Mã ngành, Tổ hợp xét tuyển Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020
Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 chính xác về mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2020.
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Môn xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến |
|
Theo kết quả thi THPT QG |
Theo kết quả học bạ |
|||
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
A00, A01, B00, D07 |
90 |
10 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
216 |
24 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện - điện từ |
7510301 |
72 |
8 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D10 |
288 |
32 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
12 |
||
Kế toán |
7340301 |
162 |
18 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
7510203 |
A00, A01, B00, D07 |
54 |
6 |
Quản trị du lịch - dịch vụ lữ hành |
7340103 |
A00, A01, D01, D10 |
108 |
12 |
Công nghệ may |
7540204 |
A00, A01, D01, D07 |
108 |
12 |
Quản trị nhà hàng - dịch vụ ăn uống |
7340109 |
A00, A01, D01, D10 |
108 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
A00, A01, B00, D07 |
144 |
16 |
An toàn thông tin |
7480299 |
216 |
24 |
|
Công nghệ thực phẩm |
7540102 |
216 |
24 |
|
Công nghệ sinh học |
7420201 |
225 |
25 |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
288 |
32 |
|
Công nghệ chế biến thủy sản |
7540105 |
72 |
8 |
|
Đảm bảo chất lượng & ATTP |
7540115 |
72 |
8 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
144 |
16 |
|
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
7720398 |
72 |
8 |
|
Công nghệ vật liệu |
7510402 |
12 |
||
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
108 |
12 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D09, D10 |
108 |
12 |
Khoa học chế biến món ăn |
7720498 |
A00, A01, B00, D07 |