn Giáo dục quốc phòng tính bằng ba tín chỉ lý thuyết.
So với sinh viên khóa trước, mức học phí không có sự thay đổi đáng kể. Sinh viên khóa 2024 cũng đóng 1.230.000 đồng/tín chỉ, trong khi các khóa 2022 trở về trước là 1.200.000 đồng/tín chỉ. Nhà trường đồng thời khẳng định sẽ không tăng học phí theo tín chỉ trong toàn bộ thời gian học tập, giúp phụ huynh và sinh viên yên tâm hơn trong việc hoạch định chi phí học tập.
Tính theo năm học, học phí trung bình năm đầu của sinh viên HUFLIT rơi vào khoảng 38 – 40 triệu đồng tùy ngành và số tín chỉ đăng ký. Các ngành như Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc thường dao động trong khoảng 38 – 39,5 triệu đồng/năm. Một số ngành như Ngôn ngữ Nhật, Quan hệ quốc tế có thể cao hơn một chút, khoảng 39 – 40 triệu đồng/năm.
Ngoài chính sách học phí ổn định, HUFLIT còn có nhiều chương trình học bổng và hỗ trợ tài chính. Một số học bổng nổi bật gồm học bổng “Nguyện vọng 1” giảm 50% học phí học kỳ I cho tân sinh viên, học bổng tài năng dành cho những thí sinh có thành tích học tập tốt, cùng các chính sách vay vốn không lãi suất. Đây là điểm cộng lớn, giúp giảm gánh nặng tài chính và tạo điều kiện cho sinh viên theo học lâu dài.
B. Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024 - 2025
a. Đối với sinh viên khóa 2024: đóng học phí theo thông báo trong giấy báo nhập học, mức thu là 1.230.000 đồng/tín chỉ lý thuyết, đối với môn thực hành mức học phí nhân hệ số 1.5/tín chỉ.
b. Đối với sinh viên từ khóa 2023 trở về trước:
Đơn vị: đồng/tín chỉ
|
Hệ đào tạo |
Khóa 2023 |
Khóa 2022 |
Khóa 2021 |
|
Đại học hệ chính quy |
1.230.000 |
1.200.000 |
1.000.000 |
– Đơn giá tín chỉ áp dụng theo từng đối tượng sinh viên nêu trên, không phụ thuộc vào hình thức tổ chức giảng dạy và học tập.
– Đối với các môn học có tín chỉ thực hành, môn Thực tập thực tế (đối với sinh viên chuyên ngành Sư phạm thuộc Khoa Ngoại ngữ): đơn giá học phí/tín chỉ nhân hệ số 1.5.
– Đối với môn Giáo dục thể chất: mức học phí bằng với mức thu các môn lý thuyết, môn Giáo dục quốc phòng có học phí bằng 3 tín chỉ lý thuyết.
C. Học phí các trường cùng lĩnh vực
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D11; D14; D15; X78; D12; X79; X80; X81 | ||||
| 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D04; D03; D11; D14; D15; X78; X80; X81 | ||||
| 3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D06; D15; D14 | ||||
| 4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D11; DD2; D06; D14; D15 | ||||
| 5 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D14; D15; X78; D09; D10; X25 | ||||
| 6 | 7310608 | Đông phương học | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; A01; D06; DD2; D15; D14 | ||||
| 7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D14; D15; X78; D09; D10; X25 | ||||
| 8 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D14; D15; X78; D09; D10; X25 | ||||
| 9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; A01; D07; X27; X28; X25; X26; D11; D14 | ||||
| 10 | 7340115 | Marketing | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; A01; D07; X27; X28; X25; X26; D11; D14 | ||||
| 11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; A01; D07; X27; X28; X25; X26; D11; D14 | ||||
| 12 | 7340122 | Thương mại điện tử | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | ||||
| 13 | 7340302 | Kiểm toán | 0 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; A01; D07; X27; X28; X25; X26; D11; D14 | ||||
| 14 | 7380101 | Luật | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D09; D10; X25; D01; C00; X78; D14; D15 | ||||
| 15 | 7380107 | Luật kinh tế | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D09; X25; A01; D01; C00; X78; D14; D15 | ||||
| 16 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | ||||
| 17 | 7480103 | Kế toán | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; A01; D07; X27; X28; X25; X26; D11; D14 | ||||
| 18 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | ||||
| 19 | 7480107 | Tài chính – Ngân hàng | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; A01; D07; X27; X28; X25; X26; D11; D14 | ||||
| 20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; D07; D01; X26; X27; X28; A00; C01; X06 | ||||
| 21 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; A01; D07; X27; X28; X25; X26; D11; D14 | ||||
| 22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D14; D15; X78; X26 | ||||
| 23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 0 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D14; D15; X78; X26 |
Một số hình ảnh


