A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn THPT 2023
1 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, A01, D07 20
2 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 20
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D10 20
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D10 20
5 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D10 20
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D10 20
7 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10 20
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01, D01, D09, D10 20
9 7340115 Marketing A00, A01, D01, D10 20
10 7340129 Quản trị kinh doanh (thực phẩm) A00, A01, D01, D10 18
11 7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01, D10 18
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D10 18
13 7540110 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00, B00, A01, D07 18
14 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D10 18
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, D07 16
16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, A01, D07 16
17 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 16
18 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, A01, D07 16
19 7720499 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A00, B00, A01, D07 16
20 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản A00, B00, A01, D07 16
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00, A01, D07 16
22 7720498 Khoa học chế biến món ăn A00, B00, A01, D07 16
23 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, D01, D10 16
24 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01, D07 16
25 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, D01, D07 16
26 7510402 Công nghệ vật liệu A00, B00, A01, D07 16
27 7420201 Công nghệ sinh học (Công nghiệp/Nông nghiệp/Y Dược) A00, B00, A01, D07 16
28 7540204 Công nghệ dệt, may A00, A01, D01, D07 16
29 7620303 Khoa học thủy sản A00, B00, A01, D07 16
30 7480202 An toàn thông tin A00, A01, D01, D07 16
31 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may A00, A01, D01, D10, D10 16
32 7520115 Kỹ thuật nhiệt (điện lạnh) A00, A01, D01, D07, D07 16
33 7510602 Quản lý năng lượng A00, B00, A01, D07, B00 16

Đại học Công nghiệp Thực phẩm HUFI xét học bạ 2023

STT Mã ngành Tên Ngành Học bạ cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 Học bạ cả năm lớp 12 Điểm ĐGNL – ĐHQG-HCM
1 7480202 An toàn thông tin 21,25 23,00 600
2 7480201 Công nghệ thông tin 25,00 26,50 700
3 7540204 Công nghệ dệt, may 20,00 21,00 600
4 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may 20,00 21,00 600
5 7510202 Công nghệ chế tạo máy 20,00 22,50 600
6 7510402 Công nghệ vật liệu 20,00 20,00 600
7 7520115 Kỹ thuật nhiệt 20,00 20,00 600
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21,25 23,00 600
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử 21,25 23,50 600
10 7510602 Quản lý năng lượng 20,00 20,00 600
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21,50 23,50 600
12 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 22,25 23,00 600
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 21,00 21,00 600
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 20,00 21,00 600
15 7420201 Công nghệ sinh học 22,00 22,00 600
16 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 20,00 20,00 600
17 7540101 Công nghệ thực phẩm 27,00 27,50 750
18 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm 22,75 23,50 600
19 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP 24,00 24,50 600
20 7340301 Kế toán 25,50 26,00 680
21 7340201 Tài chính ngân hàng 25,50 26,50 680
22 7220201 Ngôn ngữ Anh 25,50 25,75 700
23 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 25,50 25,75 650
24 7380107 Luật kinh tế 24,50 25,25 600
25 7340115 Marketing 26,50 27,50 730
26 7340101 Quản trị kinh doanh 26,00 26,75 700
27 7340120 Kinh doanh quốc tế 26,00 26,50 730
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24,00 25,00 600
29 7720498 Khoa học chế biến món ăn 22,25 22,50 600
30 7720499 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 22,25 22,50 600
31 7810201 Quản trị khách sạn 25,00 25,00 600
32 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 24,00 24,50 600

B. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM TPHCM 2023

Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM vừa công bố điểm chuẩn năm 2023 các phương thức: xét kết quả học tập THPT, điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM và xét tuyển thẳng theo đề án riêng.

Theo đó điểm chuẩn của phương thức xét kết quả học tập THPT cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 dao động từ 20 – 24 điểm. Ngành có điểm cao nhất là công nghệ thực phẩm, ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc với 24 điểm; kế đến là marketing, quản trị kinh doanh, kinh doanh quốc tế, công nghệ thông tin với 23,5 điểm; các ngành công nghệ kỹ thuật hóa học, công nghệ kỹ thuật môi trường, công nghệ chế tạo máy, công nghệ sinh học,… với 20 điểm.

Ở phương thức xét tuyển điểm kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM (ĐGNL), điểm chuẩn từ 600 - 700 điểm. Ngành công nghệ thực phẩm, công nghệ thông tin, marketing, quản trị kinh doanh là ngành có điểm chuẩn cao nhất với 700 điểm, các ngành còn lại dao động từ 600 – 650 điểm.

Riêng phương thức xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh riêng 2023 của HUFI, điểm chuẩn tất cả các ngành đều 24 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn của 3 phương thức cho 33 ngành đào tạo đại học chính quy như sau:

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Cong thuong TPHCM 2023

Ghi chú: Điểm chuẩn được công bố ở trên bảng chưa bao gồm điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng.

Thí sinh mong muốn nhập học tại HUIT cần đăng ký ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển là nguyện vọng 1 trên hệ thống xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo (http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/) từ ngày 10/7 đến 17h00 ngày 30/7/2023, thì thí sinh mới được công nhận trúng tuyển chính thức.

Nếu thí sinh không đăng ký nguyện vọng hoặc thí sinh đăng ký ngành đủ điều kiện trúng tuyển là các nguyện vọng sau (2,3,4 …) và đã trúng tuyển các nguyện vọng trước, thí sinh sẽ không được công nhận trúng tuyển vào HUIT theo ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển.

HUIT sẽ đối chiếu kết quả học tập THPT, các hồ sơ minh chứng đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên theo đúng thông tin trên hệ thống Bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo và hồ sơ gốc khi thí sinh làm thủ tục nhập học. Nếu kết quả xác minh hồ sơ có sai lệch dẫn đến thay đổi kết quả trúng tuyển thì HUIT sẽ hủy kết quả trúng tuyển theo quy định.

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Học bạ

THPT Quốc gia

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Điểm chuẩn HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12

Điểm chuẩn HB cả năm lớp 12

Quản trị Kinh doanh

64

19

22

21

23,75

22,50

23,0

26,0

26,75

Kinh doanh quốc tế

60

18

20

21

23,50

22

23,50

26,0

26,50

Tài chính Ngân hàng

62

18

20

21

22,75

21,50

23,50

25,50

26,50

Kế toán

62

18

20

21

22,75

21,50

23,50

25,50

26,0

Công nghệ Sinh học

60

16,05

16,50

20

16,50

20

21,0

22,0

22,0

Công nghệ Chế tạo máy

54

16

16

19

16

19

17,25

20,0

22,50

Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử

54

16

16

19

16

19

21,0

21,25

23,0

Công nghệ Thực phẩm

66

20,25

22,50

23

24

24

22,50

27,0

27,50

Đảm bảo Chất lượng & ATTP

60

16,55

17

21

18

22

20,50

24,0

24,50

Công nghệ Thông tin

62

16,50

19

21

22,50

21,50

23,50

25,0

26,50

An toàn thông tin

54

15,05

15

19

16

19

22,25

21,25

23,0

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

60

16,10

16

19

16

19

17,25

22,25

23,0

Công nghệ Vật liệu

54

15,10

17

18

16

18

16,0

20,0

20,0

Công nghệ Chế biến Thủy sản

54

15

15

18

16

18

16,0

20,0

20,0

Khoa học thủy sản

54

15,60

17

18

16

18

 

 

 

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

58

16

16

19

17

19

21,0

21,25

23,50

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

54

16

16

19

17

19

21,0

21,50

23,50

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

54

16,05

17

18

16

18

16,0

20,0

21,0

Công nghệ dệt, may

58

16,50

17

19

17

19

19,75

20,0

21,0

Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực

58

17

17

20

16,50

20,50

16,50

22,25

22,50

Khoa học Chế biến Món ăn

58

16,50

16,50

20

16,50

20,50

16,50

22,25

22,50

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

60

18

19

21,5

22,50

22

23,0

24,0

25,0

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

62

20

22

21,5

22,50

22

22,50

24,0

24,50

Quản lý tài nguyên và môi trường

54

16

17

18

16

18

16,0

21,0

21,0

Ngôn ngữ Anh

64

19,75

22

21,5

23,50

22

23,50

25,50

25,75

Luật kinh tế

60

17,05

19

21

21,50

21,50

23,0

24,50

25,25

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

20,50

20

23

22

24,0

25,50

25,75

Quản trị khách sạn

 

 

18

20

22,50

21

22,50

25,0

25,0

Marketing

 

 

 

 

24

22

24,0

26,50

27,50

Quản trị kinh doanh thực phẩm

 

 

 

 

20

20

21,75

22,75

23,50

Kỹ thuật nhiệt

 

 

 

 

16

18

17,50

20,0

20,0

Kinh doanh thời trang và dệt may

 

 

 

 

16

18

19,75

20,0

21,0

Quản lý năng lượng

 

 

 

 

16

18

16,0

20,0

20,0

Kỹ thuật hóa phân tích

 

 

 

 

16

18