- Tên trường: Đại học Công nghệ Sài Gòn
- Tên tiếng Anh: Sai Gon Technology University (STU)
- Mã trường: DSG
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông
- Địa chỉ: 180 Cao Lỗ, phường 4, quận 8, TP Hồ Chí Minh
- SĐT: +84 838.505.520
- Website: http://www.stu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHCNSG/

Đại học Công nghệ Sài Gòn (DSG): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: DSG
Bài viết cập nhật Đề án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Sài Gòn (DSG): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Đề án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn tuyển sinh 2025 qua 3 phương thức xét tuyển cho 18 ngành đào tạo, trong đó mở mới 10 ngành thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau.
Năm 2025, Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn - STU dự kiến tuyển sinh qua 3 phương thức xét tuyển cho 18 ngành đào tạo:
1) Xét tuyển bằng học bạ: Lấy điểm tổ hợp 3 môn
Xét tuyển bằng Học bạ. Thang điểm: 30 điểm
Tổ hợp xét tuyển:
Nhóm 01:
ĐTB năm Lớp 10+ ĐTB năm Lớp 11 + ĐTB năm Lớp 12
Nhóm 02: ĐTB năm Lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển. Đây là tổ hợp gồm điểm trung bình cả năm Lớp 12 THPT của 03 môn học; trong đó:
Phải có ít nhất một môn Toán, hoặc Văn cho các ngành thuộc khối Kinh tế, quản trị;Luật; Thiết kế Mỹ thuật và Du lịch Lấy điểm cao nhất trong 02 môn Toán - Ngữ văn; tiếp theo lấy điểm cao nhất nhì của môn Toán/Văn và các môn còn lại.
Phải có môn Toán cho các ngành thuộc khối Kỹ thuật Công nghệ. Lấy điểm môn Toán; tiếp theo lấy điểm cao nhất nhì của các môn còn lại.
Lưu ý: Tổ hợp các môn xét tuyển có thể khác nhau do thay đổi chương trình theo bộ sách giáo khoa cũ năm 2006; và bộ sách giáo khoa mới năm 2018. hoặc, do chọn lựa môn học tự chọn của thí sinh
Ưu tiên xét tuyển thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế: Trình độ tương đương trình độ bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam trở lên. Chứng chỉ phải còn trong thời hạn 02 năm tính đến ngày xét tuyển; Điểm cộng lần lượt là 1,00 điểm; 1,50 điểm; tối đa là 2,00 điểm. Ví dụ theo bảng dưới đây:
Điểm IELTS Academic (Thang điểm 9,0) |
6,0 |
6,5 |
≥ 7,0 |
Điểm cộng cho tổ hợp xét tuyển (Thang điểm 10,0) |
+1,00 điểm |
+1,50 điểm |
+2,00 điểm |
2) Xét tuyển bằng kết quả thi THPT: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT lấy điểm tổ hợp 3 môn/ bài thi
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Thang điểm: 30 điểm
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm thi tốt nghiệp THPT của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển. Đây là tổ hợp gồm điểm thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT của 03 môn thi; trong đó: Phải có ít nhất một môn Toán, hoặc Văn cho các ngành thuộc khối Kinh tế, quản trị; Luật: Thiết kế Mỹ thuật và Du lịch Lấy điểm cao nhất trong 02 môn Toán - Ngữ văn; tiếp theo lấy điểm cao nhất nhì của môn Toán/Văn và các môn còn lại.
Phải có môn Toán cho các ngành thuộc khối Kỹ thuật Công nghệ. Lấy điểm môn Toán; tiếp theo lấy điểm cao nhất nhì của các môn còn lại.
Lưu ý: Tổ hợp các môn xét tuyển có thể khác nhau do thay đổi chương trình theo bộ sách giáo khoa cũ năm 2006 và bộ sách giáo khoa mới năm 2018; hoặc, do chọn lựa môn học tự chọn của thí sinh.
Ưu tiên xét tuyển thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế: Trình độ tương đương trình độ bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam trở lên. Chứng chỉ phải còn trong thời hạn 02 năm tính đến ngày xét tuyển; Điểm cộng lần lượt là 1,00 điểm; 1,50 điểm; tối đa là 2,00 điểm. Ví dụ theo bảng dưới đây:
Điểm IELTS Academic (Thang điểm 9,0) |
6,0 |
6,5 |
≥ 7,0 |
Điểm cộng cho tổ hợp xét tuyển (Thang điểm 10,0) |
+1,00 điểm |
+1,50 điểm |
+2,00 điểm |
3) Xét tuyển bằng kết quả thi Đánh giá năng lực: Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức (ĐGNL do ĐHQG TP.HCM tổ chức).
Tổ hợp xét tuyển: Điểm thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia tổ chức năm 2025
(ĐGNL_ĐHQG TPHCM). Thang điểm: 1.200; quy đổi về thang điểm 30.
Chỉ tiêu tuyển sinh, phương thức và tổ hợp xét tuyển đối với các ngành đào tạo từ năm 2004 và tiếp tục tuyển sinh đào tạo năm 2025.
Chỉ tiêu tuyển sinh, phương thức và tổ hợp xét tuyển đối với các ngành dự kiến mở ngành tuyển sinh đào tạo từ năm 2025.
Điểm chuẩn các năm
Trong đó:
Phương thức xét tuyển gồm:
• PT01: Xét tuyển bằng học bạ THPT.
• PT02: Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
• PT03: Xét tuyển bằng điểm thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2025.
***Điểm chuẩn áp dụng chung cho các tổ hợp trong mỗi phương thức xét tuyển.
***Áp dụng cho thí sinh khu vực 3 và nhóm không ưu tiên; điểm ưu tiên tính theo quy chế hiện hành.
B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024 mới nhất
1. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn 2024 theo Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | D01; D02; D03; D04; D05; D06; D72; D73; D74; D75; D76; D77; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83 | 15 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01 | 15 | |
4 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95 | 15 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95 | 15 | |
6 | 7510302 | CNKT Điện tử viễn thông | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95 | 15 | |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; B00; D08; D31; D32; D33; D34; D35 | 15 | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95 | 15 |
2. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn 2024 theo Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 18 | Học bạ 5 học kỳ | |
2 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 18 | Học bạ 3 học kỳ | |
3 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 18 | Học bạ lớp 12 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | Học bạ lớp 12 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | Học bạ 5 học kỳ | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | Học bạ 3 học kỳ | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | Học bạ lớp 12 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | Học bạ 5 học kỳ | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | Học bạ 3 học kỳ | |
10 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18 | Học bạ lớp 12 | |
11 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18 | Học bạ 5 học kỳ | |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18 | Học bạ 3 học kỳ | |
13 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 18 | Học bạ lớp 12 | |
14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 18 | Học bạ 3 học kỳ | |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 18 | Học bạ 5 học kỳ | |
16 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 18 | Học bạ lớp 12 | |
17 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 18 | Học bạ 5 học kỳ | |
18 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 18 | Học bạ 3 học kỳ | |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | Học bạ lớp 12 | |
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | Học bạ 5 học kỳ | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | Học bạ 3 học kỳ | |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | Học bạ 3 học kỳ | |
23 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | Học bạ lớp 12 | |
24 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | Học bạ 5 học kỳ |
3. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn 2024 theo Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | NL1 | 500 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | NL1 | 500 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | NL1 | 550 | |
4 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | NL1 | 500 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | NL1 | 500 | |
6 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | NL1 | 500 | |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | NL1 | 500 | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | NL1 | 500 |
C. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT vào Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2023 là 15 điểm
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | D01; A01; D78; D72 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A01; D78; A00 | 15 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01; A01; C01; A00 | 15 | |
4 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D01; A01; D90; A00 | 15 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D01; A01; D90; A00 | 15 | |
6 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | D01; A01; D90; A00 | 15 | |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | D01; D08; B00; A00 | 15 | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | D01; A01; D90; A00 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | A00; A01; D01; D11 | 18 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; A00; D01; D14 | 18 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
4 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D01; A01; A00 | 18 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D01; A01; A00 | 18 | |
6 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | D01; A01; A00 | 18 | |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | D07; A01; A00; D14 | 18 | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | D01; A01; A00 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 600 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 650 | ||
4 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 600 | ||
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 600 | ||
6 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 600 | ||
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 600 |
Trong đó:
(1) Các phương thức xét tuyển gồm:
- PT01: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ THPT lấy điểm 3 học kỳ
- PT02: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ THPT lấy điểm 5 học kỳ
- PT03: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ lớp 12 THPT lấy điểm trung bình cuối năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển
- PT04: Thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 lấy tổng điểm của 03 bài thi/môn thị thành phần trong tổ hợp xét tuyển
- PT05: Thí sinh xét tuyển bằng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức năm 2023
(2) Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng chung cho các tổ hợp trong cùng một phương thức xét tuyển.
(3) Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 và nhóm đối tượng không ưu tiên. Mức điểm ưu tiên được tính theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
(4) Thang điểm xét tuyển và điểm ưu tiên thực hiện theo Đề án số 146-23/ĐATS-DSG-ĐT ngày 10/07/2023 của Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 | Năm 2022 | |||
Xét theo KQ thi THPT |
Học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
14 |
18 |
15 |
15 |
- Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12: ≥ 18 điểm - Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn: ≥ 18 điểm
|
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
18 |
15 |
15 |
15 |
18 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
14 |
18 |
15 |
15 |
15 |
18 |
|
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
15 |
16 |
21,5 |
21 |
|
Công nghệ thực phẩm |
14 |
18 |
15 |
15 |
15 |
18 |
|
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
15 |
15 |
15 |
18 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
18 |
15 |
15 |
15 |
18 |
|
Thiết kế công nghiệp |
14 |
18 |
15 |
15 |
15 |
18 |
Học phí
Học phí Đại học Công nghệ Sài Gòn (STU) năm 2025 dự kiến dao động từ 816.000 đến 890.000 đồng/tín chỉ, tùy thuộc vào ngành và số lượng tín chỉ. Một năm học có 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ (học kỳ hè). Tổng học phí toàn khóa (từ 2024-2025) được dự kiến từ 18.755.000 đến 23.595.000 đồng/học kỳ tùy theo ngành.
-
Học phí học kỳ hè chỉ dành cho học lại các môn chưa đạt và được tính theo số tín chỉ đăng ký học lại (nếu có).
-
Học phí các học kỳ từ năm học thứ hai được tính theo số tín chỉ môn học đăng ký.
-
Lộ trình tăng học phí từng năm tối đa là 10%.
-
STU được đánh giá là một trong những trường có mức học phí thấp và tương đối ổn định trong các trường ngoài công lập.
Chương trình đào tạo
Chỉ tiêu tuyển sinh, phương thức và tổ hợp xét tuyển đối với các ngành đào tạo từ năm 2004 và tiếp tục tuyển sinh đào tạo năm 2025.
Chỉ tiêu tuyển sinh, phương thức và tổ hợp xét tuyển đối với các ngành dự kiến mở ngành tuyển sinh đào tạo từ năm 2025.