Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT vào Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2023 là 15 điểm
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | D01; A01; D78; D72 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A01; D78; A00 | 15 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01; A01; C01; A00 | 15 | |
4 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D01; A01; D90; A00 | 15 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D01; A01; D90; A00 | 15 | |
6 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | D01; A01; D90; A00 | 15 | |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | D01; D08; B00; A00 | 15 | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | D01; A01; D90; A00 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | A00; A01; D01; D11 | 18 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; A00; D01; D14 | 18 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
4 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D01; A01; A00 | 18 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D01; A01; A00 | 18 | |
6 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | D01; A01; A00 | 18 | |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | D07; A01; A00; D14 | 18 | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | D01; A01; A00 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 600 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 650 | ||
4 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 600 | ||
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 600 | ||
6 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 600 | ||
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 600 |
Trong đó:
(1) Các phương thức xét tuyển gồm:
- PT01: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ THPT lấy điểm 3 học kỳ
- PT02: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ THPT lấy điểm 5 học kỳ
- PT03: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ lớp 12 THPT lấy điểm trung bình cuối năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển
- PT04: Thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 lấy tổng điểm của 03 bài thi/môn thị thành phần trong tổ hợp xét tuyển
- PT05: Thí sinh xét tuyển bằng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức năm 2023
(2) Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng chung cho các tổ hợp trong cùng một phương thức xét tuyển.
(3) Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 và nhóm đối tượng không ưu tiên. Mức điểm ưu tiên được tính theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
(4) Thang điểm xét tuyển và điểm ưu tiên thực hiện theo Đề án số 146-23/ĐATS-DSG-ĐT ngày 10/07/2023 của Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn
B. Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn công bố điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện trong đợt xét tuyển sớm (16/03/2023 - 21/04/2023)
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn công bố điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện trong đợt xét tuyển sớm (16/03/2023 - 21/04/2023) đại học hệ chính quy như sau:
Trong đó:
(1) Điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 và nhóm đối tượng không ưu tiên. Mức điểm ưu tiên được tính theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
(2) Các phương thức xét tuyển gồm:
- PT01: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ lấy điểm 3 học kỳ
- PT02: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ lấy điểm 5 học kỳ
- PT03: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ lớp 12 lấy điểm trung bình cuối năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển
- PT05: Thí sinh xét tuyển bằng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức năm 2023
C. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Công nghệ Sài Gòn 2023
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn (STU) thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào – mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học năm 2023 theo các phương thức xét tuyển với nội dung như sau:
Mức điểm dưới đây áp dụng chung cho các tổ hợp môn xét tuyển và áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 – học sinh phổ thông.
1. Diễn giải công thức xét tuyển, điểm sàn, quy ước cách ghi và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo phương thức xét tuyển:
Phương thức & Điểm sàn xét tuyển |
Điểm môn 01 M1 |
Điểm môn 02 M2 |
Điểm môn 03 M3 |
Tổng điểm xét (chưa cộng điểm ưu tiên) & Điểm ưu tiên |
Phương thức 1 Điểm sàn >= 18,0 điểm |
Điểm trung bình HK1 Lớp 11 THPT (Thang điểm 10) |
Điểm trung bình HK2 Lớp 11 THPT (Thang điểm 10) |
Điểm trung bình HK1 Lớp 12 THPT (Thang điểm 10) |
KVUT 0,25đ ĐTUT 1,00đ |
Phương thức 2 Điểm sàn >= 18,0 điểm |
Điểm trung bình cả năm Lớp 10 THPT (Thang điểm 10) |
Điểm trung bình cả năm Lớp 11 THPT (Thang điểm 10) |
Điểm trung bình HK1 Lớp 12 THPT (Thang điểm 10) |
Tổng điểm xét 30 điểm KVUT 0,25đ ĐTUT 1,00đ |
Phương thức 3 Điểm sàn >= 18,0 điểm |
Điểm trung bình cả năm Lớp 12 THPT của môn 01 (Thang điểm 10) |
Điểm trung bình cả năm Lớp 12 THPT của môn 02 (Thang điểm 10) |
Điểm trung bình cả năm Lớp 12 THPT của môn 03 (Thang điểm 10) |
Tổng điểm xét 30 điểm KVUT 0,25đ ĐTUT 1,00đ |
Phương thức 4 Điểm sàn 15,0 điểm |
Điểm thi THPT năm 2022 của bài thi/môn thi 01 (Thang điểm 10) |
Điểm thi THPT năm 2022 của bài thi/môn thi 02 (Thang điểm 10) |
Điểm thi THPT năm 2022 của bài thi/môn thi 03 (Thang điểm 10) |
Tổng điểm xét 30 điểm KVUT 0,25đ ĐTUT 1,00đ |
Phương thức 5 Điểm sàn 550 - 600 điểm |
Điểm thi ĐGNL năm 2022 của ĐHQG TP.HCM (Thang điểm 1200) |
|
|
Tổng điểm xét 1200 KVUT 10,0đ ĐTUT 40,0đ |
*Điểm xét tuyển = M1 + M2 + M3
2. Điểm sàn và các tổ hợp xét tuyển cho từng phương thức:
- Ngành Thiết kế Công nghiệp (7210402)
Điểm sàn |
Phương thức |
Tổ hợp xét tuyển |
||||
Mã |
PTXT |
TH01 |
TH02 |
TH03 |
TH04 |
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ 3 học kỳ |
H3K |
|
|
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ 5 học kỳ |
H5K |
|
|
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ lớp 12 |
D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
A00 |
A01; D26; D27; D28; D29; D30 |
D11; D51; D52; D53; D54; D55 |
|
100 |
Xét điểm THPT |
D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
D72; D73; D74; D75; D76; D77 |
A01; D26; D27; D28; D29; D30 |
D78; D79; D80; D81; D82; D83 |
550 điểm |
402 |
Xét điểm ĐGNL_ĐHQG |
NL1 |
|
|
|
- Ngành Quản trị Kinh doanh (7340101)
Điểm sàn |
Phương thức |
Tổ hợp xét tuyển |
||||
Mã |
PTXT |
TH01 |
TH02 |
TH03 |
TH04 |
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ 3 học kỳ |
H3K |
|
|
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ 5 học kỳ |
H5K |
|
|
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ lớp 12 |
D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
A00 |
A01; D26; D27; D28; D29; D30 |
D14; D61; D62; D63; D64; D65 |
|
100 |
Xét điểm THPT |
D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
A00 |
A01; D26; D27; D28; D29; D30 |
D78; D79; D80; D81; D82; D83 |
550 điểm |
402 |
Xét điểm ĐGNL_ĐHQG |
NL1 |
|
|
|
- Ngành Công nghệ Thông tin (7480201)
Điểm sàn |
Phương thức |
Tổ hợp xét tuyển |
||||
Mã |
PTXT |
TH01 |
TH02 |
TH03 |
TH04 |
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ 3 học kỳ |
H3K |
|
|
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ 5 học kỳ |
H5K |
|
|
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ lớp 12 |
D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
A00 |
A01; D26; D27; D28; D29; D30 |
C01 |
|
100 |
Xét điểm THPT |
D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
A00 |
A01; D26; D27; D28; D29; D30 |
C01 |
600 điểm |
402 |
Xét điểm ĐGNL_ĐHQG |
NL1 |
|
|
|
- Ngành CNKT Cơ điện tử (7510203)
Điểm sàn |
Phương thức |
Tổ hợp xét tuyển |
||||
Mã |
PTXT |
TH01 |
TH02 |
TH03 |
TH04 |
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ 3 học kỳ |
H3K |
|
|
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ 5 học kỳ |
H5K |
|
|
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ lớp 12 |
D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
A00 |
A01; D26; D27; D28; D29; D30 |
D07; D21; D22; D23; D24; D25 |
|
100 |
Xét điểm THPT |
D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
A00 |
A01; D26; D27; D28; D29; D30 |
D90; D92; D93; D94; D91; D95 |
550 điểm |
402 |
Xét điểm ĐGNL_ĐHQG |
NL1 |
|
|
|
- Ngành CNKT Điện, điện tử (7510301)
Điểm sàn |
Phương thức |
Tổ hợp xét tuyển |
||||
Mã |
PTXT |
TH01 |
TH02 |
TH03 |
TH04 |
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ 3 học kỳ |
H3K |
|
|
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ 5 học kỳ |
H5K |
|
|
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ lớp 12 |
D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
A00 |
A01; D26; D27; D28; D29; D30 |
D07; D21; D22; D23; D24; D25 |
|
100 |
Xét điểm THPT |
D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
A00 |
A01; D26; D27; D28; D29; D30 |
D90; D92; D93; D94; D91; D95 |
550 điểm |
402 |
Xét điểm ĐGNL_ĐHQG |
NL1 |
|
|
|
- Ngành CNKT Điện tử viễn thông (7510302)
Điểm sàn |
Phương thức |
Tổ hợp xét tuyển |
||||
Mã |
PTXT |
TH01 |
TH02 |
TH03 |
TH04 |
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ 3 học kỳ |
H3K |
|
|
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ 5 học kỳ |
H5K |
|
|
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ lớp 12 |
D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
A00 |
A01; D26; D27; D28; D29; D30 |
D07; D21; D22; D23; D24; D25 |
|
100 |
Xét điểm THPT |
D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
A00 |
A01; D26; D27; D28; D29; D30 |
D90; D92; D93; D94; D91; D95 |
550 điểm |
402 |
Xét điểm ĐGNL_ĐHQG |
NL1 |
|
|
|
- Ngành Công nghệ thực phẩm (7540101)
Điểm sàn |
Phương thức |
Tổ hợp xét tuyển |
||||
Mã |
PTXT |
TH01 |
TH02 |
TH03 |
TH04 |
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ 3 học kỳ |
H3K |
|
|
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ 5 học kỳ |
H5K |
|
|
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ lớp 12 |
D08; D31; D32; D33; D34; D35 |
A00 |
B00 |
D07; D21; D22; D23; D24; D25 |
|
100 |
Xét điểm THPT |
D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
A00 |
B00 |
D08; D31; D32; D33; D34; D35 |
550 điểm |
402 |
Xét điểm ĐGNL_ĐHQG |
NL1 |
|
|
|
- Ngành Kỹ thuật xây dựng (7580201)
Điểm sàn |
Phương thức |
Tổ hợp xét tuyển |
||||
Mã |
PTXT |
TH01 |
TH02 |
TH03 |
TH04 |
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ 3 học kỳ |
H3K |
|
|
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ 5 học kỳ |
H5K |
|
|
|
18 điểm |
200 |
Xét học bạ lớp 12 |
D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
A00 |
A01; D26; D27; D28; D29; D30 |
D07; D21; D22; D23; D24; D25 |
|
100 |
Xét điểm THPT |
D01; D02; D03; D04; D05; D06 |
A00 |
A01; D26; D27; D28; D29; D30 |
D90; D92; D93; D94; D91; D95 |
550 điểm |
402 |
Xét điểm ĐGNL_ĐHQG |
NL1 |
|
|
|
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 | Năm 2022 | |||
Xét theo KQ thi THPT |
Học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
14 |
18 |
15 |
15 |
- Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12: ≥ 18 điểm - Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn: ≥ 18 điểm
|
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
18 |
15 |
15 |
15 |
18 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
14 |
18 |
15 |
15 |
15 |
18 |
|
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
15 |
16 |
21,5 |
21 |
|
Công nghệ thực phẩm |
14 |
18 |
15 |
15 |
15 |
18 |
|
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
15 |
15 |
15 |
18 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
18 |
15 |
15 |
15 |
18 |
|
Thiết kế công nghiệp |
14 |
18 |
15 |
15 |
15 |
18 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Công nghệ Sài Gòn mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Công Nghệ Sài Gòn 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Sài Gòn 2022 - 2023
Học phí Đại học Công nghệ Sài Gòn 2022 - 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2020
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024 mới nhất
Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024 mới nhất