Điểm chuẩn các trường đại học đào tạo khối Nghệ thuật, Văn hóa và Thiết kế miền Bắc năm 2025 thể hiện rõ tính đa dạng và đặc thù riêng, do phương thức xét tuyển kết hợp giữa điểm văn hóa và điểm năng khiếu (thường nhân hệ số). Nhóm ngành Văn hóa – Sự kiện (ĐH Văn hóa Hà Nội) có điểm cao, nổi bật là ngành Tổ chức sự kiện văn hóa đạt 27,55 điểm. Các ngành Thiết kế và Mỹ thuật (như tại MTC, HAU, Khoa học Liên ngành & Nghệ thuật) dao động quanh 22,5–25,0 điểm, trong đó Thiết kế đồ họa và Kiến trúc dẫn đầu. Nhóm Sân khấu – Điện ảnh có phổ điểm rộng hơn (16,0–22,4 điểm) do chú trọng năng khiếu hơn điểm văn hóa. Sự chênh lệch này chủ yếu xuất phát từ công thức tính điểm và hệ số năng khiếu khác nhau giữa các trường, nên thí sinh cần tham khảo kỹ đề án tuyển sinh trước khi đối chiếu điểm xét.
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương năm 2025 mới nhất
Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2025. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
I. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00 | 18 | |
| 2 | 7229042 | Quản lý văn hóa | R00 | 26 | |
| 3 | 7540204 | Công nghệ may | A00 | 18 | |
| 4 | 7540204 | Công nghệ may | D01 | 18 | |
| 5 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C03; C04; D00 | 18 | |
| 6 | 7810101 | Du lịch | C00; C03; C04; D00 | 19 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00 | 18 | |
| 2 | 7229042 | Quản lý văn hóa | R00 | 26 | |
| 3 | 7540204 | Công nghệ may | A00 | 18 | |
| 4 | 7540204 | Công nghệ may | D01 | 18 | |
| 5 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C03; C04; D00 | 18 | |
| 6 | 7810101 | Du lịch | C00; C03; C04; D00 | 19 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N00 | 28 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
| 2 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 29 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
| 3 | 7210103 | Hội họa | H00 | 30.25 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
| 4 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 28.5 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
| 5 | 7210208 | Piano | N00 | 29 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
| 6 | 7210234 | Diễn viên kịch-điện ảnh | S00 | 22 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
| 7 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00 | 30 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
| 8 | 7210404 | Thiết kế Thời trang | H00 | 26 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
| 9 | 7229042 | Quản lý văn hóa | C00 | 18 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
| 10 | 7229042 | Quản lý văn hóa | H00 | 23 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
| 11 | 7229042 | Quản lý văn hóa | N00 | 23 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
| 12 | 7229042 | Quản lý văn hóa | R00 | 26 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
| 13 | 7540204 | Công nghệ may | D01 | 18 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
| 14 | 7540204 | Công nghệ may | H00 | 23 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
| 15 | 7540204 | Công nghệ may | A00 | 18 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
4. Độ lệch chuẩn giữa các tổ hợp xét tuyển
5. Cách tính điểm chuẩn
a, Phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
+ Điểm môn trong tổ hợp xét tuyển là điểm thi tốt nghiệp THPT của 3 môn tương ứng với ngành đăng ký.
+ Điều kiện môn thi: Điểm môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 5.0 trở lên.
+ Điểm xét tuyển: Là tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, lấy từ cao xuống thấp để xác định điểm chuẩn.
Các ngành áp dụng: Quản lý văn hóa (C00, R00), Công nghệ may (A00, D00), Công tác xã hội (C00, C03, C04, D00), Du lịch (C00, C03, C04, D00).
b, Phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT (Điểm học bạ)
+ Điểm môn trong tổ hợp xét tuyển là điểm trung bình cộng của 3 năm học THPT (lớp 10, 11, 12) của 3 môn trong tổ hợp theo ngành đăng ký.
+ Điều kiện môn học: Điểm môn trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình 3 năm học) phải đạt từ 5.0 trở lên.
+ Điểm xét tuyển: Là tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, lấy từ cao xuống thấp.
c, Phương thức Xét tuyển kết hợp với Năng khiếu
Phương thức này áp dụng cho các ngành nghệ thuật như Sư phạm Âm nhạc, Thiết kế đồ họa, Hội họa, Thanh nhạc, Piano, Diễn viên kịch-điện ảnh.
+ Xét tuyển môn văn hóa
Thí sinh được lựa chọn một trong hai hình thức sau để tính điểm môn văn hóa:
Xét tuyển học bạ THPT: Điểm trung bình chung môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển của 3 năm học THPT.
Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia.
+ Điều kiện điểm môn Văn hóa: Cần đạt tối thiểu 5.0 trở lên (điểm trung bình 3 năm học THPT hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT).
+ Điều kiện riêng khối Sư phạm:
Điểm trung bình môn Ngữ văn của 3 năm học THPT đạt tối thiểu 6,5.
Hạnh kiểm lớp 12 phải đạt loại Khá trở lên.
+ Điểm thi Năng khiếu
Thí sinh phải tham dự kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức hoặc lấy điểm năng khiếu từ các trường đại học khác có tổ hợp xét tuyển tương đương (theo thang điểm 10,0).
II. So sánh điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương trong 3 năm gần nhất (2025, 2024, 2023) cho thấy sự biến động lớn, chủ yếu do sự thay đổi trong cách tính điểm năng khiếu. Cụ thể, điểm chuẩn các ngành nghệ thuật như Hội họa, Thiết kế đồ họa, Thanh nhạc và Piano có mức điểm cao nhất vào năm 2024 và 2023 (thường từ 34.0 đến 38.0 điểm) do môn năng khiếu được nhân hệ số 2. Tuy nhiên, trong năm 2025, khi môn năng khiếu chỉ nhân hệ số 1.5, điểm chuẩn của các ngành này đã giảm mạnh (dao động từ 26.0 đến 30.25 điểm), phản ánh sự điều chỉnh trong thang điểm chứ không nhất thiết là sự giảm sút về mức độ cạnh tranh thực tế. Đối với các ngành không chuyên về năng khiếu như Công tác xã hội và một số tổ hợp của Quản lý văn hóa (tổ hợp C00), điểm chuẩn duy trì ổn định ở mức sàn (18.0 điểm), cho thấy mức độ ổn định trong tiêu chí xét tuyển dựa trên điểm thi THPT.
III. Điểm chuẩn các trường đào tạo trong cũng lĩnh vực
Xem thêm bài viết về trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương mới nhất:
Phương án tuyển sinh Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương năm 2025 mới nhất
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương 2025
Học phí Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương năm 2025 - 2026
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương năm 2025 mới nhất