Đề án tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp và Thương mại Hà Nội chi tiết năm 2025
Khoahoc.VietJack.com cập nhật đề án tuyển sinh Trường Trường Đại học Công nghiệp và Thương mại Hà Nội năm 2020 mới nhất, chi tiết với đầy đủ thông tin về mã trường, thông tin về các ngành học, thông tin về tổ hợp xét tuyển, thông tin về học phí, …
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG HÀ NỘI
Ký hiệu: CCM
Địa chỉ: Xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
Điện thoại: 024.36922552; 0917966488
Website: www.hict.edu.vn
Thông tin tuyển sinh 2025 ĐH Công nghiệp và Thương mại Hà Nội vừa được công bố với 3 phương thức xét tuyển bao gồm: xét điểm THPT, xét học bạ và xét theo đề án tuyển sinh của trường. Trong đó, học sinh có IELTS sẽ được ưu tiên tuyển thẳng
Thông tin tuyển sinh Đại Học Công Nghiệp và Thương mại Hà Nội (HTU) năm 2025
Năm 2025 Nhà trường tuyển sinh 11 ngành đào tạo theo 03 phương thức xét tuyển:
Phương thức 1. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT : Xét điểm học bạ năm lớp 12 theo tổ hợp các môn đăng ký.
Phương thức 2. Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Phương thức 3. Tuyển thẳng theo phương án riêng
+ Tuyển thẳng học sinh có kết quả học tập năm lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên.
+ Tuyển thẳng học sinh có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế TOEIC hoặc TOEFL đạt 550 trở lên hoặc IELTS từ 5,5 trở lên và tương đương.
1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2. Mã trường: CCM
3. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT
4. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT : Xét điểm học bạ năm lớp 12 theo tổ hợp các môn đăng ký.
- Phương thức 2. Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Phương thức 3. Tuyển thẳng theo phương án riêng
Chú ý: Đối với ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, nếu thí sinh đăng ký tổ hợp có môn năng khiếu thì có thể thi tuyển năng khiếu tại trường Đại học Công nghiệp và Thương mại Hà Nội hoặc chuyển điểm từ các trường Đại học có tổ chức thi năng khiếu năm 2025.
5. Chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp môn xét tuyển
I. Đại học
Khối ngành | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
A. Khối ngành Dệt May | 1. Công nghệ Dệt May | 7540204 | 420 | A00, A01, B00, C01, C03, C04, C14, D01; Toán, Địa lý, Công nghệ; Toán, Ngữ văn, Công nghệ |
2. Công nghệ Sợi Dệt | 7540202 | 30 | ||
B. Khối ngành Nghệ Thuật | 3. Thiết kế Thời Trang | 7210404 | 150 | D01, V01, V05, H00, H06, H08; Ngữ văn - Địa lý - Vẽ mỹ thuật |
4. Thiết kế Đồ Họa | 7210403 | 70 | ||
C. Khối ngành Kinh tế - Kinh doanh | 5. Marketing | 7340115 | 90 | A00, A01, B00, C01, C03, C04, C14, D01; Toán - Địa lý - Công nghệ; Toán - Ngữ văn - Công nghệ |
6. Thương mại Điện tử | 7340122 | 50 | ||
7. Kế toán | 7340301 | 60 | ||
8. Quản trị Kinh doanh | 7340101 | 30 | ||
9. Quản lý Công nghiệp | 7510601 | 90 | ||
D. Khối ngành Công nghệ Kỹ thuật | 10. Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 7510201 | 30 | A00, A01, B00, C01, C03, C04, C14, D01; Toán - Địa lý - Công nghệ; Toán - Ngữ văn - Công nghệ |
11. Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | 7510301 | 50 |
Tên ngành | Điều kiện trúng tuyển |
Công nghệ May | Đỗ tốt nghiệp THPT |
Sửa chữa Thiết bị May | Đỗ tốt nghiệp THPT |
Mã tổ hợp | Môn thi |
A00 | Toán - Lý - Hóa |
A01 | Toán - Lý - Anh |
B00 | Toán - Hóa - Sinh |
C01 | Toán - Ngữ văn - Vật lý |
C03 | Toán - Ngữ văn - Lịch sử |
C04 | Toán - Ngữ văn - Địa lý |
C14 | Toán - Ngữ văn - Giáo dục Kinh tế và Pháp luật |
D01 | Toán - Ngữ văn - Tiếng Anh |
V01 | Ngữ văn - Toán - Vẽ |
V05 | Ngữ văn - Vật lý - Vẽ mỹ thuật |
H00 | Ngữ văn - Năng khiếu Vẽ nghệ thuật 1 - Năng khiếu Vẽ nghệ thuật 2 |
H06 | Ngữ văn - Tiếng Anh - Vẽ mỹ thuật |
H08 | Ngữ văn - Lịch sử - Vẽ mỹ thuật |
Các đợt | Thời gian |
Đợt 1 | Từ 10/3/2025 đến hết 30/4/2025 |
Đợt 2 | Từ 01/5/2025 đến hết 31/5/2025 |
Đợt 3 | Từ 01/6/2025 đến hết 15/7/2025 |
Đợt 4 | Từ 18/7/2025 đến hết 31/7/2025 |
Đợt 5 | Từ 01/8/2025 |