Đại học Hoa Sen (HSU): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: DTH
Bài viết cập nhật Đại học Hoa Sen (HSU): Đề án tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
(5.0) 4,987
16/10/2025
Đề án tuyển sinh trường Đại học Hoa Sen
Video giới thiệu trường Đại học Hoa Sen
Giới thiệu
Tên trường: Đại học Hoa Sen
Tên tiếng Anh: Hoa Sen University (HSU)
Mã trường: HSU
Loại trường: Dân lập
Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên kết Quốc tế
Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: 08 Nguyễn Văn Tráng, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM
+ Cơ sở 1: 93 Cao Thắng, P.3, Q.3, Tp.HCM
+ Cơ sở 2: 120 Bis Sương Nguyệt Ánh, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM
+ Cơ sở 3: Đường số 5, CVPM Quang Trung, P. Tân Chánh Hiệp, Q.12, Tp.HCM
+ Cơ sở 4: Đường số 3, CVPM Quang Trung, P. Tân Chánh Hiệp, Q.12, Tp.HCM
Thông tin tuyển sinh năm 2025 của ĐH Hoa Sen (HSU) được nhà trường công bố bao gồm phương thức tuyển sinh, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển,...
Năm 2025, Trường Đại học Hoa Sen dự kiến tuyển sinh 3000 sinh viên qua 5 phương thức như sau:
1) Phương thức 1: Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 (30% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)
2) Phương thức 2: Xét tuyển trên học bạ Trung học phổ thông (40% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)
3) Phương thức 3: Xét tuyển bằng Đánh giá Năng lực theo chuẩn Đại học Hoa Sen (10% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)
4) Phương thức 4: Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội và ĐH Quốc gia TP.HCM 2025 (10% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)
5) Phương thức 5: Xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen (10% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh)
Trường ĐH Hoa Sen dự kiến tuyển sinh cho 31 ngành đào tạo, trong đó có 1 ngành mới mở năm 2025 là ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc. Chi tiết các ngành tuyển sinh năm 2025 được đăng tải dưới đây:
Chỉ tiêu, các ngành bậc đại học, mã ngành và tổ hợp môn
STT
Ngành bậc đại học
Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Khoa Kinh tế – Quản trị
1
Quản trị kinh doanh
7340101
A00, A01, D01/D03, D09
2
Quản trị nhân lực
7340404
3
Kinh tế thể thao
7310113
Khoa Marketing – Truyền thông
4
Marketing
7340115
A00, A01, D01/D03, D09
5
Quan hệ công chúng
7320108
6
Quản trị Công nghệ truyền thông
7340410
7
Truyền thông đa phương tiện
7320104
8
Digital Marketing
7340114
Khoa Tài chính – Ngân hàng
9
Tài chính – Ngân hàng
7340201
A00, A01, D01/D03, D09
10
Kế toán
7340301
11
Công nghệ Tài chính
7340205
Khoa Logistics – Thương mại quốc tế
12
Kinh doanh quốc tế
7340120
A00, A01, D01/D03, D09
13
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7510605
14
Thương mại điện tử
7340122
Khoa Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn
15
Quản trị khách sạn
7810201
A00, A01, D01/D03, D09
Quản trị khách sạn chương trình Elite
7810201E
16
Quản trị nhà hàng và DV Ăn uống
7810202
Quản trị nhà hàng và DV Ăn uống Elite
7810202E
17
Quản trị sự kiện
7340412
18
Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
Khoa Công nghệ thông tin
19
Công nghệ thông tin
7480201
A00, A01, D01/D03, D07
20
Trí tuệ nhân tạo
7480107
21
Kỹ thuật phần mềm
7480103
Khoa Luật – Tâm lý
22
Luật kinh tế
7380107
A00, A01, D01/D03, D09
23
Luật
7380101
24
Tâm lý học
7310401
A01, D01, D08, D09
Khoa Ngôn ngữ – Văn hóa quốc tế
25
Ngôn ngữ Anh
7220201
D01, D09, D14, D15
Nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh;
Điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số đạt từ 5,00 điểm trở lên.
26
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
A01, D01, D04, D09
27
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220210
A01, D01, D09, D14
Khoa Thiết kế – Nghệ thuật
28
Thiết kế thời trang
7210404
A01, D01, D09, D14
29
Thiết kế đồ họa
7210403
30
Thiết kế nội thất
7580108
31
Nghệ thuật số
7210408
Trường Đại học Hoa Sen thông báo tuyển sinh Đại học Hoa Sen đợt 1, từ ngày 03/01/2025 – 31/03/2025 – Xét tuyển đợt 1 đối với phương thức 2, 3, 4 và 5
Thời gian nộp hồ sơ
Phương thức xét tuyển
Hồ sơ xét tuyển
Đợt 1: Từ ngày 02/01/2025 đến 17g00 ngày 31/3/2025
Căn cứ xét:
– Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 3 học kỳ Trung học phổ thông, HK2 lớp 11, HK1 lớp 12, HK2 lớp 12 (phương thức 2.1).
– Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) trung học phổ thông theo tổ hợp 3 môn HK2 lớp 11, HK1 lớp 12, HK2 lớp 12 (phương thức 2.2).
– Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 6 học kỳ Trung học phổ thông, cả năm lớp 10, cả năm lớp 11, cả năm lớp 12 (phương thức 2.3).
– Xét tuyển bằng Đánh giá Năng lực theo chuẩn Đại học Hoa Sen (phương thức 3).
– Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội và ĐH Quốc gia TP.HCM 2025 (phương thức 4).
– Xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen (phương thức 5).
– Phương thức 2: In Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), bản sao (*) học bạ THPT (phương thức 2), bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đem theo các bản chính để đối chiếu).
– Phương thức 3,4,5: Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online), bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và nộp kèm một trong các giấy tờ sau: bản sao (*) bằng cao đẳng/bằng trung cấp chuyên nghiệp/ chứng chỉ Anh văn quốc tế/ Phiếu đăng ký tham gia phỏng vấn/ Phiếu điểm thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia cấp năm 2025… tương ứng với một trong các điều kiện đăng ký xét tuyển.
– Hồ sơ minh chứng ưu tiên (nếu có).
– Lệ phí xét tuyển: Thực hiện theo quy định của liên Bộ Tài chính – BGDĐT hiện hành.
Công bố đủ điều kiện trúng tuyển phương thức 2, 3, 4 và 5 đợt 1: Mốc thời gian của Bộ GDĐT
A. Điểm chuẩn trường Đại học Hoa Sen năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7210403
Thiết kế Đồ họa
A01; A01; D01; C10
15
2
7210404
Thiết kế Thời trang
A01; A01; D01; C10
15
3
7210408
Nghệ thuật số
A01; A01; D01; C10
15
4
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; D09; D15; C00
15
5
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
A01; D01; D04; C00
15
6
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
A01; D01; D09; C00
15
7
7310113
Kinh tế thể thao
A00; A01; D01; D03; D09
17
8
7310401
Tâm lý học
A01; D01; D08; C00
15
9
7320104
Truyền thông đa phương tiện
A00; A01; D01; C00
15
10
7320108
Quan hệ công chúng
A00; A01; D01; C00
15
11
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D03; D09
15
12
7340114
Digital Marketing
A00; A01; D01; D03; D09
15
13
7340115
Marketing
A00; A01; D01; D03; D09
15
14
7340120
Kinh doanh Quốc tế
A00; A01; D01; D03; D09
15
15
7340122
Thương mại điện tử
A00; A01; D01; D03; D09
15
16
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00; A01; D01; D03; D09
15
17
7340205
Công nghệ tài chính
A00; A01; D01; D03; D09
17
18
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D03; D09
15
19
7340404
Quản trị Nhân lực
A00; A01; D01; D03; D09
15
20
7340410
Quản trị công nghệ truyền thông
A00; A01; D01; D03; D09
15
21
7340412
Quản trị sự kiện
A00; A01; D01; D03; D09
15
22
7380101
Luật
A00; A01; D01; C00
15
23
7380107
Luật Kinh tế
A00; A01; D01; C00
15
24
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01; D03; D07
15
25
7480107
Trí tuệ nhân tạo
A00; A01; D01; D03; D07
16
26
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D03; D07
15
27
7510605
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; C00
15
28
7580108
Thiết kế Nội thất
A00; A01; D01; D09
15
29
7810103
Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành
A00; A01; D01; C00
15
30
7810201
Quản trị khách sạn
A00; A01; D01; C00
15
31
7810202
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống
A00; A01; D01; C00
15
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7210403
Thiết kế Đồ họa
A01; A01; D01; C10
18
2
7210404
Thiết kế Thời trang
A01; A01; D01; C10
18
3
7210408
Nghệ thuật số
A01; A01; D01; C10
18
4
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; D09; D15; C00
18
5
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
A01; D01; D04; C00
18
6
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
A01; D01; D09; C00
18
7
7310113
Kinh tế thể thao
A00; A01; D01; D03; D09
19.45
8
7310401
Tâm lý học
A01; D01; D08; C00
18
9
7320104
Truyền thông đa phương tiện
A00; A01; D01; C00
18
10
7320108
Quan hệ công chúng
A00; A01; D01; C00
18
11
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D03; D09
18
12
7340114
Digital Marketing
A00; A01; D01; D03; D09
18
13
7340115
Marketing
A00; A01; D01; D03; D09
18
14
7340120
Kinh doanh Quốc tế
A00; A01; D01; D03; D09
18
15
7340122
Thương mại điện tử
A00; A01; D01; D03; D09
18
16
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00; A01; D01; D03; D09
18
17
7340205
Công nghệ tài chính
A00; A01; D01; D03; D09
19.45
18
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D03; D09
18
19
7340404
Quản trị Nhân lực
A00; A01; D01; D03; D09
18
20
7340410
Quản trị công nghệ truyền thông
A00; A01; D01; D03; D09
18
21
7340412
Quản trị sự kiện
A00; A01; D01; D03; D09
18
22
7380101
Luật
A00; A01; D01; C00
18
23
7380107
Luật Kinh tế
A00; A01; D01; C00
18
24
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01; D03; D07
18
25
7480107
Trí tuệ nhân tạo
A00; A01; D01; D03; D07
18.73
26
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D03; D07
18
27
7510605
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; C00
18
28
7580108
Thiết kế Nội thất
A00; A01; D01; D09
18
29
7810103
Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành
A00; A01; D01; C00
18
30
7810201
Quản trị khách sạn
A00; A01; D01; C00
18
31
7810202
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống
A00; A01; D01; C00
18
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7210403
Thiết kế Đồ họa
A01; A01; D01; C10
67
Theo thang điểm 150
2
7210404
Thiết kế Thời trang
A01; A01; D01; C10
67
Theo thang điểm 150
3
7210408
Nghệ thuật số
A01; A01; D01; C10
67
Theo thang điểm 150
4
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; D09; D15; C00
67
Theo thang điểm 150
5
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
A01; D01; D04; C00
67
Theo thang điểm 150
6
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
A01; D01; D09; C00
67
Theo thang điểm 150
7
7310113
Kinh tế thể thao
A00; A01; D01; D03; D09
73
Theo thang điểm 150
8
7310401
Tâm lý học
A01; D01; D08; C00
67
Theo thang điểm 150
9
7320104
Truyền thông đa phương tiện
A00; A01; D01; C00
67
Theo thang điểm 150
10
7320108
Quan hệ công chúng
A00; A01; D01; C00
67
Theo thang điểm 150
11
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D03; D09
67
Theo thang điểm 150
12
7340114
Digital Marketing
A00; A01; D01; D03; D09
67
Theo thang điểm 150
13
7340115
Marketing
A00; A01; D01; D03; D09
67
Theo thang điểm 150
14
7340120
Kinh doanh Quốc tế
A00; A01; D01; D03; D09
67
Theo thang điểm 150
15
7340122
Thương mại điện tử
A00; A01; D01; D03; D09
67
Theo thang điểm 150
16
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00; A01; D01; D03; D09
67
Theo thang điểm 150
17
7340205
Công nghệ tài chính
A00; A01; D01; D03; D09
73
Theo thang điểm 150
18
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D03; D09
67
Theo thang điểm 150
19
7340404
Quản trị Nhân lực
A00; A01; D01; D03; D09
67
Theo thang điểm 150
20
7340410
Quản trị công nghệ truyền thông
A00; A01; D01; D03; D09
67
Theo thang điểm 150
21
7340412
Quản trị sự kiện
A00; A01; D01; D03; D09
67
Theo thang điểm 150
22
7380101
Luật
A00; A01; D01; C00
67
Theo thang điểm 150
23
7380107
Luật Kinh tế
A00; A01; D01; C00
67
Theo thang điểm 150
24
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01; D03; D07
67
Theo thang điểm 150
25
7480107
Trí tuệ nhân tạo
A00; A01; D01; D03; D07
70
Theo thang điểm 150
26
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D03; D07
67
Theo thang điểm 150
27
7510605
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; C00
67
Theo thang điểm 150
28
7580108
Thiết kế Nội thất
A00; A01; D01; D09
67
Theo thang điểm 150
29
7810103
Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành
A00; A01; D01; C00
67
Theo thang điểm 150
30
7810201
Quản trị khách sạn
A00; A01; D01; C00
67
Theo thang điểm 150
31
7810202
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống
A00; A01; D01; C00
67
Theo thang điểm 150
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7210403
Thiết kế Đồ họa
A01; A01; D01; C10
600
Theo thang điểm 1.200
2
7210404
Thiết kế Thời trang
A01; A01; D01; C10
600
Theo thang điểm 1.200
3
7210408
Nghệ thuật số
A01; A01; D01; C10
600
Theo thang điểm 1.200
4
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; D09; D15; C00
600
Theo thang điểm 1.200
5
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
A01; D01; D04; C00
600
Theo thang điểm 1.200
6
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
A01; D01; D09; C00
600
Theo thang điểm 1.200
7
7310113
Kinh tế thể thao
A00; A01; D01; D03; D09
652
Theo thang điểm 1.200
8
7310401
Tâm lý học
A01; D01; D08; C00
600
Theo thang điểm 1.200
9
7320104
Truyền thông đa phương tiện
A00; A01; D01; C00
600
Theo thang điểm 1.200
10
7320108
Quan hệ công chúng
A00; A01; D01; C00
600
Theo thang điểm 1.200
11
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D03; D09
600
Theo thang điểm 1.200
12
7340114
Digital Marketing
A00; A01; D01; D03; D09
600
Theo thang điểm 1.200
13
7340115
Marketing
A00; A01; D01; D03; D09
600
Theo thang điểm 1.200
14
7340120
Kinh doanh Quốc tế
A00; A01; D01; D03; D09
600
Theo thang điểm 1.200
15
7340122
Thương mại điện tử
A00; A01; D01; D03; D09
600
Theo thang điểm 1.200
16
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00; A01; D01; D03; D09
600
Theo thang điểm 1.200
17
7340205
Công nghệ tài chính
A00; A01; D01; D03; D09
652
Theo thang điểm 1.200
18
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D03; D09
600
Theo thang điểm 1.200
19
7340404
Quản trị Nhân lực
A00; A01; D01; D03; D09
600
Theo thang điểm 1.200
20
7340410
Quản trị công nghệ truyền thông
A00; A01; D01; D03; D09
600
Theo thang điểm 1.200
21
7340412
Quản trị sự kiện
A00; A01; D01; D03; D09
600
Theo thang điểm 1.200
22
7380101
Luật
A00; A01; D01; C00
600
Theo thang điểm 1.200
23
7380107
Luật Kinh tế
A00; A01; D01; C00
600
Theo thang điểm 1.200
24
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01; D03; D07
600
Theo thang điểm 1.200
25
7480107
Trí tuệ nhân tạo
A00; A01; D01; D03; D07
626
Theo thang điểm 1.200
26
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D03; D07
600
Theo thang điểm 1.200
27
7510605
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; C00
600
Theo thang điểm 1.200
28
7580108
Thiết kế Nội thất
A00; A01; D01; D09
600
Theo thang điểm 1.200
29
7810103
Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành
A00; A01; D01; C00
600
Theo thang điểm 1.200
30
7810201
Quản trị khách sạn
A00; A01; D01; C00
600
Theo thang điểm 1.200
31
7810202
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống
A00; A01; D01; C00
600
Theo thang điểm 1.200
5. Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2025
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7210403
Thiết kế Đồ họa
A01; A01; D01; C10
18
2
7210404
Thiết kế Thời trang
A01; A01; D01; C10
18
3
7210408
Nghệ thuật số
A01; A01; D01; C10
18
4
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; D09; D15; C00
18
5
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
A01; D01; D04; C00
18
6
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
A01; D01; D09; C00
18
7
7310113
Kinh tế thể thao
A00; A01; D01; D03; D09
18
8
7310401
Tâm lý học
A01; D01; D08; C00
18
9
7320104
Truyền thông đa phương tiện
A00; A01; D01; C00
18
10
7320108
Quan hệ công chúng
A00; A01; D01; C00
18
11
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D03; D09
18
12
7340114
Digital Marketing
A00; A01; D01; D03; D09
18
13
7340115
Marketing
A00; A01; D01; D03; D09
18
14
7340120
Kinh doanh Quốc tế
A00; A01; D01; D03; D09
18
15
7340122
Thương mại điện tử
A00; A01; D01; D03; D09
18
16
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00; A01; D01; D03; D09
18
17
7340205
Công nghệ tài chính
A00; A01; D01; D03; D09
18
18
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D03; D09
18
19
7340404
Quản trị Nhân lực
A00; A01; D01; D03; D09
18
20
7340410
Quản trị công nghệ truyền thông
A00; A01; D01; D03; D09
18
21
7340412
Quản trị sự kiện
A00; A01; D01; D03; D09
18
22
7380101
Luật
A00; A01; D01; C00
18
23
7380107
Luật Kinh tế
A00; A01; D01; C00
18
24
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01; D03; D07
18
25
7480107
Trí tuệ nhân tạo
A00; A01; D01; D03; D07
18
26
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D03; D07
18
27
7510605
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; C00
18
28
7580108
Thiết kế Nội thất
A00; A01; D01; D09
18
29
7810103
Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành
A00; A01; D01; C00
18
30
7810201
Quản trị khách sạn
A00; A01; D01; C00
18
31
7810202
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống
A00; A01; D01; C00
18
6. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2025
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7210403
Thiết kế Đồ họa
A01; A01; D01; C10
18
Điểm phỏng vấn
2
7210404
Thiết kế Thời trang
A01; A01; D01; C10
18
Điểm phỏng vấn
3
7210408
Nghệ thuật số
A01; A01; D01; C10
18
Điểm phỏng vấn
4
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; D09; D15; C00
18
Điểm phỏng vấn
5
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
A01; D01; D04; C00
18
Điểm phỏng vấn
6
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
A01; D01; D09; C00
18
Điểm phỏng vấn
7
7310113
Kinh tế thể thao
A00; A01; D01; D03; D09
19.45
Điểm phỏng vấn
8
7310401
Tâm lý học
A01; D01; D08; C00
18
Điểm phỏng vấn
9
7320104
Truyền thông đa phương tiện
A00; A01; D01; C00
18
Điểm phỏng vấn
10
7320108
Quan hệ công chúng
A00; A01; D01; C00
18
Điểm phỏng vấn
11
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D03; D09
18
Điểm phỏng vấn
12
7340114
Digital Marketing
A00; A01; D01; D03; D09
18
Điểm phỏng vấn
13
7340115
Marketing
A00; A01; D01; D03; D09
18
Điểm phỏng vấn
14
7340120
Kinh doanh Quốc tế
A00; A01; D01; D03; D09
18
Điểm phỏng vấn
15
7340122
Thương mại điện tử
A00; A01; D01; D03; D09
18
Điểm phỏng vấn
16
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00; A01; D01; D03; D09
18
Điểm phỏng vấn
17
7340205
Công nghệ tài chính
A00; A01; D01; D03; D09
19.45
Điểm phỏng vấn
18
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D03; D09
18
Điểm phỏng vấn
19
7340404
Quản trị Nhân lực
A00; A01; D01; D03; D09
18
Điểm phỏng vấn
20
7340410
Quản trị công nghệ truyền thông
A00; A01; D01; D03; D09
18
Điểm phỏng vấn
21
7340412
Quản trị sự kiện
A00; A01; D01; D03; D09
18
Điểm phỏng vấn
22
7380101
Luật
A00; A01; D01; C00
18
Điểm phỏng vấn
23
7380107
Luật Kinh tế
A00; A01; D01; C00
18
Điểm phỏng vấn
24
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01; D03; D07
18
Điểm phỏng vấn
25
7480107
Trí tuệ nhân tạo
A00; A01; D01; D03; D07
18.73
Điểm phỏng vấn
26
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D03; D07
18
Điểm phỏng vấn
27
7510605
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; C00
18
Điểm phỏng vấn
28
7580108
Thiết kế Nội thất
A00; A01; D01; D09
18
Điểm phỏng vấn
29
7810103
Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành
A00; A01; D01; C00
18
Điểm phỏng vấn
30
7810201
Quản trị khách sạn
A00; A01; D01; C00
18
Điểm phỏng vấn
31
7810202
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống
A00; A01; D01; C00
18
Điểm phỏng vấn
B. Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2024 mới nhất
1. Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen 2024 theo Điểm thi THPT
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7210403
Thiết kế Đồ họa
A01; D01; D09; D14
15
2
7210404
Thiết kế Thời trang
A01; D01; D09; D14
15
3
7210408
Nghệ thuật số
A01; D01; D09; D14
15
4
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; D09; D14; D15
18
Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ số đạt từ 5.0 điểm trở lên.
5
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
A01; D01; D04; D09
16
6
7310113
Kinh tế thể thao
A00; A01; D01; D03; D09
19
7
7310401
Tâm lý học
A01; D01; D08; D09
17
8
7320104
Truyền thông đa phương tiện
A00; A01; D01; D03; D09
17
9
7320108
Quan hệ công chúng
A00; A01; D01; D03; D09
17
10
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D03; D09
16
11
7340114
Digital Marketing
A00; A01; D01; D03; D09
17
12
7340115
Marketing
A00; A01; D01; D03; D09
18
13
7340120
Kinh doanh Quốc tế
A00; A01; D01; D03; D09
16
14
7340122
Thương mại điện tử
A00; A01; D01; D03; D09
17
15
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00; A01; D01; D03; D09
16
16
7340205
Công nghệ tài chính
A00; A01; D01; D03; D09
16
17
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D03; D09
16
18
7340404
Quản trị Nhân lực
A00; A01; D01; D03; D09
16
19
7340410
Quản trị công nghệ truyền thông
A00; A01; D01; D03; D09
16
20
7340412
Quản trị sự kiện
A00; A01; D01; D03; D09
16
21
7380101
Luật
A00; A01; D01; D03; D09
16
22
7380107
Luật Kinh tế
A00; A01; D01; D03; D09
17
23
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01; D03; D07; D28
18
24
7480107
Trí tuệ nhân tạo
A00; A01; D01; D03; D07; D28
18
25
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D03; D07; D28
18
26
7510605
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; D03; D09
16
27
7580108
Thiết kế Nội thất
A01; D01; D09; D14
15
28
7810103
Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành
A00; A01; D01; D03; D09
16
29
7810201
Quản trị khách sạn
A00; A01; D01; D03; D09
16
30
7810201E
Quản trị khách sạn – Chương trình Elite
A00; A01; D01; D03; D09
18
31
7810202
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống
A00; A01; D01; D03; D09
17
32
7810202E
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite
A00; A01; D01; D03; D09
18
2. Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen 2024 theo Điểm học bạ
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7210403
Thiết kế Đồ họa
A01; D01; D09; D14
6
2
7210404
Thiết kế Thời trang
A01; D01; D09; D14
6
3
7210408
Nghệ thuật số
A01; D01; D09; D14
6
4
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; D09; D14; D15
6
Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ số đạt từ 5.0 điểm trở lên.
5
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
A01; D01; D04; D09
6
6
7310113
Kinh tế thể thao
A00; A01; D01; D03; D09
6
7
7310401
Tâm lý học
A01; D01; D08; D09
6
8
7320104
Truyền thông đa phương tiện
A00; A01; D01; D03; D09
6
9
7320108
Quan hệ công chúng
A00; A01; D01; D03; D09
6
10
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D03; D09
6
11
7340114
Digital Marketing
A00; A01; D01; D03; D09
6
12
7340115
Marketing
A00; A01; D01; D03; D09
6
13
7340120
Kinh doanh Quốc tế
A00; A01; D01; D03; D09
6
14
7340122
Thương mại điện tử
A00; A01; D01; D03; D09
6
15
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00; A01; D01; D03; D09
6
16
7340205
Công nghệ tài chính
A00; A01; D01; D03; D09
6
17
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D03; D09
6
18
7340404
Quản trị Nhân lực
A00; A01; D01; D03; D09
6
19
7340410
Quản trị công nghệ truyền thông
A00; A01; D01; D03; D09
6
20
7340412
Quản trị sự kiện
A00; A01; D01; D03; D09
6
21
7380101
Luật
A00; A01; D01; D03; D09
6
22
7380107
Luật Kinh tế
A00; A01; D01; D03; D09
6
23
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01; D03; D07; D28
6
24
7480107
Trí tuệ nhân tạo
A00; A01; D01; D03; D07; D28
6
25
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D03; D07; D28
6
26
7510605
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; D03; D09
6
27
7580108
Thiết kế Nội thất
A01; D01; D09; D14
6
28
7810103
Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành
A00; A01; D01; D03; D09
6
29
7810201
Quản trị khách sạn
A00; A01; D01; D03; D09
6
30
7810201E
Quản trị khách sạn – Chương trình Elite
A00; A01; D01; D03; D09
6
31
7810202
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống
A00; A01; D01; D03; D09
6
32
7810202E
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite
A00; A01; D01; D03; D09
6
3. Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen 2024 theo Điểm ĐGNL HN
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7210403
Thiết kế Đồ họa
67
2
7210404
Thiết kế Thời trang
67
3
7210408
Nghệ thuật số
67
4
7220201
Ngôn ngữ Anh
67
5
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
67
6
7310113
Kinh tế thể thao
67
7
7310401
Tâm lý học
67
8
7320104
Truyền thông đa phương tiện
67
9
7320108
Quan hệ công chúng
67
10
7340101
Quản trị kinh doanh
67
11
7340114
Digital Marketing
67
12
7340115
Marketing
67
13
7340120
Kinh doanh Quốc tế
67
14
7340122
Thương mại điện tử
67
15
7340201
Tài chính – Ngân hàng
67
16
7340205
Công nghệ tài chính
67
17
7340301
Kế toán
67
18
7340404
Quản trị Nhân lực
67
19
7340410
Quản trị công nghệ truyền thông
67
20
7340412
Quản trị sự kiện
67
21
7380101
Luật
67
22
7380107
Luật Kinh tế
67
23
7480103
Kỹ thuật phần mềm
67
24
7480107
Trí tuệ nhân tạo
67
25
7480201
Công nghệ thông tin
67
26
7510605
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
67
27
7580108
Thiết kế Nội thất
67
28
7810103
Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành
67
29
7810201
Quản trị khách sạn
67
30
7810201E
Quản trị khách sạn – Chương trình Elite
67
31
7810202
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống
67
32
7810202E
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite
67
4. Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen 2024 theo Điểm ĐGNL HCM
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7210403
Thiết kế Đồ họa
600
2
7210404
Thiết kế Thời trang
600
3
7210408
Nghệ thuật số
600
4
7220201
Ngôn ngữ Anh
600
5
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
600
6
7310113
Kinh tế thể thao
600
7
7310401
Tâm lý học
600
8
7320104
Truyền thông đa phương tiện
600
9
7320108
Quan hệ công chúng
600
10
7340101
Quản trị kinh doanh
600
11
7340114
Digital Marketing
600
12
7340115
Marketing
600
13
7340120
Kinh doanh Quốc tế
600
14
7340122
Thương mại điện tử
600
15
7340201
Tài chính – Ngân hàng
600
16
7340205
Công nghệ tài chính
600
17
7340301
Kế toán
600
18
7340404
Quản trị Nhân lực
600
19
7340410
Quản trị công nghệ truyền thông
600
20
7340412
Quản trị sự kiện
600
21
7380101
Luật
600
22
7380107
Luật Kinh tế
600
23
7480103
Kỹ thuật phần mềm
600
24
7480107
Trí tuệ nhân tạo
600
25
7480201
Công nghệ thông tin
600
26
7510605
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
600
27
7580108
Thiết kế Nội thất
600
28
7810103
Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành
600
29
7810201
Quản trị khách sạn
600
30
7810201E
Quản trị khách sạn – Chương trình Elite
600
31
7810202
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống
600
32
7810202E
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite
600
C. Điểm chuẩn Đại học Hoa Sen năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Hoa Sen chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
1. Điểm trúng tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023
Điểm trúng tuyển của các tổ hợp môn đối với học sinh THPT thuộc khu vực 3 xét tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức 1 (không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống);
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D03; D09
15
2
7340115
Marketing
A00; A01; D01; D03; D09
15
3
7340120
Kinh doanh Quốc tế
A00; A01; D01; D03; D09
15
4
7510605
Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; D03; D09
15
5
7340201
Tài chinh - Ngân hàng
A00; A01; D01; D03; D09
15
6
7340404
Quản trị Nhân lực
A00; A01; D01; D03; D09
15
7
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D03; D09
15
8
7320108
Quan hệ công chúng
A00; A01; D01; D03; D09
15
9
7340122
Thương mại điện từ
A00; A01; D01; D03; D09
15
10
7810201
Quản trị khách sạn
A00; A01; D01; D03; D09
15
11
7810201E
Quản trị khách sạn - Chương trình Elite
A00; A01; D01; D03; D09
15
12
7810202
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống
A00; A01; D01; D03; D09
15
13
7810202E
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống -Chương trình Elite
A00; A01; D01; D03; D09
15
14
7340412
Quản trị sự kiện
A00; A01; D01; D03; D09
15
15
7810103
Quản trị dịch vụ Du lịch & Lừ hành
A00; A01; D01; D03; D09
15
16
7340410
Quản trị công nghệ truyền thông
A00; A01; D01; D03; D09
15
17
7340114
Digital Marketing
A00; A01; D01; D03; D09
15
18
7310113
Kinh tế thể thao
A00; A01; D01; D03; D09
19
19
7380107
Luật Kinh tế
A00; A01; D01; D03; D09
15
20
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D03; D07
15
21
7480107
Trí tuệ nhân tạo
A00; A01; D01; D03; D07
16
22
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01; D03; D07
15
23
7340205
Công nghệ tài chính
A00; A01; D01; D03; D09
15
24
7210403
Thiết kế Đồ họa
A01; D01; D09; D14
15
25
7210404
Thiết kế Thời trang
A01; D01; D09; D14
16
26
7580108
Thiết kế Nội thất
A01; D01; D09; D14
15
27
7210408
Nghệ thuật số
A01; D01; D09; D14
15
28
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; D09; D14; D15
15
Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ sổ đạt từ 5,00 điểm trở lên.
29
7310401
Tâm lý học
A01; D01; D08; D09
15
Điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức 2 (xét tuyển dựa trên điểm học bạ THPT) và phương thức 4 (xét tuyển trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM năm 2023) của Trường Đại học Hoa Sen dưới đây là điểm trúng tuyển dành cho học sinh THPT khu vực 3.
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D03; D09
6
2
7340115
Marketing
A00; A01; D01; D03; D09
6
3
7340120
Kinh doanh Quốc tế
A00; A01; D01; D03; D09
6
4
7510605
Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; D03; D09
6
5
7340201
Tài chinh - Ngân hàng
A00; A01; D01; D03; D09
6
6
7340404
Quản trị Nhân lực
A00; A01; D01; D03; D09
6
7
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D03; D09
6
8
7320108
Quan hệ công chúng
A00; A01; D01; D03; D09
6
9
7340122
Thương mại điện từ
A00; A01; D01; D03; D09
6
10
7810201
Quản trị khách sạn
A00; A01; D01; D03; D09
6
11
7810201E
Quản trị khách sạn - Chương trình Elite
A00; A01; D01; D03; D09
6
12
7810202
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống
A00; A01; D01; D03; D09
6
13
7810202E
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống -Chương trình Elite
A00; A01; D01; D03; D09
6
14
7340412
Quản trị sự kiện
A00; A01; D01; D03; D09
6
15
7810103
Quản trị dịch vụ Du lịch & Lừ hành
A00; A01; D01; D03; D09
6
16
7340410
Quản trị công nghệ truyền thông
A00; A01; D01; D03; D09
6
17
7340114
Digital Marketing
A00; A01; D01; D03; D09
6
18
7310113
Kinh tế thể thao
A00; A01; D01; D03; D09
6
19
7380107
Luật Kinh tế
A00; A01; D01; D03; D09
6
20
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D03; D07
6
21
7480107
Trí tuệ nhân tạo
A00; A01; D01; D03; D07
6
22
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01; D03; D07
6
23
7340205
Công nghệ tài chính
A00; A01; D01; D03; D09
6
24
7210403
Thiết kế Đồ họa
A01; D01; D09; D14
6
25
7210404
Thiết kế Thời trang
A01; D01; D09; D14
6
26
7580108
Thiết kế Nội thất
A01; D01; D09; D14
6
27
7210408
Nghệ thuật số
A01; D01; D09; D14
6
28
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; D09; D14; D15
6
Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ sổ đạt từ 5,00 điểm trở lên.
29
7310401
Tâm lý học
A01; D01; D08; D09
6
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7340101
Quản trị kinh doanh
600
2
7340115
Marketing
600
3
7340120
Kinh doanh Quốc tế
600
4
7510605
Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng
600
5
7340201
Tài chinh - Ngân hàng
600
6
7340404
Quản trị Nhân lực
600
7
7340301
Kế toán
600
8
7320108
Quan hệ công chúng
600
9
7340122
Thương mại điện từ
600
10
7810201
Quản trị khách sạn
600
11
7810201E
Quản trị khách sạn - Chương trình Elite
600
12
7810202
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống
600
13
7810202E
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống -Chương trình Elite
600
14
7340412
Quản trị sự kiện
600
15
7810103
Quản trị dịch vụ Du lịch & Lừ hành
600
16
7340410
Quản trị công nghệ truyền thông
600
17
7340114
Digital Marketing
600
18
7310113
Kinh tế thể thao
600
19
7380107
Luật Kinh tế
600
20
7480201
Công nghệ thông tin
600
21
7480107
Trí tuệ nhân tạo
600
22
7480103
Kỹ thuật phần mềm
600
23
7340205
Công nghệ tài chính
600
24
7210403
Thiết kế Đồ họa
600
25
7210404
Thiết kế Thời trang
600
26
7580108
Thiết kế Nội thất
600
27
7210408
Nghệ thuật số
600
28
7220201
Ngôn ngữ Anh
600
Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ sổ đạt từ 5,00 điểm trở lên.
29
7310401
Tâm lý học
600
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7340101
Quản trị kinh doanh
67
2
7340115
Marketing
67
3
7340120
Kinh doanh Quốc tế
67
4
7510605
Logistic & Quản lý chuỗi cung ứng
67
5
7340201
Tài chinh - Ngân hàng
67
6
7340404
Quản trị Nhân lực
67
7
7340301
Kế toán
67
8
7320108
Quan hệ công chúng
67
9
7340122
Thương mại điện từ
67
10
7810201
Quản trị khách sạn
67
11
7810201E
Quản trị khách sạn - Chương trình Elite
67
12
7810202
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống
67
13
7810202E
Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống -Chương trình Elite
67
14
7340412
Quản trị sự kiện
67
15
7810103
Quản trị dịch vụ Du lịch & Lừ hành
67
16
7340410
Quản trị công nghệ truyền thông
67
17
7340114
Digital Marketing
67
18
7310113
Kinh tế thể thao
67
19
7380107
Luật Kinh tế
67
20
7480201
Công nghệ thông tin
67
21
7480107
Trí tuệ nhân tạo
67
22
7480103
Kỹ thuật phần mềm
67
23
7340205
Công nghệ tài chính
67
24
7210403
Thiết kế Đồ họa
67
25
7210404
Thiết kế Thời trang
67
26
7580108
Thiết kế Nội thất
67
27
7210408
Nghệ thuật số
67
28
7220201
Ngôn ngữ Anh
67
Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ sổ đạt từ 5,00 điểm trở lên.
Chương trình học từ xa tại Trường Đại học Hoa Sen (HSU) là giải pháp phù hợp cho những người muốn theo đuổi việc học mà vẫn có thể tự do sắp xếp thời gian và địa điểm học tập. Nhờ vào hình thức học trực tuyến, sinh viên có thể điều chỉnh thời gian của mình để có thể vừa học vừa làm. Nếu bạn đang thắc mắc học phí của trường đại học Hoa Sen bao nhiêu 1 tín chỉ, hãy tham khảo bảng chi tiết dưới đây áp dụng cho năm học 2025 – 2026:
Lưu ý: Mức học phí Hoa Sen có thể thay đổi theo chính sách của trường và sẽ được thông báo chính thức trước mỗi kỳ tuyển sinh. Sinh viên nên cập nhật định kỳ thông tin trên website chính của trường để nắm bắt kịp thời các thông báo và điều chỉnh mới.