- Tên trường: Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City Conservatoire (HCMCONS)
- Mã trường: NVS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp Đại học Sau Đại học Tại chức Văn bằng 2
- Địa chỉ:112 Nguyễn Du, Quận 1, Tp.Hồ Chí Minh
- SĐT: (84 8) 38 225 841
- Email: vanthunhacvien@hcmcons.vn
- Website: http://hcmcons.vn/
Nhạc viện TP HCM (NVS): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: NVS
Bài viết cập nhật Đề án tuyển sinh trường Nhạc viện TP HCM (NVS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Đề án tuyển sinh trường Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh
Video giới thiệu trường Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
1. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 14/04 đến hết ngày 30/05/2025.
- Thời gian phát phiếu dự thi: 08/07/2025.
- Thời gian thi (dự kiến): Từ 10/07 đến 19/07/2025.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã có bằng tốt nghiệp Cao đẳng, Trung cấp âm nhạc, THPT;
- Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài đạt trình độ tương đương THPT của Việt Nam (đã được Sở GD Tp. HCM xác nhận bằng văn bản).
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển kết hợp thi tuyển năng khiếu.
4.2. Chính sách ưu tiên
a. Xét tuyển thẳng
Nhạc viện chỉ xét tuyển thẳng vào bậc Đại học (hệ 4 năm) trong trường hợp thí sinh:
- Đạt giải chuyên nghiệp quốc tế từ giải ba trở lên (hoặc giải đơn ca, độc tấu trong các kỳ thi âm nhạc trong nước có trình độ tương đương được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận) đúng chuyên ngành dự thi tại Nhạc viện.
- Tốt nghiệp bậc Trung cấp tại Nhạc viện TP. Hồ Chí Minh: Điểm thi tốt nghiệp chuyên môn từ 9,0 trở lên, xếp loại tốt nghiệp từ Giỏi trở lên (8,0), quá trình rèn luyện toàn khóa từ Tốt trở lên (0,8); thi bậc Đại học đúng chuyên ngành đã tốt nghiệp.
- Thời gian được tính không quá 4 năm cho đến thời điểm nộp hồ sơ.
- Tùy từng trường hợp, Hội đồng tuyển sinh có thể tổ chức kiểm tra bổ sung.
b. Ưu tiên
- Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên căn cứ theo quy chế tuyển sinh và thông tư của Bộ GD&ĐT, Bộ LĐTB&XH.
- Thí sinh đoạt giải chuyên nghiệp cấp quốc gia (được Bộ VHTT&DL công nhận) từ giải Ba trở lên đúng chuyên ngành dự thi tuyển sinh tại nhạc viện (thời gian được tính không quá 04 năm cho đến thời điểm nộp hồ sơ).
Điểm chuẩn các năm



B. Điểm chuẩn trường Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210201 | Âm nhạc học | 1 | 20 | |
| 2 | 7210203 | Sáng tác âm nhạc | 1 | 20 | |
| 3 | 7210204 | Chỉ huy âm nhạc | 1 | 20.5 | |
| 4 | 7210205 | Thanh nhạc | 1 | 21 | |
| 5 | 7210207 | Biểu diễn nhạc cụ phương tây | 1 | 17 | |
| 6 | 7210208 | Piano | 1 | 20 | |
| 7 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 1 | 22 |
|
Chuyên ngành 1 Tên Chuyên ngành |
ĐH - ĐIỂM KT | ĐH - ĐIỂM CM | ĐH - Tổng điểm | ĐH - SL ĐẬU | TC 4 năm - ĐIỂM KT | TC 4 năm - ĐIỂM CM | TC 4 năm - Tổng điểm | TC 4 năm - SL ĐẬU | TC dài hạn - ĐIỂM KT | TC dài hạn - ĐIỂM CM | TC dài hạn - Tổng điểm | TC dài hạn - SL ĐẬU |
| Sáo trúc | 5 | 8 | 21 | 0 | 3 | 8 | 19 . | 0 | ||||
| Gõ dân tộc | PO | 2009 | ||||||||||
| Tranh | 5 | 8 | 21 | 4 | 3 | 8 | 19 | 4 | 5 | 8 | 21 | 5 |
| Bầu | 3 | 8 | 19 | 1 | 5 | 8 | 21 | 1 | ||||
| Nguyệt | 3 | 8 | 19 | 1 | ||||||||
| Tỷ bà | 3 | 8 | 19 | 2 | 3 | 8 | 19 | 1 | ||||
| Guitar phím lõm | 4 | 8 | 20 | 1 | 5 | co 8 | 21 | 1 | ||||
| Nhị | 3 | 8 | 19 | 1 | ||||||||
| Tam thập lục | ||||||||||||
| Âm nhạc học | 3.5 | 7 | 17.5 | 3 | 5 | 7 | 19 | 1 | ||||
| Sáng tác âm nhạc | 5 | 7 | 19 | 5 | 5 | 7.5 | 20 | 9 | ||||
| Chỉ huy Hợp xướng | 5 | 7 | 19 | 0 | 5 | 8 | 21 | 1 | ||||
| Chỉ huy Dàn nhạc | 5 | 8 | 21 | 3 | C | |||||||
| Piano | 5 | 8 | 22 | 9 ( * ) | 5 | 8 | 21 | 5 | 3 | 8 | 19 | 22 |
| Violin | 5 | 8 | 21 | 2 | 5 | 8 | 21 | 1 | 3 | 8 | 19 | 7 |
| Viola | 5 | 8 | 21 | 1 | 5 | 8 | 21 | 1 | ||||
| Cello | 5 | 8 | 21 | 1 | 5 | 8 | 21 | 1 | ||||
| Double bass | ||||||||||||
| Harp | 5 | 8 | 21 | 1 | ||||||||
| Tuba | ||||||||||||
| Flute | 4 | 8 | 20 | 1 | 4 | 8 | 20 | 1 | 3 | 8 | 19 | 2 |
| Oboe | ||||||||||||
| Clarinet | 5 | 8 | 21 | 1 | ||||||||
| Bassoon | 135 | |||||||||||
| Horn | 5 | 8 | 21 | 1 | ||||||||
| Trumpet | 5 | 8 | 21 | 1 | 5 | 8 | 21 | 2 | ||||
| Trombone | 5 | 8 | 21 | 1 | ||||||||
| Gõ Giao hưởng | 5 | 8 | 21 | 1 | 4 | 8 | 20 | 1 | ||||
| Accordion | ||||||||||||
| Guitar | 3.5 | 8 | 19.5 | 3 | 3 | 8 | 19 | 6 | 5 | 8 | 21 | 11 |
| Mandolin | 5 | 8 | 21 | 2 | ||||||||
| Thanh nhạc | 5.5 | 8 | 21.5 | 25 | 5 | 8 | 21 | 25 | ||||
| Saxophone | 5 | 8 | 21 | 2 | 6 | 8 | 22 | 0 | 5 | 8 | 21 | 3 |
| Gõ nhạc nhẹ | 5 | 8 | 21 | 1 | 6 | 8 | 22 | O | ||||
| Organ điện tử | 5 | 8 | 21 | 2 | 6 | 8 | 22 | 0 | 5 | 8 | 21 | 0 |
| Piano Jazz ( NN ) | 5.5 | 8 | 21.5 | 3 | 6 | 8 | 22 | 9 | 5.5 | 8 | 21.5 | 11 |
| Guitar nhạc nhẹ | 6 | 8 | 22 | 0 | 6 | 8 | 22 | 3 | 6 | 8 | 22 | 0 |
| Thanh nhạc nhạc nhẹ | 5 | 8.5 | 22 | 7 | 6 | 8 | 22 | 11 | po | |||
| Bass nhạc nhẹ | 5 | 8 | 21 | 0 | 4 | 8 | 20 | 3 |
Học phí
A. Học phí Nhạc viện TP.HCM năm 2025 - 2026
Ngày 08/9/2025, Nhạc viện TP. Hồ Chí Minh đã chính thức ban hành Quyết định về mức thu học phí năm học 2025-2026, áp dụng cho các bậc đào tạo trong toàn trường. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và đồng thời thay thế cho tất cả các quyết định liên quan đến học phí đã ban hành trước đó.
Theo quy định mới, học phí được áp dụng cụ thể cho từng bậc đào tạo như sau:
+ Bậc Trung cấp: mức học phí là 13.600.000 đồng/năm học.
+ Bậc Đại học: mức học phí là 15.200.000 đồng/năm học.
Việc ban hành mức học phí trên được căn cứ vào Nghị định số 238/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ về chính sách học phí, miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập. Đây là cơ sở pháp lý quan trọng nhằm đảm bảo tính thống nhất, minh bạch trong quản lý tài chính của nhà trường, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho người học tiếp cận thông tin một cách rõ ràng, chính xác.
So với nhiều cơ sở đào tạo nghệ thuật khác, mức học phí của Nhạc viện TP. Hồ Chí Minh được đánh giá là không quá cao, phù hợp với tính chất đào tạo đặc thù của lĩnh vực nghệ thuật – âm nhạc. Quyết định mới vừa đảm bảo nguồn kinh phí phục vụ giảng dạy, vừa chú trọng yếu tố công bằng trong việc thực hiện các chính sách hỗ trợ học tập cho học sinh, sinh viên.
B. Học phí Nhạc viện TP.HCM năm 2024 - 2025
Theo thông báo chính thức từ Phòng Công tác Học sinh – Sinh viên Nhạc viện TP. Hồ Chí Minh, mức học phí cho năm học 2024-2025 đã được ban hành và áp dụng đối với các bậc đào tạo của trường. Thông báo này không chỉ quy định rõ mức học phí cơ bản mà còn bao gồm cả các khoản phí dịch vụ liên quan, nhằm đảm bảo cơ sở vật chất phục vụ tốt nhất cho người học.
Cụ thể, mức học phí được quy định như sau:
+ Bậc Trung cấp: Sinh viên theo học bậc trung cấp phải nộp 6.640.000 đồng/học kỳ. Ngoài ra, để phục vụ điều kiện học tập và sinh hoạt, trường thu thêm phí sử dụng máy điều hòa là 309.000 đồng/học kỳ. Như vậy, tổng số tiền học phí và phí dịch vụ mà sinh viên bậc trung cấp phải đóng trong học kỳ 1 là 6.949.000 đồng.
+ Bậc Đại học: Sinh viên bậc đại học có mức học phí cơ bản là 6.750.000 đồng/học kỳ. Cùng với đó, khoản phí sử dụng máy điều hòa là 506.000 đồng/học kỳ được cộng thêm. Tổng cộng, sinh viên đại học sẽ phải nộp 7.256.000 đồng cho học kỳ 1.
Việc quy định học phí theo học kỳ, kết hợp với các khoản phí dịch vụ bổ sung, được Nhạc viện TP. Hồ Chí Minh áp dụng nhằm vừa đảm bảo tính minh bạch, vừa đáp ứng nhu cầu duy trì cơ sở vật chất hiện đại, tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình học tập và rèn luyện nghệ thuật của sinh viên. Thông báo này đồng thời giúp học sinh, sinh viên và phụ huynh chủ động hơn trong việc chuẩn bị tài chính cho năm học mới.
C. Học phí các trường cùng lĩnh vực
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210201 | Âm nhạc học | 6 | Kết Hợp | |
| 2 | 7210203 | Sáng tác âm nhạc | 9 | Kết Hợp | |
| 3 | 7210204 | Chỉ huy âm nhạc | 7 | Kết Hợp | |
| 4 | 7210205 | Thanh nhạc | 35 | Kết Hợp | |
| 5 | 7210207 | Biểu diễn nhạc cụ Phương tây | 28 | Kết Hợp | |
| 6 | 7210208 | Piano | 10 | Kết Hợp | |
| 7 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 12 | Kết Hợp |

