Trường Trường Quản trị và kinh doanh - ĐHQGHN chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Trường Quản trị và kinh doanh - ĐHQGHN năm 2023 mới nhất
Trường Trường Quản trị và kinh doanh - ĐHQGHN chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
1 |
Quản trị và An ninh (MAS) |
7900189 |
22 |
2 |
Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (MET) |
7900101 |
21.55 |
3 |
Marketing và Truyền thông (MAC) |
7900102 |
21.55 |
4 |
Quản trị Nhân lực và Nhân tài (HAT) |
7900103 |
20.55 |
B. Điểm sàn xét tuyển trường Quản trị và kinh doanh - ĐHQGHN 2023
Trường Quản trị và kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2023, theo đó điểm sàn từ 20.5 đến 22 điểm.
I. Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT của các chương trình Cử nhân năm 2023 là:
– Quản trị và An ninh (MAS): 22
– Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (MET): 21.5
– Marketing và Truyền thông (MAC): 21.5
– Quản trị Nhân lực và Nhân tài (HAT): 20.5
Lưu ý: Điểm môn tiếng Anh phải từ 6đ trở lên.
Ngưỡng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) còn hạn sử dụng do ĐHQGHN hoặc ĐHQG Tp. HCM tổ chức theo từng ngành như sau:
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm thi ĐGNL (HSA) do ĐHQGHN tổ chức (thang điểm 150) |
Điểm thi ĐGNL do ĐHQG tp HCM tổ chức (thang điểm 1200) |
1. |
Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ |
7900101 |
85 |
760 |
2. |
Marketing và Truyền thông |
7900102 |
85 |
760 |
3. |
Quản trị Nhân lực và Nhân tài |
7900103 |
80 |
750 |
4. |
Quản trị và An ninh |
7900189 |
85 |
760 |
Đồng thời, thí sinh phải đạt 1 trong 3 điều kiện về Tiếng Anh sau đây: (1) Có kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn Tiếng Anh bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 điểm hoặc (2) Có điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh đạt từ 6 (thang điểm 10) hoặc (3) Có chứng chỉ Tiếng Anh Ielts đạt từ 5.5 (hoặc tương đương quy định tại Phụ lục 2) còn hạn 02 năm kể từ ngày thi.
2. Ngưỡng đầu vào đối với thí sinh đăng ký xét tuyển sử dụng chứng chỉ A-Level: Thí sinh có kết quả 3 môn thi trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ văn theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi);
3. Ngưỡng đầu vào đối với thí sinh đăng ký xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT đạt tối thiểu 1100/1600 điểm (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT);
4. Ngưỡng đầu vào đối với thí sinh đăng ký xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing): thí sinh đạt điểm tối thiểu từ 22/36 điểm. Thí sinh nhập mã code của Trường Quản trị và Kinh doanh (Hanoi school of Business and Management) là 8119 để gửi kết quả thi về Trường;
5. Ngưỡng đầu vào đối với thí sinh đăng ký xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS, kết quả học tập bậc THPT và kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh đạt đồng thời 3 điều kiện sau:
(5.1) Có chứng chỉ tiếng Anh Ielts đạt tối thiểu từ 5.5 trở lên hoặc tương đương còn hạn sử dụng;
(5.2) Kết quả học tập 3 năm bậc THPT của 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt trung bình tối thiểu 8.0 điểm/ môn học (trong đó bắt buộc có môn Toán), từng kỳ không có môn học nào dưới 7.0
(5.3) Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT
Trong đó, thí sinh đạt điều kiện (5.1) và (5.2) được xét đủ điều kiện ưu tiên xét tuyển.
III. Lưu ý:
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Trường Quản trị và kinh doanh - ĐHQGHN năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 | Năm 2020 |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT)
|
Kinh tế |
22.35 | 27.08 | 32,47 | 35,83 | 33,5 |
Kinh tế phát triển |
27.1 | 23.50 | 31,73 | 35,57 | 33,05 |
Kinh tế quốc tế |
27.5 | 31.06 | 34,5 | 36,53 | 35,33 |
Quản trị kinh doanh |
26.55 | 29.60 | 33,45 | 36,2 | 33,93 |
Tài chính - Ngân hàng |
25.58 | 28.08 | 32,72 | 35,75 | 33,18 |
Kế toán |
25.45 | 28.07 | 32,6 | 35,55 | 33,07 |
Quản trị kinh doanh (do Đại học Troy, Hoa Kỳ cấp bằng) |
22.85 | 23.45 | 30,57 | 34,85 | |
Quản trị kinh doanh (do Đại học St.Francis, Hoa Kỳ cấp bằng) |
32,65 |
Ghi chú:
- Thang điểm 40.
- Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4.
Xem thêm bài viết về trường Quản trị và kinh doanh - ĐHQGHN mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Trường Quản Trị và Kinh Doanh - ĐH Quốc gia Hà Nội 2024
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Trường Quản trị và kinh doanh - ĐHQGHN năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
Điểm chuẩn trường Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
Học phí Trường Quản trị và Kinh doanh (HSB) – ĐHQGHN năm 2023 - 2024
Điểm chuẩn Trường Quản trị Kinh doanh 2022 - 2023
Phương án tuyển sinh trường Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất