*Điểm chuẩn chính thức Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2022

Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn (STU) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 - Đợt 1 xét tuyển chung trên hệ thống tuyển sinh theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể:

* Trong đó:

PT01: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ THPT lấy điểm 3 học kỳ

QUẢNG CÁO

PT02: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ THPT lấy điểm 5 học kỳ

PT03: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ lớp 12 THPT lấy điểm trung bình cuối năm lớp 12 của 03 môn tổ hợp xét tuyển

PT04: Thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 lấy tổng điểm của 03 bài thi/ 03 môn thi thành phần trong tổ hợp xét tuyển

PT05: Thí sinh xét tuyển bằng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức năm 202

* Lưu ý:

- Điểm chuẩn trúng tuyển chỉ áp dụng chung cho các tổ hợp trong cùng 1 phương thức xét tuyển.

- Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3, đối tượng không ưu tiên.

- Thang điểm xét tuyển và điểm ưu tiên thực hiện theo Đề án số 114-22/ĐATS-DSG-ĐT ngày 25/6/2022 của Trường Đại học Công Nghệ Sài Gòn.

- Thí sinh để ý thời gian làm thủ tục nhập học và đóng học phí, nếu quá hạn mà thí sinh chưa đến trường để làm thủ tục nhập học và đóng học phí thì kết quả trúng tuyển của thí sinh sẽ bị hủy và Nhà trường sẽ xem như thí sinh không có nhu cầu nhập học tại STU, các bạn lưu ý nhé!

*Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2021

- Phương thức 1: Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12.

STT

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

QUẢNG CÁO

ĐIỂM CHUẨN

1

Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử

7510203

≥ 18 điểm

2

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

7510301

3

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

QUẢNG CÁO

7510302

4

Công nghệ Thực phẩm

7540101

5

Quản trị Kinh doanh

7340101

6

Kỹ thuật Xây dựng

7580201

7

Thiết kế Công nghiệp

7210402

* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.

- Phương thức 2: Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12.

STT

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

ĐIỂM CHUẨN

1

Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử

7510203

≥ 18 điểm

2

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

7510301

3

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

7510302

4

Công nghệ Thực phẩm

7540101

5

Quản trị Kinh doanh

7340101

6

Kỹ thuật Xây dựng

7580201

7

Thiết kế Công nghiệp

7210402

* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.

- Phương thức 3: Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn.

STT

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

CÁC TỔ HỢP XÉT TUYỂN

ĐIỂM CHUẨN

1

Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử

7510203

Toán - Văn - Ngoại ngữ

≥ 18 điểm

Toán - Lý - Ngoại ngữ

Toán - Hóa - Ngoại ngữ

Toán - Lý - Hóa

2

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

7510301

Toán - Văn - Ngoại ngữ

Toán - Lý - Ngoại ngữ

Toán - Hóa - Ngoại ngữ

Toán - Lý - Hóa

3

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

7510302

Toán - Văn - Ngoại ngữ

Toán - Lý - Ngoại ngữ

Toán - Hóa - Ngoại ngữ

Toán - Lý - Hóa

4

Công nghệ Thực phẩm

7540101

Toán - Hóa - Ngoại ngữ

Toán - Sinh - Ngoại ngữ

Toán - Hóa - Sinh

Toán - Lý - Hóa

5

Quản trị Kinh doanh

7340101

Toán - Văn - Ngoại ngữ

Toán - Lý - Ngoại ngữ

Văn - Sử - Ngoại ngữ

Toán - Lý - Hóa

6

Kỹ thuật Xây dựng

7580201

Toán - Văn - Ngoại ngữ

Toán - Lý - Ngoại ngữ

Toán - Hóa - Ngoại ngữ

Toán - Lý - Hóa

7

Thiết kế Công nghiệp

7210402

Toán - Văn - Ngoại ngữ

Toán - Lý - Ngoại ngữ

Toán - Lý - Hóa

Văn - Lý - Ngoại ngữ

* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.

- Phương thức 4: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo tổ hợp 03 bài thi/môn thi.

STT

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

CÁC TỔ HỢP XÉT TUYỂN

ĐIỂM CHUẨN

1

Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử

7510203

Toán - Văn - Ngoại ngữ

≥ 15 điểm

Toán - Lý - Ngoại ngữ

Toán - KHTN - Ngoại ngữ

Toán - Lý - Hóa

2

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

7510301

Toán - Văn - Ngoại ngữ

Toán - Lý - Ngoại ngữ

Toán - KHTN - Ngoại ngữ

Toán - Lý - Hóa

3

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

7510302

Toán - Văn - Ngoại ngữ

Toán - Lý - Ngoại ngữ

Toán - KHTN - Ngoại ngữ

Toán - Lý - Hóa

4

Công nghệ Thực phẩm

7540101

Toán - Văn - Ngoại ngữ

Toán - Sinh - Ngoại ngữ

Toán - Hóa - Sinh

Toán - Lý - Hóa

5

Quản trị Kinh doanh

7340101

Toán - Văn - Ngoại ngữ

Toán - Lý - Ngoại ngữ

Văn - KHXH - Ngoại ngữ

Toán - Lý - Hóa

6

Kỹ thuật Xây dựng

7580201

Toán - Văn - Ngoại ngữ

Toán - Lý - Ngoại ngữ

Toán - KHTN - Ngoại ngữ

Toán - Lý - Hóa

7

Thiết kế Công nghiệp

7210402

Toán - Văn - Ngoại ngữ

Toán - Lý - Ngoại ngữ

Văn - KHXN - Hóa

Văn - KHTN - Ngoại ngữ

* Điểm chuẩn áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,00 điểm.

- Phương thức 5: Xét điểm thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM 2021.

STT

TÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

ĐIỂM CHUẨN

1

Công nghệ Kỹ thuật Cơ - Điện tử

7510203

≥ 550 điểm

2

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

7510301

≥ 550 điểm

3

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

7510302

≥ 550 điểm

4

Công nghệ Thực phẩm

7540101

≥ 600 điểm

5

Quản trị Kinh doanh

7340101

≥ 600 điểm

6

Kỹ thuật Xây dựng

7580201

≥ 550 điểm

7

Thiết kế Công nghiệp

7210402

≥ 550 điểm

* Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 - học sinh phổ thông. Điểm ưu tiên được quy định cụ thể như sau: mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 10,0đ; mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 40,0đ.

*Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2020

Cụ thể:

STT

NGÀNH

MÃ NGÀNH

QUẢNG CÁO

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

ĐIỂM CHUẨN

1

Thiết kế Công nghiệp

7210402

Toán-Văn-Ngoại ngữ

15,0

Toán-Lý-Ngoại ngữ

Văn-KHXH-Ngoại ngữ

Văn-KHTN-Ngoại ngữ

QUẢNG CÁO

2

Quản trị Kinh doanh

7340101

Toán-Văn-Ngoại ngữ

15,0

Toán-Lý-Ngoại ngữ

Văn-KHXH-Ngoại ngữ

Toán-Lý-Hóa

3

Công nghệ Kỹ thuật Cơ Điện tử

7510203

Toán-Văn-Ngoại ngữ

15,0

Toán-Lý-Ngoại ngữ

Toán-KHTN-Ngoại ngữ

Toán-Lý-Hóa

4

Công nghệ Kỹ thuật Điện Điện tử

7510301

Toán-Văn-Ngoại ngữ

15,0

Toán-Lý-Ngoại ngữ

Toán-KHTN-Ngoại ngữ

Toán-Lý-Hóa

5

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử Viễn thông

7510302

Toán-Văn-Ngoại ngữ

15,0

Toán-Lý-Ngoại ngữ

Toán-KHTN-Ngoại ngữ

Toán-Lý-Hóa

6

Công nghệ Thông tin

7480201

Toán-Văn-Ngoại ngữ

16,0

Toán-Lý-Ngoại ngữ

Toán-Văn-Lý

Toán-Lý-Hóa

7

Công nghệ Thực phẩm

7540101

Toán-Văn-Ngoại ngữ

15,0

Toán-Sinh-Ngoại ngữ

Toán-Hóa-Sinh

Toán-Lý-Hóa

8

Kỹ thuật Xây dựng

7580201

Toán-Văn-Ngoại ngữ

15,0

Toán-Lý-Ngoại ngữ

Văn-KHXH-Ngoại ngữ

Toán-Lý-Hóa

- Điểm chuẩn trúng tuyển áp dụng cho đối tượng học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,25 điểm; Mỗi nhóm đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.

- Các bạn thí sinh tra cứu kết quả Trúng tuyển đại học theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020 - đợt 1 tại đây.