A. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 mới nhất

Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2024

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Môn nhân hệ số 2, điều kiện

Điểm trúng tuyển PT2 (thang điểm 40)

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1

7210403

Thiết kế đồ họa

H00; H01;

H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0

31,50

2

7210404

Thiết kế thời trang

H00; H01; H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0

30,60

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D11

Anh

33,80

4

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D04; D11; D55

D01, D11: Anh
D04, D55: Trung Quốc

32,50

5

7310301

Xã hội học

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00 C01: Văn

32,30

6

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

34,25

7

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

33,30

8

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

33,00

9

7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

32,00

10

7340115

Marketing

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

34,25

11

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

33,80

12

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00; A01; D01; D07

A00: Toán
A01, D01, D07: Anh

33,00

13

7340301

Kế toán

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

32,40

14

7340408

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

25,00

15

7380101

Luật

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán

C00, D01: Văn

33,45

16

7420201

Công nghệ sinh học

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

25,00

17

7440301

Khoa học môi trường

A00; B00; D07; A01

Toán

22,00

18

7460112

Toán ứng dụng

A00; A01

Toán; Toán ≥ 5,0

31,00

19

7460201

Thống kê

A00; A01

Toán; Toán ≥ 5,0

28,50

20

7480101

Khoa học máy tính

A00; A01; D01

Toán

33,00

21

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00; A01; D01

Toán

31,20

22

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00; A01; D01

Toán

33,30

23

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

A00; B00; D07; A01

Toán

22,00

24

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; C01

Toán

31,30

25

7520201

Kỹ thuật điện

A00; A01; C01

Toán

30,00

26

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00; A01; C01

Toán

31,20

27

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A01; C01

Toán

31,85

28

7520301

Kỹ thuật hóa học

A00; B00; D07

Hóa

27,80

29

7580101

Kiến trúc

V00; V01

Vẽ HHMT,
Vẽ HHMT ≥ 6,0

29,80

30

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

A00; A01; V00; V01

A00, A01: Toán
V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0

23,00

31

7580108

Thiết kế nội thất

V00; V01; H02; H03

V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0
H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0

29,70

32

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; C01

Toán

24,00

33

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; A01; C01

Toán

22,00

34

7580302

Quản lý xây dựng

A00; A01; C01

Toán

23,00

35

7720201

Dược học

A00; B00; D07

Hóa

31,45

36

7760101

Công tác xã hội

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

29,45

37

7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

A01; D01; T00; T01

A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT; NK TDTT ≥ 6,0

31,30

38

7850201

Bảo hộ lao động

A00; B00; D07; A01

Toán

22,00

39

7810301G

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

A01; D01; T00; T01

A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT; NK TDTT ≥ 6,0

22,00

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

F7210403

Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

H00; H01; H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;

Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM,

Vẽ TTM ≥ 6,0

31,00

2

F7220201

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

D01; D11

Anh

30,30

3

F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

28,60

4

F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

30,00

5

F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

27,80

6

F7340115

Marketing - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

31,30

7

F7340120

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

30,80

8

F7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

A00: Toán
A01, D01, D07: Anh

28,70

9

F7340301

Kế toán - Chất lượng cao

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

27,00

10

F7380101

Luật - Chất lượng cao

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán

C00, D01: Văn

31,10

11

F7420201

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

23,00

12

F7480101

Khoa học máy tính - Chất lượng cao

A00; A01; D01

Toán

30,80

13

F7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

A00; A01; D01

Toán

30,90

14

F7520201

Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

23,00

15

F7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

26,00

16

F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

26,70

17

F7520301

Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao

A00; B00; D07

Hóa

23,00

18

F7580101

Kiến trúc - Chất lượng cao

V00; V01; A01; C01

V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0

A01, C01: Toán

28,50

19

F7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

22,00

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào

- Thí sinh có quốc tịch và tốt nghiệp THPT từ các nước tiếng Anh bản ngữ không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào.

- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024).

Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh.

1

FA7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; D01

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh (CCTA) quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04: CCTA;
D01: Anh

25,00

2

FA7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

24,00

3

FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

27,00

4

FA7340115

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

5

FA7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

6

FA7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

26,00

7

FA7340301

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

24,00

8

FA7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E05;

D08; B00

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E05: CCTA;

D08, B00: Sinh

24,00

9

FA7480101

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

10

FA7480103

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

11

FA7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E06;

A01; A00

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E06: CCTA;

A00, A01: Toán

24,00

12

FA7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E06;

A01; A00

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E06: CCTA;
A00, A01: Toán

24,00

CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh (trừ ngành Ngôn ngữ Anh không có chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh).

Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ B1 theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học.

1

D7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

24,00

2

D7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

27,00

3

D7340115

Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

28,00

4

D7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

28,00

5

D7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

26,00

6

D7340301

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

24,00

7

D7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

B00; D08

B00, D08: Sinh

24,00

8

D7480101

Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

28,00

9

D7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

28,00

10

D7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A00; A01

A00; A01: Toán

24,00

11

D7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A00; A01

A00; A01: Toán

24,00

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào

Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 (tương đương ELTS 5.5) trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024).

Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh. Riêng đối với các ngành liên kết với các trường đại học của Cộng hòa Séc chỉ nhận xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT 2024.

1

K7340101

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

2

K7340101E

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

3

K7340101L

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

4

K7340101N

Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

5

K7340120L

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

6

K7340201M

Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

26,00

7

K7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

26,00

8

K7340301

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

24,00

9

K7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

10

K7480101T

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

11

K7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

E06;

A01; A00

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E06: CCTA;

A00, A01: Toán

24,00

12

K7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

E06;

A01; A00

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E06: CCTA;

A00, A01: Toán

24,00

CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào một số ngành của chương trình liên kết đào tạo quốc tế nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế.

Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học.

1

DK7340101E

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp)

A01; D01

A01, D01: Anh; 

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

2

DK7340101L

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

3

DK7340101N

Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

4

DK7340120L

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

5

DK7340201M

Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

26,00

6

DK7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

26,00

7

DK7340301

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

24,00

8

DK7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

9

DK7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

A00; A01

A00; A01: Toán;
Anh ≥ 6.5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

24,00

10

DK7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

A00; A01

A00; A01: Toán;
Anh ≥ 6.5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

24,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA

1

N7210403

Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

H00; H01; H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0; Vẽ TTM ≥ 5,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 5,0

24,00

2

N7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

D01; D11

Anh

24,00

3

N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

22,00

4

N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

22,00

5

N7340115

Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

A00:  Toán

A01, D01: Anh

24,00

6

N7340301

Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

22,00

7

N7380101

Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán

C00, D01: Văn

22,00

8

N7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

Toán

22,00

9

N7480101

Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

Toán

22,00

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Môn nhân hệ số 2, điều kiện

Điểm trúng tuyển PT2 (thang điểm 40)

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1

7210403

Thiết kế đồ họa

H00; H01;

H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0

31,50

2

7210404

Thiết kế thời trang

H00; H01; H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0

30,60

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D11

Anh

33,80

4

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D04; D11; D55

D01, D11: Anh
D04, D55: Trung Quốc

32,50

5

7310301

Xã hội học

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00 C01: Văn

32,30

6

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

34,25

7

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

33,30

8

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

33,00

9

7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

32,00

10

7340115

Marketing

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

34,25

11

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

33,80

12

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00; A01; D01; D07

A00: Toán
A01, D01, D07: Anh

33,00

13

7340301

Kế toán

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

32,40

14

7340408

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

25,00

15

7380101

Luật

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán

C00, D01: Văn

33,45

16

7420201

Công nghệ sinh học

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

25,00

17

7440301

Khoa học môi trường

A00; B00; D07; A01

Toán

22,00

18

7460112

Toán ứng dụng

A00; A01

Toán; Toán ≥ 5,0

31,00

19

7460201

Thống kê

A00; A01

Toán; Toán ≥ 5,0

28,50

20

7480101

Khoa học máy tính

A00; A01; D01

Toán

33,00

21

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00; A01; D01

Toán

31,20

22

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00; A01; D01

Toán

33,30

23

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

A00; B00; D07; A01

Toán

22,00

24

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; C01

Toán

31,30

25

7520201

Kỹ thuật điện

A00; A01; C01

Toán

30,00

26

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00; A01; C01

Toán

31,20

27

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A01; C01

Toán

31,85

28

7520301

Kỹ thuật hóa học

A00; B00; D07

Hóa

27,80

29

7580101

Kiến trúc

V00; V01

Vẽ HHMT,
Vẽ HHMT ≥ 6,0

29,80

30

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

A00; A01; V00; V01

A00, A01: Toán
V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0

23,00

31

7580108

Thiết kế nội thất

V00; V01; H02; H03

V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0
H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0

29,70

32

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; C01

Toán

24,00

33

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; A01; C01

Toán

22,00

34

7580302

Quản lý xây dựng

A00; A01; C01

Toán

23,00

35

7720201

Dược học

A00; B00; D07

Hóa

31,45

36

7760101

Công tác xã hội

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

29,45

37

7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

A01; D01; T00; T01

A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT; NK TDTT ≥ 6,0

31,30

38

7850201

Bảo hộ lao động

A00; B00; D07; A01

Toán

22,00

39

7810301G

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

A01; D01; T00; T01

A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT; NK TDTT ≥ 6,0

22,00

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

F7210403

Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

H00; H01; H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;

Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT,

Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM,

Vẽ TTM ≥ 6,0

31,00

2

F7220201

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

D01; D11

Anh

30,30

3

F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

28,60

4

F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

30,00

5

F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

27,80

6

F7340115

Marketing - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

31,30

7

F7340120

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

30,80

8

F7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

A00: Toán
A01, D01, D07: Anh

28,70

9

F7340301

Kế toán - Chất lượng cao

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

27,00

10

F7380101

Luật - Chất lượng cao

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán

C00, D01: Văn

31,10

11

F7420201

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

23,00

12

F7480101

Khoa học máy tính - Chất lượng cao

A00; A01; D01

Toán

30,80

13

F7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

A00; A01; D01

Toán

30,90

14

F7520201

Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

23,00

15

F7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

26,00

16

F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

26,70

17

F7520301

Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao

A00; B00; D07

Hóa

23,00

18

F7580101

Kiến trúc - Chất lượng cao

V00; V01; A01; C01

V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0

A01, C01: Toán

28,50

19

F7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

22,00

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào

- Thí sinh có quốc tịch và tốt nghiệp THPT từ các nước tiếng Anh bản ngữ không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào.

- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024).

Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh.

1

FA7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; D01

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh (CCTA) quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04: CCTA;
D01: Anh

25,00

2

FA7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

24,00

3

FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

27,00

4

FA7340115

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

5

FA7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

6

FA7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

26,00

7

FA7340301

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

24,00

8

FA7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E05;

D08; B00

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E05: CCTA;

D08, B00: Sinh

24,00

9

FA7480101

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

10

FA7480103

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; E06;

D01; A01

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

11

FA7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E06;

A01; A00

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E06: CCTA;

A00, A01: Toán

24,00

12

FA7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E06;

A01; A00

Điều kiện: CCTA quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E06: CCTA;
A00, A01: Toán

24,00

CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh (trừ ngành Ngôn ngữ Anh không có chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh).

Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trình độ B1 theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học.

1

D7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

24,00

2

D7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

27,00

3

D7340115

Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

28,00

4

D7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

28,00

5

D7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

26,00

6

D7340301

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

24,00

7

D7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

B00; D08

B00, D08: Sinh

24,00

8

D7480101

Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

28,00

9

D7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 5,0

28,00

10

D7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A00; A01

A00; A01: Toán

24,00

11

D7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A00; A01

A00; A01: Toán

24,00

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào

Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 (tương đương ELTS 5.5) trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024).

Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh. Riêng đối với các ngành liên kết với các trường đại học của Cộng hòa Séc chỉ nhận xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT 2024.

1

K7340101

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

2

K7340101E

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

3

K7340101L

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

4

K7340101N

Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

5

K7340120L

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

6

K7340201M

Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

26,00

7

K7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

26,00

8

K7340301

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

24,00

9

K7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

10

K7480101T

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;

D01, A01: Anh

28,00

11

K7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

E06;

A01; A00

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E06: CCTA;

A00, A01: Toán

24,00

12

K7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

E06;

A01; A00

Điều kiện: CCTA tương đương IELTS 5.5;
E06: CCTA;

A00, A01: Toán

24,00

CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào một số ngành của chương trình liên kết đào tạo quốc tế nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế.

Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học.

1

DK7340101E

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp)

A01; D01

A01, D01: Anh; 

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

2

DK7340101L

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

3

DK7340101N

Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

4

DK7340120L

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

5

DK7340201M

Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

26,00

6

DK7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

26,00

7

DK7340301

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)

A01; D01

A01, D01: Anh;

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

24,00

8

DK7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

A01; D01

A01, D01: Anh,

Anh ≥ 6,5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

28,00

9

DK7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

A00; A01

A00; A01: Toán;
Anh ≥ 6.5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

24,00

10

DK7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

A00; A01

A00; A01: Toán;
Anh ≥ 6.5 hoặc CCTA IELTS ≥ 4.5

24,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA

1

N7210403

Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

H00; H01; H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0; Vẽ TTM ≥ 5,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 5,0

24,00

2

N7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

D01; D11

Anh

24,00

3

N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh

C00, C01: Văn

22,00

4

N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

22,00

5

N7340115

Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

A00:  Toán

A01, D01: Anh

24,00

6

N7340301

Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán

A01, D01: Anh

22,00

7

N7380101

Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán

C00, D01: Văn

22,00

8

N7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

Toán

22,00

9

N7480101

Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

Toán

22,00

 

Lưu ý: Thí sinh đủ điểm trúng tuyển của TDTU công bố nhưng không có trong danh sách trúng tuyển chính thức có thể do thí sinh đã trúng tuyển ở nguyện vọng khác có thứ tự ưu tiên cao hơn. Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển của mình trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.

B. Điểm sàn xét tuyển Đại học Tôn Đức Thắng 2024

Ngày 19/7, trường Đại học Tôn Đức Thắng công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dựa vào kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

1. Mức điểm xét tuyển của trường Đại học Tôn Đức Thắng dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 cụ thể như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Môn nhân hệ số 2, điều kiện

Mức Điểm nhận ĐKXT (theo thang điểm 40)

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1

7210403

Thiết kế đồ họa

H00; H01; H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0

26,00

2

7210404

Thiết kế thời trang

H00; H01; H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0

23,00

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D11

Anh

30,00

4

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D04; D11; D55

D01, D11: Anh
D04, D55: Trung Quốc

28,00

5

7310301

Xã hội học

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh C00, C01: Văn

25,00

6

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh C00, C01: Văn

26,00

7

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh C00, C01: Văn

26,00

8

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

30,00

9

7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

30,00

10

7340115

Marketing

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

30,00

11

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00; A01; D01

A00: Toán

A01, D01: Anh

30,00

12

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00; A01; D01; D07

A00: Toán
A01, D01, D07: Anh

28,50

13

7340301

Kế toán

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán A01, D01: Anh

28,00

14

7340408

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán A01, D01: Anh

24,00

15

7380101

Luật

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán C00, D01: Văn

28,00

16

7420201

Công nghệ sinh học

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

25,00

17

7440301

Khoa học môi trường

A00; B00; D07; A01

Toán

21,00

18

7460112

Toán ứng dụng

A00; A01

Toán; Toán ≥ 5,0

26,00

19

7460201

Thống kê

A00; A01

Toán; Toán ≥ 5,0

25,00

20

7480101

Khoa học máy tính

A00; A01; D01

Toán

29,00

21

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00; A01; D01

Toán

28,50

22

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00; A01; D01

Toán

29,00

23

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

A00; B00; D07; A01

Toán

21,00

24

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; C01

Toán

25,50

25

7520201

Kỹ thuật điện

A00; A01; C01

Toán

24,50

26

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00; A01; C01

Toán

25,50

27

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A01; C01

Toán

26,50

28

7520301

Kỹ thuật hóa học

A00; B00; D07

Hóa

25,00

29

7580101

Kiến trúc

V00; V01

Vẽ HHMT,
Vẽ HHMT ≥ 6,0

24,00

30

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

A00; A01; V00; V01

A00, A01: Toán
V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0

22,00

31

7580108

Thiết kế nội thất

V00; V01; H02; H03

V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0
H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0

23,00

32

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; C01

Toán

24,00

33

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; A01; C01

Toán

22,00

34

7580302

Quản lý xây dựng

A00; A01; C01

Toán

23,00

35

7720201

Dược học

A00; B00; D07

Hóa

30,50 và phải đạt ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng theo thang 30 của Bộ GDDT là 21,00. 

36

7760101

Công tác xã hội

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh C00, C01: Văn

23,50

37

7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

A01; D01; T00; T01

A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT; NK TDTT ≥ 6,0

25,00

38

7850201

Bảo hộ lao động

A00; B00; D07; A01

Toán

21,00

39

7810301G

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

A01; D01; T00; T01

A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT; NK TDTT ≥ 6,0

21,00

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

F7210403

Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

H00; H01; H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 6,0

23,00

2

F7220201

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

D01; D11

Anh

28,00

3

F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh C00, C01: Văn

24,00

4

F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00:  Toán

A01, D01: Anh

28,00

5

F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00:  Toán

A01, D01: Anh

27,00

6

F7340115

Marketing - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00:  Toán

A01, D01: Anh

28,00

7

F7340120

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00:  Toán

A01, D01: Anh

28,00

8

F7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

A00: Toán
A01, D01, D07: Anh

25,50

9

F7340301

Kế toán - Chất lượng cao

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán A01, D01: Anh

25,00

10

F7380101

Luật - Chất lượng cao

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán C00, D01: Văn

25,00

11

F7420201

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

22,00

12

F7480101

Khoa học máy tính - Chất lượng cao

A00; A01; D01

Toán

25,00

13

F7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

A00; A01; D01

Toán

25,00

14

F7520201

Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

22,00

15

F7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

22,00

16

F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

23,00

17

F7520301

Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao

A00; B00; D07

Hóa

22,00

18

F7580101

Kiến trúc - Chất lượng cao

V00; V01; A01; C01

V00, V01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 6,0

A01, C01: Toán

22,00

19

F7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

22,00

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào

- Thí sinh có quốc tịch từ các nước tiếng Anh bản ngữ không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào;

- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024).

Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh.

1

FA7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04; D01

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh (CCTA) quốc tế tương đương IELTS 5.0; E04: CCTA;
D01: Anh

25,00

2

FA7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

D01; A01; E04; E06;

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh

24,00

3

FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

D01; A01; E04; E06;

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

27,00

4

FA7340115

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

D01; A01; E04; E06;

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

5

FA7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

D01; A01; E04; E06;

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

6

FA7340201

Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

D01; A01; E04; E06;

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh

24,00

7

FA7340301

Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

D01; A01; E04; E06;

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh

22,00

8

FA7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E05; D08; B00

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E05: CCTA;

D08, B00: Sinh

24,00

9

FA7480101

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

D01; A01; E04; E06;

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

24,00

10

FA7480103

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh

D01; A01; E04; E06;

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

24,00

11

FA7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E06; A01; A00;

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E06: CCTA;

A00, A01: Toán

24,00

12

FA7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E06; A01; A00;

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0;
E06: CCTA;
A00, A01: Toán

22,00

CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị tiếng Anh (trừ ngành Ngôn ngữ Anh không có chương trình dự bị tiếng Anh).

Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học.

1

D7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0

24,00

2

D7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01;

A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0

27,00

3

D7340115

Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01;

A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0

28,00

4

D7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01;

A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0

28,00

5

D7340201

Tài chính ngân hàng - Chương trìnhdự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01;

A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0

24,00

6

D7340301

Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0

22,00

7

D7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

B00; D08

B00, D08: Sinh

24,00

8

D7480101

Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0

24,00

9

D7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A01; D01

A01, D01: Anh, Anh ≥ 5,0

24,00

10

D7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A00; A01;

A00; A01: Toán

24,00

11

D7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

A00; A01;

A00; A01: Toán

22,00

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 (tương đương ELTS 5.5) trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024).

Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh. Riêng đối với các ngành liên kết với các trường đại học của Cộng hòa Séc chỉ nhận xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT 2024.

1

K7340101

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh

28,00

2

K7340101E

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh

28,00

3

K7340101L

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

4

K7340101N

Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA;
D01, A01: Anh

28,00

5

K7340120L

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh

28,00

6

K7340201M

Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh

24,00

7

K7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh

24,00

8

K7340301

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh

22,00

9

K7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh

24,00

10

K7480101T

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)

E04; E06; D01; A01

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5;
E04, E06: CCTA; D01, A01: Anh

24,00

11

K7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

E06; A01; A00;

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5;
E06: CCTA;

A00, A01: Toán

24,00

12

K7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

E06; A01; A00;

Điều kiện: Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5;
E06: CCTA;

A00, A01: Toán

22,00

CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào một số ngành của chương trình liên kết đào tạo quốc tế nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị tiếng Anh.

Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Nếu thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định của TDTU trong vòng 1 năm, thí sinh phải dừng học.

1

DK7340101E

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp)

A01; D01;

A01, D01: Anh, Anh ≥ 6,5;
hoặc Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS ≥ 4.5

28,00

2

DK7340101L

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

A01; D01;

A01, D01: Anh, Anh ≥ 6,5;
hoặc Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS ≥ 4.5

28,00

3

DK7340101N

Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)

A01; D01

A01, D01: Anh, Anh ≥ 6,5;
hoặc Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS ≥ 4.5

28,00

4

DK7340120L

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc).

A01; D01

A01, D01: Anh, Anh ≥ 6,5;
hoặc Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS ≥ 4.5

28,00

5

DK7340201M

Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)

A01; D01;

A01, D01: Anh, Anh ≥ 6,5;
hoặc Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS ≥ 4.5

24,00

6

DK7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

A01; D01;

A01, D01: Anh, Anh ≥ 6,5;
hoặc Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS ≥ 4.5

24,00

7

DK7340301

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)

A01; D01;

A01, D01: Anh, Anh ≥ 6,5;
hoặc Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS ≥ 4.5

22,00

8

DK7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

A01; D01

A01, D01: Anh, Anh ≥ 6,5;
hoặc Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS ≥ 4.5

24,00

9

DK7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

A00; A01;

A00; A01: Toán,
Anh ≥ 6.5; hoặc Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS ≥ 4.5

24,00

10

DK7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

A00; A01;

A00; A01: Toán,
Anh ≥ 6.5; hoặc Chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS ≥ 4.5

22,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA

1

N7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

D01; D11

Anh

24,00

2

N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh C00, C01: Văn

22,00

3

N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tại phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

A00:  Toán

A01, D01: Anh

22,00

4

N7340115

Marketing - Chương trình tại phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

A00:  Toán

A01, D01: Anh

24,00

5

N7340301

Kế toán - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán A01, D01: Anh

22,00

6

N7380101

Luật - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán C00, D01: Văn

22,00

7

N7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

Toán

22,00

8

N7480101

Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

Toán

22,00

9

N7210403

Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

H00; H01; H02; H03

H00, H02: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0; Vẽ TTM ≥ 5,0
H01: Vẽ HHMT, Vẽ HHMT ≥ 5,0;
H03: Vẽ TTM, Vẽ TTM ≥ 5,0

21,00

2. Cách tính điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển (thang 40 điểm) là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển), cộng với điểm ưu tiên đối tượng/khu vực (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

Trong đó, Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo thang 40 như bảng sau:

Khu vực/Đối tượng

Điểm cộng theo qui định của Bộ GD&ĐT (thang 30 điểm)

Điểm cộng ưu tiên đối tượng, khu vực

theo thang 40

Khu vực 1

0,75

1,00

Khu vực 2NT

0,50

0,67

Khu vực 2

0,25

0,33

Khu vực 3

0

0

Đối tượng: 01, 02, 03, 04

2,00

2,67

Đối tượng: 05, 06, 07

1,00

1,33

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 trở về trước không được hưởng chính sách ưu tiên khu vực.

- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 30,0 (thang 40) trở lên được xác định theo công thức:

Điểm ưu tiên (thang 40) = [(40 – Tổng điểm đạt được)/10] x Mức điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.

Ví dụ: Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:

+ Toán: 7,00 điểm; Văn: 7,00 điểm; Anh: 8,50 điểm

+ Thí sinh thuộc khu vực 1: 1,00 điểm.

Xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh theo tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) trong đó môn nhân hệ số 2 là môn Anh.

Như vậy, Điểm xét tuyển của thí sinh theo tổ hợp D01 ngành Ngôn ngữ Anh được tính như sau:

Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Văn + Điểm Anh *2 + Điểm ưu tiên = 7,00 + 7,00 + 8,50*2 + 0,90 = 31,90 điểm

Trong đó: Điểm ưu tiên = [(40,00 - 31,00)/10,00]*1,00 = 0,90 điểm

C. Điểm chuẩn học bạ Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024

Trường Đại học Tôn Đức Thắng vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm năm 2024 theo 3 phương thức như sau: xét học bạ THPT, ưu tiên xét tuyển theo quy định của trường và kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM tổ chức. 

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tôn Đức Thắng theo 3 phương thức xét học bạ THPT, ưu tiên xét tuyển theo quy định của trường và kết quả bài thi ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2024 cụ thể như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển có điều kiện

(PT1, PT3 theo thang điểm 40; PT4 theo thang điểm 1200)

PT1-5HK

PT1-6HK

PT3-ĐT1-5HK

PT3-ĐT2-5HK

PT3-ĐT2-6HK

PT4

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1

7210403

Thiết kế đồ họa

33,75

33,75

     

800

Vẽ NK ≥ 6.0

2

7210404

Thiết kế thời trang

30,75

31,00

     

720

Vẽ NK ≥ 6.0

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

36,50

37,00

     

850

4

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

35,50

36,00

     

800

5

7310301

Xã hội học

33,50

34,00

     

700

6

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)

34,00

34,25

     

750

7

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

34,00

34,25

     

750

8

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

36,00

36,25

     

820

9

7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

35,00

35,25

     

800

10

7340115

Marketing

37,25

37,50

     

880

11

7340120

Kinh doanh quốc tế

37,50

37,50

     

880

12

7340201

Tài chính - Ngân hàng

35,50

35,75

     

830

13

7340301

Kế toán

34,00

34,25

     

800

14

7340408

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

28,00

28,50

     

650

15

7380101

Luật

35,00

35,50

     

800

16

7420201

Công nghệ sinh học

33,50

33,75

     

780

17

7440301

Khoa học môi trường

26,00

26,00

28,00

   

600

18

7460112

Toán ứng dụng

29,50

29,75

     

750

19

7460201

Thống kê

28,00

28,25

     

650

20

7480101

Khoa học máy tính

37,00

37,00

     

900

21

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

35,25

35,50

     

820

22

7480103

Kỹ thuật phần mềm

36,50

36,50

     

870

23

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

26,00

26,00

28,00

   

600

24

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

33,25

33,50

     

800

25

7520201

Kỹ thuật điện

30,00

30,25

     

800

26

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

32,00

32,25

     

800

27

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

34,00

34,25

     

830

28

7520301

Kỹ thuật hóa học

33,50

33,75

     

800

29

7580101

Kiến trúc

30,25

30,75

     

800

Vẽ NK ≥ 6.0

30

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

25,00

25,00

28,00

   

600

31

7580108

Thiết kế nội thất

30,50

31,00

     

780

Vẽ NK ≥ 6.0

32

7580201

Kỹ thuật xây dựng

28,00

28,50

     

700

33

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

26,00

26,00

28,00

   

600

34

7580302

Quản lý xây dựng

26,50

26,50

     

650

35

7720201

Dược học

35,50 (Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”)

35,75 (Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”)

     

820

(Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”)

36

7760101

Công tác xã hội

29,50

30,00

28,00

   

650

37

7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

34,00

34,25

     

780

38

7810301G

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

26,00

26,00

     

650

39

7850201

Bảo hộ lao động

26,00

26,00

28,00

   

600

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

F7210403

Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

29,50

29,50

     

750

Vẽ NK ≥ 6.0

2

F7220201

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

33,00

33,00

     

750

3

F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

27,00

27,00

     

650

4

F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

33,00

33,00

     

700

5

F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

28,00

28,00

     

700

6

F7340115

Marketing - Chất lượng cao

34,00

34,00

     

800

7

F7340120

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

34,50

34,50

     

800

8

F7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

31,50

31,50

     

750

9

F7340301

Kế toán - Chất lượng cao

30,00

30,00

     

700

10

F7380101

Luật - Chất lượng cao

30,50

30,50

     

720

11

F7420201

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

27,00

27,00

     

650

12

F7480101

Khoa học máy tính - Chất lượng cao

33,50

33,50

     

840

13

F7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

33,00

33,00

     

800

14

F7520201

Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

26,00

26,00

     

650

15

F7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

26,00

26,00

     

650

16

F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

27,00

27,00

     

650

17

F7520301

Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao

27,00

27,00

     

650

18

F7580101

Kiến trúc - Chất lượng cao

27,00

27,00

     

650

Vẽ NK ≥ 6.0

19

F7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

26,00

26,00

     

600

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA

1

N7210403

Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

25,00

25,00

28,00

   

600

Vẽ NK ≥ 5.0

2

N7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

27,00

27,00

28,00

   

650

3

N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

25,00

25,00

28,00

   

600

4

N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

25,00

25,00

28,00

   

600

5

N7340115

Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

27,00

27,00

28,00

   

650

6

N7340301

Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

25,00

25,00

28,00

   

600

7

N7380101

Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

26,00

26,00

28,00

   

600

8

N7480101

Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

26,00

26,00

28,00

   

600

9

N7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

26,00

26,00

28,00

   

600

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

1

FA7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

31,00

31,00

 

32,00

32,00

700

2

FA7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

28,00

28,00

28,00

650

3

FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

 

28,00

28,00

650

4

FA7340115

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

34,00

34,00

 

34,00

34,00

780

5

FA7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

34,00

34,00

 

34,00

34,00

780

6

FA7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

28,00

28,00

28,00

650

7

FA7340301

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

28,00

28,00

28,00

650

8

FA7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

28,00

28,00

28,00

650

9

FA7480101

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

 

28,00

28,00

700

10

FA7480103

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

 

28,00

28,00

700

11

FA7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

28,00

28,00

28,00

650

12

FA7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

28,00

28,00

28,00

600

CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

1

D7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

     

650

2

D7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

     

650

3

D7340115

Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

34,00

34,00

     

780

4

D7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

34,00

34,00

     

780

5

D7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

     

650

6

D7340301

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

     

650

7

D7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

     

650

8

D7480101

Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

     

700

9

D7480103

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

     

700

10

D7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

     

650

11

D7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

28,00

28,00

     

600

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

1

K7340101

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)

28,00

28,00

 

28,00

28,00

650

2

K7340101E

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)

28,00

28,00

 

28,00

28,00

650

3

K7340101L

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

28,00

28,00

 

28,00

28,00

650

4

K7340101N

Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)

28,00

28,00

 

28,00

28,00

650

5

K7340120L

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

32,00

32,00

 

32,00

32,00

720

6

K7340201M

Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)

28,00

28,00

 

28,00

28,00

650

7

K7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

28,00

28,00

 

28,00

28,00

650

8

K7340301

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)

28,00

28,00

 

28,00

28,00

650

9

K7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

28,00

28,00

 

28,00

28,00

700

10

K7480101T

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)

28,00

28,00

 

28,00

28,00

700

11

K7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

28,00

28,00

 

28,00

28,00

650

12

K7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

28

28,00

 

28,00

28,00

600

CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

1

DK7340101E

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)

28,00

28,00

     

650

2

DK7340101L

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

28,00

28,00

     

650

3

DK7340101N

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)

28,00

28,00

     

650

4

DK7340120L

Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

32,00

32,00

     

720

5

DK7340201M

Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)

28,00

28,00

     

650

6

DK7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

28,00

28,00

     

650

7

DK7340301

Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)

28,00

28,00

     

650

8

DK7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

28,00

28,00

     

700

9

DK7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

28,00

28,00

     

650

10

DK7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)

28,00

28,00

     

600

Ghi chú:

PT1-5HK: Phương thức 1 xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT 5HK dành cho trường THPT ký kết;

PT1-6HK: Phương thức 1 xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT 6HK dành cho trường THPT chưa ký kết;

PT3-ĐT1-5HK: Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU dành cho thí sinh xét tuyển vào các ngành thu hút có Thư giới thiệu của Ban Giám hiệu các trường THPT ký kết hợp tác với TDTU;

PT3-ĐT2-5HK: Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU dành cho thí sinh các trường THPT ký kết có chứng chỉ tiếng Anh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh và chương trình liên kết đào tạo quốc tế;

PT3-ĐT2-6HK: Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU dành cho thí sinh các trường THPT chưa ký kết có chứng chỉ tiếng Anh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh và chương trình liên kết đào tạo quốc tế;

PT4: Xét tuyển theo bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2024.

Điều kiện trúng tuyển có điều kiện dành cho đối tượng 3 và đối tượng 4 của PT3: thí sinh đạt điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển theo Đề án tuyển sinh năm 2024.

- TDTU thực hiện xét tuyển PT1, PT3, PT4 theo nguyên tắc xét tuyển được quy định trong Đề án tuyển sinh năm 2024.

Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển có điều kiện PT1, PT3 tại trang: https://xettuyen.tdtu.edu.vn.

Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển có điều kiện PT4 tại trang: https://tracuuxettuyen.tdtu.edu.vn.

2. Đăng ký xét tuyển trên hệ thống chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo

a) Thí sinh đạt kết quả trúng tuyển có điều kiện vào ngành học của Trường (chưa tính đến điều kiện đã tốt nghiệp THPT) theo các phương thức PT1, PT3, PT4 phải tiếp tục thực hiện các bước đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT), cụ thể:

Từ ngày 18/7/2024 đến 17g00 ngày 30/7/2024, thí sinh đạt kết quả trúng tuyển ở các phương thức xét tuyển PT1, PT3, PT4 phải tiếp tục đăng ký xét tuyển (ĐKXT) các nguyện vọng xét tuyển này trên Hệ thống chung của Bộ GD&ĐT. Nếu thí sinh xác định nhập học vào Trường, thí sinh đặt ngành đủ điều kiện trúng tuyển mà thí sinh muốn học ở thứ tự đầu tiên (nguyện vọng số 1). Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể quyết định đặt thứ tự ưu tiên nguyện vọng hoặc tiếp tục đăng ký thêm nguyện vọng khác để tham gia xét tuyển bằng phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT (PT2) vào Trường. 

- Đối với thí sinh chưa có tài khoản đăng ký xét tuyển trên Hệ thống (đã tốt nghiệp THPT từ năm 2023 trở về trước), liên hệ Sở GD&ĐT địa phương để được cấp bổ sung tài khoản từ ngày 01/7/2024 đến ngày 20/7/2024.

b) Thí sinh không trúng tuyển có điều kiện PT1, PT3, PT4 tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển các ngành học của TDTU theo PT2 (xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024) trên Hệ thống chung của Bộ GD&ĐT từ ngày 18/7/2024 đến 17g00 ngày 30/7/2024.