Đề án tuyển sinh trường Đại học Tôn Đức Thắng

Video giới thiệu trường Đại học Tôn Đức Thắng

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Tôn Đức Thắng
  • Tên tiếng Anh: Ton Đuc Thang University (TDTU)
  • Mã trường: DTT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp Cao đẳng Đại học Sau đại học Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: (028).3775.5035
  • Email: tuvantuyensinh@tdtu.edu.vn
  • Website: http://www.tdtu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tonducthanguniversity

Thông tin tuyển sinh

Ngày 20/1, trường Đại học Tôn Đức Thắng vừa công bố phương thức xét tuyển năm 2025 dựa trên 4 phương thức xét tuyển khác nhau. Trong đó, trường cũng công bố chi tiết về đối tượng, điều kiện xét tuyển, thời gian xét tuyển

Năm 2025, Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) dự kiến tuyển sinh trình độ đại học 45 ngành chương trình tiêu chuẩn, 21 ngành chương trình tiên tiến, 11 ngành chương trình đại học bằng tiếng Anh, 10 ngành chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh, 13 ngành chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, 14 ngành chương trình liên kết đào tạo quốc tế, 14 ngành chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế theo các phương thức xét tuyển:

- Phương thức 1: Xét theo kết quả quá trình học tập Trung học phổ thông (THPT)

- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đai học Quốc gia TP.HCM

- Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU và tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

            Danh mục ngành tuyển sinh đại học năm 2025
 

1. Phương thức 1: Xét theo kết quả quá trình học tập THPT

a. Đối tượng

- Thí sinh là học sinh lớp 12 các trường THPT có ký kết hợp tác với TDTU và tốt nghiệp THPT năm 2025 được xét tuyển vào tất cả các chương trình (chương trình liên kết đào tạo quốc tế xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT từ 2021 đến 2025).

- Thí sinh là học sinh lớp 12 ở các trường THPT chưa hợp tác với TDTU và tốt nghiệp THPT từ năm 2021 đến năm 2025 được xét tuyển vào chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

b. Thời gian đăng ký: Dự kiến từ 15/5/2025 trên hệ thống của TDTU

c. Cách thức đăng ký:

- Bước 1: Thí sinh đăng ký trực tuyến, điều chỉnh và tải hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên, chứng chỉ tiếng Anh, thành tích học sinh giỏi,… (nếu có) lên hệ thống https://xettuyen.tdtu.edu.vn. (thí sinh không nộp hồ sơ giấy về TDTU).

 

- Bước 2: Thí sinh thanh toán lệ phí xét tuyển trực tuyến trên hệ thống.

- Bước 3: Kiểm tra trạng thái hồ sơ, trạng thái xác nhận thanh toán lệ phí,… trên hệ thống https://xettuyen.tdtu.edu.vn bằng tài khoản đã được cấp.

- Bước 4: Thí sinh tiếp tục đăng ký nguyện vọng lên hệ thống Bộ GD&ĐT theo thời gian quy định.

d. Hồ sơ xét tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển và tải các hồ sơ minh chứng ưu tiên (nếu có), chứng chỉ tiếng Anh theo quy định (nếu có), chứng nhận đạt thành tích học sinh giỏi (nếu có),… trực tuyến lên hệ thống https://xettuyen.tdtu.edu.vn

e. Nguyên tắc xét tuyển:

- Mỗi thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng xét tuyển.

- Xét tuyển kết quả học tập THPT 6HK (HK1,2 lớp 10; HK1,2 lớp 11; HK1,2 lớp 12) theo tổ hợp môn. Chương trình đại học tiếng Anh, thí sinh có thể xét tuyển theo tổ hợp môn có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế. Chương trình liên kết quốc tế, thí sinh có thể xét tuyển theo tổ hợp môn có chứng chỉ tiếng Anh hoặc tổ hợp môn có Phỏng vấn.

- Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp có môn năng khiếu (ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Kiến trúc, Quản lý thể dục thể thao) phải đăng ký dự thi môn năng khiếu do TDTU tổ chức tại https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. TDTU không nhận kết quả thi năng khiếu của Trường khác để xét tuyển.

 

- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành "Dược học" phải đảm bảo yêu cầu theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- TDTU thực hiện xét tuyển theo thứ tự nguyện vọng thí sinh đăng ký trên hệ thống của Bộ GD&ĐT, theo nguyên tắc xét tuyển xử lý nguyện vọng do Bộ GD&ĐT quy định.

Điều kiện tiếng Anh của thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế:

+ Thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (chương trình đại học bằng tiếng Anh), chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 tương đương IELTS 5.5 trở lên (chương trình liên kết đào tạo quốc tế) có giá trị từ ngày 01/10/2023 và còn giá trị đến ngày 01/10/2025. Thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định về TDTU sẽ không đủ điều kiện xét tuyển.

+ Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh, chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế. Trong 01 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để chuyển vào chương trình chính thức. Sau 01 năm học, thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định sẽ phải dừng học.

 

f. Lệ phí xét tuyển:

- 20.000 đồng/nguyện vọng.

- 300.000 đồng/đợt phỏng vấn dành cho thí sinh có đăng ký phỏng vấn để xét tuyển vào chương trình liên kết đào tạo quốc tế, chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế.

- Thí sinh thanh toán lệ phí trực tuyến trên hệ thống. Thí sinh phải hoàn thành đủ lệ phí mới được xét tuyển. Nhà trường không hoàn trả lệ phí.

g. Phạm vi xét tuyển

- Danh mục ngành, tổ hợp và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển (đang cập nhật...)

- Danh sách các Trường THPT ký kết được công bố tại https://tracuutruongkyket.tdtu.edu.vn trước ngày 01/5/2025. (đang cập nhật...)

- Danh sách Trường THPT chuyên/năng khiếu, Trường THPT trọng điểm.(đang cập nhật...)

- Danh mục chia môn/lĩnh vực đạt giải được cộng điểm khuyến khích học tập theo ngành.(đang cập nhật...)

2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

- Thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT theo quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

- Danh mục ngành, tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.(đang cập nhật...)

 

- Đối với tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, TDTU chỉ sử dụng kết quả điểm thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025; không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc) theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT;

- TDTU không sử dụng điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển.

- Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp có môn năng khiếu (ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Quản lý thể dục thể thao) phải đăng ký dự thi môn năng khiếu do TDTU tổ chức tại https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. TDTU không nhận kết quả thi năng khiếu của Trường khác để xét tuyển.

- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành "Dược học" phải đảm bảo yêu cầu của Bộ GD&ĐT.

- TDTU thực hiện xét tuyển theo thứ tự nguyện vọng thí sinh đăng ký trên hệ thống của Bộ GD&ĐT, theo nguyên tắc xét tuyển xử lý nguyện vọng do Bộ GD&ĐT quy định.

- Điều kiện tiếng Anh của Thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế:

 

+ Thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (chương trình đại học bằng tiếng Anh), chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 tương đương IELTS 5.5 trở lên (chương trình liên kết đào tạo quốc tế) có giá trị từ ngày 01/10/2023 và còn giá trị đến ngày 01/10/2025 về TDTU trước 17h00 ngày 01/07/2025. Thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định về TDTU sẽ không đủ điều kiện xét tuyển.

+ Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh, chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế. Trong 01 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để chuyển vào chương trình chính thức. Sau 01 năm học, thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định sẽ phải dừng học.

3. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đai học Quốc gia TP.HCM

a. Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương có kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025.

 

b. Các mốc thời gian đăng ký: theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM và hướng dẫn của Trường Đại học Tôn Đức Thắng

c. Cách thức đăng ký:

- Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào TDTU trên hệ thống đăng ký dự thi ĐGNL của Đại học Quốc gia TP.HCM. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng.

- Thí sinh đăng ký nguyện vọng lên hệ thống Bộ GD&ĐT theo quy định.

d. Nguyên tắc xét tuyển

- Thí sinh phải đạt ngưỡng điểm bài thi ĐGNL của Đại học Quốc gia TP.HCM từ trung bình (từ 600 điểm) trở lên (không tính điểm ưu tiên) mới đảm bảo ngưỡng điểm đầu vào của phương thức này.

- Thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc phải đăng ký dự thi môn năng khiếu do TDTU tổ chức tại https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn để xét điều kiện xét tuyển. TDTU không nhận điểm thi năng khiếu của các Trường khác.

- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành "Dược học" phải đảm bảo yêu cầu theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- TDTU thực hiện xét tuyển theo thứ tự nguyện vọng thí sinh đăng ký trên hệ thống của Bộ GD&ĐT, theo nguyên tắc xét tuyển xử lý nguyện vọng do Bộ GD&ĐT quy định.

 

- Điều kiện tiếng Anh của Thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế:

+ Thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (chương trình đại học bằng tiếng Anh), chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 tương đương IELTS 5.5 trở lên (chương trình liên kết đào tạo quốc tế) có giá trị từ ngày 01/10/2023 và còn giá trị đến ngày 01/10/2025 về TDTU trước 17h00 ngày 01/07/2025. Thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định về TDTU sẽ không đủ điều kiện xét tuyển.

+ Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh, chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế. Trong 01 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để chuyển vào chương trình chính thức. Sau 01 năm học, thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định sẽ bị dừng học.

e. Phạm vi xét tuyển: Tất cả các ngành đào tạo theo Danh mục ngành và điều kiện xét tuyển. (đang cập nhật...)

 

4. Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU và tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

a. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU

- Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài (4.1); Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam (4.2); Thí sinh có chứng chỉ SAT, ACT (4.3).

- Điều kiện xét tuyển:

+ (4.1) Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài từ năm 2021 đến năm 2025: có bằng tốt nghiệp/giấy chứng nhận tốt nghiệp được công nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam; điểm xét tuyển theo tổ hợp môn tương đương năm lớp 12 theo từng ngành, chương trình đạt từ 18.00 điểm (theo thang 30) và thỏa điều kiện tiếng Anh theo quy định được ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

+ (4.2) Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam và tốt nghiệp THPT từ năm 2021 đến năm 2025: Thí sinh có chứng nhận tốt nghiệp, công nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam, điểm xét tuyển theo tổ hợp môn tương đương năm lớp 12 theo từng ngành, chương trình đạt từ 18.00 điểm (theo thang 30) và thỏa điều kiện tiếng Anh theo quy định được ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

 

+ (4.3) Thí sinh có các chứng chỉ SAT (≥ 1440/2400 hoặc ≥ 960/1600), ACT (≥ 21/36) còn giá trị sử dụng tính đến ngày 01/10/2025; có chứng nhận tốt nghiệp THPT từ năm 2021 đến năm 2025 và công nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam; thỏa điều kiện tiếng Anh theo quy định được ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

- TDTU thực hiện xét tuyển theo thứ tự nguyện vọng thí sinh đăng ký trên hệ thống của Bộ GD&ĐT, theo nguyên tắc xét tuyển xử lý nguyện vọng do Bộ GD&ĐT quy định.

- Điều kiện tiếng Anh của Thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế:

+ Thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (chương trình đại học bằng tiếng Anh), chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 tương đương IELTS 5.5 trở lên (chương trình liên kết đào tạo quốc tế) có giá trị từ ngày 01/10/2023 và còn giá trị đến ngày 01/10/2025. Thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định về TDTU sẽ không đủ điều kiện xét tuyển.

 

+ Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh, chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế. Trong 01 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để chuyển vào chương trình chính thức. Sau 01 năm học, thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định sẽ bị dừng học.

- Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/nguyện vọng. Nhà trường không hoàn trả lệ phí.

- Phạm vi xét tuyển: Danh mục ngành xét tuyển chương trình đại học tiếng Anh và liên kết đào tạo quốc tế.

b. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT: thực hiện theo Quy chế tuyển sinh Đại học của Bộ GD&ĐT

5. Thi năng khiếu:

- Thí sinh xét tuyển vào các ngành năng khiếu (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất) hoặc các tổ hợp xét tuyển có môn thi năng khiếu của ngành như Kiến trúc, Quản lý thể dục thể thao, Quy hoạch vùng và đô thị phải dự thi năng khiếu do TDTU tổ chức. Nhà trường không sử dụng kết quả thi năng khiếu của trường khác để xét tuyển.

Đợt thi

Ngày đăng ký

(dự kiến)

Ngày thi

(dự kiến)

Môn thi

Địa điểm thi

Đợt 1

01/4-05/5/2025

17-18/5/2025

- Vẽ Hình họa mỹ thuật

- Vẽ Trang trí màu

- Năng khiếu Thể dục thể thao

Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh

Đợt 2

01/4-25/5/2025

07-08/6/2025

- Vẽ Hình họa mỹ thuật

- Vẽ Trang trí màu

- Năng khiếu Thể dục thể thao

Phân hiệu Trường Đại học Tôn Đức Thắng tại tỉnh Khánh Hòa, Số 22 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Vĩnh Phước, TP. Nha Trang, Khánh Hòa

Đợt 3

01/4-15/6/2025

29-30/6/2025

- Vẽ Hình họa mỹ thuật

- Vẽ Trang trí màu

- Năng khiếu Thể dục thể thao

Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh

Lưu ý: Thời gian các đợt thi có thể thay đổi tùy theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT. Thí sinh xem chi tiết trong thông báo tổ chức thi năng khiếu 2025 trên cổng thông tuyển sinh của Trường. Thí sinh có thể dự thi nhiều đợt và lấy điểm cao nhất để xét.

 

- Giới thiệu nội dung thi năng khiếu :

+ Môn Vẽ hình họa mỹ thuật: Vẽ trên giấy A3 bằng chất liệu bút chì, thời gian thi 240 phút, có thể chọn lựa 1 trong 2 bài thi Vẽ tĩnh vật (với chủ đề từ những đồ vật quen thuộc trong cuộc sống) hoặc Vẽ đầu tượng.

+ Môn Vẽ trang trí màu: Vẽ trên giấy A3 bằng chất liệu màu bột hoặc màu nước, thời bgian thi 240 phút.

+ Môn Năng khiếu Thể dục thể thao: Kiểm tra hình thái, bật xa tại chỗ, chạy 30m xuất phát cao, lực bóp tay.

- Thí sinh đăng ký dự thi trên hệ thống https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn.

6. Điều kiện tiếng Anh cho chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế

- Thí sinh xét vào chương trình đại học tiếng Anh phải có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên; thí sinh xét vào chương trình liên kết đào tạo quốc tế phải có chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 (tương đương IELTS 5.5) trở lên. Các chứng chỉ có giá trị từ ngày 01/10/2023 và còn giá trị đến ngày 01/10/2025. Thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định sẽ không đủ điều kiện xét tuyển. Thí sinh có quốc tịch từ các quốc gia tiếng Anh bản ngữ không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào.

 

- Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh, chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế. Trong 01 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để chuyển vào chương trình chính thức. Sau 01 năm học, thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định sẽ bị dừng học.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H02; H03; H04; H05 30.28 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, Vẽ HHMT nhân 2
2 7210403 Thiết kế đồ họa H00 30.78 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00,Vẽ HHMT nhân 2
3 7210404 Thiết kế thời trang H01; H02; H03; H04; H05 28.73 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, Vẽ HHMT nhân 2
4 7210404 Thiết kế thời trang H00 29.23 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, Vẽ HHMT nhân 2
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 30.84 Anh ≥ 6.00, Anh nhân 2
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D11 31.34 Anh ≥ 6.00, Anh nhân 2
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 29.9 Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50, Anh hoặc Trung nhân 2
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D11; D55 30.4 Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50, Anh hoặc Trung nhân 2
9 7310301 Xã hội học C01; C03; C04; D14 31.51 Văn nhân 2
10 7310301 Xã hội học D01; C02 31.26 Văn nhân 2
11 7310301 Xã hội học C00 31.76 Văn nhân 2
12 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) C01 29.5 Toán nhân 2
13 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) C02; A00 29.25 Toán nhân 2
14 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) D01; A01; D07 29 Toán nhân 2
15 7340101C Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng) C01 29.55 Toán nhân 2
16 7340101C Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng) C02; A00 29.3 Toán nhân 2
17 7340101C Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng) D01; D07; A01 29.05 Toán nhân 2
18 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) D01; A01; D07 27.45 Toán nhân 2
19 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) C02; A00 27.7 Toán nhân 2
20 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) C01 27.95 Toán nhân 2
21 7340115 Marketing C01 31.74 Toán nhân 2
22 7340115 Marketing C02; A00 31.49 Toán nhân 2
23 7340115 Marketing D01; A01; D07 31.24 Toán nhân 2
24 7340120 Kinh doanh quốc tế C01 31.51 Toán nhân 2
25 7340120 Kinh doanh quốc tế C02; A00 31.26 Toán nhân 2
26 7340120 Kinh doanh quốc tế D01; D07; A01 31.01 Toán nhân 2
27 7340201 Tài chính - Ngân hàng C01 28.59 Toán nhân 2
28 7340201 Tài chính - Ngân hàng C02; A00 28.34 Toán nhân 2
29 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01; D07; A01 28.09 Toán nhân 2
30 7340201Q Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế) C01 28.59 Toán nhân 2
31 7340201Q Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế) C02; A00 28.34 Toán nhân 2
32 7340201Q Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế) D01; D07; A01 28.09 Toán nhân 2
33 7340301 Kế toán C01 27.12 Toán nhân 2
34 7340301 Kế toán C02; A00 26.87 Toán nhân 2
35 7340301 Kế toán D01; D07; A01 26.62 Toán nhân 2
36 7340302 Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu) C01 28.23 Toán nhân 2
37 7340302 Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu) C02; A00 27.98 Toán nhân 2
38 7340302 Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu) D01; D07; A01 27.73 Toán nhân 2
39 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) C01 23.8 Toán nhân 2
40 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) C02; A00 23.55 Toán nhân 2
41 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) D01; D07; A01 23.3 Toán nhân 2
42 7380101 Luật D01 31.05 Văn ≥ 6.00, Văn nhân 2
43 7380101 Luật C00 31.8 Văn ≥ 6.00, Văn nhân 2
44 7380101 Luật D15; D14; C04; C03; C01 31.55 Văn ≥ 6.00, Văn nhân 2
45 7380101 Luật C02 31.3 Văn ≥ 6.00, Văn nhân 2
46 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B03; B08; X14; X15 25.27 Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.00, Sinh nhân 2
47 7420201 Công nghệ sinh học A01 25.27 Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.00, Anh nhân 2
48 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 20 Toán nhân 2
49 7460112 Toán ứng dụng A00 26.39 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
50 7460112 Toán ứng dụng C01; X06 26.54 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
51 7460112 Toán ứng dụng A01; D07; D01; X26 26.14 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
52 7460201 Thống kê A00 23.75 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
53 7460201 Thống kê C01; X06 23.9 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
54 7460201 Thống kê A01; D07; D01; X26 23.5 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
55 7480101 Khoa học máy tính A00 30.52 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
56 7480101 Khoa học máy tính C01 30.67 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
57 7480101 Khoa học máy tính A01; D07; D01; X26 30.27 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
58 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00 27.03 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
59 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu C01 27.18 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
60 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A01; D07; D01; X26 26.78 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
61 7480103 Kỹ thuật phần mềm A01; D07; D01; X26 29.58 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
62 7480103 Kỹ thuật phần mềm C01 29.98 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
63 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00 29.83 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
64 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 20  
65 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A01; D07; X26; D01 28.3 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
66 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử C01; X06 28.7 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
67 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00 28.55 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
68 7520201 Kỹ thuật điện A01; D07; D01; X26 27.36 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
69 7520201 Kỹ thuật điện C01; X06 27.76 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
70 7520201 Kỹ thuật điện A00 27.61 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
71 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A01; D07; D01; X26 27.59 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
72 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông C01; X06 27.99 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
73 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00 27.84 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
74 7520207T Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) A01; D07 29.15 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
75 7520207T Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) C01; X06 29.55 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
76 7520207T Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) A00 29.4 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
77 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01; D07; D01; X26 29.1 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
78 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C01; X06 29.5 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
79 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 29.35 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
80 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D01 36.19 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
81 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; X10; X11 27.85 Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.0, Hóa nhân 2
82 7520301 Kỹ thuật hóa học C02 27.95 Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.0, Hóa nhân 2
83 7520301 Kỹ thuật hóa học A01 27.85 Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.0, Anh nhân 2
84 7580101 Kiến trúc H01; H06; V02 28.54 Vẽ HHMT ≥ 6.00, Vẽ HHMT nhân 2
85 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A01; D01; V02 24.33 Toán nhân 2
86 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị C01; X06 24.73 Toán nhân 2
87 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị C02; V01; A00 24.58 Toán nhân 2
88 7580108 Thiết kế nội thất H01; H02; H03; H04; H05 28.43 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, vẽ nhân 2
89 7580108 Thiết kế nội thất H00 28.93 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, vẽ nhân 2
90 7580201 Kỹ thuật xây dựng A01; D01 25.3 Toán nhân 2
91 7580201 Kỹ thuật xây dựng C02; A00 25.55 Toán nhân 2
92 7580201 Kỹ thuật xây dựng X06; C01 25.7 Toán nhân 2
93 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01; D01 22.5 Toán nhân 2
94 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông C02; A00 22.75 Toán nhân 2
95 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông C01; X06 22.75 Toán nhân 2
96 7580302 Quản lý xây dựng A01; D01 24.2 Toán nhân 2
97 7580302 Quản lý xây dựng C02; A00 24.45 Toán nhân 2
98 7580302 Quản lý xây dựng C01; X06 24.6 Toán nhân 2
99 7720201 Dược học D07 27.67 Hóa ≥ 6.50 hoặc ĐTB lớp 12 môn hóa ≥ 7.5, Hóa nhân 2
100 7720201 Dược học X11; B00 27.77 Hóa ≥ 6.50 hoặc ĐTB lớp 12 môn hóa ≥ 7.5, Hóa nhân 2
101 7720201 Dược học X10; C02; A00 27.92 Hóa ≥ 6.50 hoặc ĐTB lớp 12 môn hóa ≥ 7.5, Hóa nhân 2
102 7760101 Công tác xã hội D01; C02 29.86 Văn nhân 2
103 7760101 Công tác xã hội C00 30.36 Văn nhân 2
104 7760101 Công tác xã hội D14; C04; C03; C01 30.11 Văn nhân 2
105 7810101 Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) D01 32.05 Văn nhân 2
106 7810101 Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) C00 32.8 Văn nhân 2
107 7810101 Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) D14; C04; C03; C01 32.55 Văn nhân 2
108 7810101 Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) C02 32.3 Văn nhân 2
109 7810101H Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) D01 31.09 Văn nhân 2
110 7810101H Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) C00 31.84 Văn nhân 2
111 7810101H Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) D14; C04; C03; C01 31.59 Văn nhân 2
112 7810101H Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) C02 31.34 Văn nhân 2
113 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) D01; B08; A01 27.48 Toán nhân 2
114 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) (Văn, Anh, NK TDTT); T00 27.98 NK TDTT nhân 2
115 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) B03 27.63 Toán nhân 2
116 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) C01 27.98 Toán nhân 2
117 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) A01; B03; B08; C01; D01 21 Toán nhân 2
118 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) (Văn, Anh, NK TDTT); T00 21 NK TDTT nhân 2
119 7850201 Bảo hộ lao động A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 20 Toán nhân 2
120 D7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; C02; D01; D07 23 Toán nhân 2
121 D7340115 Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; C02; D01; D07 24 Toán nhân 2
122 D7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; C02; D01; D07 24 Toán nhân 2
123 D7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 Toán nhân 2
124 D7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 Toán nhân 2
125 D7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A02; B00; B03; B08; X14; X15 22 Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.0, Sinh nhân 2
126 D7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01 22 Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.0, Anh nhân 2
127 D7480101 Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; D01; D07; X26 24 Toán nhân 2
128 D7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; D01; D07; X26 24 Toán nhân 2
129 D7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 24 Toán nhân 2
130 D7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; C02; D01; X06 20 Toán nhân 2
131 DK7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 Toán nhân 2
132 DK7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 Toán nhân 2
133 DK7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 Toán nhân 2
134 DK7340101M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 Toán nhân 2
135 DK7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 Toán nhân 2
136 DK7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 Toán nhân 2
137 DK7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 Toán nhân 2
138 DK7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 Toán nhân 2
139 DK7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) A00; A01; C01; D01; D07; X26 26 Toán nhân 2
140 DK7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) A00; A01; C01; D01; D07; X26 22 Toán nhân 2
141 DK7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 21 Toán nhân 2
142 DK7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) A00; A01; C01; C02; D01; X06 20 Toán nhân 2
143 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình tiên tiến H00; H01; H02; H03; H04; H05; H06 28.8 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, Vẽ TTTM nhân 2
144 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến D01 25.64 Anh ≥ 5.5, Anh nhân 2
145 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến D11 26.14 Anh ≥ 5.5, Anh nhân 2
146 F7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến D01; D01; (Toán, Lí, CCTA); (Toán, Văn, CCTA) 25.48 Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50, Anh hoặc Trung nhân 2
147 F7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến D55; D11 25.98 Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50, Anh hoặc Trung nhân 2
148 F7310301 Xã hội học - Chương trình tiên tiến D14; C04; C03; C01 27.86 Văn nhân 2
149 F7310301 Xã hội học - Chương trình tiên tiến C00 28.11 Văn nhân 2
150 F7310301 Xã hội học - Chương trình tiên tiến D01; C02 27.61 Văn nhân 2
151 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến D01; D07; A01 25.51 Toán nhân 2
152 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến C02; A00 25.76 Toán nhân 2
153 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến C01 26.01 Toán nhân 2
154 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến D01; D07; A01 25.34 Toán nhân 2
155 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến C02; A00 25.59 Toán nhân 2
156 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến C01 25.84 Toán nhân 2
157 F7340115 Marketing - Chương trình tiên tiến D01; D07; A01 26.75 Toán nhân 2
158 F7340115 Marketing - Chương trình tiên tiến C02; A00 27 Toán nhân 2
159 F7340115 Marketing - Chương trình tiên tiến C01 27.25 Toán nhân 2
160 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến D01; D07; A01 26.75 Toán nhân 2
161 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến C02; A00 27 Toán nhân 2
162 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến C01 27.25 Toán nhân 2
163 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến D01; D07; A01 23 Toán nhân 2
164 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến C02; A00 23.25 Toán nhân 2
165 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến C01 23.5 Toán nhân 2
166 F7340301 Kế toán - Chương trình tiên tiến D01; D07; A01 23 Toán nhân 2
167 F7340301 Kế toán - Chương trình tiên tiến C02; A00 23.25 Toán nhân 2
168 F7340301 Kế toán - Chương trình tiên tiến C01 23.5 Toán nhân 2
169 F7380101 Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến D01 27.74 Văn ≥ 6, Văn nhân 2
170 F7380101 Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến C00 28.24 Văn ≥ 6, Văn nhân 2
171 F7380101 Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến D15; D14; C04; C03; C01 27.99 Văn ≥ 6, Văn nhân 2
172 F7380101 Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến C02 27.74 Văn ≥ 6, Văn nhân 2
173 F7380101T Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến D01 28.71 Văn ≥ 6, Văn nhân 2
174 F7380101T Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến C00 29.21 Văn ≥ 6, Văn nhân 2
175 F7380101T Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến D15; D14; C04; C03; C01 28.96 Văn ≥ 6, Văn nhân 2
176 F7380101T Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến C02 28.71 Văn ≥ 6, Văn nhân 2
177 F7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến A02; B00; B03; B08; X14; X15 22 Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.0, Sinh nhân 2
178 F7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến A01 22 Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.0, Anh nhân 2
179 F7480101 Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến A01; D07; D01; X26 25.2 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
180 F7480101 Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến C01 25.6 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
181 F7480101 Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến A00 25.45 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
182 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến A01; D07; D01; X26 24.5 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
183 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến C01 24.9 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
184 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến A00 24.75 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
185 F7520201 Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến A01; D07; D01; X26 25.1 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
186 F7520201 Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến C01; X06 25.5 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
187 F7520201 Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến A00 25.35 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
188 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến A01; D07; D01; X26 24.7 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
189 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến C01; X06 25.1 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
190 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến A00 24.95 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
191 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến A01; D07; D01; X26 25.5 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
192 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến C01; X06 25.9 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
193 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến A00 25.75 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
194 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến A00; B00; D07; X10; X11 25.55 Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00, Hóa nhân 2
195 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến A01 25.55 Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00, Anh nhân 2
196 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến C02 25.65 Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00, Hóa nhân 2
197 F7580101 Kiến trúc - Chương trình tiên tiến H01; V02; V00 25.6 Vẽ HHMT ≥ 6.00, Vẽ HHMT nhân 2
198 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến A01; D01 20 Toán nhân 2
199 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến C02; A00 20.25 Toán nhân 2
200 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến C01; X06 20.4 Toán nhân 2
201 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01; D11 24 IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Anh ≥ 5.50, Anh nhân 2
202 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; C02; D01; D07 23 IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
203 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; C02; D01; D07 23.5 IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
204 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; C02; D01; D07 23.5 IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
205 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
206 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
207 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A02; B00; B03; B08; X14; X15 22 IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh 12 ≥ 6.00, Sinh nhân 2
208 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01 22 IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh 12 ≥ 6.00, Anh nhân 2
209 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; D01; D07; X26 24 IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
210 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; D01; D07; X26 24 IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
211 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 24 IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
212 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A00; A01; C01; C02; D01; X06 20 IELTS ≥ 5.0 (tương đương), Toán nhân 2
213 K7220201 Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) D01; D11 23 IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Anh ≥ 5.50, Anh nhân 2
214 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
215 K7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
216 K7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
217 K7340101M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
218 K7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
219 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
220 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
221 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
222 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) A00; A01; C01; D01; D07; X26 24 IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
223 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) A00; A01; C01; D01; D07; X26 22 IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
224 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 21 IELTS ≥ 5.5 (tương đương), Toán nhân 2
225 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) A00; A01; C01; C02; D01; X06 20 IELTS ≥ 5.5 (tương đương), điểm quy đổi
226 N7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa H00; H01; H02; H03; H04; H05 26.1 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 5.00, Vẽ TTM nhân 2
227 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01; D11 22 Anh ≥ 5.00, Anh hệ số 2
228 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; C02; D01; D07 20 Toán hệ số 2
229 N7340115 Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; C02; D01; D07 21 Toán hệ số 2
230 N7340301 Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; C02; D01; D07 20 Toán hệ số 2
231 N7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; C02; D01; D07 20 Toán hệ số 2
232 N7380101 Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D15 26.8 Văn hệ số 2
233 N7480101 Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; D01; D07; X26 20 Toán hệ số 2
234 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; D01; D07; X26 20 Toán hệ số 2
235 N7580302 Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; C02; D01; X06 20 Toán hệ số 2
236 N7810101H Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14 22.5 Văn hệ số 2
237 N7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A01; B03; B08; C01; D01; T00; T01; (Toán, Anh, NK TDTT) 20 Toán hệ số 2
238 N7850201 Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07 20 Toán hệ số 2
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa H05; H06 34.35 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, vẽ HHMT hệ số 2
2 7210404 Thiết kế thời trang H05; H06 31.89 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00, vẽ HHMT hệ số 2
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 36.85 Anh ≥ 7.00, Anh nhân 2
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D11 37.1 Anh ≥ 7.00, Anh nhân 2
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 36.24 Anh ≥ 6.00, Anh nhân 2
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D11 36.49 Anh ≥ 6.00, Anh nhân 2
7 7310301 Xã hội học D01 36.88 Văn nhân 2
8 7310301 Xã hội học D14 36.88 Sử nhân 2
9 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) D01 35.85 Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
10 7340101C Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng) D01 35.88 Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
11 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) D01 34.87 Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
12 7340115 Marketing D01 37.11 Anh ≥ 6.50, Toán nhân 2
13 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 36.98 Anh ≥ 6.50, Toán nhân 2
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 35.34 Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
15 7340201Q Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế) D01 29.55 Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
16 7340301 Kế toán D01 33.43 Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
17 7340302 Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu) D01 35.14 Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
18 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) D01; A01; D07 27.65 Anh ≥ 6.00, Toán nhân 2
19 7380101 Luật D01; D14 36.75 Văn ≥ 6.00, Văn nhân 2
20 7420201 Công nghệ sinh học B08; B00; A02 31.22 Sinh ≥ 6.00, Sinh nhân 2
21 7440301 Khoa học môi trường C01; B03; C02 24 Toán nhân 2
22 7460112 Toán ứng dụng D01 32.77 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
23 7460112 Toán ứng dụng A01 32.52 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
24 7460201 Thống kê A01 26.5 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
25 7460201 Thống kê D01 26.75 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
26 7480101 Khoa học máy tính A01 36.55 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
27 7480101 Khoa học máy tính D01 36.8 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
28 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu D01 33.95 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
29 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A01 33.7 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
30 7480103 Kỹ thuật phần mềm D01 36.44 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
31 7480103 Kỹ thuật phần mềm A01 36.19 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
32 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) C01; B03; C02 24 Toán nhân 2
33 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử D01 35.77 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
34 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A01 35.52 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
35 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00 35.52 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
36 7520201 Kỹ thuật điện D01 34.93 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
37 7520201 Kỹ thuật điện A01 34.68 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
38 7520201 Kỹ thuật điện A00 34.68 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
39 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông D01 35.31 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
40 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A01; A00; D07; X06; C01 35.06 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
41 7520207T Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) A01; D07; C01; A00 35.96 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
42 7520207T Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) X06 36.46 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
43 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01; A00 35.94 Toán ≥ 6.50, Toán nhân 2
44 7520301 Kỹ thuật hóa học D07; B00; A00 34.48 Hóa ≥ 6.00, Hóa nhân 2
45 7580101 Kiến trúc H01; H06 32.5 Vẽ HHMT ≥ 6, Vẽ HHMT nhân 2
46 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị H01; H06; D01; A01 28.93 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
47 7580108 Thiết kế nội thất H05; H06 31.08 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6, , Vẽ TTM nhân 2
48 7580201 Kỹ thuật xây dựng A01; D01 30 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
49 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01; D01 25.5 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
50 7580302 Quản lý xây dựng A01; D01 28.51 Toán ≥ 5.00, Toán nhân 2
51 7720201 Dược học D07; B00 34.11 Hóa ≥ 7.50 và HL lớp 12 đạt TỐT/GIỎI hoặc điểm xét tốt nghiệp 8, Hóa nhân 2
52 7720201 Dược học A00 34.36 Hóa ≥ 7.50 và HL lớp 12 đạt TỐT/GIỎI hoặc điểm xét tốt nghiệp 8, Hóa nhân 2
53 7760101 Công tác xã hội D14; D01 36.04 Văn nhân 2
54 7810101 Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) D14 37.85 Văn nhân 2
55 7810101 Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) D01 37.35 Văn nhân 2
56 7810101H Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) D01 36.78 Văn nhân 2
57 7810101H Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) D14 37.28 Văn nhân 2
58 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) D01 34.92 Toán nhân 2
59 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) D01 25.9 Toán nhân 2
60 7850201 Bảo hộ lao động C01; B03; C02 24 Toán nhân 2
61 D7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh D01 27.5 Toán nhân 2
62 D7340115 Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh D01 28.47 Toán nhân 2
63 D7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh D01 28.47 Toán nhân 2
64 D7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh D01 25.9 Toán nhân 2
65 D7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh D01 25.9 Toán nhân 2
66 D7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh B08 28.39 Sinh ≥ 6, Sinh nhân 2
67 D7480101 Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01; D01 27.87 Toán ≥ 5, Toán nhân 2
68 D7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01; D01 27.87 Toán ≥ 5, Toán nhân 2
69 D7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01; A00; D01 27.87 Toán ≥ 5, Toán nhân 2
70 D7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01; D01 24 Toán ≥ 5, Toán nhân 2
71 DK7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) 25.9 Toán nhân 2
72 DK7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) 25.9 Toán nhân 2
73 DK7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) 25.9 Toán nhân 2
74 DK7340101M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) 25.9 Toán nhân 2
75 DK7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) 25.9 Toán nhân 2
76 DK7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) 25.9 Toán nhân 2
77 DK7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) 25 Toán nhân 2
78 DK7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn) 25.9 Toán nhân 2
79 DK7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D01 32.1 Toán ≥ 5, Toán nhân 2
80 DK7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D01 25 Toán ≥ 5, Toán nhân 2
81 DK7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) A01; A00; D01; (Toán, Lí, Phỏng vấn) 24.45 Toán ≥ 5, Toán nhân 2
82 DK7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D01 24 Toán ≥ 5, Toán nhân 2
83 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình tiên tiến H04; H05 32.08 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6, Vẽ HHMT nhân 2
84 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến D01 30.49 Anh ≥ 7, Anh nhân 2
85 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến D11 30.74 Anh ≥ 7, Anh nhân 2
86 F7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến D01 30.15 Anh ≥ 6, Anh nhân 2
87 F7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến D11 30.4 Anh ≥ 6, Anh nhân 2
88 F7310301 Xã hội học - Chương trình tiên tiến D01; D14 32.94 Văn nhân 2
89 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến D01 30.66 Anh ≥ 6, Toán nhân 2
90 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến D01 30.13 Anh ≥ 6, Toán nhân 2
91 F7340115 Marketing - Chương trình tiên tiến D01 33.65 Anh ≥ 6.5, Toán nhân 2
92 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến D01 34 Anh ≥ 6.5, Toán nhân 2
93 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến D01 27.5 Anh ≥ 6, Toán nhân 2
94 F7340301 Kế toán - Chương trình tiên tiến D01 27.5 Anh ≥ 6, Toán nhân 2
95 F7380101 Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến D01; D14 33.58 Văn ≥ 6, Văn nhân 2
96 F7380101T Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến D01; D14 35.28 Văn ≥ 6, Văn nhân 2
97 F7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến B08; B00; A02 28.39 Sinh ≥ 6, Sinh nhân 2
98 F7480101 Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến D01 29.95 Toán ≥ 6.5, Toán nhân 2
99 F7480101 Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến A01 29.7 Toán ≥ 6.5, Toán nhân 2
100 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến D01 29.32 Toán ≥ 6.5, Toán nhân 2
101 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến A01 29.07 Toán ≥ 6.5, Toán nhân 2
102 F7520201 Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến D01; A01; A00 29.57 Toán ≥ 6, Toán nhân 2
103 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến D01; A01; A00 29.24 Toán ≥ 6, Toán nhân 2
104 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến D01 30.85 Toán ≥ 6, Toán nhân 2
105 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến A00; A01 30.6 Toán ≥ 6, Toán nhân 2
106 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến D07; A00; B00 29.27 Hóa ≥ 6, Hóa nhân 2
107 F7580101 Kiến trúc - Chương trình tiên tiến H01 H06 28.2 Vẽ HHMT ≥ 6, Vẽ HHMT nhân 2
108 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến D01; A01 24 Toán ≥ 5, Toán nhân 2
109 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01; D01; (Toán, Lí, CCTA); (Toán, Văn, CCTA) 28.18 IELTS ≥ 5.0; Anh ≥ 7; Anh hoặc CCTA nhân 2
110 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01; (Toán, Văn, CCTA) 27.5 IELTS ≥ 5.0, Toán nhân 2
111 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01; (Toán, Văn, CCTA) 27.75 IELTS ≥ 5.0, Toán nhân 2
112 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01; (Toán, Văn, CCTA) 27.75 IELTS ≥ 5.0, Toán nhân 2
113 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01; (Toán, Văn, CCTA) 25.9 IELTS ≥ 5.0, Toán nhân 2
114 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01; (Toán, Văn, CCTA) 25.9 IELTS ≥ 5.0, Toán nhân 2
115 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh B08; (Toán, Sinh, CCQT) 28.39 IELTS ≥ 5.0; Sinh ≥ 6, Sinh nhân 2
116 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01; (Toán, Lí, CCQT); D01 27.87 IELTS ≥ 5.0; Toán ≥ 5; Toán nhân 2
117 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01; (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn, CCTA) 27.87 IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2
118 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01; (Toán, Lí, CCQT); A00; D01 27.87 IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2
119 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01; (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn, CCTA) 24 IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2
120 K7220201 Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) D01; (Văn, Anh, Phỏng vấn); (Văn, CCTA, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) 26.5 IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Anh ≥ 6.5; Anh hoặc CCTA nhân 2
121 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) 25.9 IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2
122 K7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) D01; (Toán, Văn, CCTA); (Toán, Văn, Phỏng vấn) 25.9 IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2
123 K7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) 25.9 IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2
124 K7340101M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) 25.9 IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2
125 K7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) 25.9 IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2
126 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) 25.9 IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2
127 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) 25.9 IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2
128 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn); (Toán, Văn, CCTA) 25.9 IELTS ≥ 5.5, Toán nhân 2
129 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn CCTA) 27.87 IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2
130 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn CCTA) 25 IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2
131 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) A01; (Toán, Lí, CCQT); A00; D01; (Toán, Lí, Phỏng vấn) 24.45 IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2
132 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01; (Toán, Văn CCTA) 24 IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 5; Toán nhân 2
133 N7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa H04; H05 28.05 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 5, , Vẽ TTM nhân 2
134 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01; A01 25 Anh ≥ 6.5, Anh nhân 2
135 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01 25 Anh nhân 2
136 N7340115 Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01 25.9 Toán nhân 2
137 N7340301 Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01 25 Toán nhân 2
138 N7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A01; D07 25 Toán nhân 2
139 N7380101 Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01; D14 29.69 Văn ≥ 6, Văn nhân 2
140 N7480101 Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A01; D01 24 Toán ≥ 5, Toán nhân 2
141 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A01; D01 24 Toán ≥ 5, Toán nhân 2
142 N7580302 Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A01; D01 24 Toán ≥ 5, Toán nhân 2
143 N7810101H Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01; D14 25.4 Văn nhân 2
144 N7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01 25 Toán nhân 2
145 N7850201 Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa C02; B03; C01 24 Toán nhân 2

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa   865 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6
2 7210404 Thiết kế thời trang   827 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6
3 7220201 Ngôn ngữ Anh   890 Anh ≥ 180
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   881 Anh ≥ 150
5 7310301 Xã hội học   886 Tiếng Việt ≥ 150
6 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)   875 Toán ≥ 180
7 7340101C Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng)   875 Toán ≥ 180
8 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)   859 Toán ≥ 180
9 7340115 Marketing   895 Toán ≥ 180
10 7340120 Kinh doanh quốc tế   893 Toán ≥ 180
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng   867 Toán ≥ 180
12 7340201Q Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế)   803 Toán ≥ 180
13 7340301 Kế toán   837 Toán ≥ 180
14 7340302 Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu)   865 Toán ≥ 180
15 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)   743 Toán ≥ 150
16 7380101 Luật   884 Tiếng Việt ≥ 180
17 7420201 Công nghệ sinh học   824 ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6
18 7440301 Khoa học môi trường   600 Toán ≥ 150
19 7460112 Toán ứng dụng   836 Toán ≥ 180
20 7460201 Thống kê   750 Toán ≥ 180
21 7480101 Khoa học máy tính   884 Toán ≥ 180
22 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   847 Toán ≥ 180
23 7480103 Kỹ thuật phần mềm   878 Toán ≥ 180
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)   600 Toán ≥ 150
25 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   868 Toán ≥ 160
26 7520201 Kỹ thuật điện   857 Toán ≥ 160
27 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   861 Toán ≥ 160
28 7520207T Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn)   875 Toán ≥ 160
29 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   874 Toán ≥ 160
30 7520301 Kỹ thuật hóa học   853 ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00
31 7580101 Kiến trúc   832 Vẽ HHMT ≥ 6,00
32 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị   788 Toán ≥ 150
33 7580108 Thiết kế nội thất   819 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6,00
34 7580201 Kỹ thuật xây dựng   821 Toán ≥ 150
35 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   703 Toán ≥ 150
36 7580302 Quản lý xây dựng   782 Toán ≥ 150
37 7720201 Dược học   850 ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 7.50 và học lực lớp 12 đạt TỐT/GIỎI hoặc điểm xét tốt nghiệp 8.00
38 7760101 Công tác xã hội   872 Tiếng Việt ≥ 150
39 7810101 Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch)   895 Tiếng Việt ≥ 150
40 7810101H Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)   884 Tiếng Việt ≥ 150
41 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)   859 Toán ≥ 150
42 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)   640 Toán ≥ 150
43 7850201 Bảo hộ lao động   600 Toán ≥ 150
44 D7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   729 Toán ≥ 130
45 D7340115 Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   776 Toán ≥ 130
46 D7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   776 Toán ≥ 130
47 D7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   640 Toán ≥ 130
48 D7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   640 Toán ≥ 130
49 D7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   684 ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.00
50 D7480101 Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   773 Toán ≥ 150
51 D7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   773 Toán ≥ 150
52 D7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   773 Toán ≥ 150
53 D7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   600 Toán ≥ 130
54 DK7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)   640 Toán ≥ 130
55 DK7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)   640 Toán ≥ 130
56 DK7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)   640 Toán ≥ 130
57 DK7340101M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)   640 Toán ≥ 130
58 DK7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)   640 Toán ≥ 130
59 DK7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   640 Toán ≥ 130
60 DK7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   640 Toán ≥ 130
61 DK7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)   640 Toán ≥ 130
62 DK7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   833 Toán ≥ 150
63 DK7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)   680 Toán ≥ 150
64 DK7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   640 Toán ≥ 130
65 DK7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   600 Toán ≥ 130
66 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình tiên tiến   828 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6,00
67 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến   824 Anh ≥ 180
68 F7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến   821 Anh ≥ 150
69 F7310301 Xã hội học - Chương trình tiên tiến   836 Tiếng Việt ≥ 150
70 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến   810 Toán ≥ 150
71 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến   807 Toán ≥ 150
72 F7340115 Marketing - Chương trình tiên tiến   841 Toán ≥ 150
73 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến   846 Toán ≥ 150
74 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến   729 Toán ≥ 150
75 F7340301 Kế toán - Chương trình tiên tiến   729 Toán ≥ 150
76 F7380101 Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến   839 Tiếng Việt ≥ 180
77 F7380101T Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến   860 Tiếng Việt ≥ 180
78 F7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến   684 ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.00
79 F7480101 Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến   819 Toán ≥ 150
80 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến   795 Toán ≥ 150
81 F7520201 Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến   818 Toán ≥ 150
82 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến   803 Toán ≥ 150
83 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến   824 Toán ≥ 150
84 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến   806 ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.0
85 F7580101 Kiến trúc - Chương trình tiên tiến   673 Vẽ HHMT ≥ 6,00
86 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến   600 Toán ≥ 150
87 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   755 Anh ≥ 150 IELTS ≥ 5.0 (tương đương)
88 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   729 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương)
89 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   752 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương)
90 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   752 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương)
91 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   640 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương)
92 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   640 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương)
93 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   684 IELTS ≥ 5.0 (tương đương); ĐTB lớp 12 môn Sinh 12 ≥ 6.00
94 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   773 IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 150
95 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   773 IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 150
96 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   773 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương)
97 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   600 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.0 (tương đương)
98 K7220201 Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)   703 Anh ≥ 150 IELTS ≥ 5.5 (tương đương)
99 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)   640 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương)
100 K7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)   640 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương)
101 K7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)   640 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương)
102 K7340101M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)   640  
103 K7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)   640 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương)
104 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   640 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương)
105 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   640 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương)
106 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)   640 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương)
107 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   773 Toán ≥ 150 IELTS ≥ 5.5 (tương đương)
108 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)   680 IELTS ≥ 5.5 (tương đương); Toán ≥ 150
109 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   640 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương)
110 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   600 Toán ≥ 130 IELTS ≥ 5.5 (tương đương)
111 N7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   673 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 5,00
112 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   661 Anh ≥ 150
113 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   600 Toán ≥ 130
114 N7340115 Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   640 Toán ≥ 130
115 N7340301 Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   600 Toán ≥ 130
116 N7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   600 Toán ≥ 130
117 N7380101 Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   819 Tiếng Việt ≥ 130
118 N7480101 Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   600 Toán ≥ 150
119 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   600 Toán ≥ 150
120 N7580302 Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   600 Toán ≥ 130
121 N7810101H Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   644 Tiếng Việt ≥ 130
122 N7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   600 Toán ≥ 130
123 N7850201 Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   600 Toán ≥ 130

4. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 D7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   1028 SAT
2 D7340115 Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   1050 SAT
3 D7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   1050 SAT
4 D7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   983 SAT
5 D7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   983 SAT
6 D7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   1005 SAT
7 D7480101 Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   1050 SAT
8 D7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   1050 SAT
9 D7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   1050 SAT
10 D7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   960 SAT
11 DK7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)   983 SAT
12 DK7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)   983 SAT
13 DK7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)   983 SAT
14 DK7340101M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)   983 SAT
15 DK7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)   983 SAT
16 DK7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   983 SAT
17 DK7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   983 SAT
18 DK7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)   983 SAT
19 DK7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   1119 SAT
20 DK7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)   1005 SAT
21 DK7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   983 SAT
22 DK7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   960 SAT
23 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   1050 SAT
24 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   1028 SAT
25 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   1039 SAT
26 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   1039 SAT
27 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   983 SAT
28 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   983 SAT
29 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   1005 SAT
30 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   1050 SAT
31 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   1050 SAT
32 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   1050 SAT
33 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   960 SAT
34 K7220201 Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)   1028 SAT
35 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)   983 SAT
36 K7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)   983 SAT
37 K7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)   983 SAT
38 K7340101M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)   983 SAT
39 K7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)   983 SAT
40 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   983 SAT
41 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   983 SAT
42 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)   983 SAT
43 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   1050 SAT
44 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)   1005 SAT
45 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   983 SAT
46 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   960 SAT

5. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 D7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
2 D7340115 Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
3 D7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
4 D7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
5 D7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
6 D7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
7 D7480101 Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
8 D7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
9 D7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
10 D7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
11 DK7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
12 DK7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
13 DK7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
14 DK7340101M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
15 DK7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
16 DK7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
17 DK7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
18 DK7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
19 DK7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   26 Tốt nghiệp nước ngoài
20 DK7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
21 DK7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
22 DK7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
23 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
24 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
25 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
26 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
27 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
28 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
29 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
30 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
31 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
32 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
33 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   24 Tốt nghiệp nước ngoài
34 K7220201 Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
35 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
36 K7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
37 K7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
38 K7340101M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
39 K7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
40 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
41 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
42 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
43 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
44 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
45 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   24 Tốt nghiệp nước ngoài
46 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   24 Tốt nghiệp nước ngoài

B. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 mới nhất

1. Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Môn nhân hệ số 2, điều kiện

Điểm trúng tuyển PT2 (thang điểm 40)

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1

7210403

Thiết kế đồ họa

H00; H01;

H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0

31,50

2

7210404

Thiết kế thời trang

H00; H01; H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0

30,60

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D11

Anh

33,80

4

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D04; D11; D55

D01, D11: Anh
D04, D55: Trung Quốc

32,50

5

7310301

Xã hội học

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00 C01: Văn

32,30

6

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

34,25

7

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

33,30

8

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

33,00

9

7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

32,00

10

7340115

Marketing

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

34,25

11

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

33,80

12

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00; A01; D01; D07

A00: Toán
A01, D01, D07: Anh

33,00

13

7340301

Kế toán

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

32,40

14

7340408

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

25,00

15

7380101

Luật

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán

C00, D01: Văn

33,45

16

7420201

Công nghệ sinh học

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

25,00

17

7440301

Khoa học môi trường

A00; B00; D07; A01

Toán

22,00

18

7460112

Toán ứng dụng

A00; A01

Toán; Toán ≥ 5,0

31,00

19

7460201

Thống kê

A00; A01

Toán; Toán ≥ 5,0

28,50

20

7480101

Khoa học máy tính

A00; A01; D01

Toán

33,00

21

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00; A01; D01

Toán

31,20

22

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00; A01; D01

Toán

33,30

23

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

A00; B00; D07; A01

Toán

22,00

24

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; C01

Toán

31,30

25

7520201

Kỹ thuật điện

A00; A01; C01

Toán

30,00

26

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00; A01; C01

Toán

31,20

27

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A01; C01

Toán

31,85

28

7520301

Kỹ thuật hóa học

A00; B00; D07

Hóa

27,80

29

7580101

Kiến trúc

V00; V01

Vẽ HHMT,
Vẽ HHMT ≥ 6,0

29,80

30

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

A00; A01; V00; V01

A00, A01: Toán
V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0

23,00

31

7580108

Thiết kế nội thất

V00; V01; H02; H03

V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0
H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0

29,70

32

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; C01

Toán

24,00

33

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; A01; C01

Toán

22,00

34

7580302

Quản lý xây dựng

A00; A01; C01

Toán

23,00

35

7720201

Dược học

A00; B00; D07

Hóa

31,45

36

7760101

Công tác xã hội

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

29,45

37

7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

A01; D01; T00; T01

A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT; NK TDTT ≥ 6,0

31,30

38

7850201

Bảo hộ lao động

A00; B00; D07; A01

Toán

22,00

39

7810301G

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

A01; D01; T00; T01

A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT; NK TDTT ≥ 6,0

22,00

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

F7210403

Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

H00; H01; H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;

Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM,

Vẽ TTM ≥ 6,0

31,00

2

F7220201

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

D01; D11

Anh

30,30

3

F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

28,60

4

F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

30,00

5

F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

27,80

6

F7340115

Marketing - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

31,30

7

F7340120

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

30,80

8

F7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

A00: Toán
A01, D01, D07: Anh

28,70

9

F7340301

Kế toán - Chất lượng cao

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

27,00

10

F7380101

Luật - Chất lượng cao

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán

C00, D01: Văn

31,10

11

F7420201

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

23,00

12

F7480101

Khoa học máy tính - Chất lượng cao

A00; A01; D01

Toán

30,80

13

F7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

A00; A01; D01

Toán

30,90

14

F7520201

Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

23,00

15

F7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

26,00

16

F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

26,70

17

F7520301

Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao

A00; B00; D07

Hóa

23,00

18

F7580101

Kiến trúc - Chất lượng cao

V00; V01; A01; C01

V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0

A01, C01: Toán

28,50

19

F7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

22,00

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào

- Thí sinh có quốc tịch và tốt nghiệp THPT từ các nước tiếng Anh bản ngữ không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào.

- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024).

Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh.

1

FA7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; D01

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh (CCTA) quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04: CCTA;
D01: Anh

25,00

2

FA7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

24,00

3

FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

27,00

4

FA7340115

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

5

FA7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

6

FA7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

26,00

7

FA7340301

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

24,00

8

FA7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E05;

D08; B00

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E05: CCTA;

D08, B00: Sinh

24,00

9

FA7480101

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

10

FA7480103

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

11

FA7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E06;

A01; A00

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E06: CCTA;

A00, A01: Toán

24,00

12

FA7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E06;

A01; A00

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E06: CCTA;
A00, A01: Toán

24,00

CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh (trừ ngành Ngôn ngữ Anh không có chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh).

Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ B1 theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học.

1

D7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

24,00

2

D7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

27,00

3

D7340115

Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

28,00

4

D7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

28,00

5

D7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

26,00

6

D7340301

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

24,00

7

D7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

B00; D08

B00, D08: Sinh

24,00

8

D7480101

Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

28,00

9

D7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

28,00

10

D7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A00; A01

A00; A01: Toán

24,00

11

D7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A00; A01

A00; A01: Toán

24,00

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào

Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 (tương đương ELTS 5.5) trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024).

Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh. Riêng đối với các ngành liên kết với các trường đại học của Cộng hòa Séc chỉ nhận xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT 2024.

1

K7340101

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

2

K7340101E

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

3

K7340101L

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

4

K7340101N

Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

5

K7340120L

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

6

K7340201M

Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

26,00

7

K7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

26,00

8

K7340301

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

24,00

9

K7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

10

K7480101T

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

11

K7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

E06;

A01; A00

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E06: CCTA;

A00, A01: Toán

24,00

12

K7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

E06;

A01; A00

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E06: CCTA;

A00, A01: Toán

24,00

CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào một số ngành của chương trình liên kết đào tạo quốc tế nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế.

Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học.

1

DK7340101E

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp)

A01; D01

A01, D01: Anh; 

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

2

DK7340101L

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

3

DK7340101N

Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

4

DK7340120L

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

5

DK7340201M

Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

26,00

6

DK7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

26,00

7

DK7340301

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

24,00

8

DK7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

9

DK7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

A00; A01

A00; A01: Toán;
Anh ≥ 6.5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

24,00

10

DK7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

A00; A01

A00; A01: Toán;
Anh ≥ 6.5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

24,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA

1

N7210403

Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

H00; H01; H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0; Vẽ TTM ≥ 5,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 5,0

24,00

2

N7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

D01; D11

Anh

24,00

3

N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

22,00

4

N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

22,00

5

N7340115

Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

A00:  Toán

A01, D01: Anh

24,00

6

N7340301

Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

22,00

7

N7380101

Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán

C00, D01: Văn

22,00

8

N7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

Toán

22,00

9

N7480101

Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

Toán

22,00

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Môn nhân hệ số 2, điều kiện

Điểm trúng tuyển PT2 (thang điểm 40)

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1

7210403

Thiết kế đồ họa

H00; H01;

H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0

31,50

2

7210404

Thiết kế thời trang

H00; H01; H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0

30,60

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D11

Anh

33,80

4

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D04; D11; D55

D01, D11: Anh
D04, D55: Trung Quốc

32,50

5

7310301

Xã hội học

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00 C01: Văn

32,30

6

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

34,25

7

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

33,30

8

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

33,00

9

7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

32,00

10

7340115

Marketing

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

34,25

11

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

33,80

12

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00; A01; D01; D07

A00: Toán
A01, D01, D07: Anh

33,00

13

7340301

Kế toán

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

32,40

14

7340408

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

25,00

15

7380101

Luật

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán

C00, D01: Văn

33,45

16

7420201

Công nghệ sinh học

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

25,00

17

7440301

Khoa học môi trường

A00; B00; D07; A01

Toán

22,00

18

7460112

Toán ứng dụng

A00; A01

Toán; Toán ≥ 5,0

31,00

19

7460201

Thống kê

A00; A01

Toán; Toán ≥ 5,0

28,50

20

7480101

Khoa học máy tính

A00; A01; D01

Toán

33,00

21

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00; A01; D01

Toán

31,20

22

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00; A01; D01

Toán

33,30

23

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

A00; B00; D07; A01

Toán

22,00

24

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; C01

Toán

31,30

25

7520201

Kỹ thuật điện

A00; A01; C01

Toán

30,00

26

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00; A01; C01

Toán

31,20

27

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A01; C01

Toán

31,85

28

7520301

Kỹ thuật hóa học

A00; B00; D07

Hóa

27,80

29

7580101

Kiến trúc

V00; V01

Vẽ HHMT,
Vẽ HHMT ≥ 6,0

29,80

30

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

A00; A01; V00; V01

A00, A01: Toán
V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0

23,00

31

7580108

Thiết kế nội thất

V00; V01; H02; H03

V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0
H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0

29,70

32

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; C01

Toán

24,00

33

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; A01; C01

Toán

22,00

34

7580302

Quản lý xây dựng

A00; A01; C01

Toán

23,00

35

7720201

Dược học

A00; B00; D07

Hóa

31,45

36

7760101

Công tác xã hội

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

29,45

37

7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

A01; D01; T00; T01

A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT; NK TDTT ≥ 6,0

31,30

38

7850201

Bảo hộ lao động

A00; B00; D07; A01

Toán

22,00

39

7810301G

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

A01; D01; T00; T01

A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT; NK TDTT ≥ 6,0

22,00

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

F7210403

Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

H00; H01; H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;

Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM,

Vẽ TTM ≥ 6,0

31,00

2

F7220201

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

D01; D11

Anh

30,30

3

F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

28,60

4

F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

30,00

5

F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

27,80

6

F7340115

Marketing - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

31,30

7

F7340120

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

30,80

8

F7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

A00: Toán
A01, D01, D07: Anh

28,70

9

F7340301

Kế toán - Chất lượng cao

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

27,00

10

F7380101

Luật - Chất lượng cao

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán

C00, D01: Văn

31,10

11

F7420201

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

23,00

12

F7480101

Khoa học máy tính - Chất lượng cao

A00; A01; D01

Toán

30,80

13

F7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

A00; A01; D01

Toán

30,90

14

F7520201

Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

23,00

15

F7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

26,00

16

F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

26,70

17

F7520301

Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao

A00; B00; D07

Hóa

23,00

18

F7580101

Kiến trúc - Chất lượng cao

V00; V01; A01; C01

V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0

A01, C01: Toán

28,50

19

F7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

22,00

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào

- Thí sinh có quốc tịch và tốt nghiệp THPT từ các nước tiếng Anh bản ngữ không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào.

- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024).

Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh.

1

FA7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; D01

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh (CCTA) quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04: CCTA;
D01: Anh

25,00

2

FA7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

24,00

3

FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

27,00

4

FA7340115

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

5

FA7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

6

FA7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

26,00

7

FA7340301

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

24,00

8

FA7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E05;

D08; B00

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E05: CCTA;

D08, B00: Sinh

24,00

9

FA7480101

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

10

FA7480103

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

11

FA7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E06;

A01; A00

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E06: CCTA;

A00, A01: Toán

24,00

12

FA7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E06;

A01; A00

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E06: CCTA;
A00, A01: Toán

24,00

CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh (trừ ngành Ngôn ngữ Anh không có chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh).

Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ B1 theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học.

1

D7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

24,00

2

D7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

27,00

3

D7340115

Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

28,00

4

D7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

28,00

5

D7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

26,00

6

D7340301

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

24,00

7

D7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

B00; D08

B00, D08: Sinh

24,00

8

D7480101

Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

28,00

9

D7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

28,00

10

D7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A00; A01

A00; A01: Toán

24,00

11

D7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A00; A01

A00; A01: Toán

24,00

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào

Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 (tương đương ELTS 5.5) trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024).

Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh. Riêng đối với các ngành liên kết với các trường đại học của Cộng hòa Séc chỉ nhận xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT 2024.

1

K7340101

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

2

K7340101E

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

3

K7340101L

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

4

K7340101N

Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

5

K7340120L

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

6

K7340201M

Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

26,00

7

K7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

26,00

8

K7340301

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

24,00

9

K7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

10

K7480101T

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

11

K7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

E06;

A01; A00

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E06: CCTA;

A00, A01: Toán

24,00

12

K7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

E06;

A01; A00

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E06: CCTA;

A00, A01: Toán

24,00

CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào một số ngành của chương trình liên kết đào tạo quốc tế nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế.

Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học.

1

DK7340101E

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp)

A01; D01

A01, D01: Anh; 

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

2

DK7340101L

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

3

DK7340101N

Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

4

DK7340120L

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

5

DK7340201M

Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

26,00

6

DK7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

26,00

7

DK7340301

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

24,00

8

DK7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

9

DK7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

A00; A01

A00; A01: Toán;
Anh ≥ 6.5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

24,00

10

DK7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

A00; A01

A00; A01: Toán;
Anh ≥ 6.5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

24,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA

1

N7210403

Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

H00; H01; H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0; Vẽ TTM ≥ 5,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 5,0

24,00

2

N7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

D01; D11

Anh

24,00

3

N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

22,00

4

N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

22,00

5

N7340115

Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

A00:  Toán

A01, D01: Anh

24,00

6

N7340301

Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

22,00

7

N7380101

Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán

C00, D01: Văn

22,00

8

N7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

Toán

22,00

9

N7480101

Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

Toán

22,00

 

Lưu ý: Thí sinh đủ điểm trúng tuyển của TDTU công bố nhưng không có trong danh sách trúng tuyển chính thức có thể do thí sinh đã trúng tuyển ở nguyện vọng khác có thứ tự ưu tiên cao hơn. Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển của mình trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Tôn Đức Thắng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2023 theo điểm thi THPT
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 31  
2 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 26.5  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 33.5  
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 32.2  
5 7310301 Xã hội học A01; C00; C01; D01 31.25  
6 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 31.4  
7 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 31.4  
8 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 33.45  
9 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) A00; A01; D01 32.25  
10 7340115 Marketing A00; A01; D01 34.45  
11 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 34.6  
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 32.5  
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C01 31.6  
14 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00; A01; C01; D01 24  
15 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 31.85  
16 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 28.2  
17 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; A01 22  
18 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 31.3  
19 7460201 Thống kê A00; A01 27.7  
20 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 33.35  
21 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 32.1  
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 33.7  
23 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) A00; B00; D07; A01 22  
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 29.9  
25 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 26  
26 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01 28.7  
27 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 31  
28 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 28.6  
29 7580101 Kiến trúc V00; V01 27  
30 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 23  
31 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; H02 27  
32 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 24  
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 22  
34 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01 23  
35 7720201 Dược học A00; B00; D07 31.4  
36 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 28.5  
37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01; D01; T00; T01 30.5  
38 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) A01; D01; T00; T01 22  
39 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; D07; A01 22  
40 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao H00; H01; H02 26  
41 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01; D11 30.8  
42 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao A01; C00; C01; D01 28.5  
43 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao A00; A01; D01 31.55  
44 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao A00; A01; D01 29.9  
45 F7340115 Marketing - Chất lượng cao A00; A01; D01 32.65  
46 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao A00; A01; D01 33.15  
47 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 30.25  
48 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao A00; A01; D01; C01 28  
49 F7380101 Luật - Chất lượng cao A00; A01; C00; D01 28  
50 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao A00; B00; D08 24  
51 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao A00; A01; D01 32.25  
52 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao A00; A01; D01 31.4  
53 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao A00; A01; C01 24  
54 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao A00; A01; C01 24  
55 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao A00; A01; C01 24  
56 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao A00; B00; D07 24  
57 F7580101 Kiến trúc - Chất lượng cao V00; V01 22  
58 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao A00; A01; C01 23  
59 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04 25  
60 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E04; A01; D01 24  
61 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E04; A01; D01 28  
62 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E04; A01; D01 31.5  
63 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E04; A01; D01 31.5  
64 FA7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E04; A01; D01 24  
65 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E04; A01; D01 22  
66 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E02; E05; B00; D08 24  
67 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E03; E06; A01; D01 31  
68 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E03; E06; A01; D01 31  
69 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E03; E06; A00; A01 24  
70 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E03; E06; A00; A01 22  
71 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa D01; D11 24  
72 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa A01; C00; C01; D01 22  
73 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 24  
74 N7340115 Marketing - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 24  
75 N7340301 Kế toán - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; D01 22  
76 N7380101 Luật - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C00; D01 22  
77 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 22  
78 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng. 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) E01; E04; A01; D01 28  
79 K7340101N Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng. 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) E01; E04; A01; D01 28  
80 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc). E01; E04; A01; D01 31.5  
81 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng. 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) E01; E04; A01; D01 24  
82 K7340301 Kế toán (song bằng. 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Anh) E01; E04; A01; D01 22  
83 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng. 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E03; E06; D01; A01 31  
84 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) E03; E06; A01; D01 26  
85 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng. 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) E03; E06; A00; A01 24  
86 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng. 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E03; E06; A00; A01 22
 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa   700 Vẽ HHMT ≥ 6,0
2 7210404 Thiết kế thời trang   650 Vẽ HHMT ≥ 6,0
3 7220201 Ngôn ngữ Anh   820  
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   800  
5 7310301 Xã hội học   690  
6 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)   700  
7 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)   700  
8 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)   800  
9 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)   750  
10 7340115 Marketing   850  
11 7340120 Kinh doanh quốc tế   850  
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng   800  
13 7340301 Kế toán   800  
14 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức)   650  
15 7380101 Luật   780  
16 7420201 Công nghệ sinh học   720  
17 7440301 Khoa học môi trường   650  
18 7460112 Toán ứng dụng   700  
19 7460201 Thống kê   650  
20 7480101 Khoa học máy tính   880  
21 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   800  
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm   880  
23 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)   650  
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   780  
25 7520201 Kỹ thuật điện   700  
26 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   700  
27 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   780  
28 7520301 Kỹ thuật hóa học   750  
29 7580101 Kiến trúc   700 Vẽ HHMT ≥ 6,0
30 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị   650  
31 7580108 Thiết kế nội thất   700 Vẽ HHMT ≥ 6,0
32 7580201 Kỹ thuật xây dựng   650  
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   650  
34 7720201 Dược học   800 Học lực lớp 12 đạt loại “Giỏi”
35 7760101 Công tác xã hội   650  
36 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)   700  
37 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)   650  
38 7850201 Bảo hộ lao động   650  
39 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao   650 Vẽ HHMT ≥ 6,0
40 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao   750  
41 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao   650  
42 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao   730  
43 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao   700  
44 F7340115 Marketing - Chất lượng cao   780  
45 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao   800  
46 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao   700  
47 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao   700  
48 F7380101 Luật - Chất lượng cao   700  
49 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao   650  
50 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao   800  
51 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao   800  
52 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao   650  
53 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao   650  
54 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao   650  
55 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao   650  
56 F7580101 Kiến trúc - Chất lượng cao   650  
57 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao   650  
58 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   700  
59 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   650  
60 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   650  
61 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   720  
62 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   720  
63 FA7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   650  
64 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   650  
65 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   650  
66 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   700  
67 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   700  
68 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   650  
69 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   650  
70 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa   650  
71 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa   650  
72 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa   650  
73 N7340115 Marketing - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa   650  
74 N7340301 Kế toán - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa   650  
75 N7380101 Luật - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa   650  
76 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa   650  
77 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng. 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)   650  
78 K7340101N Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng. 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)   650  
79 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc).   720  
80 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng. 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   650  
81 K7340301 Kế toán (song bằng. 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Anh)   650  
82 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng. 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   700  
83 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)   700  
84 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng. 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   650  
85 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng. 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   650
 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa H06 29.5 Vẽ nhân 2
2 7210404 Thiết kế thời trang H06 27 Vẽ nhân 2
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 36.5 Anh nhân 2
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 35.75 Anh nhân 2
5 7310301 Xã hội học D14 33.25 Văn nhân 2
6 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) D14 34.25 Văn nhân 2
7 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) D01 36.5 Anh nhân 2
8 7340115 Marketing D01 37.25 Anh nhân 2
9 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 37.5 Anh nhân 2
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 36.25 Toán nhân 2
11 7340301 Kế toán D01 35.75 Toán nhân 2
12 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) D01 28 Toán nhân 2
13 7380101 Luật D14 35.75 Văn nhân 2
14 7420201 Công nghệ sinh học B08 34.25 Sinh nhân 2
15 7440301 Khoa học môi trường B08 27 Toán nhân 2
16 7460112 Toán ứng dụng A01 29 Toán nhân 2
17 7460201 Thống kê A01 29 Toán nhân 2
18 7480101 Khoa học máy tính A01 37 Toán nhân 2
19 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A01 35.75 Toán nhân 2
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm A01 37 Toán nhân 2
21 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) B08 26 Toán nhân 2
22 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A01 33 Toán nhân 2
23 7520201 Kỹ thuật điện A01 28 Toán nhân 2
24 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A01 28 Toán nhân 2
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01 33.75 Toán nhân 2
26 7520301 Kỹ thuật hóa học D07 33.5 Toán nhân 2
27 7580101 Kiến trúc V02 28 Vẽ nhân 2
28 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A01 26 Toán nhân 2
29 7580108 Thiết kế nội thất V02 27 Vẽ nhân 2
30 7580201 Kỹ thuật xây dựng A01 28 Toán nhân 2
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01 26 Toán nhân 2
32 7720201 Dược học D07 36.5 Hóa nhân 2
33 7760101 Công tác xã hội D14 29 Văn nhân 2
34 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) D01 32.75 Anh nhân 2
35 7850201 Bảo hộ lao động B08 26 Toán nhân 2
36 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) D14 34.25 Văn nhân 2
37 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) D01 35.5 Anh nhân 2
38 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) D01 26 Anh nhân 2
39 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao H06 27 Vẽ nhân 2
40 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01 34 Anh nhân 2
41 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao D14 27.5 Văn nhân 2
42 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao D01 34 Anh nhân 2
43 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao D01 33 Anh nhân 2
44 F7340115 Marketing - Chất lượng cao D01 35 Anh nhân 2
45 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao D01 35 Anh nhân 2
46 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao D01 33.25 Toán nhân 2
47 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao D01 31.5 Anh nhân 2
48 F7380101 Luật - Chất lượng cao D14 32.75 Văn nhân 2
49 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao B08 27 Toán nhân 2
50 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao A01 34.5 Toán nhân 2
51 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao A01 34.5 Toán nhân 2
52 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao A01 26 Toán nhân 2
53 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao A01 26 Toán nhân 2
54 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao A01 27 Toán nhân 2
55 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao D07 27 Hóa nhân 2
56 F7580101 Kiến trúc - Chất lượng cao V02 27 Vẽ nhân 2
57 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao A01 26 Toán nhân 2
58 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01 28 Anh nhân 2
59 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D14 27 Văn nhân 2
60 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01 28 Anh nhân 2
61 N7340115 Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00 28 Anh nhân 2
62 N7340301 Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A01 27 Toán nhân 2
63 N7380101 Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D14 27  

Da co diem chuan Dai hoc Ton Duc Thang 2023

4. Điểm chuẩn học bạ Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 - Đợt 1

Trường Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn học bạ đợt 1 năm 2023, xét theo 5 học kì và điểm chuẩn theo phương thức ưu tiên xét tuyển cụ thể như sau:

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo kết quả trúng tuyển có điều kiện năm 2023 các ngành trình độ đại học của Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập bậc trung học phổ thông (THPT) (PT1) – Đợt 1 (xét theo 5HK), Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU (PT3) như sau:

1. Điểm trúng tuyển có điều kiện

Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2023, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng). Điểm trúng tuyển có điều kiện chi tiết cho từng ngành, phương thức, đối tượng, đợt xét như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp

Điểm trúng tuyển có điều kiện

 

PT1 - Đợt 1

PT3 - Đối tượng 1 - Đợt 1

PT3 - Đối tượng 2 - Đợt 1

PT3 - Đối tượng 2 - Đợt 2

 

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1

7210403

Thiết kế đồ họa

Văn, Anh, Vẽ HHMT*2

29,50

 

 

 

 

2

7210404

Thiết kế thời trang

Văn, Anh, Vẽ HHMT*2

27,00

 

 

 

 

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

Toán, Văn, Anh*2

36,50

 

 

 

 

4

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Toán, Văn, Anh*2

35,75

 

 

 

 

5

7310301

Xã hội học

Văn*2, Anh, Sử

33,25

 

 

 

 

6

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)

Văn*2, Anh, Sử

34,25

 

 

 

 

7

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)

Văn*2, Anh, Sử

34,25

 

 

 

 

8

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

Toán, Văn, Anh*2

36,50

 

 

 

 

9

7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)

Toán, Văn, Anh*2

35,50

 

 

 

 

10

7340115

Marketing

Toán, Văn, Anh*2

37,25

 

 

 

 

11

7340120

Kinh doanh quốc tế

Toán, Văn, Anh*2

37,50

 

 

 

 

12

7340201

Tài chính - Ngân hàng

Toán*2, Văn, Anh

36,25

 

 

 

 

13

7340301

Kế toán

Toán*2, Văn, Anh

35,75

 

 

 

 

14

7340408

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

Toán*2, Văn, Anh

28,00

 

 

 

 

15

7380101

Luật

Văn*2, Anh, Sử

35,75

 

 

 

 

16

7420201

Công nghệ sinh học

Toán, Anh, Sinh*2

34,25

 

 

 

 

17

7440301

Khoa học môi trường

Toán*2, Anh, Sinh

27,00

28,00

 

 

 

18

7460112

Toán ứng dụng

Toán*2, Anh, Lý

29,00

 

 

 

 

19

7460201

Thống kê

Toán*2, Anh, Lý

29,00

 

 

 

 

20

7480101

Khoa học máy tính

Toán*2, Anh, Lý

37,00

 

 

 

 

21

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Toán*2, Anh, Lý

35,75

 

 

 

 

22

7480103

Kỹ thuật phần mềm

Toán*2, Anh, Lý

37,00

 

 

 

 

23

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

Toán*2, Anh, Sinh

26,00

28,00

 

 

 

24

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

Toán*2, Anh, Lý

33,00

 

 

 

 

25

7520201

Kỹ thuật điện

Toán*2, Anh, Lý

28,00

 

 

 

 

26

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Toán*2, Anh, Lý

28,00

 

 

 

 

27

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Toán*2, Anh, Lý

33,75

 

 

 

 

28

7520301

Kỹ thuật hóa học

Toán, Anh, Hóa*2

33,50

 

 

 

 

29

7580101

Kiến trúc

Toán, Anh, Vẽ HHMT*2

28,00

 

 

 

 

30

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

Toán*2, Anh, Lý

26,00

28,00

 

 

 

31

7580108

Thiết kế nội thất

Văn, Anh, Vẽ HHMT*2

27,00

 

 

 

 

32

7580201

Kỹ thuật xây dựng

Toán*2, Anh, Lý

28,00

 

 

 

 

33

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Toán*2, Anh, Lý

26,00

28,00

 

 

 

34

7720201

Dược học

Toán, Anh, Hóa*2

36,50

(Học lực lớp 12 đạt loại “Giỏi”)

 

 

 

 

35

7760101

Công tác xã hội

Văn*2, Anh, Sử

29,00

28,00

 

 

 

36

7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

Toán, Văn, Anh*2

32,75

 

 

 

 

37

7810301G

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

Toán, Văn, Anh*2

26,00

 

 

 

 

38

7850201

Bảo hộ lao động

Toán*2, Anh, Sinh

26,00

28,00

 

 

 

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

F7210403

Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

Văn, Anh, Vẽ HHMT*2

27,00

 

 

 

 

2

F7220201

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

34,00

 

 

 

 

3

F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

Văn*2, Anh, Sử

27,50

 

 

 

 

4

F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

34,00

 

 

 

 

5

F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

33,00

 

 

 

 

6

F7340115

Marketing - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

35,00

 

 

 

 

7

F7340120

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

35,00

 

 

 

 

8

F7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

Toán*2, Văn, Anh

33,25

 

 

 

 

9

F7340301

Kế toán - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

31,50

 

 

 

 

10

F7380101

Luật - Chất lượng cao

Văn*2, Anh, Sử

32,75

 

 

 

 

11

F7420201

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

Toán, Anh, Sinh*2

27,00

 

 

 

 

12

F7480101

Khoa học máy tính - Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

34,50

 

 

 

 

13

F7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

34,50

 

 

 

 

14

F7520201

Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

26,00

 

 

 

 

15

F7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

26,00

 

 

 

 

16

F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

27,00

 

 

 

 

17

F7520301

Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao

Toán, Anh, Hóa*2

27,00

 

 

 

 

18

F7580101

Kiến trúc - Chất lượng cao

Toán, Anh, Vẽ HHMT*2

27,00

 

 

 

 

19

F7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

26,00

 

 

 

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Thí sinh chưa đạt điều kiện tiếng Anh theo quy định đủ điểm chuẩn sẽ trúng tuyển có điều kiện vào chương trình dự bị tiếng Anh.

1

FA7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

32,00

 

32,00

32,00

 

2

FA7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

28,00

28,00

28,00

28,00

 

3

FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

28,00

 

28,00

28,00

 

4

FA7340115

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

32,00

 

32,00

32,00

 

5

FA7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

32,00

 

32,00

32,00

 

6

FA7340201

Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

28,00

28,00

28,00

28,00

 

7

FA7340301

Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

28,00

28,00

28,00

28,00

 

8

FA7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

28,00

28,00

28,00

28,00

 

9

FA7480101

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

28,00

 

28,00

28,00

 

10

FA7480103

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

28,00

 

28,00

28,00

 

11

FA7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

28,00

28,00

28,00

28,00

 

12

FA7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

28,00

28,00

28,00

28,00

 

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

Thí sinh chưa đạt điều kiện tiếng Anh theo quy định đủ điểm chuẩn sẽ trúng tuyển có điều kiện vào chương trình dự bị tiếng Anh.

1

K7340101

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc).

 

28,00

 

28,00

28,00

 

2

K7340101N

Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)

 

28,00

 

28,00

28,00

 

3

K7340120L

Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

 

32,00

 

32,00

32,00

 

4

K7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

 

28,00

 

28,00

28,00

 

5

K7340301

Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)

 

28,00

 

28,00

28,00

 

6

K7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

 

28,00

 

28,00

28,00

 

7

K7480101T

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)

 

28,00

 

28,00

28,00

 

8

K7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

 

28,00

 

28,00

28,00

 

9

K7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

 

28,00

 

28,00

28,00

 

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA

Sinh viên học toàn khóa học tại Phân hiệu Khánh Hòa

1

N7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Toán, Văn, Anh*2

28,00

28,00

 

 

 

2

N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Văn*2, Anh, Sử

27,00

28,00

 

 

 

3

N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Toán, Văn, Anh*2

28,00

28,00

 

 

 

4

N7340115

Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Toán, Văn, Anh*2

28,00

28,00

 

 

 

5

N7340301

Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Toán*2, Văn, Anh

27,00

28,00

 

 

 

6

N7380101

Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Văn*2, Anh, Sử

27,00

28,00

 

 

 

7

N7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Toán*2, Anh, Lý

27,00

28,00

 

 

 

- Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển có điều kiện tại: https://xettuyen.tdtu.edu.vn.

- Điểm trúng tuyển có điều kiện của Phương thức 3 - đối tượng 3 và 4 bằng ngưỡng điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển.

2. Đăng ký xét tuyển trên hệ thống chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT)

Thí sinh đủ điểm trúng tuyển có điều kiện vào ngành học của Trường (chưa tính đến điều kiện đã tốt nghiệp THPT), thuộc một trong các phương thức xét tuyển sớm phải tiếp tục thực hiện các bước theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, cụ thể như sau:

- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển ở các phương thức xét tuyển sớm phải tiếp tục đăng ký xét tuyển (ĐKXT) các nguyện vọng xét tuyển này trên Hệ thống chung của Bộ GD&ĐT từ ngày 10/7 đến 17g00 ngày 30/7/2023. Nếu thí sinh xác định nhập học vào Trường, thí sinh đặt ngành đủ điều kiện trúng tuyển mà thí sinh muốn học ở thứ tự đầu tiên (nguyện vọng số 1). Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể quyết định đặt thứ tự ưu tiên nguyện vọng hoặc tiếp tục đăng ký thêm nguyện vọng khác để tham gia xét tuyển theo phương thức xét tuyển khác (theo điểm thi THPT, theo Phương thức đánh giá năng lực) vào Trường. 

- Đối với thí sinh chưa có tài khoản ĐKXT trên Hệ thống (đã tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước), liên hệ Sở GD-ĐT địa phương để được cấp bổ sung tài khoản từ ngày 15/6 đến ngày 20/7/2023.

3. Thời gian công bố kết quả trúng tuyển, xác nhận và làm thủ tục nhập học

- Trước 17g00 ngày 22/08/2023, TDTU công bố kết quả trúng tuyển chính thức sau khi xét tuyển lọc ảo chung trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.

- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển khi được công nhận tốt nghiệp THPT.

- Từ ngày 23/08 – 17g00 ngày 06/09/2023, thí sinh xác nhận nguyện vọng nhập học trực tuyến trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT.

- Từ ngày 23/08 – 08/09/2023, thí sinh làm thủ tục nhập học tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng.

4. Thông tin lưu ý

- TDTU sẽ sử dụng kết quả học tập THPT, khu vực ưu tiên, đối tượng ưu tiên trên hệ thống của Bộ GD&ĐT cung cấp để đối chiếu và cập nhật lại theo đúng thông tin trên hệ thống Bộ GD&ĐT. Nếu có sai sót dẫn đến kết quả không đạt điều kiện trúng tuyển như đã công bố, TDTU sẽ hủy kết quả trúng tuyển. Trong trường hợp cần điều chỉnh Khu vực ưu tiên hoặc Đối tượng ưu tiên, thí sinh vui lòng liên hệ TDTU trước 17g00 ngày 20/7/2023.

- TDTU sẽ xác minh kết quả học tập THPT khi thí sinh làm thủ tục nhập học. Thí sinh sẽ bị hủy kết quả trúng tuyển nếu kết quả học tập không đúng với dữ liệu tuyển sinh trong hồ sơ xét tuyển của thí sinh đã khai báo trên hệ thống xét tuyển của TDTU và của Bộ GD&ĐT.

- Trường Đại học Tôn Đức Thắng sẽ xác minh các hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên khi thí sinh làm thủ tục nhập học. Nếu kết quả xác minh hồ sơ minh chứng không đủ điều kiện để được hưởng chế độ ưu tiên tuyển sinh dẫn đến thay đổi kết quả trúng tuyển thì TDTU sẽ từ chối tiếp nhận thí sinh nhập học.

Học phí

Học phí dự kiến cho năm học 2025-2026 tại trường Đại học Tôn Đức Thắng dao động từ 29,77 đến 34,85 triệu đồng/năm học đối với chương trình tiêu chuẩn. Ngành Dược có học phí cao hơn, dự kiến là 66,79 triệu đồng/năm học. 

 
Chi tiết học phí:
 
- Chương trình tiêu chuẩn: Học phí dự kiến từ 29,77 đến 34,85 triệu đồng/năm học, tùy ngành.
- Ngành Dược: Học phí dự kiến là 66,79 triệu đồng/năm học.
- Chương trình tiên tiến: Học phí dao động từ 54 đến 64 triệu đồng/năm học (chưa bao gồm học phí tiếng Anh).
- Chương trình học bằng tiếng Anh: Học phí từ 79 đến 84 triệu đồng/năm học, học phí tiếng Anh từ 5,4 đến 16,3 triệu đồng/cấp độ (tùy môn và loại hình).

- Chương trình liên kết đào tạo quốc tế: Học phí từ 75 đến 83 triệu đồng/năm học, cộng với học phí tiếng Anh. 

 

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7210403 Thiết kế đồ họa 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT H00; H01; H02; H03; H04; H05
Học Bạ H05; H06
2 7210404 Thiết kế thời trang 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT H00; H01; H02; H03; H04; H05
Học Bạ H05; H06
3 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ D01; D11
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D04; D11; D55
Học Bạ D01; D11
5 7310301 Xã hội học 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14
Học Bạ D14; D01
6 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
7 7340101C Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
8 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
9 7340115 Marketing 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
10 7340120 Kinh doanh quốc tế 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
12 7340201Q Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
13 7340301 Kế toán 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
14 7340302 Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
15 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01; A01; D07
16 7380101 Luật 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D15
Học Bạ D01; D14
17 7420201 Công nghệ sinh học 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A01; A02; B00; B03; B08; X14; X15
Học Bạ B08; B00; A02
18 7440301 Khoa học môi trường 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07
Học Bạ C01; B03; C02
19 7460112 Toán ứng dụng 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Học Bạ A01; D01
20 7460201 Thống kê 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Học Bạ A01; D01
21 7480101 Khoa học máy tính 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X26
Học Bạ D01; A01; D07
22 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X26
Học Bạ D01; A01
23 7480103 Kỹ thuật phần mềm 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X26
Học Bạ D01; A01
24 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07
Học Bạ C01; B03; C02
25 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Học Bạ D01; A01; A00
26 7520201 Kỹ thuật điện 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Học Bạ D01; A01; A00
27 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Học Bạ D01; A01; A00
28 7520207T Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D07; X06
Học Bạ A01; A00; D07; X06; C01
29 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Học Bạ D01; A01; A00
30 7520301 Kỹ thuật hóa học 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; B00; C02; D07; X10; X11
Học Bạ D07; B00; A00
31 7580101 Kiến trúc 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học Bạ H01; H06
ĐT THPT H01; H06; V00
32 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; H01; H06; X06
Học Bạ H01; H06; D01; A01
33 7580108 Thiết kế nội thất 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT H00; H01; H02; H03; H04; H05
Học Bạ H05; H06
34 7580201 Kỹ thuật xây dựng 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; X06
Học Bạ A01; D01
35 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; X06
Học Bạ A01; D01
36 7580302 Quản lý xây dựng 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; X06
Học Bạ A01; D01
37 7720201 Dược học 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; B00; C02; D07; X10; X11
Học Bạ D07; A00; B00
38 7760101 Công tác xã hội 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14
Học Bạ D14; D01
39 7810101 Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14
Học Bạ D14; D01
40 7810101H Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14
Học Bạ D01; D14
41 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A01; B03; B08; C01; D01; T00; T01
Học Bạ D01
42 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A01; B03; B08; C01; D01; T00; T01
Học Bạ D01
43 7850201 Bảo hộ lao động 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07
Học Bạ C01; B03; C02
44 D7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
45 D7340115 Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
46 D7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
47 D7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
48 D7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
49 D7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A01; A02; B00; B03; B08; X14; X15
Học Bạ B08
50 D7480101 Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X26
Học Bạ A01; D01
51 D7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X26
Học Bạ A01; D01
52 D7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Học Bạ A01; A00; D01
53 D7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; X06
Học Bạ A01; D01
54 DK7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
55 DK7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
56 DK7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
57 DK7340101M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
58 DK7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
59 DK7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
60 DK7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
61 DK7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
62 DK7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X26
Học Bạ A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D01
63 DK7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X26
Học Bạ A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D01
64 DK7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Học Bạ A01; A00; TLP (); D01
65 DK7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; X06
Học Bạ A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); D01
66 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình tiên tiến 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT H00; H01; H02; H03; H04; H05
Học Bạ H04; H05
67 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ D01; D11
68 F7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT D01; D04; D11; D55
Học Bạ D01; D11
69 F7310301 Xã hội học - Chương trình tiên tiến 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14
Học Bạ D01; D14
70 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiến 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
71 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiên tiến 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
72 F7340115 Marketing - Chương trình tiên tiến 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
73 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiên tiến 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
74 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiên tiến 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
75 F7340301 Kế toán - Chương trình tiên tiến 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
76 F7380101 Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình tiên tiến 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D15
Học Bạ D01; D14
77 F7380101T Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) - Chương trình tiên tiến 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D15
Học Bạ D01; D14
78 F7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình tiên tiến 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A01; A02; B00; B03; B08; X14; X15
Học Bạ B08; B00; A02
79 F7480101 Khoa học máy tính - Chương trình tiên tiến 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X26
Học Bạ D01; A01
80 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiên tiến 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X26
Học Bạ D01; A01
81 F7520201 Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Học Bạ D01; A01; B00
82 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Học Bạ D01; A01; B00
83 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Học Bạ D01; A01; B00
84 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; B00; C02; D07; X10; X11
Học Bạ D07; C08; A00
85 F7580101 Kiến trúc - Chương trình tiên tiến 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học Bạ H01 H06
ĐT THPT H01; H06; V00
86 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiên tiến 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; X06
Học Bạ D01; A01
87 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học Bạ D01; D01
ĐT THPT D01; D11
88 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
89 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
90 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
91 FA7340201 Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
92 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
93 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A01; A02; B00; B03; B08; X14; X15
Học Bạ B08; (Toán, Sinh, CCQT)
94 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X26
Học Bạ A01; (Toán, Lí, CCQT); D01
95 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X26
Học Bạ A01; (Toán, Lí, CCQT); D01
96 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Học Bạ A01; (Toán, Lí, CCQT); A00; D01
97 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; X06
Học Bạ A01; (Toán, Lí, CCQT); D01
98 K7220201 Ngôn ngữ Anh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học Bạ D01; (Văn, Anh, Phỏng vấn); (Văn, CCQT, Phỏng vấn)
ĐT THPT D01; D11
99 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
100 K7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
101 K7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
102 K7340101M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
103 K7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
104 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
105 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
106 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01; (Toán, Văn, Phỏng vấn)
107 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X26
Học Bạ A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01
108 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X26
Học Bạ A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01
109 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26
Học Bạ A01; (Toán, Lí, CCQT); A00; TLP (); D01
110 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; X06
Học Bạ A01; (Toán, Anh, Phỏng vấn); (Toán, Lí, CCQT); D01
111 N7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT H00; H01; H02; H03; H04; H05
Học Bạ H04; H05
112 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học Bạ D01; D01
ĐT THPT D01; D11
113 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
114 N7340115 Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
115 N7340301 Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ D01
116 N7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07
Học Bạ TAH (); A01; D01
117 N7380101 Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14; D15
Học Bạ D01; D14
118 N7480101 Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X26
Học Bạ A01; D01
119 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07; X26
Học Bạ A01; D01
120 N7580302 Quản lý xây dựng - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; X06
Học Bạ A01; D01
121 N7810101H Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00; C01; C02; C03; C04; D01; D14
Học Bạ D01; D14
122 N7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A01; B03; B08; C01; D01; T00; T01
Học Bạ D01
123 N7850201 Bảo hộ lao động - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 0 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; B00; B03; B08; C01; C02; D07
Học Bạ C02; TVL (); B03

Một số hình ảnh

Nhà thi đấu.jpg

Sân vận động.jpg

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ