A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Tôn Đức Thắng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đã có điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02 31  
2 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02 26.5  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 33.5  
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 32.2  
5 7310301 Xã hội học A01; C00; C01; D01 31.25  
6 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 31.4  
7 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 31.4  
8 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 33.45  
9 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) A00; A01; D01 32.25  
10 7340115 Marketing A00; A01; D01 34.45  
11 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 34.6  
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 32.5  
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C01 31.6  
14 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00; A01; C01; D01 24  
15 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 31.85  
16 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 28.2  
17 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; A01 22  
18 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 31.3  
19 7460201 Thống kê A00; A01 27.7  
20 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 33.35  
21 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 32.1  
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 33.7  
23 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) A00; B00; D07; A01 22  
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 29.9  
25 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 26  
26 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01 28.7  
27 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 31  
28 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 28.6  
29 7580101 Kiến trúc V00; V01 27  
30 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 23  
31 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; H02 27  
32 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 24  
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 22  
34 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01 23  
35 7720201 Dược học A00; B00; D07 31.4  
36 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 28.5  
37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01; D01; T00; T01 30.5  
38 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) A01; D01; T00; T01 22  
39 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; D07; A01 22  
40 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao H00; H01; H02 26  
41 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01; D11 30.8  
42 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao A01; C00; C01; D01 28.5  
43 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao A00; A01; D01 31.55  
44 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao A00; A01; D01 29.9  
45 F7340115 Marketing - Chất lượng cao A00; A01; D01 32.65  
46 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao A00; A01; D01 33.15  
47 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 30.25  
48 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao A00; A01; D01; C01 28  
49 F7380101 Luật - Chất lượng cao A00; A01; C00; D01 28  
50 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao A00; B00; D08 24  
51 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao A00; A01; D01 32.25  
52 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao A00; A01; D01 31.4  
53 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao A00; A01; C01 24  
54 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao A00; A01; C01 24  
55 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao A00; A01; C01 24  
56 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao A00; B00; D07 24  
57 F7580101 Kiến trúc - Chất lượng cao V00; V01 22  
58 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao A00; A01; C01 23  
59 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04 25  
60 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E04; A01; D01 24  
61 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E04; A01; D01 28  
62 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E04; A01; D01 31.5  
63 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E04; A01; D01 31.5  
64 FA7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E04; A01; D01 24  
65 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E01; E04; A01; D01 22  
66 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E02; E05; B00; D08 24  
67 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E03; E06; A01; D01 31  
68 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E03; E06; A01; D01 31  
69 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E03; E06; A00; A01 24  
70 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E03; E06; A00; A01 22  
71 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa D01; D11 24  
72 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa A01; C00; C01; D01 22  
73 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 24  
74 N7340115 Marketing - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 24  
75 N7340301 Kế toán - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C01; D01 22  
76 N7380101 Luật - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; C00; D01 22  
77 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa A00; A01; D01 22  
78 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng. 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) E01; E04; A01; D01 28  
79 K7340101N Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng. 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) E01; E04; A01; D01 28  
80 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc). E01; E04; A01; D01 31.5  
81 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng. 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) E01; E04; A01; D01 24  
82 K7340301 Kế toán (song bằng. 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Anh) E01; E04; A01; D01 22  
83 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng. 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E03; E06; D01; A01 31  
84 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) E03; E06; A01; D01 26  
85 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng. 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) E03; E06; A00; A01 24  
86 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng. 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E03; E06; A00; A01 22
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa   700 Vẽ HHMT ≥ 6,0
2 7210404 Thiết kế thời trang   650 Vẽ HHMT ≥ 6,0
3 7220201 Ngôn ngữ Anh   820  
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   800  
5 7310301 Xã hội học   690  
6 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)   700  
7 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)   700  
8 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)   800  
9 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)   750  
10 7340115 Marketing   850  
11 7340120 Kinh doanh quốc tế   850  
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng   800  
13 7340301 Kế toán   800  
14 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức)   650  
15 7380101 Luật   780  
16 7420201 Công nghệ sinh học   720  
17 7440301 Khoa học môi trường   650  
18 7460112 Toán ứng dụng   700  
19 7460201 Thống kê   650  
20 7480101 Khoa học máy tính   880  
21 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   800  
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm   880  
23 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)   650  
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   780  
25 7520201 Kỹ thuật điện   700  
26 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   700  
27 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   780  
28 7520301 Kỹ thuật hóa học   750  
29 7580101 Kiến trúc   700 Vẽ HHMT ≥ 6,0
30 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị   650  
31 7580108 Thiết kế nội thất   700 Vẽ HHMT ≥ 6,0
32 7580201 Kỹ thuật xây dựng   650  
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   650  
34 7720201 Dược học   800 Học lực lớp 12 đạt loại “Giỏi”
35 7760101 Công tác xã hội   650  
36 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)   700  
37 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)   650  
38 7850201 Bảo hộ lao động   650  
39 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao   650 Vẽ HHMT ≥ 6,0
40 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao   750  
41 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao   650  
42 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao   730  
43 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao   700  
44 F7340115 Marketing - Chất lượng cao   780  
45 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao   800  
46 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao   700  
47 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao   700  
48 F7380101 Luật - Chất lượng cao   700  
49 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao   650  
50 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao   800  
51 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao   800  
52 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao   650  
53 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao   650  
54 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao   650  
55 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao   650  
56 F7580101 Kiến trúc - Chất lượng cao   650  
57 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao   650  
58 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   700  
59 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   650  
60 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   650  
61 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   720  
62 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   720  
63 FA7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   650  
64 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   650  
65 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   650  
66 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   700  
67 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   700  
68 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   650  
69 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   650  
70 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa   650  
71 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa   650  
72 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa   650  
73 N7340115 Marketing - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa   650  
74 N7340301 Kế toán - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa   650  
75 N7380101 Luật - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa   650  
76 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa   650  
77 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng. 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)   650  
78 K7340101N Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng. 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia)   650  
79 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc).   720  
80 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng. 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   650  
81 K7340301 Kế toán (song bằng. 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Anh)   650  
82 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng. 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   700  
83 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)   700  
84 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng. 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   650  
85 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng. 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   650
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa H06 29.5 Vẽ nhân 2
2 7210404 Thiết kế thời trang H06 27 Vẽ nhân 2
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 36.5 Anh nhân 2
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 35.75 Anh nhân 2
5 7310301 Xã hội học D14 33.25 Văn nhân 2
6 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) D14 34.25 Văn nhân 2
7 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) D01 36.5 Anh nhân 2
8 7340115 Marketing D01 37.25 Anh nhân 2
9 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 37.5 Anh nhân 2
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 36.25 Toán nhân 2
11 7340301 Kế toán D01 35.75 Toán nhân 2
12 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) D01 28 Toán nhân 2
13 7380101 Luật D14 35.75 Văn nhân 2
14 7420201 Công nghệ sinh học B08 34.25 Sinh nhân 2
15 7440301 Khoa học môi trường B08 27 Toán nhân 2
16 7460112 Toán ứng dụng A01 29 Toán nhân 2
17 7460201 Thống kê A01 29 Toán nhân 2
18 7480101 Khoa học máy tính A01 37 Toán nhân 2
19 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A01 35.75 Toán nhân 2
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm A01 37 Toán nhân 2
21 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) B08 26 Toán nhân 2
22 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A01 33 Toán nhân 2
23 7520201 Kỹ thuật điện A01 28 Toán nhân 2
24 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A01 28 Toán nhân 2
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01 33.75 Toán nhân 2
26 7520301 Kỹ thuật hóa học D07 33.5 Toán nhân 2
27 7580101 Kiến trúc V02 28 Vẽ nhân 2
28 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A01 26 Toán nhân 2
29 7580108 Thiết kế nội thất V02 27 Vẽ nhân 2
30 7580201 Kỹ thuật xây dựng A01 28 Toán nhân 2
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01 26 Toán nhân 2
32 7720201 Dược học D07 36.5 Hóa nhân 2
33 7760101 Công tác xã hội D14 29 Văn nhân 2
34 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) D01 32.75 Anh nhân 2
35 7850201 Bảo hộ lao động B08 26 Toán nhân 2
36 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) D14 34.25 Văn nhân 2
37 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) D01 35.5 Anh nhân 2
38 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) D01 26 Anh nhân 2
39 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao H06 27 Vẽ nhân 2
40 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01 34 Anh nhân 2
41 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao D14 27.5 Văn nhân 2
42 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao D01 34 Anh nhân 2
43 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao D01 33 Anh nhân 2
44 F7340115 Marketing - Chất lượng cao D01 35 Anh nhân 2
45 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao D01 35 Anh nhân 2
46 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao D01 33.25 Toán nhân 2
47 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao D01 31.5 Anh nhân 2
48 F7380101 Luật - Chất lượng cao D14 32.75 Văn nhân 2
49 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao B08 27 Toán nhân 2
50 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao A01 34.5 Toán nhân 2
51 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao A01 34.5 Toán nhân 2
52 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao A01 26 Toán nhân 2
53 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao A01 26 Toán nhân 2
54 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao A01 27 Toán nhân 2
55 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao D07 27 Hóa nhân 2
56 F7580101 Kiến trúc - Chất lượng cao V02 27 Vẽ nhân 2
57 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao A01 26 Toán nhân 2
58 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01 28 Anh nhân 2
59 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D14 27 Văn nhân 2
60 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01 28 Anh nhân 2
61 N7340115 Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A00 28 Anh nhân 2
62 N7340301 Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A01 27 Toán nhân 2
63 N7380101 Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D14 27 Văn nhân 2
64 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A01 27 Toán nhân 2

Da co diem chuan Dai hoc Ton Duc Thang 2023

B. Điểm chuẩn học bạ Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 - Đợt 1

Trường Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm chuẩn học bạ đợt 1 năm 2023, xét theo 5 học kì và điểm chuẩn theo phương thức ưu tiên xét tuyển cụ thể như sau:

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo kết quả trúng tuyển có điều kiện năm 2023 các ngành trình độ đại học của Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập bậc trung học phổ thông (THPT) (PT1) – Đợt 1 (xét theo 5HK), Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU (PT3) như sau:

1. Điểm trúng tuyển có điều kiện

Điểm xét tuyển được thực hiện theo đúng đề án tuyển sinh đại học năm 2023, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng). Điểm trúng tuyển có điều kiện chi tiết cho từng ngành, phương thức, đối tượng, đợt xét như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp

Điểm trúng tuyển có điều kiện

 

PT1 - Đợt 1

PT3 - Đối tượng 1 - Đợt 1

PT3 - Đối tượng 2 - Đợt 1

PT3 - Đối tượng 2 - Đợt 2

 

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1

7210403

Thiết kế đồ họa

Văn, Anh, Vẽ HHMT*2

29,50

 

 

 

 

2

7210404

Thiết kế thời trang

Văn, Anh, Vẽ HHMT*2

27,00

 

 

 

 

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

Toán, Văn, Anh*2

36,50

 

 

 

 

4

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Toán, Văn, Anh*2

35,75

 

 

 

 

5

7310301

Xã hội học

Văn*2, Anh, Sử

33,25

 

 

 

 

6

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)

Văn*2, Anh, Sử

34,25

 

 

 

 

7

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)

Văn*2, Anh, Sử

34,25

 

 

 

 

8

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

Toán, Văn, Anh*2

36,50

 

 

 

 

9

7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)

Toán, Văn, Anh*2

35,50

 

 

 

 

10

7340115

Marketing

Toán, Văn, Anh*2

37,25

 

 

 

 

11

7340120

Kinh doanh quốc tế

Toán, Văn, Anh*2

37,50

 

 

 

 

12

7340201

Tài chính - Ngân hàng

Toán*2, Văn, Anh

36,25

 

 

 

 

13

7340301

Kế toán

Toán*2, Văn, Anh

35,75

 

 

 

 

14

7340408

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

Toán*2, Văn, Anh

28,00

 

 

 

 

15

7380101

Luật

Văn*2, Anh, Sử

35,75

 

 

 

 

16

7420201

Công nghệ sinh học

Toán, Anh, Sinh*2

34,25

 

 

 

 

17

7440301

Khoa học môi trường

Toán*2, Anh, Sinh

27,00

28,00

 

 

 

18

7460112

Toán ứng dụng

Toán*2, Anh, Lý

29,00

 

 

 

 

19

7460201

Thống kê

Toán*2, Anh, Lý

29,00

 

 

 

 

20

7480101

Khoa học máy tính

Toán*2, Anh, Lý

37,00

 

 

 

 

21

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Toán*2, Anh, Lý

35,75

 

 

 

 

22

7480103

Kỹ thuật phần mềm

Toán*2, Anh, Lý

37,00

 

 

 

 

23

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

Toán*2, Anh, Sinh

26,00

28,00

 

 

 

24

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

Toán*2, Anh, Lý

33,00

 

 

 

 

25

7520201

Kỹ thuật điện

Toán*2, Anh, Lý

28,00

 

 

 

 

26

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Toán*2, Anh, Lý

28,00

 

 

 

 

27

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Toán*2, Anh, Lý

33,75

 

 

 

 

28

7520301

Kỹ thuật hóa học

Toán, Anh, Hóa*2

33,50

 

 

 

 

29

7580101

Kiến trúc

Toán, Anh, Vẽ HHMT*2

28,00

 

 

 

 

30

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

Toán*2, Anh, Lý

26,00

28,00

 

 

 

31

7580108

Thiết kế nội thất

Văn, Anh, Vẽ HHMT*2

27,00

 

 

 

 

32

7580201

Kỹ thuật xây dựng

Toán*2, Anh, Lý

28,00

 

 

 

 

33

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Toán*2, Anh, Lý

26,00

28,00

 

 

 

34

7720201

Dược học

Toán, Anh, Hóa*2

36,50

(Học lực lớp 12 đạt loại “Giỏi”)

 

 

 

 

35

7760101

Công tác xã hội

Văn*2, Anh, Sử

29,00

28,00

 

 

 

36

7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

Toán, Văn, Anh*2

32,75

 

 

 

 

37

7810301G

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

Toán, Văn, Anh*2

26,00

 

 

 

 

38

7850201

Bảo hộ lao động

Toán*2, Anh, Sinh

26,00

28,00

 

 

 

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

F7210403

Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

Văn, Anh, Vẽ HHMT*2

27,00

 

 

 

 

2

F7220201

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

34,00

 

 

 

 

3

F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

Văn*2, Anh, Sử

27,50

 

 

 

 

4

F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

34,00

 

 

 

 

5

F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

33,00

 

 

 

 

6

F7340115

Marketing - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

35,00

 

 

 

 

7

F7340120

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

35,00

 

 

 

 

8

F7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

Toán*2, Văn, Anh

33,25

 

 

 

 

9

F7340301

Kế toán - Chất lượng cao

Toán, Văn, Anh*2

31,50

 

 

 

 

10

F7380101

Luật - Chất lượng cao

Văn*2, Anh, Sử

32,75

 

 

 

 

11

F7420201

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

Toán, Anh, Sinh*2

27,00

 

 

 

 

12

F7480101

Khoa học máy tính - Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

34,50

 

 

 

 

13

F7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

34,50

 

 

 

 

14

F7520201

Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

26,00

 

 

 

 

15

F7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

26,00

 

 

 

 

16

F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

27,00

 

 

 

 

17

F7520301

Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao

Toán, Anh, Hóa*2

27,00

 

 

 

 

18

F7580101

Kiến trúc - Chất lượng cao

Toán, Anh, Vẽ HHMT*2

27,00

 

 

 

 

19

F7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

Toán*2, Anh, Lý

26,00

 

 

 

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Thí sinh chưa đạt điều kiện tiếng Anh theo quy định đủ điểm chuẩn sẽ trúng tuyển có điều kiện vào chương trình dự bị tiếng Anh.

1

FA7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

32,00

 

32,00

32,00

 

2

FA7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

28,00

28,00

28,00

28,00

 

3

FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

28,00

 

28,00

28,00

 

4

FA7340115

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

32,00

 

32,00

32,00

 

5

FA7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

32,00

 

32,00

32,00

 

6

FA7340201

Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

28,00

28,00

28,00

28,00

 

7

FA7340301

Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

28,00

28,00

28,00

28,00

 

8

FA7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

28,00

28,00

28,00

28,00

 

9

FA7480101

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

28,00

 

28,00

28,00

 

10

FA7480103

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

28,00

 

28,00

28,00

 

11

FA7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

28,00

28,00

28,00

28,00

 

12

FA7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

 

28,00

28,00

28,00

28,00

 

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

Thí sinh chưa đạt điều kiện tiếng Anh theo quy định đủ điểm chuẩn sẽ trúng tuyển có điều kiện vào chương trình dự bị tiếng Anh.

1

K7340101

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc).

 

28,00

 

28,00

28,00

 

2

K7340101N

Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)

 

28,00

 

28,00

28,00

 

3

K7340120L

Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

 

32,00

 

32,00

32,00

 

4

K7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

 

28,00

 

28,00

28,00

 

5

K7340301

Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)

 

28,00

 

28,00

28,00

 

6

K7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

 

28,00

 

28,00

28,00

 

7

K7480101T

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)

 

28,00

 

28,00

28,00

 

8

K7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

 

28,00

 

28,00

28,00

 

9

K7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

 

28,00

 

28,00

28,00

 

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA

Sinh viên học toàn khóa học tại Phân hiệu Khánh Hòa

1

N7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Toán, Văn, Anh*2

28,00

28,00

 

 

 

2

N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Văn*2, Anh, Sử

27,00

28,00

 

 

 

3

N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Toán, Văn, Anh*2

28,00

28,00

 

 

 

4

N7340115

Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Toán, Văn, Anh*2

28,00

28,00

 

 

 

5

N7340301

Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Toán*2, Văn, Anh

27,00

28,00

 

 

 

6

N7380101

Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Văn*2, Anh, Sử

27,00

28,00

 

 

 

7

N7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

Toán*2, Anh, Lý

27,00

28,00

 

 

 

- Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển có điều kiện tại: https://xettuyen.tdtu.edu.vn.

- Điểm trúng tuyển có điều kiện của Phương thức 3 - đối tượng 3 và 4 bằng ngưỡng điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển.

2. Đăng ký xét tuyển trên hệ thống chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT)

Thí sinh đủ điểm trúng tuyển có điều kiện vào ngành học của Trường (chưa tính đến điều kiện đã tốt nghiệp THPT), thuộc một trong các phương thức xét tuyển sớm phải tiếp tục thực hiện các bước theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, cụ thể như sau:

- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển ở các phương thức xét tuyển sớm phải tiếp tục đăng ký xét tuyển (ĐKXT) các nguyện vọng xét tuyển này trên Hệ thống chung của Bộ GD&ĐT từ ngày 10/7 đến 17g00 ngày 30/7/2023. Nếu thí sinh xác định nhập học vào Trường, thí sinh đặt ngành đủ điều kiện trúng tuyển mà thí sinh muốn học ở thứ tự đầu tiên (nguyện vọng số 1). Trong trường hợp chưa xác định nhập học, thí sinh có thể quyết định đặt thứ tự ưu tiên nguyện vọng hoặc tiếp tục đăng ký thêm nguyện vọng khác để tham gia xét tuyển theo phương thức xét tuyển khác (theo điểm thi THPT, theo Phương thức đánh giá năng lực) vào Trường. 

- Đối với thí sinh chưa có tài khoản ĐKXT trên Hệ thống (đã tốt nghiệp THPT từ năm 2022 trở về trước), liên hệ Sở GD-ĐT địa phương để được cấp bổ sung tài khoản từ ngày 15/6 đến ngày 20/7/2023.

3. Thời gian công bố kết quả trúng tuyển, xác nhận và làm thủ tục nhập học

- Trước 17g00 ngày 22/08/2023, TDTU công bố kết quả trúng tuyển chính thức sau khi xét tuyển lọc ảo chung trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.

- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển khi được công nhận tốt nghiệp THPT.

- Từ ngày 23/08 – 17g00 ngày 06/09/2023, thí sinh xác nhận nguyện vọng nhập học trực tuyến trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT.

- Từ ngày 23/08 – 08/09/2023, thí sinh làm thủ tục nhập học tại Trường Đại học Tôn Đức Thắng.

4. Thông tin lưu ý

- TDTU sẽ sử dụng kết quả học tập THPT, khu vực ưu tiên, đối tượng ưu tiên trên hệ thống của Bộ GD&ĐT cung cấp để đối chiếu và cập nhật lại theo đúng thông tin trên hệ thống Bộ GD&ĐT. Nếu có sai sót dẫn đến kết quả không đạt điều kiện trúng tuyển như đã công bố, TDTU sẽ hủy kết quả trúng tuyển. Trong trường hợp cần điều chỉnh Khu vực ưu tiên hoặc Đối tượng ưu tiên, thí sinh vui lòng liên hệ TDTU trước 17g00 ngày 20/7/2023.

- TDTU sẽ xác minh kết quả học tập THPT khi thí sinh làm thủ tục nhập học. Thí sinh sẽ bị hủy kết quả trúng tuyển nếu kết quả học tập không đúng với dữ liệu tuyển sinh trong hồ sơ xét tuyển của thí sinh đã khai báo trên hệ thống xét tuyển của TDTU và của Bộ GD&ĐT.

- Trường Đại học Tôn Đức Thắng sẽ xác minh các hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên khi thí sinh làm thủ tục nhập học. Nếu kết quả xác minh hồ sơ minh chứng không đủ điều kiện để được hưởng chế độ ưu tiên tuyển sinh dẫn đến thay đổi kết quả trúng tuyển thì TDTU sẽ từ chối tiếp nhận thí sinh nhập học.

C. Đại học Tôn Đức Thắng công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn) Đại học Tôn ĐỨc Thắng năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT, theo đó điểm sàn cao nhất là 30 điểm (thang điểm 40).

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT)) các ngành trình độ đại học theo Phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Phương thức 2) như sau:

1. Cách tính điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển (thang 40 điểm) là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp (có nhân hệ số môn theo tổ hợp, ngành xét tuyển), cộng với điểm ưu tiên đối tượng/khu vực (nếu có), được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

Trong đó, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực lấy theo bảng dưới đây về Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo thang 40.

Khu vực/Đối tượng

Điểm cộng theo qui định của Bộ GD&ĐT (thang 30 điểm)

Điểm cộng ưu tiên đối tượng, khu vực theo thang 40

Khu vực 1

0,75

1,00

Khu vực 2NT

0,50

0,67

Khu vực 2

0,25

0,33

Khu vực 3

0

0

Đối tượng: 01, 02, 03, 04

2,00

2,67

Đối tượng: 05, 06, 07

1,00

1,33

- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 trở về trước không được hưởng chính sách ưu tiên khu vực.

- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 30,0 (thang 40) trở lên được xác định theo công thức:

Điểm ưu tiên (thang 40) = [(40 – Tổng điểm đạt được)/10] x Mức điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.

Ví dụ: Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023:

- Toán: 7,00 điểm; Văn: 7,00 điểm; Anh: 8,50 điểm

- Thí sinh thuộc khu vực 1: 1,00 điểm.

Xét tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh theo tổ hợp D01 (Toán, Văn, Anh) trong đó môn nhân hệ số 2 là môn Anh.

Như vậy, Điểm xét tuyển của thí sinh theo tổ hợp D01 ngành Ngôn ngữ Anh được tính như sau:

Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Văn + Điểm Anh *2 + Điểm ưu tiên

                           = 7,00 + 7,00 + 8,50*2 + 0,90 = 31,90 điểm

Trong đó: Điểm ưu tiên = [(40,00 - 31,00)/10,00]*1,00 = 0,90 điểm

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành năm 2023 Đại học Tôn Đức Thắng

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Môn nhân hệ số 2, điều kiện

Mức Điểm nhận ĐKXT (theo thang điểm 40)

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D11

Anh

29,50

2

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

26,00

3

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

26,00

4

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

30,00

5

7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

30,00

6

7340115

Marketing

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

30,00

7

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

30,00

8

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00; A01; D01; D07

A00: Toán
A01, D01, D07: Anh

28,50

9

7340301

Kế toán

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán
A01, D01: Anh

28,00

10

7380101

Luật

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán
C00, D01: Văn

28,00

11

7720201

Dược học

A00; B00; D07

Hóa

30,00 và phải đạt ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng  theo thang 30 của Bộ GDDT

12

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D04; D11; D55

D01, D11: Anh
D04, D55: Trung Quốc

27,50

13

7420201

Công nghệ sinh học

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

25,00

14

7520301

Kỹ thuật hóa học

A00; B00; D07

Hóa

25,00

15

7480101

Khoa học máy tính

A00; A01; D01

Toán

29,00

16

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00; A01; D01

Toán

28,50

17

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00; A01; D01

Toán

29,00

18

7520201

Kỹ thuật điện

A00; A01; C01

Toán

24,00

19

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00; A01; C01

Toán

25,00

20

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A01; C01

Toán

26,00

21

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; C01

Toán

25,00

22

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; C01

Toán

24,00

23

7580101

Kiến trúc

V00; V01

Vẽ HHMT
Vẽ HHMT ≥ 6,0

23,00

24

7210403

Thiết kế đồ họa

H00; H01; H02

Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

24,00

25

7210404

Thiết kế thời trang

H00; H01; H02

Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

21,00

26

7580108

Thiết kế nội thất

V00; V01; H02

Vẽ HHMT
H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
V00, V01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

22,00

27

7340408

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán
A01, D01: Anh

24,00

28

7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

A01; D01; T00; T01

A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT
NK TDTT ≥ 6,0

24,00

29

7810301G

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

A01; D01; T00; T01

A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT
NK TDTT ≥ 6,0

21,00

30

7310301

Xã hội học

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

24,00

31

7760101

Công tác xã hội

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

22,00

32

7850201

Bảo hộ lao động

A00; B00; D07; A01

Toán

21,00

33

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

A00; B00; D07; A01

Toán

21,00

34

7440301

Khoa học môi trường

A00; B00; D07; A01

Toán

21,00

35

7460112

Toán ứng dụng

A00; A01

Toán
Toán ≥ 5,0

26,00

36

7460201

Thống kê

A00; A01

Toán
Toán ≥ 5,0

25,00

37

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

A00; A01; V00; V01

A00, A01: Toán
V00, V01: Vẽ HHMT
Vẽ HHMT ≥ 5,0

21,00

38

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; A01; C01

Toán

21,00

39

7580302

Quản lý xây dựng

A00; A01; C01

Toán

23,00

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

F7220201

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

D01; D11

Anh

26,50

2

F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

24,00

3

F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

28,00

4

F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

28,00

5

F7340115

Marketing - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

28,00

6

F7340120

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

28,00

7

F7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

A00: Toán
A01, D01, D07: Anh

25,50

8

F7340301

Kế toán - Chất lượng cao

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán
A01, D01: Anh

25,00

9

F7380101

Luật - Chất lượng cao

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán
C00, D01: Văn

25,00

10

F7420201

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

22,00

11

F7480101

Khoa học máy tính - Chất lượng cao

A00; A01; D01

Toán

25,00

12

F7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

A00; A01; D01

Toán

25,00

13

F7520201

Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

22,00

14

F7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

22,00

15

F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

23,00

16

F7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

22,00

17

F7210403

Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

H00; H01; H02

Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

21,50

18

F7580101

Kiến trúc - Chất lượng cao

V00; V01; A01; C01

V00, V01: Vẽ HHMT;
Vẽ HHMT ≥ 6,0

A01, C01: Toán

22,00

19

F7520301

Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao

A00; B00; D07

Hóa

22,00

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;

- Thí sinh xét theo tổ hợp có chứng chỉ tiếng Anh (E04, E05, E06) phải nộp Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2021 và còn giá trị đến ngày 01/10/2023). Thí sinh đăng ký nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định trong thông báo tuyển sinh. Thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định về TDTU sẽ không có điểm xét tuyển.

- Thí sinh xét theo tổ hợp có điểm thi năng lực tiếng Anh (E01, E02, E03) phải đăng ký dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức tại https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. Thí sinh có thể dự thi cả 2 đợt để dùng điểm cao nhất của 2 đợt xét tuyển. Thí sinh không dự thi sẽ không có điểm xét tuyển.

- Thí sinh xét theo các tổ hợp khác (các tổ hợp không có chứng chỉ tiếng Anh hoặc điểm thi đánh giá năng lực tiếng Anh): Thí sinh sẽ trúng tuyển vào chương trình dự bị tiếng Anh. Khi thí sinh làm thủ tục nhập học, Nhà trường sẽ tổ chức cho thí sinh thi đánh giá năng lực tiếng Anh. Nếu kết quả thi đánh giá năng lực của thí sinh đạt trình độ tiếng Anh theo yêu cầu của chương trình (B1) sẽ được nhập học vào chương trình chính thức.

Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).

1

FA7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E04

Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0

25,00

2

FA7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E01; E04;

A01; D01

E01: Năng lực tiếng Anh
E04:  Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Anh

24,00

3

FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E01; E04;

A01; D01

E01: Năng lực tiếng Anh
E04: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Anh

28,00

4

FA7340115

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E01; E04;

A01; D01

E01: Năng lực tiếng Anh
E04: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Anh

28,00

5

FA7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E01; E04;

A01; D01

E01: Năng lực tiếng Anh
E04: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Anh

28,00

6

FA7340201

Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E01; E04;

A01; D01

E01: Năng lực tiếng Anh
E04:  Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Anh

24,00

7

FA7340301

Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E01; E04;

A01; D01

E01: Năng lực tiếng Anh
E04:  Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Anh

22,00

8

FA7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E02; E05;

B00; D08

E02: Năng lực tiếng Anh
E05: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
B00, D08: Sinh

24,00

9

FA7480101

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E03; E06;

A01; D01

E03: Năng lực tiếng Anh
E06:  Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Toán

24,00

10

FA7480103

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E03; E06;

A01; D01

E03: Năng lực tiếng Anh
E06: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Toán

24,00

11

FA7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E03; E06;

A00; A01

E03: Năng lực tiếng Anh
E06: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A00; A01: Toán

24,00

12

FA7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

E03; E06;

A00; A01

E03: Năng lực tiếng Anh
E06: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A00; A01: Toán

22,00

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

- Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;

- Thí sinh xét theo tổ hợp có chứng chỉ tiếng Anh (E04, E05, E06) phải nộp Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.5 trở lên có giá trị từ ngày 01/10/2021 và còn giá trị đến ngày 01/10/2023 (Thí sinh có chứng chỉ IELTS 5.0 có thể học chương trình dự bị tiếng Anh). Thí sinh đăng ký nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định trong thông báo tuyển sinh. Thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định về TDTU sẽ không có điểm xét tuyển.

- Thí sinh xét theo tổ hợp có điểm thi năng lực tiếng Anh (E01, E02, E03) phải đăng ký dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức tại https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. Thí sinh có thể dự thi cả 2 đợt để dùng điểm cao nhất của 2 đợt xét tuyển. Thí sinh không dự thi sẽ không có điểm xét tuyển.

- Thí sinh xét theo các tổ hợp khác (các tổ hợp không có chứng chỉ tiếng Anh hoặc điểm thi đánh giá năng lực tiếng Anh): Thí sinh sẽ trúng tuyển vào Chương trình dự bị tiếng Anh. Khi thí sinh làm thủ tục nhập học, Nhà trường sẽ tổ chức cho thí sinh thi đánh giá năng lực tiếng Anh. Nếu kết quả thi đánh giá năng lực của thí sinh đạt trình độ tiếng Anh theo yêu cầu của chương trình (B2) sẽ được nhập học vào chương trình chính thức.

Trường hợp số lượng thí sinh nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).

1

K7340101

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc).

E01; E04;

A01; D01

E01: Năng lực tiếng Anh
E04: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Anh

28,00

2

K7340101N

Quản trị nhà hàng khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia).

E01; E04;

A01; D01

E01: Năng lực tiếng Anh
E04: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Anh

28,00

3

K7340120L

Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc).

E01; E04;

A01; D01

E01: Năng lực tiếng Anh
E04: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Anh

28,00

4

K7340201X

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan).

E01; E04;

A01; D01

E01: Năng lực tiếng Anh
E04:  Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Anh

24,00

5

K7340301

Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh).

E01; E04;

A01; D01

E01: Năng lực tiếng Anh
E04:  Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Anh

22,00

6

K7480101L

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc).

E03; E06;

A01; D01

E03: Năng lực tiếng Anh
E06: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Toán

24,00

7

K7480101T

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)

E03; E06;

A01; D01

E03: Năng lực tiếng Anh
E06:  Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A01, D01: Toán

24,00

8

K7520201

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan).

E03; E06;

A00; A01

E03: Năng lực tiếng Anh
E06: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A00; A01: Toán

24,00

9

K7580201

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc).

E03; E06;

A00; A01

E03: Năng lực tiếng Anh
E06: Chứng chỉ IELTS ≥ 5.0
A00; A01: Toán

22,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA

1

N7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

D01; D11

Anh

24,00

2


N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

22,00

3

N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

24,00

4

N7340115

Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

24,00

5

N7340301

Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán
A01, D01: Anh

22,00

6

N7380101

Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán
C00, D01: Văn

22,00

7

N7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

A00; A01; D01

Toán

22,00

 

Bảng quy định mã tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2023

Mã tổ hợp

Các môn của tổ hợp

Mã tổ hợp

Các môn của tổ hợp

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

H00

Ngữ văn, Vẽ Trang trí màu, Vẽ hình họa mỹ thuật

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

H01

Toán, Ngữ văn, Vẽ hình họa mỹ thuật

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

H02

Toán, Vẽ Trang trí màu, Vẽ hình họa mỹ thuật

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

T00

Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lí

T01

Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu TDTT

C02

Ngữ văn, Toán, Hóa học

V00

Toán, Vật lí, Vẽ hình họa mỹ thuật

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

V01

Toán, Ngữ văn, Vẽ hình họa mỹ thuật

D04

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

E01

Toán, Văn, Năng lực tiếng Anh

D07

Toán, Tiếng Anh, Hóa học

E04

Toán, Văn, Chứng chỉ tiếng Anh

D08

Toán, Tiếng Anh, Sinh học

E02

Toán, Sinh, Năng lực tiếng Anh

D11

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh

E05

Toán, Sinh, Chứng chỉ tiếng Anh

D55

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung

E03

Toán, Lý, Năng lực tiếng Anh

 

 

E06

Toán, Lý, Chứng chỉ tiếng Anh

3. Thông tin lưu ý

- Thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh và chương trình liên kết đào tạo quốc tếđã có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định của TDTU nhưng chưa nộp về Trường vui lòng nộp về Trường qua email tuvantuyensinh@tdtu.edu.vn trước 17h00 ngày 25/07/2023 (Email ghi rõ thông tin thí sinh đăng ký trên hệ thống Bộ: Họ tên, CCCD/CMND, ngày tháng năm sinh) để xem xét hỗ trợ việc cập nhật chứng chỉ tiếng Anh (nếu được).

- Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển lên hệ thống Bộ Giáo dục và đào tạo (GD&ĐT) từ ngày 10/7 – 17g00 ngày 30/7/2023.

- Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT từ ngày 31/7 – 17g00 ngày 06/8/2023.

- Thí sinh xem thông báo hướng dẫn đăng ký nguyện vọng xét tuyển lên hệ thống Bộ GD&ĐT tại: https://admission.tdtu.edu.vn.

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tôn Đức Thắng năm 2019 - 2022

I. Chương trình tiêu chuẩn

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Thiết kế công nghiệp

22,50

24,50

30,50

23

Thiết kế đồ họa

27

30

34,00

27

Thiết kế thời trang

22,50

25

30,50

24

Thiết kế nội thất

22,50

27

29,00

24

Ngôn ngữ Anh

33

33,25

35,60

34

Ngôn ngữ Trung Quốc

31

31,50

34,90

33

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung - Anh)

31

 

 

 

Xã hội học

25

29,25

32,90

28,5

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và lữ hành)

31

31,75

33,30

31,8

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

31

32,75

34,20

31,8

Công tác xã hội

23,50

24

29,50

25,3

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

32

34,25

36,00

33,6

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

32,50

34,25

35,10

30,5

Marketing

32,50

35,25

36,90

34,8

Kinh doanh quốc tế

33

35,25

36,30

34,5

Tài chính - Ngân hàng

30

33,50

34,80

33,6

Kế toán

30

33,50

34,80

33,3

Quan hệ lao động

24

29

32,50

27

Luật

30,25

33,25

35,00

33,5

Công nghệ sinh học

26,75

27

29,60

26,5

Kỹ thuật hóa học

17,25

28

32,00

28,5

Khoa học môi trường

24

24

23,00

22

Bảo hộ lao động

23,50

24

23,00

23

Công nghệ kỹ thuật môi trường

24

24

23,00

22

Toán ứng dụng

23

24

29,50

31,1

Thống kê

23

24

28,50

29,1

Khoa học máy tính

30,75

33,75

34,60

35

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

29

33

33,40

34,5

Kỹ thuật phần mềm

32

34,50

35,20

35,4

Kỹ thuật điện

25,75

28

29,70

27,5

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

25,50

28

31,00

29,5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

28,75

31,25

33,00

31,7

Kiến trúc

25

25,50

28,00

26

Quy hoạch vùng và đô thị

23

24

24,00

23

Kỹ thuật xây dựng

27

27,75

29,40

25

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

23

24

24,00

23

Dược học

30

33

33,80

33,2

Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

26,50

29,75

32,80

27

Golf

24

23

23,00

23

Kỹ thuật cơ điện tử

 

28,75

32,00

28,5

II. Chương trình chất lượng cao

Ngành

Năm 2019 

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Ngôn ngữ Anh

30,50

30,75

34,80

29,9

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

25,25

28

30,80

27

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

28,50

33

35,30

32,7

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

28,25

31,50

34,30

29,1

Marketing 

28,50

33

35,60

33,5

Kinh doanh quốc tế

30,75

33

35,90

32,8

Tài chính - Ngân hàng

24,75

29,25

33,70

30,1

Kế toán

24

27,50

32,80

29,2

Luật

24

29

33,30

32,1

Công nghệ sinh học

24

24

24,00

22

Khoa học máy tính

24,50

30

33,90

34,5

Kỹ thuật phần mềm

25

31,50

34,00

34,5

Kỹ thuật điện

22,50

24

24,00

22

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

22,50

24

24,00

22

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

23

24

28,00

25

Kỹ thuật xây dựng

22,50

24

24,00

22

Thiết kế đồ họa

22,50

24

30,50

23

III. Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

30,50

25

26,00

25

Marketing - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

24,00

25,50

33,00

27

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

24,00

25

28,00

27

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

24,00

24

Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

25,00

24

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

25,00

24

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

24,00

24

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

24,00

24

Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

25,00

24

Tài chính ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

-

24

25,00

24

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

-

25

33,50

27

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

-

24

25,00

24