
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Công Nghệ Sài Gòn 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Công Nghệ Sài Gòn 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: DSG
Tên trường: Đại học Công nghệ Sài Gòn
Tên Tiếng Anh: Saigon Technology University
Tên viết tắt: STU
Địa chỉ: 180 Cao Lỗ, Phường 14, Quận 08, Thành phố Hồ Chí Minh
Website: http://www.stu.edu.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/DHCNSG
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Công Nghệ Sài Gòn 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C19; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; | ||||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C19; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; | ||||
3 | 7340115 | Marketing | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C19; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; | ||||
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C19; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; | ||||
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C19; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; | ||||
6 | 7380107 | Luật kinh tế | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C19; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; | ||||
7 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; D27; D28; D29; D30; D32; D33; D34; D35; D37; D38; D39; D40; D84; D86; D87; D88; | ||||
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; D27; D28; D29; D30; D32; D33; D34; D35; D37; D38; D39; D40; D84; D86; D87; D88; | ||||
9 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; D27; D28; D29; D30; D32; D33; D34; D35; D37; D38; D39; D40; D84; D86; D87; D88; | ||||
10 | 7510203 | CNKT cơ điện tử | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; D27; D28; D29; D30; D32; D33; D34; D35; D37; D38; D39; D40; D84; D86; D87; D88; | ||||
11 | 7510301 | CNKT điện điện tử | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; D27; D28; D29; D30; D32; D33; D34; D35; D37; D38; D39; D40; D84; D86; D87; D88; | ||||
12 | 7510302 | CNKT điện tử viễn thông | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; D27; D28; D29; D30; D32; D33; D34; D35; D37; D38; D39; D40; D84; D86; D87; D88; | ||||
13 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C19; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; | ||||
14 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; D27; D28; D29; D30; D32; D33; D34; D35; D37; D38; D39; D40; D84; D86; D87; D88; | ||||
15 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C19; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; | ||||
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; D27; D28; D29; D30; D32; D33; D34; D35; D37; D38; D39; D40; D84; D86; D87; D88; | ||||
17 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; D27; D28; D29; D30; D32; D33; D34; D35; D37; D38; D39; D40; D84; D86; D87; D88; | ||||
18 | 7810101 | Du lịch | 0 | ĐGNL HCM | |
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C19; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D25; |
Học phí Đại học Công nghệ Sài Gòn 2025
Học phí Đại học Công nghệ Sài Gòn (STU) năm 2025 dự kiến dao động từ 816.000 đến 890.000 đồng/tín chỉ, tùy thuộc vào ngành và số lượng tín chỉ. Một năm học có 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ (học kỳ hè). Tổng học phí toàn khóa (từ 2024-2025) được dự kiến từ 18.755.000 đến 23.595.000 đồng/học kỳ tùy theo ngành.
-
Học phí học kỳ hè chỉ dành cho học lại các môn chưa đạt và được tính theo số tín chỉ đăng ký học lại (nếu có).
-
Học phí các học kỳ từ năm học thứ hai được tính theo số tín chỉ môn học đăng ký.
-
Lộ trình tăng học phí từng năm tối đa là 10%.
-
STU được đánh giá là một trong những trường có mức học phí thấp và tương đối ổn định trong các trường ngoài công lập.
- Xem chi tiết
-
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2025
Trong đó:
Phương thức xét tuyển gồm:
• PT01: Xét tuyển bằng học bạ THPT.
• PT02: Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
• PT03: Xét tuyển bằng điểm thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2025.
***Điểm chuẩn áp dụng chung cho các tổ hợp trong mỗi phương thức xét tuyển.***Áp dụng cho thí sinh khu vực 3 và nhóm không ưu tiên; điểm ưu tiên tính theo quy chế hiện hành.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Công nghệ Sài Gòn mới nhất:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2025
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024