Đề án tuyển sinh trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM

Video giới thiệu trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: HCM University of Technology (VNUHCM-UT)
  • Mã trường: QSB
  • Loại trường: Công lập.
  • Hệ đào tạo: Đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức - Đào tạo từ xa- Sau đại học.
  • Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh.
  • SĐT: (028) 38654087; Fax: (028) 38637002.
  • Email: webmaster@hcmut.edu.vn
  • Website: https://www.hcmut.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/bku.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM tuyển sinh chương trình Tiêu chuẩn (41 ngành/chuyên ngành), chương trình Dạy và học bằng tiếng Anh (27 ngành/chuyên ngành) và các chương trình đào tạo đặc biệt khác. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến là 5.550.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA CÔNG BỐ THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

Năm 2025, Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM tuyển sinh chương trình Tiêu chuẩn (41 ngành/chuyên ngành), chương trình Dạy và học bằng tiếng Anh (27 ngành/chuyên ngành) và các chương trình đào tạo đặc biệt khác. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến là 5.550. Trong đó:

- Chương trình Tiêu chuẩn: 3.605 chỉ tiêu

- Chương trình Dạy và học bằng tiếng Anh: 1.380 chỉ tiêu

Các chương trình đào tạo đặc biệt khác

- Chương trình Liên kết Cử nhân Kỹ thuật Quốc tế giữa Trường Đại học Bách khoa –

ĐHQG-HCM và Đại học Công nghệ Sydney UTS, Úc (TNE): 200 chỉ tiêu

- Chương trình Tiên tiến: 150 chỉ tiêu

- Chương trình Định hướng Nhật Bản: 70 chỉ tiêu

- Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế (Úc, Mỹ, New Zealand): 145 chỉ tiêu

- Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế (Nhật Bản): 20 chỉ tiêu (xét tuyển tân sinh viên trúng tuyển chương trình Tiêu chuẩn ngành Kỹ thuật Điện - Điện tử)

- Chương trình Kỹ sư Chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV): 200 chỉ tiêu (xét sau khi trúng tuyển)

- Chương trình Tài năng xét tuyển sau 01 năm học.

Lưu ý:

- Chương trình Kỹ sư Chất lượng cao Việt - Pháp xét tuyển tân sinh viên đã trúng tuyển vào Trường Đại học Bách khoa và đạt điểm xét tuyển bằng hoặc cao hơn điểm chuẩn của ngành tương ứng. Sinh viên đang theo học có nguyện vọng chuyển từ chương trình Tiêu chuẩn sang chương trình Kỹ sư Chất lượng cao Việt - Pháp cần thực hiện theo quy định riêng của chương trình này.

- Chương trình Tài năng xét tuyển sinh viên có thành tích học tập xuất sắc sau học kỳ 2 (năm thứ nhất) và đáp ứng một số điều kiện theo quy định.

1. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN

Trường Đại học Bách khoa áp dụng một phương thức xét tuyển tổng hợp dành cho đa số thí sinh, cùng với phương thức xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường.

Phương thức xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và quy định của Trường: 1% ~ 5% tổng chỉ tiêu.

Phương thức xét tuyển tổng hợp bao gồm các tiêu chí về học lực, năng lực khác, hoạt động xã hội: 95% ~ 99% tổng chỉ tiêu.

2. CÁC ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN THEO PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN TỔNG HỢP

1.Thí sinh dự tuyển vào Chương trình Tiêu chuẩn, Chương trình Dạy và học bằng Tiếng Anh, Chương trình Tiên tiến, Chương trình Định hướng Nhật Bản, Chương trình Tài năng, Chương trình Kỹ sư Chất lượng cao Việt - Pháp, Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế (Nhật Bản):

Đối tượng 1: Thí sinh CÓ kết quả thi Đánh giá Năng lực ĐHQG-HCM năm 2025;

Đối tượng 2: Thí sinh KHÔNG có kết quả thi Đánh giá Năng lực ĐHQG-HCM năm 2025;

Đối tượng 3: Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài;

Đối tượng 4: Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT Việt Nam, dùng Chứng chỉ tuyển sinh Quốc tế (SAT I, ACT, IB, A-Level,...);

Lưu ý: trường hợp thí sinh sử dụng các chứng chỉ quốc tế không nằm trong danh sách nêu trên, Hội đồng tuyển sinh sẽ xem xét và đánh giá cụ thể theo từng trường hợp.

2. Thí sinh dự tuyển Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế Úc/ Mỹ/ New Zealand:

Đối tượng 5: Thí sinh dự tính du học nước ngoài theo Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế của Trường;

3. Thí sinh dự tuyển Chương trình Liên kết Cử nhân Kỹ thuật Quốc tế giữa Trường Đại học Bách khoa – ĐHQG-HCM và Đại học Công nghệ Sydney UTS, Úc (TNE).

Đối tượng 6: Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT Việt Nam có điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 8.0 trở lên;

Đối tượng 7: Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài;

Đối tượng 8: Thí sinh sử dụng Chứng chỉ tuyển sinh Quốc tế (SAT I).

3. TỔ HỢP XÉT TUYỂN

Năm 2025, Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG-HCM dự kiến tuyển sinh 41 ngành đào tạo bậc đại học chính quy với khoảng 5.550 chỉ tiêu.

tuyển sinh

TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

106

Khoa học Máy tính
(Chuyên ngành: Khoa học Máy tính, Công nghệ Dữ liệu và Dữ liệu lớn, An ninh Hệ thống và Mạng, Trí tuệ Nhân tạo, Công nghệ Phần mềm)

240

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

107

Kỹ thuật Máy tính
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Máy tính, Hệ thống Tính toán Nâng cao, Internet Vạn vật, Thiết kế Vi mạch số)

100

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

108

Điện - Điện tử - Viễn Thông - Tự động hoá - Thiết kế vi mạch
(Nhóm ngành: Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; Thiết kế Vi mạch)

670

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

109

Kỹ Thuật Cơ khí
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí; Thiết kế khuôn; Kỹ thuật Chế tạo; Kỹ thuật Thiết kế)

300

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

110

Kỹ Thuật Cơ Điện tử

(Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ điện tử, Kỹ thuật Robot)

105

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

112

Dệt - May
(Ngành/chuyên ngành: Công nghệ Dệt, May; Công nghệ May - Thời trang; Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Sợi dệt)

90

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

128

Logistics và Hệ thống Công nghiệp
(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp)

70

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

140

Kỹ thuật Nhiệt
(Chuyên ngành Kỹ thuật Nhiệt lạnh; Kỹ thuật nhiệt)

80

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

114

Hoá - Thực phẩm - Sinh học
(Chuyên ngành: Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ Hóa dược, Công nghệ Mỹ phẩm)

330

Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Sinh, Anh

115

Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng
(Ngành/Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ; Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng/Kỹ thuật Xây dựng, Quản lý Dự án Xây dựng)

470

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

117

Kiến Trúc
(Chuyên ngành: Kiến trúc, Kiến trúc Cảnh quan)

90

Toán, Lý, {Anh, Công nghệ}
Toán, Văn, {Anh, Công nghệ}

148

Kinh tế Xây dựng

120

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

120

Dầu khí - Địa chất
(Nhóm ngành: Kỹ thuật Dầu khí, Kỹ thuật Địa chất)

90

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}

147

Địa Kỹ thuật Xây dựng

40

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}

129

Kỹ thuật Vật liệu
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Vật liệu, Kỹ thuật Vật liệu Kim Loại, Kỹ thuật Vật liệu Năng lượng, Kỹ thuật Vật liệu Polyme, Kỹ thuật Vật liệu Silicat)

180

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}
Toán, Hoá, {Sinh, Anh, Công nghệ}

137

Vật lý Kỹ thuật
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Y sinh, Vật lý Tính toán, Vật lý Kỹ thuật)

50

Toán, Lý, {Sinh, Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

138

Cơ Kỹ thuật

50

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

146

Khoa học Dữ liệu

30

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

142

Kỹ thuật Ô tô

90

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

145

(Song ngành) Tàu thủy - Hàng không
(Ngành Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Hàng không)

60

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

123

Quản lý Công nghiệp
(Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành)

80

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Anh, {Văn, Hoá, Tin, Công nghệ}

153

Quản trị Kinh doanh (Ngành mới)

40

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Anh, {Văn, Hoá, Tin, Công nghệ}

125

Tài nguyên và Môi trường
(Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Quản lý và Công nghệ Môi trường, Kỹ thuật Môi trường)

120

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}
Toán, Hoá, {Sinh, Anh, Công nghệ}

141

Bảo dưỡng Công nghiệp

110

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

B. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)

208

Kỹ thuật Điện - Điện tử
(Chuyên ngành: Vi mạch – Hệ thống Phần cứng, Hệ thống Năng lượng, Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa, Hệ thống Viễn thông)

150

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH

206

Khoa học Máy tính
(Chuyên ngành: Khoa học Máy tính, Công nghệ Dữ liệu và Dữ liệu lớn, An ninh Hệ thống và Mạng, Trí tuệ Nhân tạo, Công nghệ Phần mềm)

130

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

207

Kỹ thuật Máy tính
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Máy tính, Hệ thống Tính toán Nâng cao, Internet Vạn vật, Thiết kế Vi mạch số)

80

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

258

Thiết kế Vi mạch (Ngành mới)

40

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

257

Năng lượng Tái tạo (Ngành mới)

(Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Điện)

40

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

209

Kỹ thuật Cơ khí
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí; Thiết kế khuôn; Kỹ thuật Chế tạo; Kỹ thuật Thiết kế)

50

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

210

Kỹ thuật Cơ Điện tử

50

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

211

Kỹ thuật Robot
(Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Cơ Điện tử)

50

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

214

Kỹ thuật Hóa học
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Hóa dược; Công nghệ Mỹ phẩm)

150

Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Sinh, Anh

218

Công nghệ Sinh học

40

Toán, Sinh, {Hóa, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Hóa, Anh

254

Công nghệ Sinh học số (Ngành mới)

(Chuyên ngành của ngành Công nghệ Sinh học)

40

Toán, Sinh, {Hóa, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Hóa, Anh

219

Công nghệ Thực phẩm

40

Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Sinh, Anh

215

Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng, Quản lý Dự án Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông)

120

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

217

Kiến trúc Cảnh quan
(Chuyên ngành của ngành Kiến trúc)

45

Toán, Lý, {Anh, Công nghệ}
Toán, Văn, {Anh, Công nghệ}

220

Kỹ thuật Dầu khí

55

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}

223

Quản lý Công nghiệp
(Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành)

90

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Anh, {Văn, Hoá, Tin, Công nghệ}

253

Kinh doanh số (Ngành mới)

(Chuyên ngành của ngành Quản trị Kinh doanh)

40

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Anh, {Văn, Hoá, Tin, Công nghệ}

225

Tài nguyên và Môi trường
(Nhóm ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Môi trường)

60

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}
Toán, Hoá, {Sinh, Anh, Công nghệ}

255

Kinh tế Tuần hoàn (Ngành mới)

(Chuyên ngành của ngành Kinh tế Tài nguyên Thiên nhiên)

40

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}
Toán, Hoá, {Sinh, Anh, Công nghệ}

228

Logistics và Hệ thống Công nghiệp
(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp)

60

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

229

Kỹ thuật Vật liệu

40

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}
Toán, Hoá, {Sinh, Anh, Công nghệ}

237

Kỹ thuật Y sinh
(Chuyên ngành của ngành Vật lý Kỹ thuật)

30

Toán, Lý, {Sinh, Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

242

Kỹ thuật Ô tô

50

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

245

Kỹ thuật Hàng không

40

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

D. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN

266

Khoa học Máy tính
(Chuyên ngành: Khoa học Máy tính, Công nghệ Dữ liệu và Dữ liệu lớn, An ninh Hệ thống và Mạng, Trí tuệ Nhân tạo, Công nghệ Phần mềm)

40

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

268

Cơ Kỹ thuật

30

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

E1. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (ÚC, MỸ, NEW ZEALAND)

306

Khoa học Máy tính | Úc, New Zealand, Mỹ

20

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

307

Kỹ thuật Máy tính | Úc, New Zealand

10

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

308

Kỹ thuật Điện - Điện tử | Úc, Hàn Quốc

20

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

309

Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ, Úc

10

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

310

Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mỹ, Úc

10

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

314

Kỹ thuật Hóa học | Úc

30

Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Sinh, Anh

315

Kỹ thuật Xây dựng | Úc

10

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

319

Công nghệ Thực phẩm | New Zealand

10

Toán, Hoá, {Sinh, Lý, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Sinh, Anh

323

Quản lý Công nghiệp | Úc

10

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}
Toán, Anh, {Văn, Hoá, Tin, Công nghệ}

325

Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Úc

5

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Công nghệ}
Toán, Hoá, {Sinh, Anh, Công nghệ}

342

Kỹ thuật Ô tô | Úc

5

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

345

Kỹ thuật Hàng không | Úc

5

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

E2. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CỬ NHÂN KỸ THUẬT QUỐC TẾ

406

Trí tuệ Nhân tạo | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng

(Chuyên ngành của ngành Khoa học Máy tính)

100

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

416

Công nghệ Thông tin | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng

(Chuyên ngành của ngành Khoa học Máy tính)

100

Toán, Lý, {Hoá, Anh, Tin, Công nghệ}

4. TỔ HỢP XÉT TUYỂN NĂM 2025

Môn 1, Môn 2, {danh sách các môn còn lại}

Trong đó: 02 môn in đậm là môn bắt buộc trong tổ hợp, 01 trong các môn còn lại trong dấu ngoặc là môn tự chọn.

Ví dụ: Toán, Vật Lý, {Hoá học, Tiếng Anh, Công nghệ}

Toán, Vật Lý, Hoá học

Toán, Vật Lý, Tiếng Anh

Toán, Vật Lý, Công nghệ

5. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Chương trình Tiêu chuẩn

Đào tạo 41 ngành/ chuyên ngành (các ngành tuyển sinh theo nhóm ngành sẽ phân ngành từ năm thứ 2 theo kết quả học tập), giảng dạy bằng tiếng Việt, học phí khoảng 15 triệu đồng/HK, kế hoạch đào tạo 4 năm, địa điểm học tại Cơ sở Dĩ An.

Chương trình Dạy và học bằng tiếng Anh

Đào tạo 27 ngành/ chuyên ngành (gồm 05 ngành/ chuyên ngành mới), dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh, học phí khoảng 40 triệu đồng/HK, kế hoạch đào tạo 4 năm, địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt. Chuẩn tiếng Anh đầu vào đạt IELTS (Academic) ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC Nghe - Đọc ≥ 730 & Nói - Viết ≥ 280. Bằng tốt nghiệp do Trường ĐH Bách khoa cấp.

Chương trình Liên kết Cử nhân Kỹ thuật Quốc tế

Đào tạo ngành Trí tuệ Nhân tạo và ngành Công nghệ Thông tin, dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh, theo chương trình đào tạo của ĐH Công nghệ Sydney, giảng viên ĐH đối tác và trường Đại học Bách khoa cùng giảng dạy. Học phí khoảng 128 triệu đồng/HK, kế hoạch đào tạo 3 năm, địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt. Chuẩn tiếng Anh đầu vào đạt IELTS (Academic) ≥ 6.5 hoặc tương đương (Chi tiết xem tại Chuẩn đầu vào tiếng Anh). Bằng tốt nghiệp do ĐH Công nghệ Sydney cấp.

Chương trình Tài năng

Đào tạo 15 nhóm ngành/ ngành, dạy bằng tiếng Việt (dựa trên chương trình Tiêu chuẩn với các môn cốt lõi dành cho chương trình Tài năng), kế hoạch đào tạo 4 năm, học phí khoảng 15 triệu đồng/HK, xét tuyển sinh viên có thành tích học tập xuất sắc sau học kỳ 2 (năm nhất).

Chương trình Kỹ sư Chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV)

Đào tạo 8 chuyên ngành kỹ sư hợp tác với 8 trường kỹ sư danh tiếng tại Pháp, học tập bằng tiếng Việt, học phí khoảng 15 triệu đồng/HK, xét tuyển tân sinh viên đã trúng tuyển (không phân biệt mã ngành), kế hoạch đào tạo 5 năm, địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt. Bằng kỹ sư - thạc sĩ do trường ĐH Bách khoa cấp (được công nhận tương đương bậc thạc sĩ Châu Âu), phụ lục bằng kỹ sư với trường đối tác Pháp.

Chương trình Tiên tiến

Đào tạo ngành Kỹ thuật Điện - Điện tử, dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh, giáo trình chuyển giao từ ĐH Illinois Urbana Champaign, được cải tiến qua các năm để phù hợp với thực tiễn, học phí khoảng 40 triệu đồng/HK, kế hoạch đào tạo 4 năm, địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt. Chuẩn tiếng Anh đầu vào đạt IELTS (Academic) ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC Nghe - Đọc ≥ 730 & Nói - Viết ≥ 280. Bằng tốt nghiệp do Trường ĐH Bách khoa cấp.

Chương trình Định hướng Nhật Bản

Đào tạo ngành Khoa học Máy tính và ngành Cơ Kỹ thuật, dạy chuyên môn theo chương trình Tiêu chuẩn kết hợp đào tạo tiếng Nhật giao tiếp - chuyên ngành (1.200 giờ) và văn hóa Nhật, một số môn chuyên ngành ở năm thứ 3 và 4 do các giáo sư Nhật dạy bằng tiếng Nhật, học phí khoảng 30 triệu đồng/HK, kế hoạch đào tạo 4 năm, địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt. Bằng tốt nghiệp do Trường ĐH Bách khoa cấp, có triển vọng làm việc lâu dài tại các tập đoàn Nhật, đãi ngộ như kỹ sư Nhật.

Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế (Úc, Mỹ, New Zealand)

Đào tạo 13 ngành/ chuyên ngành, dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh; 2-2,5 năm đầu - địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt, học phí khoảng 40 triệu đồng/HK; 2-2,5 năm cuối - chuyển tiếp sang ĐH đối tác, học phí khoảng 560 - 900 triệu đồng/năm. Chuẩn tiếng Anh đầu vào đạt IELTS (Academic) ≥ 6.0/ TOEFL iBT ≥ 79/ TOEIC Nghe - Đọc ≥ 730 & Nói - Viết ≥ 280, chuẩn tiếng Anh chuyển tiếp đạt IELTS (Academic) ≥ 6.0-6.5/ TOEFL iBT ≥ 79-83. Bằng tốt nghiệp do Đại học đối tác cấp.

Chương trình Chuyển tiếp Quốc tế (Nhật Bản)

Đào tạo ngành Kỹ thuật Điện - Điện tử; 2,5 năm đầu - địa điểm học tại Cơ sở Lý Thường Kiệt, dạy chuyên môn theo chương trình Tiêu chuẩn, đào tạo tiếng Nhật liên tục trong tuần, học phí khoảng 30 triệu đồng/HK, 2 năm cuối - chuyển tiếp sang ĐH đối tác Nhật, học phí khoảng 91 triệu đồng/năm (theo tỷ giá ngoại tệ tháng 2/2025); xét tuyển tân sinh viên chương trình Tiêu chuẩn ngành Kỹ thuật Điện - Điện tử. Trình độ tiếng Nhật chuyển tiếp tương đương JLPT ≥ N2. Bằng tốt nghiệp do ĐH đối tác Nhật cấp. Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau khi tốt nghiệp đạt 99.5%, cơ hội học tiếp bậc Sau ĐH (thạc sĩ, tiến sĩ) tại Nhật thuận lợi.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Quốc gia - HCM năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 21  
2 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) A00; B00; D07 21 Môn chính: Toán
3 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) A00; B00; D07 20 Môn chính: Toán
4 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 20  
5 BF1 Kỹ thuật Sinh học A00; B00; D07 23.02 Môn chính: Toán
6 BF1 Kỹ thuật Sinh học B03; C01; C02; X02 23.02  
7 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm A00; B00; D07 23.38 Môn chính: Toán
8 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm B03; C01; C02; X02 23.38  
9 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) A00; B00; D07 21.38 Môn chính: Toán
10 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 21.38  
11 CH1 Kỹ thuật Hoá học A00; B00; D07 24.05 Môn chính: Toán
12 CH1 Kỹ thuật Hoá học B03; C01; C02; X02 24.05  
13 CH2 Hoá học A00; B00; D07 23.19 Môn chính: Toán
14 CH2 Hoá học B03; C01; C02; X02 23.19  
15 ED2 Công nghệ giáo dục D01 23.3  
16 ED2 Công nghệ giáo dục A00; A01; B03; C01; C02; X02 23.8  
17 ED3 Quản lý giáo dục D01 23.2  
18 ED3 Quản lý giáo dục A00; A01; B03; C01; C02; X02 23.7  
19 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) A00; A01 26.56 Môn chính: Toán
20 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 26.56  
21 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 28.12  
22 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) A00; A01 28.12 Môn chính: Toán
23 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) A00; A01; D29 27.27 Môn chính: Toán
24 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) B03; C01; C02; X02 27.27  
25 EE1 Kỹ thuật Điện A00; A01 27.55 Môn chính: Toán
26 EE1 Kỹ thuật Điện B03; C01; C02; X02 27.55  
27 EE2 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá A00; A01 28.48 Môn chính: Toán
28 EE2 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá B03; C01; C02; X02 28.48  
29 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) D01 23.06 Môn chính: Toán
30 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) A01; B03; C01; C02; D07; X02 23.56  
31 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) D01 23.71 Môn chính: Toán
32 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) A01; B03; C01; C02; D07; X02 24.21 Môn chính: Toán
33 EM1 Quản lý năng lượng D01 23.7 Môn chính: Toán
34 EM1 Quản lý năng lượng A00; A01; B03; C01; C02; X02 24.2  
35 EM2 Quản lý công nghiệp D01 23.9 Môn chính: Toán
36 EM2 Quản lý công nghiệp A00; A01; B03; C01; C02; X02 24.4  
37 EM3 Quản trị kinh doanh D01 24.3 Môn chính: Toán
38 EM3 Quản trị kinh doanh A00; A01; B03; C01; C02; X02 24.8  
39 EM4 Kế toán D01 24.13 Môn chính: Toán
40 EM4 Kế toán A00; A01; B03; C01; C02; X02 24.63  
41 EM5 Tài chính - Ngân hàng D01 24.3 Môn chính: Toán
42 EM5 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; B03; C01; C02; X02 24.8  
43 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) A00; A01 26.62 Môn chính: Toán
44 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 26.62  
45 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) A00; A01 27.55 Môn chính: Toán
46 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 27.55  
47 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) A00; A01 25.58 Môn chính: Toán
48 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 25.58  
49 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 27.85  
50 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) A00; A01; D28 27.85 Môn chính: Toán
51 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) A00; A01; D26 26.55 Môn chính: Toán
52 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) B03; C01; C02; X02 26.55  
53 ET1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông B03; C01; C02; X02 28.07  
54 ET1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01 28.07 Môn chính: Toán
55 ET2 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; B00 26.32 Môn chính: Toán
56 ET2 Kỹ thuật Y sinh B03; C01; C02; X02 26.32  
57 EV1 Kỹ thuật Môi trường A00; B00; D07 22.22 Môn chính: Toán
58 EV1 Kỹ thuật Môi trường B03; C01; C02; X02 22.22  
59 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; B00; D07 21.53 Môn chính: Toán
60 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường B03; C01; C02; X02 21.53  
61 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ D01 24.3 Môn chính: Ngoại ngữ
62 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ B03; C01; C02; X02 24.8  
63 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế B03; C01; C02; X02 24.8  
64 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế D01 24.3 Môn chính: Ngoại ngữ
65 FL3 Tiếng Trung KHKT và Công nghệ D01; D04 24.86 Môn chính: Ngoại ngữ
66 FL3 Tiếng Trung KHKT và Công nghệ B03; C01; C02; X02 25.36  
67 HE1 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01 25.47 Môn chính: Toán
68 HE1 Kỹ thuật Nhiệt B03; C01; C02; X02 25.47  
69 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) A00; A01 29.39 Môn chính: Toán
70 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 29.39  
71 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến) A00; A01 28.69 Môn chính: Toán
72 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến) B03; C01; C02; X02 28.69  
73 IT-E6 Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) A00; A01; D28 27.97 Môn chính: Toán
74 IT-E6 Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) B03; C01; C02; X02 27.97  
75 IT-E7 Công nghệ thông tin (Global ICT) A00; A01 28.66 Môn chính: Toán
76 IT-E7 Công nghệ thông tin (Global ICT) B03; C01; C02; X02 28.66  
77 IT-EP Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) B03; C01; C02; X02 27.83  
78 IT-EP Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) A00; A01; D29 27.83 Môn chính: Toán
79 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính A00; A01 29.19 Môn chính: Toán
80 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính B03; C01; C02; X02 29.19  
81 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính A00; A01 28.83 Môn chính: Toán
82 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính B03; C01; C02; X02 28.83  
83 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) A00; A01 26.74 Môn chính: Toán
84 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 26.74  
85 ME-GU Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) A00; A01 25 Môn chính: Toán
86 ME-GU Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) B03; C01; C02; X02 25  
87 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) B03; C01; C02; X02 26.19  
88 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) A00; A01; D26 26.19 Môn chính: Toán
89 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản) A00; A01; D28 25.68 Môn chính: Toán
90 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản) B03; C01; C02; X02 25.68  
91 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 27.9 Môn chính: Toán
92 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử B03; C01; C02; X02 27.9  
93 ME2 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 26.62 Môn chính: Toán
94 ME2 Kỹ thuật Cơ khí B03; C01; C02; X02 26.62  
95 MI1 Toán - Tin A00; A01 27.8 Môn chính: Toán
96 MI1 Toán - Tin B03; C01; C02; X02 27.8  
97 MI2 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01 27.72 Môn chính: Toán
98 MI2 Hệ thống thông tin quản lý B03; C01; C02; X02 27.72  
99 MS-E3 Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến) A00; A01; D07 23.7 Môn chính: Toán
100 MS-E3 Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 23.7  
101 MS1 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 25.39 Môn chính: Toán
102 MS1 Kỹ thuật Vật liệu B03; C01; C02; X02 25.39  
103 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano A00; A01; D07 28.25 Môn chính: Toán
104 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano B03; C01; C02; X02 28.25  
105 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit A00; A01; D07 25.16 Môn chính: Toán
106 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit B03; C01; C02; X02 25.16  
107 MS5 Kỹ thuật in A00; A01; D07 24.06 Môn chính: Toán
108 MS5 Kỹ thuật in B03; C01; C02; X02 24.06  
109 PH1 Vật lý kỹ thuật B03; C01; C02; X02 26.41  
110 PH1 Vật lý kỹ thuật A00; A01 26.41 Môn chính: Toán
111 PH2 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01; A02 25.07 Môn chính: Toán
112 PH2 Kỹ thuật hạt nhân B03; C01; C02; X02 25.07  
113 PH3 Vật lý Y khoa A00; A01; A02 25.2 Môn chính: Toán
114 PH3 Vật lý Y khoa B03; C01; C02; X02 25.2  
115 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) A00; A01 25.18 Môn chính: Toán
116 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) B03; C01; C02; X02 25.18  
117 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) A00; A01; D29 25.84 Môn chính: Toán
118 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) B03; C01; C02; X02 25.84  
119 TE1 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 27.03 Môn chính: Toán
120 TE1 Kỹ thuật Ô tô B03; C01; C02; X02 27.03  
121 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực A00; A01 26.25 Môn chính: Toán
122 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực B03; C01; C02; X02 26.25  
123 TE3 Kỹ thuật Hàng không A00; A01 26.6 Môn chính: Toán
124 TE3 Kỹ thuật Hàng không B03; C01; C02; X02 26.6  
125 TROY-BA Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) D01 19  
126 TROY-BA Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; B03; C01; C02; X02 19.5  
127 TROY-IT Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) D01 21.3  
128 TROY-IT Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; B03; C01; C02; X02 21.8  
129 TX1 Công nghệ Dệt - May B03; C01; C02; X02 22.48  
130 TX1 Công nghệ Dệt - May A00; A01; D07 22.48 Môn chính: Toán

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)   50.08  
2 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)   47.99  
3 BF1 Kỹ thuật Sinh học   54.3  
4 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm   55.05  
5 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)   50.88  
6 CH1 Kỹ thuật Hoá học   56.86  
7 CH2 Hoá học   54.66  
8 ED2 Công nghệ giáo dục   61.66  
9 ED3 Quản lý giáo dục   61.25  
10 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)   65.8  
11 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)   73.86  
12 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)   68.73  
13 EE1 Kỹ thuật Điện   69.88  
14 EE2 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá   76.43  
15 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)   60.66  
16 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)   63.36  
17 EM1 Quản lý năng lượng   63.32  
18 EM2 Quản lý công nghiệp   64.15  
19 EM3 Quản trị kinh doanh   65.81  
20 EM4 Kế toán   65.11  
21 EM5 Tài chính - Ngân hàng   65.81  
22 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)   66.05  
23 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)   69.88  
24 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)   61.77  
25 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)   71.97  
26 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)   65.76  
27 ET1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông   73.51  
28 ET2 Kỹ thuật Y sinh   64.82  
29 EV1 Kỹ thuật Môi trường   52.63  
30 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường   51.19  
31 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ   65.81  
32 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế   65.81  
33 FL3 Tiếng Trung KHKT và Công nghệ   68.14  
34 HE1 Kỹ thuật Nhiệt   61.32  
35 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)   86.97  
36 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến)   78.49  
37 IT-E6 Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)   72.81  
38 IT-E7 Công nghệ thông tin (Global ICT)   78.19  
39 IT-EP Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)   71.83  
40 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính   83.39  
41 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính   79.86  
42 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)   66.54  
43 ME-GU Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)   59.49  
44 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)   64.28  
45 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)   62.18  
46 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử   72.32  
47 ME2 Kỹ thuật Cơ khí   66.05  
48 MI1 Toán - Tin   71.62  
49 MI2 Hệ thống thông tin quản lý   71.07  
50 MS-E3 Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến)   55.89  
51 MS1 Kỹ thuật Vật liệu   60.99  
52 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano   74.76  
53 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit   60.04  
54 MS5 Kỹ thuật in   56.88  
55 PH1 Vật lý kỹ thuật   65.19  
56 PH2 Kỹ thuật hạt nhân   59.68  
57 PH3 Vật lý Y khoa   60.2  
58 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)   60.12  
59 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)   62.84  
60 TE1 Kỹ thuật Ô tô   67.74  
61 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực   64.53  
62 TE3 Kỹ thuật Hàng không   65.97  
63 TROY-BA Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)   46.48  
64 TROY-IT Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)   54.07  
65 TX1 Công nghệ Dệt - May   53.17  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
2 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
3 BF1 Kỹ thuật Sinh học   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
4 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
5 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
6 CH1 Kỹ thuật Hoá học   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
7 CH2 Hoá học   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
8 ED2 Công nghệ giáo dục   57.22 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
9 ED3 Quản lý giáo dục   56.75 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
10 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)   61.93 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
11 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)   78.24 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
12 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)   65.26 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
13 EE1 Kỹ thuật Điện   66.57 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
14 EE2 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá   85.44 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
15 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)   56.09 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
16 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)   59.16 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
17 EM1 Quản lý năng lượng   59.11 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
18 EM2 Quản lý công nghiệp   60.05 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
19 EM3 Quản trị kinh doanh   61.94 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
20 EM4 Kế toán   61.14 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
21 EM5 Tài chính - Ngân hàng   61.94 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
22 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)   62.21 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
23 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)   66.57 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
24 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)   57.34 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
25 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)   72.71 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
26 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)   61.89 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
27 ET1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông   77.22 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
28 ET2 Kỹ thuật Y sinh   60.81 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
29 EV1 Kỹ thuật Môi trường   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
30 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
31 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ   61.94 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
32 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế   61.94 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
33 FL3 Tiếng Trung KHKT và Công nghệ   64.59 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
34 HE1 Kỹ thuật Nhiệt   56.83 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
35 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)   95.64 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
36 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến)   87.95 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
37 IT-E6 Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)   75.17 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
38 IT-E7 Công nghệ thông tin (Global ICT)   87.59 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
39 IT-EP Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)   72.3 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
40 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính   93.92 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
41 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính   89.62 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
42 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)   62.78 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
43 ME-GU Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
44 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)   60.2 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
45 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)   57.81 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
46 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử   73.74 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
47 ME2 Kỹ thuật Cơ khí   62.21 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
48 MI1 Toán - Tin   71.69 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
49 MI2 Hệ thống thông tin quản lý   70.05 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
50 MS-E3 Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
51 MS1 Kỹ thuật Vật liệu   56.45 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
52 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano   80.9 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
53 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit   55.37 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
54 MS5 Kỹ thuật in   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
55 PH1 Vật lý kỹ thuật   61.23 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
56 PH2 Kỹ thuật hạt nhân   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
57 PH3 Vật lý Y khoa   55.56 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
58 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)   55.47 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
59 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)   58.56 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
60 TE1 Kỹ thuật Ô tô   64.13 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
61 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực   60.48 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
62 TE3 Kỹ thuật Hàng không   62.12 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
63 TROY-BA Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
64 TROY-IT Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
65 TX1 Công nghệ Dệt - May   55 XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
4. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
2 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
3 BF1 Kỹ thuật Sinh học   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
4 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
5 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
6 CH1 Kỹ thuật Hoá học   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
7 CH2 Hoá học   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
8 ED2 Công nghệ giáo dục   58.43 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
9 ED3 Quản lý giáo dục   57.7 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
10 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)   65.71 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
11 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)   76.4 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
12 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)   70.85 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
13 EE1 Kỹ thuật Điện   72.88 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
14 EE2 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá   78.83 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
15 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)   56.68 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
16 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)   61.42 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
17 EM1 Quản lý năng lượng   61.35 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
18 EM2 Quản lý công nghiệp   62.81 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
19 EM3 Quản trị kinh doanh   65.73 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
20 EM4 Kế toán   64.49 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
21 EM5 Tài chính - Ngân hàng   65.73 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
22 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)   66.15 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
23 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)   72.88 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
24 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)   58.62 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
25 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)   74.73 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
26 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)   65.64 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
27 ET1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông   76.09 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
28 ET2 Kỹ thuật Y sinh   63.98 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
29 EV1 Kỹ thuật Môi trường   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
30 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
31 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ   65.73 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
32 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế   65.73 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
33 FL3 Tiếng Trung KHKT và Công nghệ   69.81 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
34 HE1 Kỹ thuật Nhiệt   57.82 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
35 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)   93.18 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
36 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến)   82.32 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
37 IT-E6 Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)   75.47 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
38 IT-E7 Công nghệ thông tin (Global ICT)   81.82 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
39 IT-EP Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)   74.61 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
40 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính   90.61 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
41 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính   84.64 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
42 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)   67.02 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
43 ME-GU Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
44 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)   63.04 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
45 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)   59.34 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
46 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử   75.04 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
47 ME2 Kỹ thuật Cơ khí   66.15 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
48 MI1 Toán - Tin   74.42 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
49 MI2 Hệ thống thông tin quản lý   73.93 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
50 MS-E3 Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến)   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
51 MS1 Kỹ thuật Vật liệu   57.24 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
52 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano   77.2 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
53 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit   55.58 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
54 MS5 Kỹ thuật in   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
55 PH1 Vật lý kỹ thuật   64.63 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
56 PH2 Kỹ thuật hạt nhân   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
57 PH3 Vật lý Y khoa   55.87 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
58 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)   55.72 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
59 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)   60.5 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
60 TE1 Kỹ thuật Ô tô   69.12 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
61 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực   63.47 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
62 TE3 Kỹ thuật Hàng không   66 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
63 TROY-BA Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
64 TROY-IT Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
65 TX1 Công nghệ Dệt - May   55 XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT

Thí sinh trúng tuyển cần xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống chung của Bộ, chậm nhất vào 17h ngày 30/8. Nếu bỏ qua bước này xem như các em từ chối theo học.

Năm nay, trường Đại học Bách khoa TP HCM tuyển 5.550 sinh viên. Trong số này, 1-5% chỉ tiêu dành để xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Còn lại, trường tuyển bằng phương thức kết hợp, với 5 nhóm: thí sinh có hoặc không có điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM; tốt nghiệp THPT nước ngoài; có chứng chỉ bài thi chuẩn hóa quốc tế (SAT, ACT); thí sinh chương trình chuyển tiếp quốc tế hoặc liên kết cử nhân với Đại học Công nghệ Sydney (UTS). 

B. Điểm chuẩn Đại học Quốc gia - HCM năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia HCM 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Khoa học Máy tính A00; A01 84.16 Xét tuyển kết hợp
2 107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 82.87 Xét tuyển kết hợp
3 108 Điện - Điện tử - Viễn thông - Tự động hóa -Thiết kế Vi mạch (Nhóm ngành) A00; A01 80.03 Xét tuyển kết hợp
4 109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 73.89 Xét tuyển kết hợp
5 110 Kỹ thuật Cơ Điện tử A00; A01 81.33 Xét tuyển kết hợp
6 112 Dệt - May (Nhóm ngành) A00; A01 55.51 Xét tuyển kết hợp
7 114 Hóa - Thực phẩm - Sinh học (Nhóm ngành) A00; B00; D07 77.36 Xét tuyển kết hợp
8 115 Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng (Nhóm ngành) A00; A01 62.01 Xét tuyển kết hợp
9 117 Kiến trúc A01; C01 70.85 Xét tuyển kết hợp
10 120 Dầu khí - Địa chất (Nhóm ngành) A00; A01; D07; D10 66.11 Xét tuyển kết hợp
11 123 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 77.28 Xét tuyển kết hợp
12 125 Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 61.98 Xét tuyển kết hợp
13 128 Logistics và Hệ thống Công nghiệp A00; A01 80.1 Xét tuyển kết hợp
14 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 68.5 Xét tuyển kết hợp
15 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 73.86 Xét tuyển kết hợp
16 138 Cơ Kỹ thuật A00; A01 74.7 Xét tuyển kết hợp
17 140 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01 72.01 Xét tuyển kết hợp
18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00; A01 65.44 Xét tuyển kết hợp
19 142 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 78.22 Xét tuyển kết hợp
20 145 (Song ngành) Tàu thủy - Hàng không A00; A01 75.38 Xét tuyển kết hợp
21 146 Khoa học Dữ liệu A00; A01 82.14 Xét tuyển kết hợp
22 147 Địa Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D10 55.38 Xét tuyển kết hợp
23 148 Kinh tế Xây dựng A00; A01 58.59 Xét tuyển kết hợp
24 206 Khoa học Máy tính A00; A01 83.63 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
25 207 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 80.41 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
26 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01 76.71 Xét tuyển kết hợp - CT tiên tiến
27 209 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 65.77 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
28 210 Kỹ thuật Cơ Điện tử A00; A01 78 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
29 211 Kỹ thuật Robot A00; A01 73.1 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
30 214 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 64.68 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
31 215 Quàn lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng (Nhóm ngành) A00; A01 58.59 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
32 217 Kiến trúc cảnh quan A01; C01 61.08 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
33 218 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 70.91 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
34 219 Công nghệ Thực phẩm A00; B00; D07 60.11 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
35 220 Kỹ thuật Dầu khí A00; A01; D07; D10 57.88 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
36 223 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 65.03 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
37 225 Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 61.59 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
38 228 Logistics và Hệ thống Công nghiệp A00; A01 74.47 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
39 229 Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao A00; A01; D07 57.96 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
40 237 Kỹ thuật Y Sinh A00; A01 57.23 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
41 242 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 65.87 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
42 245 Kỹ thuật Hàng không A00; A01 73.5 Xét tuyển kết hợp - CT dạy và học bằng TA
43 266 Khoa học Máy tính A00; A01 79.63 Xét tuyển kết hợp - CT định hướng Nhật Bản
44 268 Cơ Kỹ thuật A00; A01 68.75 Xét tuyển kết hợp - CT định hướng Nhật Bản

2. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia HCM 2024 theo ƯTXT, XT thẳng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Khoa học Máy tính A00; A01 86.7  
2 107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 85.8  
3 108 Điện - Điện tử - Viễn thông - Tự động hóa -Thiết kế Vi mạch A00; A01 83.6  
4 109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 79.3  
5 110 Kỹ thuật Cơ Điện tử A00; A01 84.7  
6 112 Dệt - May A00; A01 72.4  
7 114 Hóa - Thực phẩm - Sinh học A00; B00; D07 84.4  
8 115 Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng A00; A01 69  
9 117 Kiến trúc A00; A01 77.2  
10 120 Dầu khí - Địa chất A00; A01; D07; D10 78.9  
11 123 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 83.2  
12 125 Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 68.3  
13 128 Logistics và Hệ thống Công nghiệp A00; A01 85.9  
14 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 75.1  
15 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 80.7  
16 138 Cơ Kỹ thuật A00; A01 75.5  
17 140 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01 72.1  
18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00; A01 73.2  
19 142 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 81.8  
20 145 (Song ngành) Tàu thủy - Hàng không A00; A01 81.7  
21 146 Khoa học Dữ liệu A00; A01 85.5  
22 147 Địa Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D10 76.6  
23 148 Kinh tế Xây dựng A00; A01 71.9  
24 206 Khoa học Máy tính A00; A01 86.2 CT dạy và học bằng TA
25 207 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 83.9 CT dạy và học bằng TA
26 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01 82 CT tiên tiến
27 209 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 76.1 CT dạy và học bằng TA
28 210 Kỹ thuật Cơ Điện tử A00; A01 84 CT dạy và học bằng TA
29 211 Kỹ thuật Robot A00; A01 80.7 CT dạy và học bằng TA
30 214 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 84.1 CT dạy và học bằng TA
31 215 Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng A00; A01 73.3 CT dạy và học bằng TA
32 217 Kiến trúc Cảnh quan A00; C01 72.3 CT dạy và học bằng TA
33 218 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 85.2 CT dạy và học bằng TA
34 219 Công nghệ Thực phẩm A00; B00; D07 83.3 CT dạy và học bằng TA
35 220 Kỹ thuật Dầu khí A00; A01; D07; D10 73 CT dạy và học bằng TA
36 223 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 80.1 CT dạy và học bằng TA
37 225 Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 71.5 CT dạy và học bằng TA
38 228 Logistics và Hệ thống Công nghiệp A00; A01 83.3 CT dạy và học bằng TA
39 229 Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao A00; A01; D07; D10 74 CT dạy và học bằng TA
40 237 Kỹ thuật Y Sinh A00; A01 81.4 CT dạy và học bằng TA
41 242 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 72.6 CT dạy và học bằng TA
42 245 Kỹ thuật Hàng không A00; A01 81.4 CT dạy và học bằng TA
43 266 Khoa học máy tính A00; A01 81.7 CT định hướng Nhật Bản
44 268 Cơ Kỹ thuật A00; A01 74.1 CT định hướng Nhật Bản

C. Điểm chuẩn Đại học Quốc gia - HCM năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Quốc gia - HCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Media VietJack

 

Học phí

Học phí Đại học Bách khoa TP HCM năm 2025 - 2026

Học phí Trường ĐH Bách khoa TPHCM năm 2025 mức thấp nhất là 30 triệu đồng/năm, có nhiều ngành 80 triệu/năm. Đặc biệt các ngành chuyển tiếp quốc tế lên tới 900 triệu đồng/năm.

Dự kiến học phí các ngành chuyển tiếp quốc tế khi học ở nước ngoài tăng thêm 100 triệu, sinh viên sẽ đóng tới 900 triệu đồng/năm.

Với chương trình này, trong hai năm đầu học ở Việt Nam, sinh viên đóng 80 triệu đồng/năm. Hai năm sau, khi học ở phía đối tác, sinh viên đóng từ 560 - 900 triệu đồng/năm, chưa kể học kỳ Pre-English. Sở dĩ học phí của chương trình này cao là vì hai năm cuối sinh viên sẽ chuyển tiếp sang học tại ĐH đối tác ở Australia/Mỹ/New Zealand...

Chương trình liên kết cử nhân kỹ thuật quốc tế có học phí cao thứ hai, với 256 triệu đồng/năm. Các ngành còn lại từ 30-91 triệu đồng/năm.

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
01. Chương trình tiêu chuẩn
1 106 Khoa học Máy tính 240 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07; X08
2 107 Kỹ thuật Máy tính 100 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07; X08
3 108 Điện - Điện tử - Viễn Thông - Tự động hoá - Thiết kế vi mạch 670 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07; X08
4 109 Kỹ Thuật Cơ khí 300 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07
5 110 Kỹ Thuật Cơ Điện tử 105 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07; X08
6 112 Dệt - May 90 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07; X08
7 114 Hoá - Thực phẩm - Sinh học 330 Ưu Tiên  
Kết Hợp B00; A00; D07; X10; X12; X11; B08
8 115 Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng 470 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07; X08
9 117 Kiến Trúc 90 Ưu Tiên  
Kết Hợp A01; X08; X07; D01; X03; X04
10 120 Dầu khí - Địa chất 90 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X07; X08
11 123 Quản lý Công nghiệp 80 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07; X08; D01; D07; X26; X27; X28
12 125 Tài nguyên và Môi trường  120 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X07; X08; B00; D07; X11; X12
13 128 Logistics và Hệ thống Công nghiệp  70 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X60; X61
14 129 Kỹ thuật Vật liệu 180 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X07; X08; B00; D07; X11; X12
15 137 Vật lý Kỹ thuật 50 Ưu Tiên  
Kết Hợp A02; A00; A01; X06; X07; X08
16 138 Cơ Kỹ thuật 50 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07
17 140 Kỹ thuật Nhiệt 80 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07; X08
18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp 110 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07
19 142 Kỹ thuật Ô tô 90 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07
20 145 (Song ngành) Tàu thủy - Hàng không 60 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07; X08
21 146 Khoa học Dữ liệu 30 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07
22 147 Địa Kỹ thuật Xây dựng 40 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X07
23 148 Kinh tế Xây dựng 120 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07
24 153 Quản trị Kinh doanh (Ngành mới) 40 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07; X08; D01; D07; X26; X27
02. Chương trình tiên tiến (Giảng dạy bằng tiếng Anh)
25 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử  150 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07; X08
03. Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh
26 206 Khoa học Máy tính 130 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07; X08
27 207 Kỹ thuật Máy tính  80 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07; X08
28 209 Kỹ thuật Cơ khí 50 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07
29 210 Kỹ thuật Cơ Điện tử 50 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07
30 211 Kỹ thuật Robot 50 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07; X08
31 214 Kỹ thuật Hóa học 150 Ưu Tiên  
Kết Hợp B00; A00; D07; X10; X12; X11; B08
32 215 Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng 120 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07; X08
33 217 Kiến trúc Cảnh quan (Chuyên ngành của kiến trúc) 45 Ưu Tiên  
Kết Hợp A01; X08; X07; D01; X03; X04
34 218 Công nghệ Sinh học  40 Ưu Tiên  
Kết Hợp B00; A02; B08; X14; X15; D07
35 219 Công nghệ Thực phẩm  40 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; B00; B08; D07; X10; X11
36 220 Kỹ thuật Dầu khí 55 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X07
37 223 Quản lý Công nghiệp 90 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; X06; A01; X08; X07; D01; D07; X26; X27; X28
38 225 Tài nguyên và Môi trường  60 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X08; X07; B00; D07; X11; X12
39 228 Logistics và Hệ thống Công nghiệp 60 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; X06; A01; X08; X07
40 229 Kỹ thuật Vật liệu 40 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; B00; D07; X07; X11
41 237 Kỹ thuật Y sinh 30 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A02; A01; X06; X07; X08
42 242 Kỹ thuật Ô tô  50 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07
43 245 Kỹ thuật Hàng không  40 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07
44 253 Kinh doanh số (Ngành mới) 40 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; X06; A01; X08; X07; D01; D07; X26; X27; X28
45 254 Công nghệ Sinh học số (Ngành mới) 40 Ưu Tiên  
Kết Hợp B00; A02; B08; X14; X15; X16; D07
46 255 Kinh tế Tuần hoàn (Ngành mới) 40 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X08; X07; B00; D07; X11; X12
47 257 Năng lượng Tái tạo (Ngành mới) 40 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07; X08
48 258 Thiết kế Vi mạch (Ngành mới) 40 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07
04. Chương trình định hướng Nhật Bản
49 266 Khoa học Máy tính  40 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07; X08
50 268 Cơ Kỹ thuật  30 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07
05. Chương trình chuyển tiếp quốc tế (úc, mỹ, new zealand) 
51 306 Khoa học Máy tính | Úc, New Zealand, Mỹ 20 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07
52 307 Kỹ thuật Máy tính | Úc, New Zealand 10 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07
53 308 Kỹ thuật Điện - Điện tử | Úc, Hàn Quốc 20 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07
54 309 Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ, Úc 10 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07
55 310 Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mỹ, Úc 10 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07
56 314 Kỹ thuật Hóa học | Úc 30 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; B00; B08; D07; X10; X11
57 315 Kỹ thuật Xây dựng | Úc 0 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07
58 319 Công nghệ Thực phẩm | New Zealand 10 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; B00; B08; D07; X10; X11
59 323 Quản lý Công nghiệp | Úc 10 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; D01; D07; X06; X07; X26; X27
60 325 Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Úc 5 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; B00; D07; X07; X11
61 342 Kỹ thuật Ô tô | Úc 5 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07
62 345 Kỹ thuật Hàng không | Úc 5 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07
06. Chương trình Liên kết cử nhân kỹ thuật quốc tế
63 406 Trí tuệ Nhân tạo | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng 100 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07; X08
64 416 Công nghệ Thông tin | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng 100 Ưu Tiên  
Kết Hợp A00; A01; X06; X07; X08

Một số hình ảnh

Đại học Bách khoa Tp.HCM

Review Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh - HCMUT

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ