Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng 2022 - 2023, cập nhật ngay khi trường Đại học Tôn Đức Thắng thông báo điểm chuẩn.
*Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn học bạ 2022 - đợt 1
- Điểm chuẩn học bạ và ưu tiên xét tuyển đợt 1 trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022 đã được công bố cụ thể như sau:
- Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo kết quả sơ tuyển năm 2022 các ngành trình độ đại học (trừ các ngành xét theo tổ hợp môn năng khiếu, chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết quốc tế) của Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập bậc trung học phổ thông (THPT), Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU (PT3) dành cho thí sinh thuộc trường THPT Chuyên trên cả nước và một số trường trọng điểm tại TP.HCM (Đối tượng 1) - đợt 1 (dành cho các Trường THPT đã ký kết với TDTU) như sau:
1. Điểm đạt sơ tuyển
Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2022, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Điểm đạt sơ tuyển PT1 - học bạ |
Điểm đạt sơ tuyển PT3 - ĐT 1 |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
|||||
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Toán, Văn, Anh*2 |
37 |
36 |
2 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Toán, Văn, Anh*2 |
35.5 |
35 |
3 |
7310301 |
Xã hội học |
Văn*2, Anh, Sử |
31.5 |
31 |
4 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) |
Văn*2, Anh, Sử |
34 |
33 |
5 |
7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) |
Văn*2, Anh, Sử |
34 |
33 |
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) |
Toán, Văn, Anh*2 |
37 |
36 |
7 |
7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
Toán, Văn, Anh*2 |
35.75 |
35 |
8 |
7340115 |
Marketing |
Toán, Văn, Anh*2 |
37.5 |
37 |
9 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
Toán, Văn, Anh*2 |
37.5 |
37 |
10 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
Toán*2, Văn, Anh |
36 |
35.25 |
11 |
7340301 |
Kế toán |
Toán*2, Văn, Anh |
35.5 |
34.25 |
12 |
7340408 |
Quan hệ lao động |
Toán*2, Văn, Anh |
28 |
29 |
13 |
7380101 |
Luật |
Văn*2, Anh, Sử |
36 |
35.5 |
Toán, Văn, Anh*2 |
36 |
35.5 |
|||
14 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
Toán, Anh, Sinh*2 |
33.25 |
32 |
15 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
Toán*2, Anh, Sinh |
26 |
31 |
Toán*2, Anh, Hóa |
26 |
31 |
|||
16 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
Toán*2, Anh, Lý |
28 |
31 |
17 |
7460201 |
Thống kê |
Toán*2, Anh, Lý |
28 |
31 |
18 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
Toán*2, Anh, Lý |
36.5 |
35 |
19 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
Toán*2, Anh, Lý |
34.5 |
32.5 |
20 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
Toán*2, Anh, Lý |
37 |
35.5 |
21 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
Toán*2, Anh, Sinh |
26 |
29 |
Toán*2, Anh, Hóa |
26 |
29 |
|||
22 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Toán*2, Anh, Lý |
31.75 |
31 |
23 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
Toán*2, Anh, Lý |
28 |
31 |
24 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Toán*2, Anh, Lý |
28 |
31 |
25 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Toán*2, Anh, Lý |
32.5 |
31 |
26 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
Toán, Anh, Hóa*2 |
33 |
31 |
27 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
Toán*2, Anh, Lý |
27 |
29 |
28 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
Toán*2, Anh, Lý |
29 |
31 |
29 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Toán*2, Anh, Lý |
27 |
29 |
30 |
7720201 |
Dược học |
Toán, Anh, Hóa*2 |
35.5 |
34.75 |
31 |
7760101 |
Công tác xã hội |
Văn*2, Anh, Sử |
27 |
29 |
32 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
Toán, Văn, Anh*2 |
31.5 |
29 |
33 |
7810302 |
Golf |
Toán, Văn, Anh*2 |
27 |
29 |
34 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
Toán*2, Anh, Sinh |
27 |
29 |
Toán*2, Anh, Hóa |
27 |
29 |
|||
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
|||||
1 |
F7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh*2 |
33.5 |
31.5 |
2 |
F7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình Chất lượng cao |
Văn*2, Anh, Sử |
27 |
31 |
3 |
F7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh*2 |
35.5 |
33 |
4 |
F7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh*2 |
33 |
31 |
5 |
F7340115 |
Marketing - Chương trình Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh*2 |
36 |
35 |
6 |
F7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh*2 |
36.5 |
36 |
7 |
F7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Chất lượng cao |
Toán*2, Văn, Anh |
33 |
31 |
8 |
F7340301 |
Kế toán - Chương trình Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh*2 |
31 |
31 |
9 |
F7380101 |
Luật - Chương trình Chất lượng cao |
Văn*2, Anh, Sử |
31 |
31 |
Toán, Văn, Anh*2 |
31 |
31 |
|||
10 |
F7420201 |
Công nghệ sinh học - Chương trình Chất lượng cao |
Toán, Anh, Sinh*2 |
27 |
29 |
11 |
F7480101 |
Khoa học máy tính - Chương trình Chất lượng cao |
Toán*2, Anh, Lý |
32 |
31 |
12 |
F7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình Chất lượng cao |
Toán*2, Anh, Lý |
33 |
31 |
13 |
F7520201 |
Kỹ thuật điện - Chương trình Chất lượng cao |
Toán*2, Anh, Lý |
27 |
29 |
14 |
F7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình Chất lượng cao |
Toán*2, Anh, Lý |
27 |
29 |
15 |
F7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình Chất lượng cao |
Toán*2, Anh, Lý |
27 |
29 |
16 |
F7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình Chất lượng cao |
Toán*2, Anh, Lý |
27 |
29 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA |
|||||
1 |
N7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa |
Toán, Văn, Anh*2 |
28 |
29 |
2 |
N7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh |
Văn*2, Anh, Sử |
27 |
29 |
3 |
N7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa |
Toán, Văn, Anh*2 |
29 |
29 |
4 |
N7340115 |
Marketing - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa |
Toán, Văn, Anh*2 |
29 |
29 |
5 |
N7340301 |
Kế toán - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa |
Toán*2, Văn, Anh |
27 |
29 |
6 |
N7380101 |
Luật - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa |
Văn*2, Anh, Sử |
27 |
29 |
Toán, Văn, Anh*2 |
27 |
29 |
|||
7 |
N7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa |
Toán*2, Anh, Lý |
27 |
29 |
- Tra cứu kết quả sơ tuyển tại: https://xettuyen.tdtu.edu.vn.
- Dự kiến sau 17h00 ngày 20/07/2022, TDTU công bố kết quả sơ tuyển dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành (Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa); Tổ hợp có môn năng khiếu của các ngành (Quản lý thể dục thể thao, Golf, Quy hoạch vùng và đô thị); Thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết quốc tế.
2. Thời gian công bố kết quả trúng tuyển, xác nhận nhập học và làm thủ tục nhập học
- Thí sinh đạt điều kiện sơ tuyển phải đăng ký nguyện vọng trên Hệ thống của Bộ Giáo dục & Đào tạo (GDĐT) từ ngày 22/07 – 17g00 ngày 20/08/2022. Thí sinh tự quyết định đặt thứ tự ưu tiên nguyện vọng khi đăng ký trên hệ thống của Bộ GDĐT (tùy thuộc thí sinh muốn được công nhận trúng tuyển nguyện vọng đó hay muốn mở rộng cơ hội trúng tuyển nguyện vọng khác).
- Trước 17g00 ngày 17/09/2022, TDTU công bố kết quả trúng tuyển chính thức sau khi xét tuyển lọc ảo chung trên hệ thống của Bộ GDĐT.
- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển khi được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Từ 19/09 – 17g00 ngày 30/09/2022, thí sinh xác nhận nguyện vọng nhập học trực tuyến trên Hệ thống của Bộ GDĐT và làm thủ tục nhập học tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng.
3. Thông tin lưu ý
- TDTU sẽ sử dụng kết quả học tập THPT, khu vực ưu tiên, đối tượng ưu tiên trên hệ thống của Bộ GDĐT cung cấp để đối chiếu và cập nhật lại theo đúng thông tin trên hệ thống Bộ GDĐT. Nếu có sai sót dẫn đến kết quả không đạt điều kiện trúng tuyển như đã công bố, TDTU sẽ hủy kết quả trúng tuyển.
- TDTU sẽ xác minh kết quả học tập THPT khi thí sinh làm thủ tục nhập học. Thí sinh sẽ bị hủy kết quả trúng tuyển nếu kết quả học tập không đúng với dữ liệu tuyển sinh trong hồ sơ xét tuyển của thí sinh đã khai báo trên hệ thống xét tuyển của TDTU và của Bộ GDĐT.
- Trường Đại học Tôn Đức Thắng sẽ xác minh các hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên khi thí sinh làm thủ tục nhập học. Nếu kết quả xác minh hồ sơ minh chứng không đủ điều kiện để được hưởng chế độ ưu tiên tuyển sinh dẫn đến thay đổi kết quả trúng tuyển thì TDTU sẽ từ chối tiếp nhận thí sinh nhập học.
- Thí sinh theo dõi thông tin hướng dẫn đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo phương thức 1, phương thức 3 – đối tượng 1 đợt 1 trên hệ thống đăng ký nguyện vọng của Bộ GDĐT trước ngày 22/7/2022 để thực hiện đăng ký nguyện vọng theo đúng quy định và đảm bảo quyền lợi tham gia xét tuyển. TDTU không giải quyết các khiếu nại nếu thí sinh không thực hiện đúng quy định về tuyển sinh của Bộ GDĐT.
*Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2021
- Đại học Tôn Đức Thắng lấy điểm chuẩn từ 24 đến 36,9
- Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng tính theo thang 40, dao động 24-36,9, mặt bằng chung tăng 0,5-1,5 điểm so với năm ngoái.
- Ngày 16/9, Đại học Tôn Đức Thắng thông báo ngành Marketing lấy cao nhất 36,9 điểm; kế đó là Kinh doanh quốc tế 36,3, Quản trị kinh doanh 36. Như vậy, thí sinh phải có điểm trung bình mỗi môn thi từ 9 trở lên mới đậu.
- Mức điểm chuẩn thấp thuộc chương trình học bằng tiếng Anh, các ngành tại cơ sở Bảo Lộc và Nha Trang.
- Đại học Tôn Đức Thắng tuyển hơn 5.500 chỉ tiêu với 40 chương trình tiêu chuẩn, 17 chương trình chất lượng cao, 12 chương trình đại học bằng tiếng Anh, 11 ngành chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở và 12 ngành chương trình đại học du học luân chuyển campus.
*Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2020
- Theo đó, mức điểm chuẩn của trường Đại học Tôn Đức Thắng từ 23- 35,25.
- Trong đó, điểm chuẩn cao nhất thuộc các ngành Maketting và ngành Kinh doanh Quốc tế với 35,25 điểm. Ngành Golf có điểm chuẩn thấp nhất: 23 điểm.
- Chương trình tiêu chuẩn:
- Chương trình Đại học bằng Tiếng Anh
- Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:
- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;
- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 1.10.2020); hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh theo chuẩn quốc tế của TDTU để được xác nhận đủ điều kiện tiếng Anh theo học chương trình (trừ Ngành ngôn ngữ Anh phải có chứng chỉ IELTS 5.0 hoặc tương đương còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 1.10.2020).
- Xét tuyển đợt bổ sung
- Trường Đại học Tôn Đức Thắng dự kiến xét tuyển đợt bổ sung (đăng ký xét tuyển từ 15.10.2020 -17.10.2020) như sau:
- Chương trình tiêu chuẩn: Toán ứng dụng, Thống kê, Khoa học môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Bảo hộ lao động, Quy hoạch vùng và đô thị, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Golf.
- Chương trình chất lượng cao: Thiết kế đồ họa, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật xây dựng.
- Chương trình đại học bằng tiếng Anh: Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch), Tài chính ngân hàng, Kế toán (chuyên ngành kế toán quốc tế), Công nghệ sinh học, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật xây dựng.
- Chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Nha Trang: Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành), Kế toán, Luật, Kỹ thuật phần mềm.
- Chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở Bảo Lộc: Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch), Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn), Kỹ thuật phần mềm, Ngôn ngữ Anh.
- Thời gian làm thủ tục nhập học
- Từ ngày 6.10.2020 đến 17h00 ngày 11.10.2020: Thí sinh làm thủ tục nhập học tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng (cơ sở quận 7) hoặc tại cơ sở Nha Trang (thí sinh trúng tuyển vào chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang), Bảo Lộc (thí sinh trúng tuyển vào chương trình học 2 năm đầu tại Bảo Lộc).
Xem thêm bài viết về trường Đại học Tôn Đức Thắng mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Tôn Đức Thắng 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 mới nhất
Học phí Đại học Tôn Đức Thắng 2024 - 2025
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 mới nhất