Trường Đại học Luật Hà Nộii chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Luật Hà Nội năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Luật Hà Nộii chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đã có điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | A00; A01 | 24 | |
2 | 7380101 | Luật | C00 | 26.5 | |
3 | 7380101 | Luật | D01; D02; D03; D05; D06 | 25.75 | |
4 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01 | 25.5 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | C00 | 27.36 | |
6 | 7380107 | Luật kinh tế | D01; D02; D03; D05; D06 | 26.5 | |
7 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A01 | 24.8 | |
8 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | D01 | 25.75 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01 | 24 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.5 | |
11 | 7380101PH | Luật (đào tạo tại Phân hiệu Đăk Lắk) | A00; A01; C00; D01; D02; D03; D05; D06 | 18.15 |
B. Đại học Luật Hà Nội công bố điểm chuẩn học bạ 2023
Điểm trúng tuyển Đại học Luật Hà Nội năm 2023 hình thức đào tạo chính quy K48 theo phương thức xét kết quả học tập bậc THPT và xét kết quả chứng chỉ ngoại ngữ cụ thể như sau:
Điểm chuẩn học bạ và xét kết quả chứng chỉ ngoại ngữ Đại học Luật Hà Nội 2023:
Trường đại học Luật Hà Nội hạ điểm chuẩn ngành luật kinh tế của tổ hợp xét tuyển A01 từ 30,30 xuống 30 điểm. Điểm chuẩn các ngành, tổ hợp khác vẫn giữ nguyên.
C. Đại học Luật Hà Nội công bố điểm sàn 2023
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào trường Đại học Luật Hà Nội năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT cụ thể như sau:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển) trình độ đại học hình thức đào tạo chính quy năm 2023 (Khóa 48) đối với thí sinh thuộc diện xét tuyển theo phương thức dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, cụ thể như sau:
1. Điều kiện chung:
- Thí sinh đủ điều kiện về đối tượng tuyển sinh theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo được tham gia xét tuyển;
- Điểm xét tuyển bằng tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có).
2. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển:
- Đối với thí sinh đăng ký dự tuyển và theo học tại trụ sở chính của Trường: Tổng điểm của các môn thuộc tổ hợp xét tuyển C00 đạt ≥ 20.00 điểm, các tổ hợp khác đạt ≥ 18.00 điểm (không tính điểm ưu tiên). Ngoài ra, đối với ngành Luật Thương mại quốc tế và ngành Ngôn ngữ Anh, kết quả thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh ≥ 7.00 điểm.
- Đối với thí sinh đăng ký dự tuyển và theo học tại phân hiệu của Trường tại tỉnh Đắk Lắk: Phân hiệu của Trường tại tỉnh Đắk Lắk chỉ xét tuyển ngành Luật, tổng điểm của các môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt ≥ 15.00 điểm (không tính điểm ưu tiên).
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Luật Hà Nội năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 | Năm 2020 |
Năm 2021 | Năm 2022 | |
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | ||
Luật |
21,55 (A00) 21 (A01) 26 (C00) 22 (D01) 18,95 (D02) 18,90 (D03 |
A00: 24,70 A01: 23,10 C00: 27,75 D01, D02, D03: 25 |
A00: 24,17 C00: 25 A01: 24,61 D01, D02, D03: 24,27 |
A00: 25,35 A01: 25,75 C00: 28,00 D01, D02, D03, D05, D06: 26,55 |
A00: 25,35 A01: 24,95 C00: 28,75 D01, D02, D03, D05, D06: 25,8 |
Luật Kinh tế |
23,75 (A00) 24,10 (A01) 27,25 (C00) 24,35 (D01) 21,55 (D02) 22,40 (D03) |
A00: 26,25 A01: 25,65 C00: 29 D01, D02, D03: 26,15
|
A00: 26,01 C00: 27,18 A01: 26,04 D01, D02, D03: 25,18 |
A00: 26,25 A01: 26,90 C00: 29,25 D01, D02, D03, D05, D06: |
A00: 26,35 A01: 26,55 C00: 29,5 D01, D02, D03, D05, D06: 26,8 |
Luật Thương mại quốc tế |
22,90 (A01) 23,40 (D01) |
A01: 24,60 D01: 25,60 |
A01: 25,57 D01: 24,57 |
A01: 26,20 D01: 26,90 |
A01: 24,95 D01: 26,05 |
Ngôn ngữ Anh |
20 (A01) 21,50 (D01) |
A01: 21,55 D01: 24,60 |
|
A01: 25,35 D01: 26,25 |
A01: 24,35 D01: 25,45 |
Luật (Chương trình liên kết đào tạo với Đại học Arizona, Hoa Kỳ) |
|
A01: 18,10 C00: 24 D01, D02, D03: 21,10 |
|
A00: 21,30 A01: 23,15 C00: 25,25 D01, D02, D03, D05, D06: 25,65 |
|
Luật (đào tạo tại phân hiệu Đắk Lắk) |
|
|
|
|
A00: 19 A01: 19 C00: 24,5 D01, D02, D03, D05, D06: 19,9 |
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Luật Hà Nội 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Luật Hà Nội năm 2024 mới nhất
Phương án tuyển sinh trường Đại học Luật Hà Nội năm 2024 mới nhất
Học phí chính thức Đại học Luật Hà Nội 2024 - 2025
Điểm chuẩn trường Đại học Luật Hà Nội năm 2021 - 2022