1.Nhóm ngành ngoài sư phạm

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu 

Quản lý giáo dục

7140114

D01; C04

40

Thanh nhạc

7210205

Văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc

10

Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)

7220201

D01

300

Tâm lý học

7310401

D01

100

Quốc tế học

7310601

D01

140

Việt Nam học

7310630

C00

170

Thông tin - thư viện

7320201

C04, D01

60

Quản trị kinh doanh

7340101

A01; D01

370

Kinh doanh quốc tế

7340120

A01; D01

77

Tài chính - Ngân hàng

7340201

C01; D01

400

Kế toán

7340301

C01; D01

400

Quản trị văn phòng

7340406

C04; D01

88

Luật

7380101

C03; D01

120

Khoa học môi trường

7440301

A00; B00

80

Toán ứng dụng

7460112

A00; A01

70

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, A01

55

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01

380

Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)

7480201CLC

A00, A01

65

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00; A01

50

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

A00; A01

50

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00; B00

60

Kỹ thuật điện

7520201

A00; A01

50

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

A00; A01

50

2.Nhóm ngành sư phạm

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Giáo dục Mầm non

7140201

Văn, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc

Giáo dục Tiểu học

7140202

D01

Giáo dục Chính trị

7140205

C03, D01

Sư phạm Toán học

7140209

A00; A01

Sư phạm Vật lý

7140211

A00

Sư phạm Hoá học

7140212

A00

Sư phạm Sinh học

7140213

B00

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00

Sư phạm Địa lý

7140219

C00, C04

Sư phạm Âm nhạc

7140221

Văn, Hát - Xướng ân, Thẩm âm - Tiết tấu

Sư phạm Mỹ thuật

7140222

H00

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01