Trường Đại học Tôn Đức Thắng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Tôn Đức Thắng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đã có điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H02 | 31 | |
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H02 | 26.5 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | 33.5 | |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | 32.2 | |
5 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C01; D01 | 31.25 | |
6 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | A01; C00; C01; D01 | 31.4 | |
7 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | A01; C00; C01; D01 | 31.4 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | A00; A01; D01 | 33.45 | |
9 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) | A00; A01; D01 | 32.25 | |
10 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 34.45 | |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | 34.6 | |
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 32.5 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C01 | 31.6 | |
14 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
15 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 31.85 | |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08 | 28.2 | |
17 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; A01 | 22 | |
18 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01 | 31.3 | |
19 | 7460201 | Thống kê | A00; A01 | 27.7 | |
20 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 33.35 | |
21 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | 32.1 | |
22 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | 33.7 | |
23 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | A00; B00; D07; A01 | 22 | |
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | 29.9 | |
25 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | 26 | |
26 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01 | 28.7 | |
27 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 31 | |
28 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 28.6 | |
29 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | 27 | |
30 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | 23 | |
31 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; H02 | 27 | |
32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | 24 | |
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | 22 | |
34 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01 | 23 | |
35 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 31.4 | |
36 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | 28.5 | |
37 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | A01; D01; T00; T01 | 30.5 | |
38 | 7810301G | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | A01; D01; T00; T01 | 22 | |
39 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; B00; D07; A01 | 22 | |
40 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao | H00; H01; H02 | 26 | |
41 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | D01; D11 | 30.8 | |
42 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao | A01; C00; C01; D01 | 28.5 | |
43 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 31.55 | |
44 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 29.9 | |
45 | F7340115 | Marketing - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 32.65 | |
46 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 33.15 | |
47 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 30.25 | |
48 | F7340301 | Kế toán - Chất lượng cao | A00; A01; D01; C01 | 28 | |
49 | F7380101 | Luật - Chất lượng cao | A00; A01; C00; D01 | 28 | |
50 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao | A00; B00; D08 | 24 | |
51 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 32.25 | |
52 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 31.4 | |
53 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 24 | |
54 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 24 | |
55 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 24 | |
56 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao | A00; B00; D07 | 24 | |
57 | F7580101 | Kiến trúc - Chất lượng cao | V00; V01 | 22 | |
58 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 23 | |
59 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04 | 25 | |
60 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E04; A01; D01 | 24 | |
61 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E04; A01; D01 | 28 | |
62 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E04; A01; D01 | 31.5 | |
63 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E04; A01; D01 | 31.5 | |
64 | FA7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E04; A01; D01 | 24 | |
65 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E01; E04; A01; D01 | 22 | |
66 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E02; E05; B00; D08 | 24 | |
67 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E03; E06; A01; D01 | 31 | |
68 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E03; E06; A01; D01 | 31 | |
69 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E03; E06; A00; A01 | 24 | |
70 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E03; E06; A00; A01 | 22 | |
71 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | D01; D11 | 24 | |
72 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | A01; C00; C01; D01 | 22 | |
73 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | 24 | |
74 | N7340115 | Marketing - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | 24 | |
75 | N7340301 | Kế toán - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
76 | N7380101 | Luật - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; C00; D01 | 22 | |
77 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | A00; A01; D01 | 22 | |
78 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng. 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | E01; E04; A01; D01 | 28 | |
79 | K7340101N | Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng. 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) | E01; E04; A01; D01 | 28 | |
80 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc). | E01; E04; A01; D01 | 31.5 | |
81 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng. 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | E01; E04; A01; D01 | 24 | |
82 | K7340301 | Kế toán (song bằng. 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Anh) | E01; E04; A01; D01 | 22 | |
83 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng. 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | E03; E06; D01; A01 | 31 | |
84 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | E03; E06; A01; D01 | 26 | |
85 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng. 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | E03; E06; A00; A01 | 24 | |
86 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng. 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | E03; E06; A00; A01 | 22 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 700 | Vẽ HHMT ≥ 6,0 | |
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 650 | Vẽ HHMT ≥ 6,0 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 820 | ||
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 800 | ||
5 | 7310301 | Xã hội học | 690 | ||
6 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | 700 | ||
7 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | 700 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | 800 | ||
9 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) | 750 | ||
10 | 7340115 | Marketing | 850 | ||
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 850 | ||
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 800 | ||
13 | 7340301 | Kế toán | 800 | ||
14 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | 650 | ||
15 | 7380101 | Luật | 780 | ||
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 720 | ||
17 | 7440301 | Khoa học môi trường | 650 | ||
18 | 7460112 | Toán ứng dụng | 700 | ||
19 | 7460201 | Thống kê | 650 | ||
20 | 7480101 | Khoa học máy tính | 880 | ||
21 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 800 | ||
22 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 880 | ||
23 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | 650 | ||
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 780 | ||
25 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 700 | ||
26 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 700 | ||
27 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 780 | ||
28 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 750 | ||
29 | 7580101 | Kiến trúc | 700 | Vẽ HHMT ≥ 6,0 | |
30 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 650 | ||
31 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 700 | Vẽ HHMT ≥ 6,0 | |
32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 650 | ||
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 650 | ||
34 | 7720201 | Dược học | 800 | Học lực lớp 12 đạt loại “Giỏi” | |
35 | 7760101 | Công tác xã hội | 650 | ||
36 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | 700 | ||
37 | 7810301G | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | 650 | ||
38 | 7850201 | Bảo hộ lao động | 650 | ||
39 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao | 650 | Vẽ HHMT ≥ 6,0 | |
40 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | 750 | ||
41 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao | 650 | ||
42 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao | 730 | ||
43 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao | 700 | ||
44 | F7340115 | Marketing - Chất lượng cao | 780 | ||
45 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao | 800 | ||
46 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao | 700 | ||
47 | F7340301 | Kế toán - Chất lượng cao | 700 | ||
48 | F7380101 | Luật - Chất lượng cao | 700 | ||
49 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao | 650 | ||
50 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chất lượng cao | 800 | ||
51 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao | 800 | ||
52 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chất lượng cao | 650 | ||
53 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao | 650 | ||
54 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao | 650 | ||
55 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao | 650 | ||
56 | F7580101 | Kiến trúc - Chất lượng cao | 650 | ||
57 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao | 650 | ||
58 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 700 | ||
59 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 650 | ||
60 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 650 | ||
61 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 720 | ||
62 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 720 | ||
63 | FA7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 650 | ||
64 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 650 | ||
65 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 650 | ||
66 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 700 | ||
67 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 700 | ||
68 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 650 | ||
69 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 650 | ||
70 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | 650 | ||
71 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | 650 | ||
72 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | 650 | ||
73 | N7340115 | Marketing - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | 650 | ||
74 | N7340301 | Kế toán - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | 650 | ||
75 | N7380101 | Luật - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | 650 | ||
76 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa | 650 | ||
77 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng. 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | 650 | ||
78 | K7340101N | Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng. 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) | 650 | ||
79 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc). | 720 | ||
80 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng. 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 650 | ||
81 | K7340301 | Kế toán (song bằng. 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Anh) | 650 | ||
82 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng. 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 700 | ||
83 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | 700 | ||
84 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng. 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 650 | ||
85 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng. 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 650 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H06 | 29.5 | Vẽ nhân 2 |
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H06 | 27 | Vẽ nhân 2 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 36.5 | Anh nhân 2 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 35.75 | Anh nhân 2 |
5 | 7310301 | Xã hội học | D14 | 33.25 | Văn nhân 2 |
6 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) | D14 | 34.25 | Văn nhân 2 |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) | D01 | 36.5 | Anh nhân 2 |
8 | 7340115 | Marketing | D01 | 37.25 | Anh nhân 2 |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01 | 37.5 | Anh nhân 2 |
10 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 36.25 | Toán nhân 2 |
11 | 7340301 | Kế toán | D01 | 35.75 | Toán nhân 2 |
12 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | D01 | 28 | Toán nhân 2 |
13 | 7380101 | Luật | D14 | 35.75 | Văn nhân 2 |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B08 | 34.25 | Sinh nhân 2 |
15 | 7440301 | Khoa học môi trường | B08 | 27 | Toán nhân 2 |
16 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01 | 29 | Toán nhân 2 |
17 | 7460201 | Thống kê | A01 | 29 | Toán nhân 2 |
18 | 7480101 | Khoa học máy tính | A01 | 37 | Toán nhân 2 |
19 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A01 | 35.75 | Toán nhân 2 |
20 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A01 | 37 | Toán nhân 2 |
21 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | B08 | 26 | Toán nhân 2 |
22 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A01 | 33 | Toán nhân 2 |
23 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A01 | 28 | Toán nhân 2 |
24 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01 | 28 | Toán nhân 2 |
25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01 | 33.75 | Toán nhân 2 |
26 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | D07 | 33.5 | Toán nhân 2 |
27 | 7580101 | Kiến trúc | V02 | 28 | Vẽ nhân 2 |
28 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A01 | 26 | Toán nhân 2 |
29 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V02 | 27 | Vẽ nhân 2 |
30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A01 | 28 | Toán nhân 2 |
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01 | 26 | Toán nhân 2 |
32 | 7720201 | Dược học | D07 | 36.5 | Hóa nhân 2 |
33 | 7760101 | Công tác xã hội | D14 | 29 | Văn nhân 2 |
34 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | D01 | 32.75 | Anh nhân 2 |
35 | 7850201 | Bảo hộ lao động | B08 | 26 | Toán nhân 2 |
36 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) | D14 | 34.25 | Văn nhân 2 |
37 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) | D01 | 35.5 | Anh nhân 2 |
38 | 7810301G | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | D01 | 26 | Anh nhân 2 |
39 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao | H06 | 27 | Vẽ nhân 2 |
40 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | D01 | 34 | Anh nhân 2 |
41 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao | D14 | 27.5 | Văn nhân 2 |
42 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao | D01 | 34 | Anh nhân 2 |
43 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao | D01 | 33 | Anh nhân 2 |
44 | F7340115 | Marketing - Chất lượng cao | D01 | 35 | Anh nhân 2 |
45 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao | D01 | 35 | Anh nhân 2 |
46 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao | D01 | 33.25 | Toán nhân 2 |
47 | F7340301 | Kế toán - Chất lượng cao | D01 | 31.5 | Anh nhân 2 |
48 | F7380101 | Luật - Chất lượng cao | D14 | 32.75 | Văn nhân 2 |
49 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao | B08 | 27 | Toán nhân 2 |
50 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chất lượng cao | A01 | 34.5 | Toán nhân 2 |
51 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao | A01 | 34.5 | Toán nhân 2 |
52 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chất lượng cao | A01 | 26 | Toán nhân 2 |
53 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao | A01 | 26 | Toán nhân 2 |
54 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao | A01 | 27 | Toán nhân 2 |
55 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao | D07 | 27 | Hóa nhân 2 |
56 | F7580101 | Kiến trúc - Chất lượng cao | V02 | 27 | Vẽ nhân 2 |
57 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao | A01 | 26 | Toán nhân 2 |
58 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01 | 28 | Anh nhân 2 |
59 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D14 | 27 | Văn nhân 2 |
60 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01 | 28 | Anh nhân 2 |
61 | N7340115 | Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A00 | 28 | Anh nhân 2 |
62 | N7340301 | Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A01 | 27 | Toán nhân 2 |
63 | N7380101 | Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D14 | 27 | Văn nhân 2 |
64 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A01 | 27 | Toán nhân 2 |
B. Điểm chuẩn học bạ Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 - Đợt 1
Trường Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn học bạ đợt 1 năm 2023, xét theo 5 học kì và điểm chuẩn theo phương thức ưu tiên xét tuyển cụ thể như sau:
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo kết quả trúng tuyển có điều kiện năm 2023 các ngành trình độ đại học của Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập bậc trung học phổ thông (THPT) (PT1) – Đợt 1 (xét theo 5HK), Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU (PT3) như sau:
1. Điểm trúng tuyển có điều kiện
Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2023, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng). Điểm trúng tuyển có điều kiện chi tiết cho từng ngành, phương thức, đối tượng, đợt xét như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Điểm trúng tuyển có điều kiện |
|
|||
PT1 - Đợt 1 |
PT3 - Đối tượng 1 - Đợt 1 |
PT3 - Đối tượng 2 - Đợt 1 |
PT3 - Đối tượng 2 - Đợt 2 |
|
||||
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
||||||||
1 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 |
29,50 |
|
|
|
|
2 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 |
27,00 |
|
|
|
|
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Toán, Văn, Anh*2 |
36,50 |
|
|
|
|
4 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Toán, Văn, Anh*2 |
35,75 |
|
|
|
|
5 |
7310301 |
Xã hội học |
Văn*2, Anh, Sử |
33,25 |
|
|
|
|
6 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) |
Văn*2, Anh, Sử |
34,25 |
|
|
|
|
7 |
7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) |
Văn*2, Anh, Sử |
34,25 |
|
|
|
|
8 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) |
Toán, Văn, Anh*2 |
36,50 |
|
|
|
|
9 |
7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
Toán, Văn, Anh*2 |
35,50 |
|
|
|
|
10 |
7340115 |
Marketing |
Toán, Văn, Anh*2 |
37,25 |
|
|
|
|
11 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
Toán, Văn, Anh*2 |
37,50 |
|
|
|
|
12 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
Toán*2, Văn, Anh |
36,25 |
|
|
|
|
13 |
7340301 |
Kế toán |
Toán*2, Văn, Anh |
35,75 |
|
|
|
|
14 |
7340408 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) |
Toán*2, Văn, Anh |
28,00 |
|
|
|
|
15 |
7380101 |
Luật |
Văn*2, Anh, Sử |
35,75 |
|
|
|
|
16 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
Toán, Anh, Sinh*2 |
34,25 |
|
|
|
|
17 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
Toán*2, Anh, Sinh |
27,00 |
28,00 |
|
|
|
18 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
Toán*2, Anh, Lý |
29,00 |
|
|
|
|
19 |
7460201 |
Thống kê |
Toán*2, Anh, Lý |
29,00 |
|
|
|
|
20 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
Toán*2, Anh, Lý |
37,00 |
|
|
|
|
21 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
Toán*2, Anh, Lý |
35,75 |
|
|
|
|
22 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
Toán*2, Anh, Lý |
37,00 |
|
|
|
|
23 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) |
Toán*2, Anh, Sinh |
26,00 |
28,00 |
|
|
|
24 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Toán*2, Anh, Lý |
33,00 |
|
|
|
|
25 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
Toán*2, Anh, Lý |
28,00 |
|
|
|
|
26 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Toán*2, Anh, Lý |
28,00 |
|
|
|
|
27 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Toán*2, Anh, Lý |
33,75 |
|
|
|
|
28 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
Toán, Anh, Hóa*2 |
33,50 |
|
|
|
|
29 |
7580101 |
Kiến trúc |
Toán, Anh, Vẽ HHMT*2 |
28,00 |
|
|
|
|
30 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
Toán*2, Anh, Lý |
26,00 |
28,00 |
|
|
|
31 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 |
27,00 |
|
|
|
|
32 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
Toán*2, Anh, Lý |
28,00 |
|
|
|
|
33 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Toán*2, Anh, Lý |
26,00 |
28,00 |
|
|
|
34 |
7720201 |
Dược học |
Toán, Anh, Hóa*2 |
36,50 (Học lực lớp 12 đạt loại “Giỏi”) |
|
|
|
|
35 |
7760101 |
Công tác xã hội |
Văn*2, Anh, Sử |
29,00 |
28,00 |
|
|
|
36 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
Toán, Văn, Anh*2 |
32,75 |
|
|
|
|
37 |
7810301G |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) |
Toán, Văn, Anh*2 |
26,00 |
|
|
|
|
38 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
Toán*2, Anh, Sinh |
26,00 |
28,00 |
|
|
|
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
||||||||
1 |
F7210403 |
Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao |
Văn, Anh, Vẽ HHMT*2 |
27,00 |
|
|
|
|
2 |
F7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh*2 |
34,00 |
|
|
|
|
3 |
F7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao |
Văn*2, Anh, Sử |
27,50 |
|
|
|
|
4 |
F7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh*2 |
34,00 |
|
|
|
|
5 |
F7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh*2 |
33,00 |
|
|
|
|
6 |
F7340115 |
Marketing - Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh*2 |
35,00 |
|
|
|
|
7 |
F7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh*2 |
35,00 |
|
|
|
|
8 |
F7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao |
Toán*2, Văn, Anh |
33,25 |
|
|
|
|
9 |
F7340301 |
Kế toán - Chất lượng cao |
Toán, Văn, Anh*2 |
31,50 |
|
|
|
|
10 |
F7380101 |
Luật - Chất lượng cao |
Văn*2, Anh, Sử |
32,75 |
|
|
|
|
11 |
F7420201 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao |
Toán, Anh, Sinh*2 |
27,00 |
|
|
|
|
12 |
F7480101 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao |
Toán*2, Anh, Lý |
34,50 |
|
|
|
|
13 |
F7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao |
Toán*2, Anh, Lý |
34,50 |
|
|
|
|
14 |
F7520201 |
Kỹ thuật điện - Chất lượng cao |
Toán*2, Anh, Lý |
26,00 |
|
|
|
|
15 |
F7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao |
Toán*2, Anh, Lý |
26,00 |
|
|
|
|
16 |
F7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao |
Toán*2, Anh, Lý |
27,00 |
|
|
|
|
17 |
F7520301 |
Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao |
Toán, Anh, Hóa*2 |
27,00 |
|
|
|
|
18 |
F7580101 |
Kiến trúc - Chất lượng cao |
Toán, Anh, Vẽ HHMT*2 |
27,00 |
|
|
|
|
19 |
F7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao |
Toán*2, Anh, Lý |
26,00 |
|
|
|
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH Thí sinh chưa đạt điều kiện tiếng Anh theo quy định đủ điểm chuẩn sẽ trúng tuyển có điều kiện vào chương trình dự bị tiếng Anh. |
||||||||
1 |
FA7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
|
32,00 |
|
32,00 |
32,00 |
|
2 |
FA7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
|
28,00 |
28,00 |
28,00 |
28,00 |
|
3 |
FA7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
|
28,00 |
|
28,00 |
28,00 |
|
4 |
FA7340115 |
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
|
32,00 |
|
32,00 |
32,00 |
|
5 |
FA7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
|
32,00 |
|
32,00 |
32,00 |
|
6 |
FA7340201 |
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
|
28,00 |
28,00 |
28,00 |
28,00 |
|
7 |
FA7340301 |
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
|
28,00 |
28,00 |
28,00 |
28,00 |
|
8 |
FA7420201 |
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
|
28,00 |
28,00 |
28,00 |
28,00 |
|
9 |
FA7480101 |
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
|
28,00 |
|
28,00 |
28,00 |
|
10 |
FA7480103 |
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
|
28,00 |
|
28,00 |
28,00 |
|
11 |
FA7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
|
28,00 |
28,00 |
28,00 |
28,00 |
|
12 |
FA7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
|
28,00 |
28,00 |
28,00 |
28,00 |
|
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ Thí sinh chưa đạt điều kiện tiếng Anh theo quy định đủ điểm chuẩn sẽ trúng tuyển có điều kiện vào chương trình dự bị tiếng Anh. |
||||||||
1 |
K7340101 |
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc). |
|
28,00 |
|
28,00 |
28,00 |
|
2 |
K7340101N |
Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) |
|
28,00 |
|
28,00 |
28,00 |
|
3 |
K7340120L |
Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
|
32,00 |
|
32,00 |
32,00 |
|
4 |
K7340201X |
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
|
28,00 |
|
28,00 |
28,00 |
|
5 |
K7340301 |
Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) |
|
28,00 |
|
28,00 |
28,00 |
|
6 |
K7480101L |
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
|
28,00 |
|
28,00 |
28,00 |
|
7 |
K7480101T |
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) |
|
28,00 |
|
28,00 |
28,00 |
|
8 |
K7520201 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
|
28,00 |
|
28,00 |
28,00 |
|
9 |
K7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
|
28,00 |
|
28,00 |
28,00 |
|
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA Sinh viên học toàn khóa học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
||||||||
1 |
N7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
Toán, Văn, Anh*2 |
28,00 |
28,00 |
|
|
|
2 |
N7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
Văn*2, Anh, Sử |
27,00 |
28,00 |
|
|
|
3 |
N7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
Toán, Văn, Anh*2 |
28,00 |
28,00 |
|
|
|
4 |
N7340115 |
Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
Toán, Văn, Anh*2 |
28,00 |
28,00 |
|
|
|
5 |
N7340301 |
Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
Toán*2, Văn, Anh |
27,00 |
28,00 |
|
|
|
6 |
N7380101 |
Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
Văn*2, Anh, Sử |
27,00 |
28,00 |
|
|
|
7 |
N7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
Toán*2, Anh, Lý |
27,00 |
28,00 |
|
|
|
- Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển có điều kiện tại: https://xettuyen.tdtu.edu.vn.
- Điểm trúng tuyển có điều kiện của Phương thức 3 - đối tượng 3 và 4 bằng ngưỡng điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển.
2. Đăng ký xét tuyển trên hệ thống chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT)
Thí sinh đủ điểm trúng tuyển có điều kiện vào ngành học của Trường (chưa tính đến điều kiện đã tốt nghiệp THPT), thuộc một trong các phương thức xét tuyển sớm phải tiếp tục thực hiện các bước theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, cụ thể như sau:
- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển ở các phương thức xét tuyển sớm phải tiếp tục đăng ký xét tuyển (ĐKXT) các nguyện vọng xét tuyển này trên Hệ thống chung của Bộ GD&ĐT từ ngày 10/7 đến 17g00 ngày 30/7/2023. Nếu thí sinh xác định nhập học vào Trường, thí sinh đặt ngành đủ điều kiện trúng tuyển mà thí sinh muốn học ở thứ tự đầu tiên (nguyện vọng số 1). Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể quyết định đặt thứ tự ưu tiên nguyện vọng hoặc tiếp tục đăng ký thêm nguyện vọng khác để tham gia xét tuyển theo phương thức xét tuyển khác (theo điểm thi THPT, theo Phương thức đánh giá năng lực) vào Trường.
- Đối với thí sinh chưa có tài khoản ĐKXT trên Hệ thống (đã tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước), liên hệ Sở GD-ĐT địa phương để được cấp bổ sung tài khoản từ ngày 15/6 đến ngày 20/7/2023.
3. Thời gian công bố kết quả trúng tuyển, xác nhận và làm thủ tục nhập học
- Trước 17g00 ngày 22/08/2023, TDTU công bố kết quả trúng tuyển chính thức sau khi xét tuyển lọc ảo chung trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.
- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển khi được công nhận tốt nghiệp THPT.
- Từ ngày 23/08 – 17g00 ngày 06/09/2023, thí sinh xác nhận nguyện vọng nhập học trực tuyến trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT.
- Từ ngày 23/08 – 08/09/2023, thí sinh làm thủ tục nhập học tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng.
4. Thông tin lưu ý
- TDTU sẽ sử dụng kết quả học tập THPT, khu vực ưu tiên, đối tượng ưu tiên trên hệ thống của Bộ GD&ĐT cung cấp để đối chiếu và cập nhật lại theo đúng thông tin trên hệ thống Bộ GD&ĐT. Nếu có sai sót dẫn đến kết quả không đạt điều kiện trúng tuyển như đã công bố, TDTU sẽ hủy kết quả trúng tuyển. Trong trường hợp cần điều chỉnh Khu vực ưu tiên hoặc Đối tượng ưu tiên, thí sinh vui lòng liên hệ TDTU trước 17g00 ngày 20/7/2023.
- TDTU sẽ xác minh kết quả học tập THPT khi thí sinh làm thủ tục nhập học. Thí sinh sẽ bị hủy kết quả trúng tuyển nếu kết quả học tập không đúng với dữ liệu tuyển sinh trong hồ sơ xét tuyển của thí sinh đã khai báo trên hệ thống xét tuyển của TDTU và của Bộ GD&ĐT.
- Trường Đại học Tôn Đức Thắng sẽ xác minh các hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên khi thí sinh làm thủ tục nhập học. Nếu kết quả xác minh hồ sơ minh chứng không đủ điều kiện để được hưởng chế độ ưu tiên tuyển sinh dẫn đến thay đổi kết quả trúng tuyển thì TDTU sẽ từ chối tiếp nhận thí sinh nhập học.
C. Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm sàn xét tuyển 2023
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn) Đại học Tôn ĐỨc Thắng năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT, theo đó điểm sàn cao nhất là 30 điểm (thang điểm 40).
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT)) các ngành trình độ đại học theo Phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Phương thức 2) như sau:
1. Cách tính điểm xét tuyển
Điểm xét tuyển (thang 40 điểm) là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển), cộng với điểm ưu tiên đối tượng/khu vực (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
Trong đó, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực lấy theo bảng dưới đây về Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo thang 40.
Khu vực/Đối tượng |
Điểm cộng theo qui định của Bộ GD&ĐT (thang 30 điểm) |
Điểm cộng ưu tiên đối tượng, khu vực theo thang 40 |
Khu vực 1 |
0,75 |
1,00 |
Khu vực 2NT |
0,50 |
0,67 |
Khu vực 2 |
0,25 |
0,33 |
Khu vực 3 |
0 |
0 |
Đối tượng: 01, 02, 03, 04 |
2,00 |
2,67 |
Đối tượng: 05, 06, 07 |
1,00 |
1,33 |
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 trở về trước không được hưởng chính sách ưu tiên khu vực.
- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 30,0 (thang 40) trở lên được xác định theo công thức:
Điểm ưu tiên (thang 40) = [(40 – Tổng điểm đạt được)/10] x Mức điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.
Ví dụ: Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023:
- Toán: 7,00 điểm; Văn: 7,00 điểm; Anh: 8,50 điểm
- Thí sinh thuộc khu vực 1: 1,00 điểm.
Xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh theo tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) trong đó môn nhân hệ số 2 là môn Anh.
Như vậy, Điểm xét tuyển của thí sinh theo tổ hợp D01 ngành Ngôn ngữ Anh được tính như sau:
Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Văn + Điểm Anh *2 + Điểm ưu tiên
= 7,00 + 7,00 + 8,50*2 + 0,90 = 31,90 điểm
Trong đó: Điểm ưu tiên = [(40,00 - 31,00)/10,00]*1,00 = 0,90 điểm
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành năm 2023 Đại học Tôn Đức Thắng
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Môn nhân hệ số 2, điều kiện |
Mức Điểm nhận ĐKXT (theo thang điểm 40) |
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
|||||
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D11 |
Anh |
29,50 |
2 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
26,00 |
3 |
7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
26,00 |
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
30,00 |
5 |
7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
30,00 |
6 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
30,00 |
7 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
30,00 |
8 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; D01; D07 |
A00: Toán |
28,50 |
9 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
28,00 |
10 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán |
28,00 |
11 |
7720201 |
Dược học |
A00; B00; D07 |
Hóa |
30,00 và phải đạt ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng theo thang 30 của Bộ GDDT |
12 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D04; D11; D55 |
D01, D11: Anh |
27,50 |
13 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
25,00 |
14 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
A00; B00; D07 |
Hóa |
25,00 |
15 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00; A01; D01 |
Toán |
29,00 |
16 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A01; D01 |
Toán |
28,50 |
17 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A01; D01 |
Toán |
29,00 |
18 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00; A01; C01 |
Toán |
24,00 |
19 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00; A01; C01 |
Toán |
25,00 |
20 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A01; C01 |
Toán |
26,00 |
21 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; C01 |
Toán |
25,00 |
22 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; C01 |
Toán |
24,00 |
23 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00; V01 |
Vẽ HHMT |
23,00 |
24 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT |
24,00 |
25 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT |
21,00 |
26 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
V00; V01; H02 |
Vẽ HHMT |
22,00 |
27 |
7340408 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
24,00 |
28 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
A01; D01; T00; T01 |
A01, D01: Anh |
24,00 |
29 |
7810301G |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) |
A01; D01; T00; T01 |
A01, D01: Anh |
21,00 |
30 |
7310301 |
Xã hội học |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
24,00 |
31 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
22,00 |
32 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
A00; B00; D07; A01 |
Toán |
21,00 |
33 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) |
A00; B00; D07; A01 |
Toán |
21,00 |
34 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00; B00; D07; A01 |
Toán |
21,00 |
35 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
A00; A01 |
Toán |
26,00 |
36 |
7460201 |
Thống kê |
A00; A01 |
Toán |
25,00 |
37 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
A00; A01; V00; V01 |
A00, A01: Toán |
21,00 |
38 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A01; C01 |
Toán |
21,00 |
39 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00; A01; C01 |
Toán |
23,00 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
|||||
1 |
F7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao |
D01; D11 |
Anh |
26,50 |
2 |
F7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
24,00 |
3 |
F7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
28,00 |
4 |
F7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
28,00 |
5 |
F7340115 |
Marketing - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
28,00 |
6 |
F7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
28,00 |
7 |
F7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao |
A00; A01; D01; D07 |
A00: Toán |
25,50 |
8 |
F7340301 |
Kế toán - Chất lượng cao |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
25,00 |
9 |
F7380101 |
Luật - Chất lượng cao |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán |
25,00 |
10 |
F7420201 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
22,00 |
11 |
F7480101 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
Toán |
25,00 |
12 |
F7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
Toán |
25,00 |
13 |
F7520201 |
Kỹ thuật điện - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,00 |
14 |
F7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,00 |
15 |
F7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
23,00 |
16 |
F7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,00 |
17 |
F7210403 |
Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT |
21,50 |
18 |
F7580101 |
Kiến trúc - Chất lượng cao |
V00; V01; A01; C01 |
V00, V01: Vẽ HHMT; A01, C01: Toán |
22,00 |
19 |
F7520301 |
Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao |
A00; B00; D07 |
Hóa |
22,00 |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào: - Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế; - Thí sinh xét theo tổ hợp có chứng chỉ tiếng Anh (E04, E05, E06) phải nộp Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2021 và còn giá trị đến ngày 01/10/2023). Thí sinh đăng ký nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định trong thông báo tuyển sinh. Thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định về TDTU sẽ không có điểm xét tuyển. - Thí sinh xét theo tổ hợp có điểm thi năng lực tiếng Anh (E01, E02, E03) phải đăng ký dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức tại https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. Thí sinh có thể dự thi cả 2 đợt để dùng điểm cao nhất của 2 đợt xét tuyển. Thí sinh không dự thi sẽ không có điểm xét tuyển. - Thí sinh xét theo các tổ hợp khác (các tổ hợp không có chứng chỉ tiếng Anh hoặc điểm thi đánh giá năng lực tiếng Anh): Thí sinh sẽ trúng tuyển vào chương trình dự bị tiếng Anh. Khi thí sinh làm thủ tục nhập học, Nhà trường sẽ tổ chức cho thí sinh thi đánh giá năng lực tiếng Anh. Nếu kết quả thi đánh giá năng lực của thí sinh đạt trình độ tiếng Anh theo yêu cầu của chương trình (B1) sẽ được nhập học vào chương trình chính thức. Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó). |
|||||
1 |
FA7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E04 |
Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 |
25,00 |
2 |
FA7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E01; E04; A01; D01 |
E01: Năng lực tiếng Anh |
24,00 |
3 |
FA7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E01; E04; A01; D01 |
E01: Năng lực tiếng Anh |
28,00 |
4 |
FA7340115 |
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E01; E04; A01; D01 |
E01: Năng lực tiếng Anh |
28,00 |
5 |
FA7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E01; E04; A01; D01 |
E01: Năng lực tiếng Anh |
28,00 |
6 |
FA7340201 |
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E01; E04; A01; D01 |
E01: Năng lực tiếng Anh |
24,00 |
7 |
FA7340301 |
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E01; E04; A01; D01 |
E01: Năng lực tiếng Anh |
22,00 |
8 |
FA7420201 |
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E02; E05; B00; D08 |
E02: Năng lực tiếng Anh |
24,00 |
9 |
FA7480101 |
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E03; E06; A01; D01 |
E03: Năng lực tiếng Anh |
24,00 |
10 |
FA7480103 |
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E03; E06; A01; D01 |
E03: Năng lực tiếng Anh |
24,00 |
11 |
FA7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E03; E06; A00; A01 |
E03: Năng lực tiếng Anh |
24,00 |
12 |
FA7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
E03; E06; A00; A01 |
E03: Năng lực tiếng Anh |
22,00 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào: - Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế; - Thí sinh xét theo tổ hợp có chứng chỉ tiếng Anh (E04, E05, E06) phải nộp Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.5 trở lên có giá trị từ ngày 01/10/2021 và còn giá trị đến ngày 01/10/2023 (Thí sinh có chứng chỉ IELTS 5.0 có thể học chương trình dự bị tiếng Anh). Thí sinh đăng ký nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định trong thông báo tuyển sinh. Thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định về TDTU sẽ không có điểm xét tuyển. - Thí sinh xét theo tổ hợp có điểm thi năng lực tiếng Anh (E01, E02, E03) phải đăng ký dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức tại https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. Thí sinh có thể dự thi cả 2 đợt để dùng điểm cao nhất của 2 đợt xét tuyển. Thí sinh không dự thi sẽ không có điểm xét tuyển. - Thí sinh xét theo các tổ hợp khác (các tổ hợp không có chứng chỉ tiếng Anh hoặc điểm thi đánh giá năng lực tiếng Anh): Thí sinh sẽ trúng tuyển vào Chương trình dự bị tiếng Anh. Khi thí sinh làm thủ tục nhập học, Nhà trường sẽ tổ chức cho thí sinh thi đánh giá năng lực tiếng Anh. Nếu kết quả thi đánh giá năng lực của thí sinh đạt trình độ tiếng Anh theo yêu cầu của chương trình (B2) sẽ được nhập học vào chương trình chính thức. Trường hợp số lượng thí sinh nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó). |
|||||
1 |
K7340101 |
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc). |
E01; E04; A01; D01 |
E01: Năng lực tiếng Anh |
28,00 |
2 |
K7340101N |
Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia). |
E01; E04; A01; D01 |
E01: Năng lực tiếng Anh |
28,00 |
3 |
K7340120L |
Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc). |
E01; E04; A01; D01 |
E01: Năng lực tiếng Anh |
28,00 |
4 |
K7340201X |
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan). |
E01; E04; A01; D01 |
E01: Năng lực tiếng Anh |
24,00 |
5 |
K7340301 |
Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh). |
E01; E04; A01; D01 |
E01: Năng lực tiếng Anh |
22,00 |
6 |
K7480101L |
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc). |
E03; E06; A01; D01 |
E03: Năng lực tiếng Anh |
24,00 |
7 |
K7480101T |
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) |
E03; E06; A01; D01 |
E03: Năng lực tiếng Anh |
24,00 |
8 |
K7520201 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan). |
E03; E06; A00; A01 |
E03: Năng lực tiếng Anh |
24,00 |
9 |
K7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc). |
E03; E06; A00; A01 |
E03: Năng lực tiếng Anh |
22,00 |
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA |
|||||
1 |
N7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
D01; D11 |
Anh |
24,00 |
2 |
|
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
22,00 |
3 |
N7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
24,00 |
4 |
N7340115 |
Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
24,00 |
5 |
N7340301 |
Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
22,00 |
6 |
N7380101 |
Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán |
22,00 |
7 |
N7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa |
A00; A01; D01 |
Toán |
22,00 |
Bảng quy định mã tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2023
Mã tổ hợp |
Các môn của tổ hợp |
Mã tổ hợp |
Các môn của tổ hợp |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
H00 |
Ngữ văn, Vẽ Trang trí màu, Vẽ hình họa mỹ thuật |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
H01 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ hình họa mỹ thuật |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
H02 |
Toán, Vẽ Trang trí màu, Vẽ hình họa mỹ thuật |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
T00 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
C01 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
T01 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT |
C02 |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
V00 |
Toán, Vật lí, Vẽ hình họa mỹ thuật |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
V01 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ hình họa mỹ thuật |
D04 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
E01 |
Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh |
D07 |
Toán, Tiếng Anh, Hóa học |
E04 |
Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh |
D08 |
Toán, Tiếng Anh, Sinh học |
E02 |
Toán, Sinh, Năng lực tiếng Anh |
D11 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
E05 |
Toán, Sinh, Chứng chỉ tiếng Anh |
D55 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
E03 |
Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh |
|
|
E06 |
Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh |
3. Thông tin lưu ý
- Thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh và chương trình liên kết đào tạo quốc tếđã có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định của TDTU nhưng chưa nộp về Trường vui lòng nộp về Trường qua email tuvantuyensinh@tdtu.edu.vn trước 17h00 ngày 25/07/2023 (Email ghi rõ thông tin thí sinh đăng ký trên hệ thống Bộ: Họ tên, CCCD/CMND, ngày tháng năm sinh) để xem xét hỗ trợ việc cập nhật chứng chỉ tiếng Anh (nếu được).
- Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển lên hệ thống Bộ Giáo dục và đào tạo (GD&ĐT) từ ngày 10/7 – 17g00 ngày 30/7/2023.
- Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT từ ngày 31/7 – 17g00 ngày 06/8/2023.
- Thí sinh xem thông báo hướng dẫn đăng ký nguyện vọng xét tuyển lên hệ thống Bộ GD&ĐT tại: https://admission.tdtu.edu.vn.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tôn Đức Thắng năm 2019 - 2022
I. Chương trình tiêu chuẩn
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Thiết kế công nghiệp |
22,50 |
24,50 |
30,50 |
23 |
Thiết kế đồ họa |
27 |
30 |
34,00 |
27 |
Thiết kế thời trang |
22,50 |
25 |
30,50 |
24 |
Thiết kế nội thất |
22,50 |
27 |
29,00 |
24 |
Ngôn ngữ Anh |
33 |
33,25 |
35,60 |
34 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
31 |
31,50 |
34,90 |
33 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung - Anh) |
31 |
|
|
|
Xã hội học |
25 |
29,25 |
32,90 |
28,5 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và lữ hành) |
31 |
31,75 |
33,30 |
31,8 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) |
31 |
32,75 |
34,20 |
31,8 |
Công tác xã hội |
23,50 |
24 |
29,50 |
25,3 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) |
32 |
34,25 |
36,00 |
33,6 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
32,50 |
34,25 |
35,10 |
30,5 |
Marketing |
32,50 |
35,25 |
36,90 |
34,8 |
Kinh doanh quốc tế |
33 |
35,25 |
36,30 |
34,5 |
Tài chính - Ngân hàng |
30 |
33,50 |
34,80 |
33,6 |
Kế toán |
30 |
33,50 |
34,80 |
33,3 |
Quan hệ lao động |
24 |
29 |
32,50 |
27 |
Luật |
30,25 |
33,25 |
35,00 |
33,5 |
Công nghệ sinh học |
26,75 |
27 |
29,60 |
26,5 |
Kỹ thuật hóa học |
17,25 |
28 |
32,00 |
28,5 |
Khoa học môi trường |
24 |
24 |
23,00 |
22 |
Bảo hộ lao động |
23,50 |
24 |
23,00 |
23 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
24 |
24 |
23,00 |
22 |
Toán ứng dụng |
23 |
24 |
29,50 |
31,1 |
Thống kê |
23 |
24 |
28,50 |
29,1 |
Khoa học máy tính |
30,75 |
33,75 |
34,60 |
35 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
29 |
33 |
33,40 |
34,5 |
Kỹ thuật phần mềm |
32 |
34,50 |
35,20 |
35,4 |
Kỹ thuật điện |
25,75 |
28 |
29,70 |
27,5 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
25,50 |
28 |
31,00 |
29,5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
28,75 |
31,25 |
33,00 |
31,7 |
Kiến trúc |
25 |
25,50 |
28,00 |
26 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
23 |
24 |
24,00 |
23 |
Kỹ thuật xây dựng |
27 |
27,75 |
29,40 |
25 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
23 |
24 |
24,00 |
23 |
Dược học |
30 |
33 |
33,80 |
33,2 |
Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
26,50 |
29,75 |
32,80 |
27 |
Golf |
24 |
23 |
23,00 |
23 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
|
28,75 |
32,00 |
28,5 |
II. Chương trình chất lượng cao
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Ngôn ngữ Anh |
30,50 |
30,75 |
34,80 |
29,9 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) |
25,25 |
28 |
30,80 |
27 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) |
28,50 |
33 |
35,30 |
32,7 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
28,25 |
31,50 |
34,30 |
29,1 |
Marketing |
28,50 |
33 |
35,60 |
33,5 |
Kinh doanh quốc tế |
30,75 |
33 |
35,90 |
32,8 |
Tài chính - Ngân hàng |
24,75 |
29,25 |
33,70 |
30,1 |
Kế toán |
24 |
27,50 |
32,80 |
29,2 |
Luật |
24 |
29 |
33,30 |
32,1 |
Công nghệ sinh học |
24 |
24 |
24,00 |
22 |
Khoa học máy tính |
24,50 |
30 |
33,90 |
34,5 |
Kỹ thuật phần mềm |
25 |
31,50 |
34,00 |
34,5 |
Kỹ thuật điện |
22,50 |
24 |
24,00 |
22 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
22,50 |
24 |
24,00 |
22 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
23 |
24 |
28,00 |
25 |
Kỹ thuật xây dựng |
22,50 |
24 |
24,00 |
22 |
Thiết kế đồ họa |
22,50 |
24 |
30,50 |
23 |
III. Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
30,50 |
25 |
26,00 |
25 |
Marketing - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
24,00 |
25,50 |
33,00 |
27 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
24,00 |
25 |
28,00 |
27 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
22,50 |
24 |
24,00 |
24 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
22,50 |
24 |
25,00 |
24 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
22,50 |
24 |
25,00 |
24 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
22,50 |
24 |
24,00 |
24 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
22,50 |
24 |
24,00 |
24 |
Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
22,50 |
24 |
25,00 |
24 |
Tài chính ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
- |
24 |
25,00 |
24 |
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
- |
25 |
33,50 |
27 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
- |
24 |
25,00 |
24 |
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Tôn Đức Thắng 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng 2022 - 2023
Học phí Đại học Tôn Đức Thắng 2024 - 2025
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 mới nhất