A. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2025 mới nhất
Trường Đại học Nông lâm TPHCM vừa công bố điểm chuẩn năm 2025, trong đó Ngành Thú y có điểm chuẩn cao nhất.
Điểm chuẩn như sau:
Năm 2024, điểm chuẩn Trường Đại học Nông lâm TPHCM dao động từ 15 đến 25 điểm. Trong đó ngành Thú y ở chương trình tiên tiến lên đến 25 điểm, còn ở hệ đại trà là 24,5 điểm.
Năm 2025, Trường Đại học Nông lâm TPHCM nhận hồ sơ xét tuyển từ 16 đến 18 điểm. Trường áp dụng ba hình thức: Sử dụng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT; Kết hợp điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT với 1 môn từ học bạ; Kết hợp điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế quy đổi thay thế môn tiếng Anh.
Thí sinh được xét tuyển phải có điểm sàn từ 16 điểm trở lên và không môn nào dưới 1 điểm (áp dụng cho tất cả các ngành tuyển sinh của trường, trừ các ngành đào tạo giáo viên). Riêng các ngành đào tạo giáo viên (Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp, Giáo dục Mầm non - cả đại học và cao đẳng) thực hiện theo quy định của Bộ GD-ĐT.
Đối với phương thức xét tuyển học bạ (3 môn) hoặc kết hợp 2 môn học bạ với chứng chỉ quốc tế thay thế tiếng Anh, điểm sàn là từ 18 trở lên, không môn nào dưới 1 điểm. Quy định này cũng áp dụng cho tất cả các ngành, trừ ngành đào tạo giáo viên.

B. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2024
1. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TPHCM 2024 theo Điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7140215 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
A00; A01; B00; D08 |
22.5 |
|
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01; D01; D14; D15 |
23.75 |
|
3 |
7310101 |
Kinh tế |
A00; A01; D01 |
22.5 |
|
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01 |
22.75 |
|
5 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh (CTNC) |
A00; A01; D01 |
22.75 |
Chương trình nâng cao |
6 |
7340116 |
Bất động sản |
A00; A01; A04; D01 |
19.75 |
|
7 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; D01 |
23 |
|
8 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00; A02; B00 |
23.25 |
|
9 |
7420201C |
Công nghệ sinh học (CTNC) |
A01; D07; D08 |
23.25 |
Chương trình nâng cao |
10 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
17.25 |
|
11 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
A00; A01; D07 |
21.25 |
|
12 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D07 |
22.25 |
|
13 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; A02; D90 |
22.5 |
|
14 |
7510201C |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC) |
A00; A01; A02; D90 |
22.5 |
Chương trình nâng cao |
15 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử |
A00; A01; A02; D90 |
23.75 |
|
16 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; A01; A02; D90 |
23.75 |
|
17 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00; A01; A02; D90 |
21.75 |
|
18 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00; A01; B00; D07 |
23.25 |
|
19 |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC) |
A00; A01; B00; D07 |
23.25 |
Chương trình nâng cao |
20 |
7519007 |
Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo |
A00; A01; A02; D90 |
19.5 |
|
21 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A00; A01; A02; D90 |
23.5 |
|
22 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
16 |
|
23 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; A01; B00; D08 |
22.5 |
|
24 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm (CTNC) |
A00; A01; B00; D08 |
22.5 |
Chương trình nâng cao |
25 |
7540101T |
Công nghệ thực phẩm (CTTT) |
A00; A01; B00; D08 |
22.5 |
Chương trình tiên tiến |
26 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản |
A00; B00; D07; D08 |
16 |
|
27 |
7549001 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
A00; A01; B00; D01 |
16 |
|
28 |
7620105 |
Chăn nuôi |
A00; B00; D07; D08 |
16 |
|
29 |
7620105C |
Chăn nuôi (CTNC) |
A00; B00; D07; D08 |
16 |
Chương trình nâng cao |
30 |
7620109 |
Nông học |
A00; B00; D07; D08 |
17 |
|
31 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
A00; B00; D07; D08 |
17 |
|
32 |
7620114 |
Kinh doanh nông nghiệp |
A00; A01; D01 |
18 |
|
33 |
7620116 |
Phát triển nông thôn |
A00; A01; D01 |
16 |
|
34 |
7620201 |
Lâm học |
A00; B00; D01; D08 |
16 |
|
35 |
7620202 |
Lâm nghiệp đô thị |
A00; B00; D01; D08 |
16 |
|
36 |
7620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
A00; B00; D01; D08 |
16 |
|
37 |
7620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
A00; B00; D07; D08 |
16 |
|
38 |
7640101 |
Thú y |
A00; B00; D07; D08 |
24.5 |
|
39 |
7640101T |
Thú y (CTTT) |
A00; B00; D07; D08 |
25 |
Chương trình tiên tiến |
40 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
|
41 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
A00; A01; A04; D01 |
21.25 |
|
42 |
7859002 |
Tài nguyên và du lịch sinh thái |
A00; B00; D01; D08 |
19.5 |
|
43 |
7859007 |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên |
A00; B00; D07; D08 |
16 |
|
2. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TPHCM 2024 theo Điểm học bạ
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7140215 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
A00; A01; B00; D08 |
24 |
Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đểm trở lên |
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01; D01; D14; D15 |
22 |
Tiếng Anh x2, thang điểm 30 |
3 |
7310101 |
Kinh tế |
A00; A01; D01 |
23 |
|
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01 |
23 |
|
5 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh (CTNC) |
A00; A01; D01 |
23 |
|
6 |
7340116 |
Bất động sản |
A00; A01; A04; D01 |
21 |
|
7 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; D01 |
24 |
|
8 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00; A02; B00 |
24 |
|
9 |
7420201C |
Công nghệ sinh học (CTNC) |
A01; D07; D08 |
24 |
|
10 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
21 |
|
11 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
A00; A01; D07 |
20 |
|
12 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D07 |
24 |
|
13 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; A02; D90 |
21 |
|
14 |
7510201C |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC) |
A00; A01; A02; D90 |
21 |
|
15 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; A02; D90 |
22 |
|
16 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; A01; A02; D90 |
24 |
|
17 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00; A01; A02; D90 |
20 |
|
18 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00; A01; B00; D07 |
24 |
|
19 |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC) |
A00; A01; B00; D07 |
24 |
|
20 |
7519007 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo |
A00; A01; A02; D90 |
20 |
|
21 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A00; A01; A02; D90 |
22 |
|
22 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
21 |
|
23 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; A01; B00; D08 |
24 |
|
24 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm (CTNC) |
A00; A01; B00; D08 |
24 |
|
25 |
7540101T |
Công nghệ thực phẩm (CTTT) |
A00; A01; B00; D08 |
24 |
|
26 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản |
A00; B00; D07; D08 |
20 |
|
27 |
7549001 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
A00; A01; B00; D01 |
19 |
|
28 |
7620105 |
Chăn nuôi |
A00; B00; D07; D08 |
20 |
|
29 |
7620105C |
Chăn nuôi (CTNC) |
A00; B00; D07; D08 |
21 |
|
30 |
7620109 |
Nông học |
A00; B00; D07; D08 |
20 |
|
31 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
A00; B00; D07; D08 |
21 |
|
32 |
7620114 |
Kinh doanh nông nghiệp |
A00; A01; D01 |
20 |
|
33 |
7620116 |
Phát triển nông thôn |
A00; A01; D01 |
20 |
|
34 |
7620201 |
Lâm học |
A00; B00; D01; D08 |
19 |
|
35 |
7620202 |
Lâm nghiệp đô thị |
A00; B00; D01; D08 |
19 |
|
36 |
7620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
A00; B00; D01; D08 |
19 |
|
37 |
7620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
A00; B00; D07; D08 |
20 |
|
38 |
7640101 |
Thú y |
A00; B00; D07; D08 |
26 |
|
39 |
7640101T |
Thú y (CTTT) |
A00; B00; D07; D08 |
27 |
|
40 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
21 |
|
41 |
785030 |
Quản lý đất đai |
A00; A01; A04; D01 |
21 |
|
42 |
7859002 |
Tài nguyên và Du lịch sinh thái |
A00; B00; D01; D08 |
20 |
|
43 |
7859007 |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên |
A00; B00; D07; D08 |
20 |
|
3. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TPHCM 2024 theo Điểm ĐGNL HCM
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7140215 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
|
700 |
|
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
700 |
|
3 |
7310101 |
Kinh tế |
|
700 |
|
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
700 |
|
5 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh (CTNC) |
|
700 |
|
6 |
7340116 |
Bất động sản |
|
650 |
|
7 |
7340301 |
Kế toán |
|
700 |
|
8 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
|
750 |
|
9 |
7420201C |
Công nghệ sinh học (CTNC) |
|
750 |
|
10 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
|
650 |
|
11 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
700 |
|
12 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
700 |
|
13 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
700 |
|
14 |
7510201C |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC) |
|
700 |
|
15 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
700 |
|
16 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
700 |
|
17 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
|
660 |
|
18 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
|
710 |
|
19 |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC) |
|
710 |
|
20 |
7519007 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo |
|
660 |
|
21 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
|
700 |
|
22 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
|
650 |
|
23 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
|
710 |
|
24 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm (CTNC) |
|
710 |
|
25 |
7540101T |
Công nghệ thực phẩm (CTTT) |
|
710 |
|
26 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản |
|
670 |
|
27 |
7549001 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
|
650 |
|
28 |
7620105 |
Chăn nuôi |
|
660 |
|
29 |
7620105C |
Chăn nuôi (CTNC) |
|
690 |
|
30 |
7620109 |
Nông học |
|
650 |
|
31 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
|
650 |
|
32 |
7620114 |
Kinh doanh nông nghiệp |
|
690 |
|
33 |
7620116 |
Phát triển nông thôn |
|
650 |
|
34 |
7620201 |
Lâm học |
|
650 |
|
35 |
7620202 |
Lâm nghiệp đô thị |
|
650 |
|
36 |
7620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
|
650 |
|
37 |
7620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
|
650 |
|
38 |
7640101 |
Thú y |
|
800 |
|
39 |
7640101T |
Thú y (CTTT) |
|
800 |
|
40 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
650 |
|
41 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
|
650 |
|
42 |
7859002 |
Tài nguyên và Du lịch sinh thái |
|
650 |
|
43 |
7859007 |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên |
|
650 |
|
C. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2023
Trường Đại học Nông Lâm TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Nông lâm TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển 2023

Ghi chú:
+ Tổ hợp môn xét tuyển: A00 (Toán, Vật Lý, Hóa Học); A01 (Toán, Vật Lý, Tiếng Anh); A02 (Toán, Vật Lý, Sinh Học); B00 (Toán, Hóa Học, Sinh Học); D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa Học, Tiếng Anh); D08 (Toán, Sinh Học, Tiếng Anh); D14 (Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ Văn, Địa Lý, Tiếng Anh), ); M00 (Toán, Văn, Năng khiếu mầm non); M05 (Văn, Sử, Năng khiếu mầm non); M07 (Văn, Địa, Năng khiếu mầm non); M11 (Văn, Tiếng Anh, Năng khiếu mầm non).
+ Điểm chuẩn: Mức điểm xét tuyển tối thiểu thí sinh phải đạt để đủ điều kiện trúng tuyển vào ngành đã đăng ký (quy về thang điểm 30).
(*) Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp: Ngoài điều kiện điểm chuẩn, phải thỏa điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
(**) Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chính là Tiếng Anh (nhân hệ số 2), quy về thang điểm 30, công thức tính: Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Tiếng Anh x 2)) x 3/4 ] + điểm ưu tiên (nếu có).
Tổ hợp xét tuyển:
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, tiếng Anh A02: Toán, Vật lý, Sinh học
A04: Toán, Vật lý, Địa lý B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D01: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh D07: Toán, Hóa học, tiếng Anh
D08: Toán, Sinh học, tiếng Anh D14: Ngữ văn, Lịch sữ, tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh M00: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Mầm non
D. Điểm chuẩn học bạ Đại học Nông Lâm TPHCM 2023
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét kết quả học tập bậc trung học phổ thông (Học bạ) của trường Đại học Nông Lâm TPHCM như sau:
Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM thông báo "Điểm đủ điều kiện trúng tuyển Đại học chính quy năm 2023 Theo phương thức xét kết quả học tập bậc Trung học phổ thông (Học bạ)" như sau:

Lưu ý: Tổ hợp xét tuyển:
A00: Toán, Vật lý, Hóa học
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A02: Toán, Vật lý, Sinh học
A04: Toán, Vật lý, Địa lý
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
- (*) Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chính là Tiếng Anh (nhân hệ số 2), điểm chuẩn trúng tuyển được quy về hệ điểm 30 dành cho tổ hợp môn xét tuyển, công thức tính:
Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Tiếng Anh x 2)) x 3/4 ] + điểm ưu tiên (nếu có), làm tròn đến 2 số lẻ thập phân.
- (**) Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp: Ngoài điều kiện điểm đủ điều kiện trúng tuyển, phải thỏa điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đểm trở lên).
- Điểm đủ điều kiện trúng tuyển (Điểm chuẩn): Mức điểm tối thiểu thí sinh phải đạt để được xác định trúng tuyển vào ngành đã đăng ký xét tuyển.