Đề án tuyển sinh trường Đại học Nông Lâm TP. HCM

Video giới thiệu trường Đại học Nông Lâm TP. HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Nông Lâm TP. HCM
  • Tên tiếng Anh: Nong Lam University (NLU)
  • Mã trường: NLS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Tại chức Liên thông Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 

+ Trụ sở chính: KP6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

+ Phân hiệu Gia Lai: Lê Thánh Tôn, tp. Pleiku, Gia Lai, Việt Nam

+ Phân hiệu Ninh Thuận: TT.Khánh Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận, Việt Nam

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, trường Đại học Nông lâm TPHCM tuyển sinh dựa trên 5 phương thức xét tuyển khác nhau. Cụ thể về phương thức xét tuyển, chỉ tiêu, danh sách ngành đào tạo...được cập nhật chi tiết bên dưới.

Năm 2025, trường Đại học Nông Lâm TPHCM tuyển sinh dựa trên 5 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Riêng ngành Giáo dục mầm non (trình độ cao đẳng, đại học) xét tuyển dựa vào: kết quả điểm thitốt nghiệp THPT của hai (02) môn Toán, Ngữ văn và điểm thi môn Năng khiếu.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, bổ sung hoặc thay thế một môn trong tổ hợp xét tuyển bằng kết quả học tập bậc THPT (học bạ). Không áp dụng đối với xét tuyển ngành Giáo dục mầm non (trình độ cao đẳng, đại học).Xét tuyển dựa vào điểm 02 (hai) môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 có trong tổ hợp xéttuyển và 01 (một) môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển được sử dụng điểm học bạ (trung bình của 04 học kỳ từ học kỳ 1 lớp 11 đến học kỳ 2 lớp 12, làm tròn đến 02 số lẻ thập phân) để bổ sung hoặc thay thế, môn bổ sung hoặc thay thế này không được là môn Toán và Ngữ văn.

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (học bạ). Sử dụng điểmhọc bạ (trung bình của 04 học kỳ từ học kỳ 1 lớp 11 đến học kỳ 2 lớp 12, làm tròn đến 2 số lẻ thập phân) của mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển. Tại cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh chỉ xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025. Đối với xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non (trình độ cao đẳng, đại học), sử dụng điểm học bạ (trung bình của 04 học kỳ từ học kỳ 1 lớp 11 đến học kỳ 2 lớp 12, làm tròn đến 2 số lẻ thập phân) của 2 môn Toán và Ngữ văn kết hợp với kết quả thi môn Năng khiếu.

Đối với các phương thức xét tuyển 3 và 5, thí sinh có thể sử dụng điểm chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế (IELTS hoặc TOEFL ITP) còn giá trị sử dụng đến trước ngày thí sinh bắt đầu đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, được quy đổi theo quy định để bổ sung hoặc thay thế cho môn Tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển.

+ Đối với điểm bài thi IELTS phải đạt từ 4,5 trở lên, đơn vị cấp chứng chỉ gồm: BritishCouncil (BC) hoặc International Development Program (IDP);

+ Điểm bài thi TOEFL ITP phải đạt từ 450 trở lên, đơn vị cấp chứng chỉ EducationalTesting Service (ETS).

Mức điểm quy đổi như sau:

Dai hoc Nong lam TPHCM cong bo thong tin tuyen sinh 2025

Tiêu chí phân ngành, chương trình đào tạo (CSĐT tuyển sinh theo nhóm ngành): Đối với các ngành đào có nhiều chuyên ngành, việc phân chuyên ngành đào tạo sẽ được thực hiệndựa trên các tiêu chí:

+ Nguyện vọng của sinh viên;

+ Chỉ tiêu phân bổ cho từng chuyên ngành trong ngành (tối thiểu 30 sinh viên/chuyênngành);

+ Kết quả học tập của sinh viên;

- Đối với Chương trình tiên tiến, sinh viên cần đạt trình độ ngoại ngữ theo yêu cầu.

- Các thông tin khác…

- Ngành Ngôn ngữ Anh (7220201): điểm môn Tiếng Anh được nhân đôi, cộng với điểm hai môn còn lại, quy về điểm 30.

- Ngành Giáo dục mầm non (trình độ đại học: 7140201, trình độ cao đẳng: 51140201): điểm môn Năng khiếu được nhân đôi, cộng với điểm hai môn còn lại, quy về điểm 30.

- Thí sinh có thể đăng ký dự thi môn Năng khiếu mầm non tại Trường Đại học Sư phạmThành phố Hồ Chí Minh hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội để lấy điểm năng khiếu xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non trình độ đại học, cao đẳng.

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Media VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJack

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
 
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201 Giáo dục Mầm non (Trình độ Cao đẳng) M00 20.5  
2 7140201 Giáo dục Mầm non (Trình độ Đại học) M00 19.5  
3 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A01, B00, D08, X12, X28, X16 23.84  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10, D14, D15 24.9  
5 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, X01, X02, X25 22.8  
6 7310101C Kinh tế (Chương trình nâng cao) A00, A01, D01, X01, X02, X25 22.8  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, X01, X02, X25 22.7  
8 7340101C Quản trị kinh doanh (Chương trình nâng cao) A00, A01, D01, X01, X02, X25 22.7  
9 7340116 Bất động sản A00, A01, C01, C04, D01, X01 20.9  
10 7340301 Kế toán A00, A01, D01, X01, X02, X25 23  
11 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D07, D08, X14 23.55  
12 7420201C Công nghệ sinh học (Chương trình nâng cao) A00, A02, B00, D07, D08, X14 23.55  
13 7440301 Khoa học môi trường A00, A01, A02, B00, D07, D08 21.9  
14 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01, A04, D01, D07, X26 22.2  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07, X06, X10, X07 23.22  
16 7480201C Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao) A00, A01, D07, X06, X10, X07 23.22  
17 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, A02, C01, X06, X07 23.1  
18 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình nâng cao) A00, A01, A02, C01, X06, X07 23.1  
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử A00, A01, A02, C01, X06, X07 23.75  
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, A02, C01, X06, X07 23.5  
21 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, A02, C01, X06, X07 22.5  
22 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, A02, B00, D07, D08 23.85  
23 7510401C Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình nâng cao) A00, A01, A02, B00, D07, D08 23.85  
24 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00, A01, A02, C01, X06, X07 22.5  
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, A02, C01, X06, X07 24.2  
26 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D08, D07, X28 21.1  
27 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, A02, B00, D07, D08 23.65  
28 7540101C Công nghệ thực phẩm (Chương trình nâng cao) A00, A01, A02, B00, D07, D08 23.65  
29 7540101T Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) A00, A01, A02, B00, D07, D08 23.65  
30 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, B00, D01, B03, X04 21  
31 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00, A01, A02, B00, D07, D08 22  
32 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00, A01, B00, C04, D01, X04 16  
33 7620105 Chăn nuôi A00, B00, B03, C02, D07, D08 20.26  
34 7620105C Chăn nuôi (Chương trình nâng cao) A00, B00, B03, C02, D07, D08 20.26  
35 7620109 Nông học A00, A01, B00, A02, D07, D08 21.5  
36 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A01, B00, A02, D07, D08 21.5  
37 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, D01, X01, X02, X25 22.5  
38 7620116 Phát triển nông thôn A00, A01, D01, X01, X02, X25 17  
39 7620201 Lâm học A00, B00, C04, X01, D01, D08 17  
40 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00, B00, C04, X01, D01, D08 17  
41 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00, B00, C04, X01, D01, D08 17  
42 7620301 Nuôi trồng thủy sản B00, D07, D08, D01, B03, X04 19  
43 7640101 Thú y A00, B00, B03, C02, D07, D08 24.65  
44 7640101T Thú y (Chương trình tiên tiến) A00, B00, B03, C02, D07, D08 24.65  
45 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00, A01, B00, D08, D01, D07 22.1  
46 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, C01, C04, D01, X01 21.45  
47 7850103C Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao) A00, A01, C01, C04, D01, X01 21.45  
48 7859002 Tài nguyên và Du lịch Sinh thái A00, B00, B02, D01, D07, D08 21.25  
49 7859007 Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên A00, A02, B00, D01, D07, D08 16  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201 Giáo dục Mầm non (Trình độ Cao đẳng) M00 23.06  
2 7140201 Giáo dục Mầm non (Trình độ Đại học) M00 21.94  
3 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A01, B00, D08, X12, X28, X16 26.82  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10, D14, D15 28.01  
5 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, X01, X02, X25 25.65  
6 7310101C Kinh tế (Chương trình nâng cao) A00, A01, D01, X01, X02, X25 25.65  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, X01, X02, X25 25.54  
8 7340101C Quản trị kinh doanh (Chương trình nâng cao) A00, A01, D01, X01, X02, X25 25.54  
9 7340116 Bất động sản A00, A01, C01, C04, D01, X01 23.51  
10 7340301 Kế toán A00, A01, D01, X01, X02, X25 25.88  
11 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D07, D08, X14 26.49  
12 7420201C Công nghệ sinh học (Chương trình nâng cao) A00, A02, B00, D07, D08, X14 26.49  
13 7440301 Khoa học môi trường A00, A01, A02, B00, D07, D08 24.64  
14 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01, A04, D01, D07, X26 24.98  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07, X06, X10, X07 26.12  
16 7480201C Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao) A00, A01, D07, X06, X10, X07 26.12  
17 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, A02, C01, X06, X07 25.99  
18 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình nâng cao) A00, A01, A02, C01, X06, X07 25.99  
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử A00, A01, A02, C01, X06, X07 26.72  
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, A02, C01, X06, X07 26.44  
21 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, A02, C01, X06, X07 25.31  
22 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, A02, B00, D07, D08 26.83  
23 7510401C Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình nâng cao) A00, A01, A02, B00, D07, D08 26.83  
24 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00, A01, A02, C01, X06, X07 25.31  
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, A02, C01, X06, X07 27.23  
26 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D08, D07, X28 23.74  
27 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, A02, B00, D07, D08 26.61  
28 7540101C Công nghệ thực phẩm (Chương trình nâng cao) A00, A01, A02, B00, D07, D08 26.61  
29 7540101T Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) A00, A01, A02, B00, D07, D08 26.61  
30 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, B00, D01, B03, X04 23.63  
31 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00, A01, A02, B00, D07, D08 24.75  
32 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00, A01, B00, C04, D01, X04 18  
33 7620105 Chăn nuôi A00, B00, B03, C02, D07, D08 22.79  
34 7620105C Chăn nuôi (Chương trình nâng cao) A00, B00, B03, C02, D07, D08 22.79  
35 7620109 Nông học A00, A01, B00, A02, D07, D08 24.19  
36 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A01, B00, A02, D07, D08 24.19  
37 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, D01, X01, X02, X25 25.31  
38 7620116 Phát triển nông thôn A00, A01, D01, X01, X02, X25 19.13  
39 7620201 Lâm học A00, B00, C04, X01, D01, D08 19.13  
40 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00, B00, C04, X01, D01, D08 19.13  
41 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00, B00, C04, X01, D01, D08 19.13  
42 7620301 Nuôi trồng thủy sản B00, D07, D08, D01, B03, X04 21.38  
43 7640101 Thú y A00, B00, B03, C02, D07, D08 27.73  
44 7640101T Thú y (Chương trình tiên tiến) A00, B00, B03, C02, D07, D08 27.73  
45 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00, A01, B00, D08, D01, D07 24.86  
46 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, C01, C04, D01, X01 24.13  
47 7850103C Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao) A00, A01, C01, C04, D01, X01 24.13  
48 7859002 Tài nguyên và Du lịch Sinh thái A00, B00, B02, D01, D07, D08 23.91  
49 7859007 Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên A00, A02, B00, D01, D07, D08 18  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp   822  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh   1000  
3 7310101 Kinh tế   726  
4 7310101C Kinh tế (Chương trình nâng cao)   726  
5 7340101 Quản trị kinh doanh   722  
6 7340101C Quản trị kinh doanh (Chương trình nâng cao)   722  
7 7340116 Bất động sản   679  
8 7340301 Kế toán   735  
9 7420201 Công nghệ sinh học   810  
10 7420201C Công nghệ sinh học (Chương trình nâng cao)   810  
11 7440301 Khoa học môi trường   686  
12 7480104 Hệ thống thông tin   697  
13 7480201 Công nghệ thông tin   741  
14 7480201C Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao)   741  
15 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   738  
16 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình nâng cao)   738  
17 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử   767  
18 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   755  
19 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt   713  
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   775  
21 7510401C Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình nâng cao)   775  
22 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo   713  
23 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   792  
24 7520320 Kỹ thuật môi trường   655  
25 7540101 Công nghệ thực phẩm   764  
26 7540101C Công nghệ thực phẩm (Chương trình nâng cao)   764  
27 7540101T Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến)   764  
28 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản   650  
29 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm   689  
30 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản   601  
31 7620105 Chăn nuôi   619  
32 7620105C Chăn nuôi (Chương trình nâng cao)   619  
33 7620109 Nông học   669  
34 7620112 Bảo vệ thực vật   669  
35 7620114 Kinh doanh nông nghiệp   713  
36 7620116 Phát triển nông thôn   601  
37 7620201 Lâm học   601  
38 7620202 Lâm nghiệp đô thị   601  
39 7620211 Quản lý tài nguyên rừng   601  
40 7620301 Nuôi trồng thủy sản   622  
41 7640101 Thú y   811  
42 7640101T Thú y (Chương trình tiên tiến)   811  
43 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường   695  
44 7850103 Quản lý đất đai   715  
45 7850103C Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao)   715  
46 7859002 Tài nguyên và Du lịch Sinh thái   659  
47 7859007 Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên   601  

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201 Giáo dục Mầm non (Trình độ Cao đẳng) M00 20.5  
2 7140201 Giáo dục Mầm non (Trình độ Đại học) M00 19.5  
3 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A01, B00, D08, X12, X28, X16 23.84  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10, D14, D15 24.9  
5 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, X01, X02, X25 22.8  
6 7310101C Kinh tế (Chương trình nâng cao) A00, A01, D01, X01, X02, X25 22.8  
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, X01, X02, X25 22.7  
8 7340101C Quản trị kinh doanh (Chương trình nâng cao) A00, A01, D01, X01, X02, X25 22.7  
9 7340116 Bất động sản A00, A01, C01, C04, D01, X01 20.9  
10 7340301 Kế toán A00, A01, D01, X01, X02, X25 23  
11 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D07, D08, X14 23.55  
12 7420201C Công nghệ sinh học (Chương trình nâng cao) A00, A02, B00, D07, D08, X14 23.55  
13 7440301 Khoa học môi trường A00, A01, A02, B00, D07, D08 21.9  
14 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01, A04, D01, D07, X26 22.2  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D07, X06, X10, X07 23.22  
16 7480201C Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao) A00, A01, D07, X06, X10, X07 23.22  
17 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, A02, C01, X06, X07 23.1  
18 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình nâng cao) A00, A01, A02, C01, X06, X07 23.1  
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử A00, A01, A02, C01, X06, X07 23.75  
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, A02, C01, X06, X07 23.5  
21 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, A02, C01, X06, X07 22.5  
22 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, A02, B00, D07, D08 23.85  
23 7510401C Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình nâng cao) A00, A01, A02, B00, D07, D08 23.85  
24 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00, A01, A02, C01, X06, X07 22.5  
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, A02, C01, X06, X07 24.2  
26 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D08, D07, X28 21.1  
27 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, A02, B00, D07, D08 23.65  
28 7540101C Công nghệ thực phẩm (Chương trình nâng cao) A00, A01, A02, B00, D07, D08 23.65  
29 7540101T Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) A00, A01, A02, B00, D07, D08 23.65  
30 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, B00, D01, B03, X04 21  
31 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00, A01, A02, B00, D07, D08 22  
32 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00, A01, B00, C04, D01, X04 16  
33 7620105 Chăn nuôi A00, B00, B03, C02, D07, D08 20.26  
34 7620105C Chăn nuôi (Chương trình nâng cao) A00, B00, B03, C02, D07, D08 20.26  
35 7620109 Nông học A00, A01, B00, A02, D07, D08 21.5  
36 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A01, B00, A02, D07, D08 21.5  
37 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, D01, X01, X02, X25 22.5  
38 7620116 Phát triển nông thôn A00, A01, D01, X01, X02, X25 17  
39 7620201 Lâm học A00, B00, C04, X01, D01, D08 17  
40 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00, B00, C04, X01, D01, D08 17  
41 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00, B00, C04, X01, D01, D08 17  
42 7620301 Nuôi trồng thủy sản B00, D07, D08, D01, B03, X04 19  
43 7640101 Thú y A00, B00, B03, C02, D07, D08 24.65  
44 7640101T Thú y (Chương trình tiên tiến) A00, B00, B03, C02, D07, D08 24.65  
45 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00, A01, B00, D08, D01, D07 22.1  
46 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, C01, C04, D01, X01 21.45  
47 7850103C Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao) A00, A01, C01, C04, D01, X01 21.45  
48 7859002 Tài nguyên và Du lịch Sinh thái A00, B00, B02, D01, D07, D08 21.25  
49 7859007 Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên A00, A02, B00, D01, D07, D08 16  

5. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A01, D08, X28 23.84  
2 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A01, D08, X28 26.82  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10, D14, D15 24.9  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10, D14, D15 28.01  
5 7310101 Kinh tế A01, D01, X25 22.8  
6 7310101 Kinh tế A01, D01, X25 25.65  
7 7310101C Kinh tế (Chương trình nâng cao) A01, D01, X25 25.65  
8 7310101C Kinh tế (Chương trình nâng cao) A01, D01, X25 22.8  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A01, D01, X25 25.54  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A01, D01, X25 22.7  
11 7340101C Quản trị kinh doanh (Chương trình nâng cao) A01, D01, X25 22.7  
12 7340101C Quản trị kinh doanh (Chương trình nâng cao) A01, D01, X25 25.54  
13 7340116 Bất động sản A01, D01 20.9  
14 7340116 Bất động sản A01, D01 23.51  
15 7340301 Kế toán A01, D01, X25 25.88  
16 7340301 Kế toán A01, D01, X25 23  
17 7420201 Công nghệ sinh học D07, D08 23.55  
18 7420201 Công nghệ sinh học D07, D08 26.49  
19 7420201C Công nghệ sinh học (Chương trình nâng cao) D07, D08 23.55  
20 7420201C Công nghệ sinh học (Chương trình nâng cao) D07, D08 26.49  
21 7440301 Khoa học môi trường A01, D07, D08 21.9  
22 7440301 Khoa học môi trường A01, D07, D08 24.64  
23 7480104 Hệ thống thông tin A01, D01, D07, X26 22.2  
24 7480104 Hệ thống thông tin A01, D01, D07, X26 24.98  
25 7480201 Công nghệ thông tin A01, D07 26.12  
26 7480201 Công nghệ thông tin A01, D07 23.22  
27 7480201C Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao) A01, D07 26.12  
28 7480201C Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao) A01, D07 23.22  
29 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A01 25.99  
30 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A01 23.1  
31 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình nâng cao) A01 23.1  
32 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình nâng cao) A01 25.99  
33 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử A01 23.75  
34 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử A01 26.72  
35 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A01 23.5  
36 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A01 26.44  
37 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A01 22.5  
38 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A01 25.31  
39 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A01, D07, D08 23.85  
40 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A01, D07, D08 26.83  
41 7510401C Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình nâng cao) A01, D07, D08 23.85  
42 7510401C Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình nâng cao) A01, D07, D08 26.83  
43 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A01 25.31  
44 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A01 22.5  
45 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01 24.2  
46 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01 27.23  
47 7520320 Kỹ thuật môi trường A01, D07, D08, X28 21.1  
48 7520320 Kỹ thuật môi trường A01, D07, D08, X28 23.74  
49 7540101 Công nghệ thực phẩm A01, D07, D08 26.61  
50 7540101 Công nghệ thực phẩm A01, D07, D08 23.65  
51 7540101C Công nghệ thực phẩm (Chương trình nâng cao) A01, D07, D08 26.61  
52 7540101C Công nghệ thực phẩm (Chương trình nâng cao) A01, D07, D08 23.65  
53 7540101T Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) A01, D07, D08 26.61  
54 7540101T Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) A01, D07, D08 23.65  
55 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A01, D01 21  
56 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A01, D01 23.63  
57 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A01, D07, D08 24.75  
58 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A01, D07, D08 22  
59 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A01, D01 16  
60 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A01, D01 18  
61 7620105 Chăn nuôi D07, D08 20.26  
62 7620105 Chăn nuôi D07, D08 22.79  
63 7620105C Chăn nuôi (Chương trình nâng cao) D07, D08 20.26  
64 7620105C Chăn nuôi (Chương trình nâng cao) D07, D08 22.79  
65 7620109 Nông học A01, D07, D08 24.19  
66 7620109 Nông học A01, D07, D08 21.5  
67 7620112 Bảo vệ thực vật A01, D07, D08 24.19  
68 7620112 Bảo vệ thực vật A01, D07, D08 21.5  
69 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A01, D01, X25 25.31  
70 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A01, D01, X25 22.5  
71 7620116 Phát triển nông thôn A01, D01, X25 17  
72 7620116 Phát triển nông thôn A01, D01, X25 19.13  
73 7620201 Lâm học D01, D08 17  
74 7620201 Lâm học D01, D08 19.13  
75 7620202 Lâm nghiệp đô thị D01, D08 17  
76 7620202 Lâm nghiệp đô thị D01, D08 19.13  
77 7620211 Quản lý tài nguyên rừng D01, D08 17  
78 7620211 Quản lý tài nguyên rừng D01, D08 19.13  
79 7620301 Nuôi trồng thủy sản D01, D07, D08 19  
80 7620301 Nuôi trồng thủy sản D01, D07, D08 21.38  
81 7640101 Thú y D07, D08 24.65  
82 7640101 Thú y D07, D08 27.73  
83 7640101T Thú y (Chương trình tiên tiến) D07, D08 24.65  
84 7640101T Thú y (Chương trình tiên tiến) D07, D08 27.73  
85 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A01, D01, D07, D08 24.86  
86 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A01, D01, D07, D08 22.1  
87 7850103 Quản lý đất đai A01, D01 21.45  
88 7850103 Quản lý đất đai A01, D01 24.13  
89 7850103C Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao) A01, D01 21.45  
90 7850103C Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao) A01, D01 24.13  
91 7859002 Tài nguyên và Du lịch Sinh thái D01, D07, D08 23.91  
92 7859002 Tài nguyên và Du lịch Sinh thái D01, D07, D08 21.25  
93 7859007 Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên D01, D07, D08 18  
94 7859007 Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên D01, D07, D08 16  

B. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2024

1. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TPHCM 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D08 22.5  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 23.75  
3 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 22.5  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 22.75  
5 7340101C Quản trị kinh doanh (CTNC) A00; A01; D01 22.75 Chương trình nâng cao
6 7340116 Bất động sản A00; A01; A04; D01 19.75  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23  
8 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00 23.25  
9 7420201C Công nghệ sinh học (CTNC) A01; D07; D08 23.25 Chương trình nâng cao
10 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 17.25  
11 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 21.25  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 22.25  
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; D90 22.5  
14 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC) A00; A01; A02; D90 22.5 Chương trình nâng cao
15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử A00; A01; A02; D90 23.75  
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D90 23.75  
17 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; A02; D90 21.75  
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 23.25  
19 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC) A00; A01; B00; D07 23.25 Chương trình nâng cao
20 7519007 Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo A00; A01; A02; D90 19.5  
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; A02; D90 23.5  
22 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 16  
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 22.5  
24 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTNC) A00; A01; B00; D08 22.5 Chương trình nâng cao
25 7540101T Công nghệ thực phẩm (CTTT) A00; A01; B00; D08 22.5 Chương trình tiên tiến
26 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản A00; B00; D07; D08 16  
27 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 16  
28 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 16  
29 7620105C Chăn nuôi (CTNC) A00; B00; D07; D08 16 Chương trình nâng cao
30 7620109 Nông học A00; B00; D07; D08 17  
31 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D07; D08 17  
32 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 18  
33 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; D01 16  
34 7620201 Lâm học A00; B00; D01; D08 16  
35 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 16  
36 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; D01; D08 16  
37 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00; B00; D07; D08 16  
38 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 24.5  
39 7640101T Thú y (CTTT) A00; B00; D07; D08 25 Chương trình tiên tiến
40 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 20  
41 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; A04; D01 21.25  
42 7859002 Tài nguyên và du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 19.5  
43 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00; B00; D07; D08 16  

2. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TPHCM 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D08 24 Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đểm trở lên
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 22 Tiếng Anh x2, thang điểm 30
3 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 23  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23  
5 7340101C Quản trị kinh doanh (CTNC) A00; A01; D01 23  
6 7340116 Bất động sản A00; A01; A04; D01 21  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01 24  
8 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00 24  
9 7420201C Công nghệ sinh học (CTNC) A01; D07; D08 24  
10 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 21  
11 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 20  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 24  
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; D90 21  
14 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC) A00; A01; A02; D90 21  
15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; D90 22  
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D90 24  
17 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; A02; D90 20  
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 24  
19 7510401C Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC) A00; A01; B00; D07 24  
20 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00; A01; A02; D90 20  
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; A02; D90 22  
22 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 21  
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 24  
24 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTNC) A00; A01; B00; D08 24  
25 7540101T Công nghệ thực phẩm (CTTT) A00; A01; B00; D08 24  
26 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản A00; B00; D07; D08 20  
27 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 19  
28 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 20  
29 7620105C Chăn nuôi (CTNC) A00; B00; D07; D08 21  
30 7620109 Nông học A00; B00; D07; D08 20  
31 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D07; D08 21  
32 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 20  
33 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; D01 20  
34 7620201 Lâm học A00; B00; D01; D08 19  
35 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 19  
36 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; D01; D08 19  
37 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00; B00; D07; D08 20  
38 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 26  
39 7640101T Thú y (CTTT) A00; B00; D07; D08 27  
40 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 21  
41 785030 Quản lý đất đai A00; A01; A04; D01 21  
42 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 20  
43 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00; B00; D07; D08 20  

3. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TPHCM 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp   700  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh   700  
3 7310101 Kinh tế   700  
4 7340101 Quản trị kinh doanh   700  
5 7340101C Quản trị kinh doanh (CTNC)   700  
6 7340116 Bất động sản   650  
7 7340301 Kế toán   700  
8 7420201 Công nghệ sinh học   750  
9 7420201C Công nghệ sinh học (CTNC)   750  
10 7440301 Khoa học môi trường   650  
11 7480104 Hệ thống thông tin   700  
12 7480201 Công nghệ thông tin   700  
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   700  
14 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)   700  
15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   700  
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   700  
17 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt   660  
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học   710  
19 7510401C Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC)   710  
20 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo   660  
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá   700  
22 7520320 Kỹ thuật môi trường   650  
23 7540101 Công nghệ thực phẩm   710  
24 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTNC)   710  
25 7540101T Công nghệ thực phẩm (CTTT)   710  
26 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản   670  
27 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản   650  
28 7620105 Chăn nuôi   660  
29 7620105C Chăn nuôi (CTNC)   690  
30 7620109 Nông học   650  
31 7620112 Bảo vệ thực vật   650  
32 7620114 Kinh doanh nông nghiệp   690  
33 7620116 Phát triển nông thôn   650  
34 7620201 Lâm học   650  
35 7620202 Lâm nghiệp đô thị   650  
36 7620211 Quản lý tài nguyên rừng   650  
37 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản   650  
38 7640101 Thú y   800  
39 7640101T Thú y (CTTT)   800  
40 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   650  
41 7850103 Quản lý đất đai   650  
42 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái   650  
43 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên   650  

C. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2023

Trường Đại học Nông Lâm TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1. Đại học Nông lâm TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2023

Dai hoc Nong lam TPHCM cong bo diem chuan trung tuyen 2023

Ghi chú:

+ Tổ hợp môn xét tuyển: A00 (Toán, Vật Lý, Hóa Học); A01 (Toán, Vật Lý, Tiếng Anh); A02 (Toán, Vật Lý, Sinh Học); B00 (Toán, Hóa Học, Sinh Học); D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa Học, Tiếng Anh); D08 (Toán, Sinh Học, Tiếng Anh); D14 (Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ Văn, Địa Lý, Tiếng Anh), ); M00 (Toán, Văn, Năng khiếu mầm non); M05 (Văn, Sử, Năng khiếu mầm non); M07 (Văn, Địa, Năng khiếu mầm non); M11 (Văn, Tiếng Anh, Năng khiếu mầm non).

+ Điểm chuẩn: Mức điểm xét tuyển tối thiểu thí sinh phải đạt để đủ điều kiện trúng tuyển vào ngành đã đăng ký (quy về thang điểm 30).

(*) Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp: Ngoài điều kiện điểm chuẩn, phải thỏa điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

(**) Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chính là Tiếng Anh (nhân hệ số 2), quy về thang điểm 30, công thức tính:  Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Tiếng Anh x 2)) x 3/4 ] + điểm ưu tiên (nếu có).

Tổ hợp xét tuyển: 

A00: Toán, Vật lý, Hóa học    A01: Toán, Vật lý, tiếng Anh     A02: Toán, Vật lý, Sinh học

A04: Toán, Vật lý, Địa lý   B00: Toán, Hóa học, Sinh học     

D01: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh      D07: Toán, Hóa học, tiếng Anh     

D08: Toán, Sinh học, tiếng Anh     D14: Ngữ văn, Lịch sữ, tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh    M00: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Mầm non

2. Điểm chuẩn học bạ Đại học Nông Lâm TPHCM 2023

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét kết quả học tập bậc trung học phổ thông (Học bạ) của trường Đại học Nông Lâm TPHCM như sau:

Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM thông báo "Điểm đủ điều kiện trúng tuyển Đại học chính quy năm 2023 Theo phương thức xét kết quả học tập bậc Trung học phổ thông (Học bạ)" như sau:


Lưu ý: Tổ hợp xét tuyển:

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A02: Toán, Vật lý, Sinh học

A04: Toán, Vật lý, Địa lý

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

- (*) Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chính là Tiếng Anh (nhân hệ số 2), điểm chuẩn trúng tuyển được quy về hệ điểm 30 dành cho tổ hợp môn xét tuyển, công thức tính:

Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Tiếng Anh x 2)) x 3/4 ] + điểm ưu tiên (nếu có), làm tròn đến 2 số lẻ thập phân.

- (**) Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp: Ngoài điều kiện điểm đủ điều kiện trúng tuyển, phải thỏa điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đểm trở lên).

- Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (Điểm chuẩn): Mức điểm tối thiểu thí sinh phải đạt để được xác định trúng tuyển vào ngành đã đăng ký xét tuyển.

Học phí

Học phí dự kiến năm học 2025 - 2026 của trường Đại học Nông Lâm TP.HCM dao động từ 11,8 triệu đến 35,6 triệu đồng/năm học, tùy thuộc vào từng chương trình đào tạo. Học phí chương trình tiên tiến có thể từ 34 đến 40 triệu đồng/năm học. 

Cụ thể: 
  • Học phí chương trình đại trà: Dự kiến từ 11,8 triệu đến 35,6 triệu đồng/năm học.
  • Học phí chương trình tiên tiến: Dự kiến từ 34 triệu đến 40 triệu đồng/năm học.
  • Mức tăng học phí so với năm trước: Dự kiến tăng khoảng 10%.
Lưu ý: Đây chỉ là mức học phí dự kiến, mức học phí chính thức sẽ được nhà trường công bố sau khi có quyết định phê duyệt đề án học phí. 

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) 40 ĐT THPTHọc BạKết Hợp M00
2 7140201 Giáo dục mầm non 40 ĐT THPTHọc BạKết Hợp M00
3 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 33 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạKết Hợp A01, B00, D08, X12, X28, X16
CCQT A01, D08, X28
ĐT THPT B00, D08, A01, X12, X28, X16
4 7220201 Ngôn ngữ Anh 155 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT A01, D01, D09, D10, D14, D15
5 7310101 Kinh tế 163 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, D01, X01, X02, X25
CCQT A01, D01, X25
6 7310101C Kinh tế nông nghiệp (Chương trình nâng cao) 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, D01, X01, X02, X25
CCQT A01, D01, X25
7 7340101 Quản trị kinh doanh 250 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, D01, X01, X02, X25
CCQT A01, D01, X25
8 7340101C Quản trị kinh doanh (CTNC) 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, D01, X01, X02, X25
CCQT A01, D01, X25
9 7340116 Bất động sản 130 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, C01, C04, D01, X01
CCQT A01, D01
10 7340301 Kế toán 160 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, D01, X01, X02, X25
CCQT A01, D01, X25
11 7420201 Công nghệ sinh học 221 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00, A02, B00, D07, D08, X14
CCQT D07, D08
Kết Hợp D07, D08, X14, A00, A02, B00
12 7420201C Công nghệ sinh học (CTNC) 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00, A02, B00, D07, D08, X14
CCQT D07, D08
Kết Hợp D07, D08, X14, A00, A02, B00
13 7440301 Khoa học môi trường 52 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00, A01, A02, B00, D07, D08
Kết Hợp A00; A01; A02; B00; D07; D08
CCQT A01, D07, D08
14 7480104 Hệ thống thông tin 110 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, A04, D01, D07, X26
CCQT A01, D01, D07, X26
15 7480201 Công nghệ thông tin 255 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, D07, X06, X10, X07
CCQT A01, D07
16 7480201C Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao) 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, D07, X06, X10, X07
CCQT A01, D07
17 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 112 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, A02, C01, X06, X07
CCQT A01
18 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC) 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, A02, C01, X06, X07
CCQT A01
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử 80 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, A02, C01, X06, X07
CCQT A01
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 80 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, A02, C01, X06, X07
CCQT A01
21 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 80 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, A02, C01, X06, X07
CCQT A01
22 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 105 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, A02, B00, D08, D07
CCQT A01, D08, D07
23 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC) 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, A02, B00, D08, D07
CCQT A01, D08, D07
24 7519007 Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo 60 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, A02, C01, X06, X07
CCQT A01
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 80 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, A02, C01, X06, X07
CCQT A01
26 7520320 Kỹ thuật môi trường 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, B00, D08, D07, X28
CCQT A01, D07, D08, X28
27 7540101 Công nghệ thực phẩm 239 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạKết Hợp A00, A01, A02, B00, D07, D08
ĐT THPT A00, A01, A02, D07, D08, B00
CCQT A01, D07, D08
28 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTNC) 65 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạKết Hợp A00, A01, A02, B00, D07, D08
ĐT THPT A00, A01, A02, D07, D08, B00
CCQT A01, D07, D08
29 7540101T Công nghệ thực phẩm (CTTT) 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạKết Hợp A00, A01, A02, B00, D07, D08
ĐT THPT A00, A01, A02, D07, D08, B00
CCQT A01, D07, D08
30 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản 70 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, B00, D01, B03, X04
CCQT A01, D01
31 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00, A01, A02, B00, D07, D08
Học Bạ A01, A00, A02, B00, D07, D08
CCQT A01, D07, D08
32 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản 110 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, B00, C04, D01, X04
CCQT A01, D01
33 7620105 Chăn nuôi 160 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, B00, B03, C02, D07, D08
CCQT D07, D08
34 7620105C Chăn nuôi (CTNC) 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, B00, B03, C02, D07, D08
CCQT D07, D08
35 7620109 Nông học 200 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, B00, A02, D07, D08
CCQT A01, D07, D08
36 7620112 Bảo vệ thực vật 120 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, B00, A02, D07, D08
CCQT A01, D07, D08
37 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 100 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, D01, X01, X02, X25
CCQT A01, D01, X25
38 7620116 Phát triển nông thôn 45 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, D01, X01, X02, X25
CCQT A01, D01, X25
39 7620201 Lâm học 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00, B00, C04, X01, D01, D08
Kết Hợp B00, A00, C04, X01, D01, D08
CCQT D01, D08
40 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản 140 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp B00, D07, D08, D01, B03, X04
CCQT D01, D07, D08
41 7640101 Thú y 268 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, B00, B03, C02, D07, D08
CCQT D07, D08
42 7640101T Thú y (CTTT) 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, B00, B03, C02, D07, D08
CCQT D07, D08
43 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 90 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, B00, D08, D01, D07
CCQT A01, D01, D07, D08
44 7850103 Quản lý đất đai 189 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, C01, C04, D01, X01
CCQT A01, D01
45 7850103C Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao) 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, C01, C04, D01, X01
CCQT A01, D01
46 7859002 Tài nguyên và du lịch sinh thái 70 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, B00, B02, D01, D07, D08
CCQT D01, D07, D08
47 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A02, B00, D01, D07, D08
CCQT D01, D07, D08

 

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ