*Điểm chuẩn chính thức Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022
- Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM (HUFLIT) vừa công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển cho 13 ngành đào tạo bậc đại học hệ chính quy. 
 
- Chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức kết quả học bạ THPT như sau: 

- Chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 như sau:

 
 

*Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2021

- Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại Ngữ - Tin học TPHCM 2021 lấy trên cả thang điểm 30 và 40 điểm (tiếng Anh nhân đôi).

- Đối với những ngành lấy điểm chuẩn theo thang 40, ngành Ngôn ngữ Anh lấy điểm cao nhất là 32,25 điểm.

- Đối với những ngành lấy điểm chuẩn trên thang điểm 30, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc lấy điểm chuẩn cao nhất là 24,5 điểm; Ngành Đông Phương lấy điểm chuẩn 21 điểm.

- Luật Kinh tế là ngành lấy điểm chuẩn thấp nhất là 16 điểm.

QUẢNG CÁO

* Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 20.5  
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 32.25 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 24.5  
7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; D07; D11 29 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7340120 Kinh doanh quốc tế D01; A01; D07; D11 29.5 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 29.5 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7340201 Tài chính – Ngân hàng D01; A01; D07; D11 19  
7340301 Kế toán D01; A01; D07; D11 18.5  
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 21 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D14; D15 21 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7380107 Luật kinh tế A01; D01; D15; D66 16  
7310608 Đông Phương học D01; D06; D14; D15 21  

 

* Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 19.5 Đợt 1
7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 29 Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D04;D14 23 Đợt 1
7340101 Quản trị kinh doanh D01;A01;D07;D11 26 Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7340120 Kinh doanh quốc tế D01;A01;D07;D11 26 Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7310206 Quan hệ quốc tế A01;D01;D14;D15 26 Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7340201 Tài chính – Ngân hàng D01;A01;D07;D11 18.5 Đợt 1
7340301 Kế toán D01;A01;D07;D11 18.5 Đợt 1
7810103 Quản trị DV DL và lữ hành A01;D01;D14;D15 25 Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7810201 Quản trị khách sạn A01;D01;D14;D15 25 Đợt 1, Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7380107 Luật kinh tế A01;D01;D15;D66 18.5 Đợt 1
7310608 Đông Phương học D01;D06;D14;D15 19.5 Đợt 1

 

* Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi ĐGNL ĐHQG Tp. HCM 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 650
7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 650
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D04;D14 650
7340101 Quản trị kinh doanh D01;A01;D07;D11 650
7340120 Kinh doanh quốc tế D01;A01;D07;D11 650
7310206 Quan hệ quốc tế A01;D01;D14;D15 650
7340201 Tài chính – Ngân hàng D01;A01;D07;D11 610
7340301 Kế toán D01;A01;D07;D11 610
7810103 Quản trị DV DL và lữ hành A01;D01;D14;D15 650
7810201 Quản trị khách sạn A01;D01;D14;D15 650
7380107 Luật kinh tế A01;D01;D15;D66 610
7310608 Đông Phương học D01;D06;D14;D15 650

*Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2020

- Điểm trúng tuyển vào trường theo kết quả dự thi THPTQG thường dao động từ 19 đến 29 điểm.

- Mặt khác, phương thức xét học bạ có điểm chuẩn từ 19 – 31 điểm.

* Mức điểm chuẩn cụ thể như sau:

Tên ngành Mã tổ hợp Điểm trúng tuyển KV3
    Xét Học Bạ Xét KQTN THPT
Công nghệ thông tin   21 19,75
- Hệ thống thông tin Toán, Lý, Hóa
- Khoa học dữ liệu Toán, Lý, Tiếng Anh
- An ninh mạng Văn, Toán, Tiếng Anh
- Công nghệ phần mềm Toán,  Hóa, Tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh   31 29,25 (Tiếng Anh nhân hệ số 2)
-Biên-Phiên dịch Văn, Toán, Tiếng Anh
-Nghiệp vụ văn phòng Toán, Lý, Tiếng Anh
-Sư phạm Văn, Sử, Tiếng Anh
-Tiếng Anh thương mại Văn, Địa, Tiếng Anh
-Song ngữ Anh-Trung  
Ngôn ngữ Trung Quốc Văn, Toán, Tiếng Anh 24 23,25
Biên-Phiên dịch Toán, Lý, Tiếng Anh
Nghiệp vụ văn phòng Văn, Toán, Tiếng Trung
Tiếng Trung thương mại Văn, Sử, Tiếng Anh
Song ngữ Trung-Anh  
Quản trị kinh doanh Văn, Toán, Tiếng Anh 29 25,75 (Tiếng Anh nhân hệ số 2)
Marketing Toán, Lý, Tiếng Anh
Quản trị nguồn nhân lực Toán, Hóa, Tiếng Anh
  Văn, Lý, Tiếng Anh
Kinh doanh quốc tế  Văn, Toán, Tiếng Anh 29 26,25 (Tiếng Anh nhân hệ số 2)
Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa, Tiếng Anh
Văn, Lý, Tiếng Anh
Quan hệ quốc tế    29 25,50 (Tiếng Anh nhân hệ số 2)
- Quan hệ công chúng. Văn, Toán, Tiếng Anh
- Truyền thông. Toán, Lý, Tiếng Anh
-Ngoại giao. Toán, Hóa, Tiếng Anh
  Văn, Sử, Tiếng Anh
Tài chính – Ngân hàng Văn, Toán, Tiếng Anh 19 19
Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa, Tiếng Anh
Văn, Lý, Tiếng Anh
Kế toán Văn, Toán, Tiếng Anh 19 18
Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa, Tiếng Anh
Văn, Lý, Tiếng Anh
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Văn, Toán, Tiếng Anh  22 20,75
Toán, Lý, Tiếng Anh
Văn, Địa, Tiếng Anh
Văn, Sử, Tiếng Anh
Quản trị khách sạn Văn, Toán, Tiếng Anh  22 20
Toán, Lý, Tiếng Anh
Văn, Địa, Tiếng Anh
Văn, Sử, Tiếng Anh
Luật kinh tế    19 16
-Luật kinh doanh. Văn, Toán, Tiếng Anh
-Luật thương mại quốc tế Toán, Lý, Tiếng Anh
-Luật Tài chính Ngân hàng Văn, Địa, Tiếng Anh
  Văn, GDCD, Tiếng Anh
Đông Phương học    22.5 21,25
-Luật kinh doanh Văn, Toán, Tiếng Anh
-Luật thương mại quốc tế Văn, Toán, Tiếng Nhật
-Luật Tài chính Ngân hàng Văn, Địa, Tiếng Anh
  Văn, Sử, Tiếng Anh