Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tôn Đức Thắng

Video giới thiệu trường Đại học Tôn Đức Thắng

A. Giới thiệu trường Đại học Tôn Đức Thắng

- Tên trường: Đại học Tôn Đức Thắng

- Tên tiếng Anh: Ton Đuc Thang University (TDTU)

- Mã trường: DTT

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế

- Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh

- SĐT: (028).3775.5035

- Email: tuvantuyensinh@tdtu.edu.vn

- Website: http://www.tdtu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/tonducthanguniversity

B. Thông tin tuyển sinh Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024

Thông tin tuyển sinh vào trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 đã được công bố, trường tuyển khoảng 6.500 chỉ tiêu, tăng 500 chỉ tiêu so với năm trước.

Năm 2024, Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) dự kiến tuyển sinh khoảng 6500 chỉ tiêu trình độ đại học cho 40 ngành chương trình tiêu chuẩn, 19 ngành chương trình chất lượng cao, 12 ngành chương trình đại học bằng tiếng Anh, 11 ngành chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh, 13 ngành chương trình liên kết đào tạo quốc tế, 11 ngành chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, 09 ngành chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa theo 04 phương thức xét tuyển:

1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT (Mã phương thức 200)

- Đợt 1: Xét tuyển theo kết quả học tập 5HK (HK1,2 lớp 10; HK1,2 lớp 11; HK1 lớp 12) dành cho học sinh đang học tại các trường THPT đã ký kết hợp tác với TDTU. Dự kiến đăng ký xét tuyển từ 01/04/2024.

- Đợt 2: Xét tuyển theo kết quả học tập 6HK (HK1,2 lớp 10; HK1,2 lớp 11; HK1,2 lớp 12) dành cho học sinh đang học tại các trường THPT chưa ký kết hợp tác với TDTU. Dự kiến đăng ký xét tuyển từ 20/05/2024.

2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Mã phương thức 100)

3. Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU (Mã phương thức 303)

- Đối tượng 1: Xét tuyển thẳng và cấp học bổng cho thí sinh có Thư giới thiệu của Ban Giám hiệu các trường THPT có ký kết hợp tác với TDTU.

- Đối tượng 2: Thí sinh có chứng chỉ IELTS xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

- Đối tượng 3: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài; Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam; Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

- Đối tượng 4: Xét tuyển thẳng dành cho học sinh trường trực thuộc TDTU (Trường quốc tế Việt Nam – Phần Lan)

4. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (Mã phương thức 402)

Ngoài ra, TDTU còn xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển cho các đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Năm 2024, TDTU dành hơn 35 tỷ đồng cấp học bổng với đa dạng chính sách, đối tượng: Học bổng Thủ khoa đầu vào; học bổng cho học sinh các tỉnh/trường THPT ký kết; học bổng dành cho học sinh trường chuyên/trọng điểm; học bổng Chương trình đại học bằng tiếng Anh, liên kết đào tạo quốc tế; học bổng cho ngành thu hút và chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa,…

Tham khảo danh mục ngành và tổ hợp xét tuyển đại học năm 2024

TT

Tên ngành /chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành

Ghi chú

 

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1

Ngôn ngữ Anh

7220201

 

 

2

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)

7310630

 

 

3

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)

7310630Q

 

 

4

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

7340101

 

 

5

Marketing

7340115

 

 

6

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)

7340101N

 

 

7

Kinh doanh quốc tế

7340120

 

 

8

Tài chính - Ngân hàng

7340201

 

 

9

Kế toán

7340301

 

 

10

Luật

7380101

 

 

11

Dược học

7720201

 

 

12

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

 

 

13

Công nghệ sinh học

7420201

 

 

14

Kỹ thuật hóa học

7520301

 

 

15

Khoa học máy tính

7480101

 

 

16

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

 

 

17

Kỹ thuật phần mềm

7480103

 

 

18

Kỹ thuật điện

7520201

 

 

19

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

 

 

20

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

 

 

21

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

 

 

22

Kỹ thuật xây dựng

7580201

 

 

23

Kiến trúc

7580101

 

 

24

Thiết kế đồ họa

7210403

 

 

25

Thiết kế thời trang

7210404

 

 

26

Thiết kế nội thất

7580108

 

 

27

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

7340408

 

 

28

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

7810301

 

 

29

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)

7810301G

 

 

30

Xã hội học

7310301

 

 

31

Công tác xã hội

7760101

 

 

32

Bảo hộ lao động

7850201

 

 

33

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

7510406

 

 

34

Khoa học môi trường

7440301

 

 

35

Toán ứng dụng

7460112

 

 

36

Thống kê

7460201

 

 

37

Quy hoạch vùng và đô thị

7580105

 

 

38

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

 

 

39

Quản lý xây dựng

7580302

 

 

40

Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam)

7310630N

Xét tuyển thẳng người nước ngoài

 

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

F7220201

 

 

2

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

F7310630Q

 

 

3

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

F7340101

 

 

4

Marketing - Chất lượng cao

F7340115

 

 

5

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

F7340101N

 

 

6

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

F7340120

 

 

7

Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

F7340201

 

 

8

Kế toán - Chất lượng cao

F7340301

 

 

9

Luật - Chất lượng cao

F7380101

 

 

10

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

F7420201

 

 

11

Khoa học máy tính - Chất lượng cao

F7480101

 

 

12

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

F7480103

 

 

13

Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

F7520201

 

 

14

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

F7520207

 

 

15

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

F7520216

 

 

16

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

F7580201

 

 

17

Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

F7210403

 

 

18

Kiến trúc - Chất lượng cao

F7580101

 

 

19

Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao

F7520301

 

 

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào

- Thí sinh có quốc tịch từ các nước tiếng Anh bản ngữ không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào;

- Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024)

Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh.

1

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7220201

 

 

2

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7340115

 

 

3

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7340101N

 

 

4

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7340120

 

 

5

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7420201

 

 

6

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7480101

 

 

7

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7480103

 

 

8

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7520216

 

 

9

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7580201

 

 

10

Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7340301

 

 

11

Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7340201

 

 

12

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

FA7310630Q

 

 

CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh IELTS 5.0 hoặc tương đương theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị tiếng Anh (trừ ngành Ngôn ngữ Anh không có chương trình dự bị tiếng Anh).

Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Sau thời gian trên, thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định của TDTU sẽ bị xử lý học vụ thôi học.

 

1

Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

D7340115

 

 

2

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

D7340101N

 

 

3

Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

D7340120

 

 

4

Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

D7420201

 

 

5

Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

D7480101

 

 

6

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

D7480103

 

 

7

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

D7520216

 

 

8

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

D7580201

 

 

9

Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

D7340301

 

 

10

Tài chính ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

D7340201

 

 

11

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh

D7310630Q

 

 

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA

1

Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

N7220201

 

 

2

Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

N7340115

 

 

3

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

N7340101N

 

 

4

Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

N7340301

 

 

5

Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

N7380101

 

 

6

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa


N7310630

 

 

7

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

N7480103

 

 

8

Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

N7480101

 

 

9

Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa

N7210403

 

 

CÁC CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào

Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước khác: phải có Chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 (tương đương IELTS 5.5) trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2022 và còn giá trị đến ngày 01/10/2024).

Trường hợp số lượng thí sinh nhập học ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn chuyển qua các ngành/chương trình khác nếu đáp ứng được tiêu chí đầu vào của ngành/chương trình đó hoặc bảo lưu kết quả tuyển sinh.

Đối tượng xét tuyển các ngành liên kết với các trường đại học của Cộng hòa Séc phải tốt nghiệp THPT 2024

1

Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc).

K7340101

 

 

2

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia).

K7340101N

 

 

3

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan).

K7340201X

 

 

4

Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh).

K7340301

 

 

5

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan).

K7520201

 

 

6

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc).

K7580201

 

 

7

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc).

K7480101L

 

 

8

Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc).

K7340120L

 

 

9

Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc)

K7480101T

 

 

10

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)

K7340101E

Dự kiến

 

11

Kinh doanh chuyên ngành Tài chính (đơn bằng 1,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)

K7340201M

Dự kiến

 

12

Tài chính (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan)

K7340201

Dự kiến

 

13

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

K7340101L

Dự kiến

 

CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ

Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển vào một số ngành của chương trình liên kết đào tạo quốc tế nhưng chưa có chứng chỉ tiếng Anh trình độ B2 tương đương IELTS 5.5 theo quy định của TDTU có thể đăng ký xét tuyển vào chương trình dự bị tiếng Anh liên kết quốc tế.

Trong 1 năm học, thí sinh phải nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định để được xét chuyển vào chương trình học chính thức. Sau thời gian trên, thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định của TDTU sẽ bị xử lý học vụ thôi học.

 

1

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia).

DK7340101N

 

 

2

Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan).

DK7340201X

 

 

3

Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh).

DK7340301

 

 

4

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan).

DK7520201

 

 

5

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2)- Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc).

DK7580201

 

 

6

Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc).

DK7480101L

 

 

7

Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc).

DK7340120L

 

 

8

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)

DK7340101E

Dự kiến

 

9

Kinh doanh chuyên ngành Tài chính (đơn bằng 1,5+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)

DK7340201M

Dự kiến

 

10

Tài chính (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan)

DK7340201

Dự kiến

 

11

Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)

DK7340101L

Dự kiến