Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh 2025 - 2026
Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin về Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh 2025 - 2026 nhất mới nhất, chi tiết với đầy đủ thông tin học phí của từng ngành học.
A. Học phí trường Đại học Công thương năm 2025 - 2026 mới nhất
| STT | Ngành | Tổng số tiền học phí toàn khóa học | |
| 1 | Công nghệ thực phẩm | Kỹ sư | 143.208.000 |
| Cử nhân | 114.456.000 | ||
| 2 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | Kỹ sư | 143.916.000 |
| Cử nhân | 115.400.000 | ||
| 3 | Công nghệ chế biến thủy sản | Kỹ sư | 141.084.000 |
| Cử nhân | 112.568.000 | ||
| 4 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | Cử nhân | 112.096.000 |
| 5 | Quản trị kinh doanh | Cử nhân | 113.040.000 |
| 6 | Kinh doanh quốc tế | Cử nhân | 112.804.000 |
| 7 | Marketing | Cử nhân | 113.040.000 |
| 8 | Thương mại điện tử | Cử nhân | 114.456.000 |
| 9 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | Cử nhân | 113.276.000 |
| 10 | Kế toán | Cử nhân | 113.748.000 |
| 11 | Tài chính - Ngân hàng | Cử nhân | 112.332.000 |
| 12 | Công nghệ tài chính | Cử nhân | 113.276.000 |
| 13 | Luật kinh tế | Cử nhân | 112.096.000 |
| 14 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | Kỹ sư | 140.848.000 |
| Cử nhân | 112.332.000 | ||
| 15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | Kỹ sư | 143.444.000 |
| Cử nhân | 114.928.000 | ||
| 16 | Quản lý tài nguyên và môi trường | Cử nhân | 112.804.000 |
| 17 | Công nghệ sinh học | Kỹ sư | 139.432.000 |
| Cử nhân | 110.444.000 | ||
| 18 | Công nghệ thông tin | Kỹ sư | 142.972.000 |
| Cử nhân | 113.748.000 | ||
| 19 | An toàn thông tin | Kỹ sư | 142.972.000 |
| Cử nhân | 113.748.000 | ||
| 20 | Khoa học dữ liệu | Kỹ sư | 142.264.000 |
| Cử nhân | 113.040.000 | ||
| 21 | Kinh doanh thời trang và dệt may | Cử nhân | 113.512.000 |
| 22 | Công nghệ dệt, may | Kỹ sư | 144.152.000 |
| Cử nhân | 115.636.000 | ||
| 23 | Công nghệ chế tạo máy | Kỹ sư | 142.736.000 |
| Cử nhân | 113.512.000 | ||
| 24 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Kỹ sư | 143.444.000 |
| Cử nhân | 114.692.000 | ||
| 25 | Kỹ thuật nhiệt | Kỹ sư | 142.264.000 |
| Cử nhân | 113.040.000 | ||
| 26 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Kỹ sư | 144.152.000 |
| Cử nhân | 113.040.000 | ||
| 27 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Kỹ sư | 143.208.000 |
| Cử nhân | 114.692.000 | ||
| 28 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | Cử nhân | 113.040.000 |
| 29 | Khoa học chế biến món ăn | Cử nhân | 116.344.000 |
| 30 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Cử nhân | 112.804.000 |
| 31 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Cử nhân | 112.804.000 |
| 32 | Quản trị khách sạn | Cử nhân | 112.568.000 |
| 33 | Ngôn ngữ Anh | Cử nhân | 114.928.000 |
| 34 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Cử nhân | 116.344.000 |