- Tên trường: Đại học Đại học Kinh tế Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)
- Tên tiếng Anh: University of Economics and Law (VNUHCM UEL)
- Mã trường: QSK
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại họcSau Đại học Văn bằng 2 Tại chức Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Số 669 đường Quốc lộ 1, Khu phố 3, phường Linh Xuân, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: 028 372.44.555 028 372.44.550
- Email: info@uel.edu.vn tuvantuyensinh@uel.edu.vn
- Website: https://www.uel.edu.vn/ và https://tuyensinh.uel.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/uel.edu.vn/

Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP HCM) (QSK): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: QSK
Bài viết cập nhật Đề án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP HCM) (QSK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Đề án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)
Video giới thiệu trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2025, thực hiện thống nhất chủ trương của ĐHQG-HCM, Trường Đại học Kinh tế – Luật dự kiến tuyển sinh theo 03 phương thức xét tuyển:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng;
- Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025;
- Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
Điểm chuẩn các năm

1. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP HCM) theo Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) | D01; D07; X25; X26 | 24.8 | |
2 | 7310101_401 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) | A00; A01 | 25.42 | |
3 | 7310101_403 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) | D01; D07; X25; X26 | 24.25 | |
4 | 7310101_403 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) | A00; A01 | 24.73 | |
5 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | A00; A01 | 27.28 | |
6 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | D01; D07; X25; X26 | 26.33 | |
7 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) | A00; A01 | 25.75 | |
8 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) | D01; D07; X25; X26 | 25 | |
9 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | A00; A01 | 24.03 | |
10 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | D01; D07; X25; X26 | 23.58 | |
11 | 7310108_419 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) | D01; D07; X25; X26 | 25.63 | |
12 | 7310108_419 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) | A00; A01 | 26.43 | |
13 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) | D01; D07; X25; X26 | 25.75 | |
14 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) | A00; A01 | 26.59 | |
15 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) | D01; D07; X25; X26 | 24.93 | |
16 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) | A00; A01 | 25.55 | |
17 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) | D01; D07; X25; X26 | 24.25 | |
18 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) | A00; A01 | 24.57 | |
19 | 7340115_410 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) | D01; D07; X25; X26 | 26.43 | |
20 | 7340115_410 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) | A00; A01 | 27.32 | |
21 | 7340115_410E | Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) | D01; D07; X25; X26 | 25.5 | |
22 | 7340115_410E | Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) | A00; A01 | 26.2 | |
23 | 7340115_417 | Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) | A00; A01 | 27.54 | |
24 | 7340115_417 | Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) | D01; D07; X25; X26 | 26.5 | |
25 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01 | 27.84 | |
26 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | D01; D07; X25; X26 | 26.79 | |
27 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | A00; A01 | 26.75 | |
28 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | D01; D07; X25; X26 | 26 | |
29 | 7340120_420 | Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) | D01; D07; X25; X26 | 26.9 | |
30 | 7340120_420 | Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) | A00; A01 | 28.08 | |
31 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | D01; D07; X25; X26 | 26.67 | |
32 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | A00; A01 | 27.7 | |
33 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | D01; D07; X25; X26 | 25.73 | |
34 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01 | 26.49 | |
35 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | D01; D07; X25; X26 | 25.53 | |
36 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01 | 26.37 | |
37 | 7340201_404E | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | D01; D07; X25; X26 | 24.78 | |
38 | 7340201_404E | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | A00; A01 | 25.4 | |
39 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | D01; D07; X25; X26 | 25.75 | |
40 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | A00; A01 | 26.55 | |
41 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) | A00; A01 | 27 | |
42 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) | D01; D07; X25; X26 | 26 | |
43 | 7340301_405 | Kế toán | A00; A01 | 25.85 | |
44 | 7340301_405 | Kế toán | D01; D07; X25; X26 | 25.25 | |
45 | 7340301_405E | Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) | A00; A01 | 24.14 | |
46 | 7340301_405E | Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) | D01; D07; X25; X26 | 23.75 | |
47 | 7340302_409 | Kiểm toán | D01; D07; X25; X26 | 25.75 | |
48 | 7340302_409 | Kiểm toán | A00; A01 | 26.6 | |
49 | 7340403_418 | Quản lý công | D01; D07; X25; X26 | 23.75 | |
50 | 7340403_418 | Quản lý công | A00; A01 | 24.13 | |
51 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) | D01; D07; X25; X26 | 25.75 | |
52 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) | A00; A01 | 26.51 | |
53 | 7340405_406H | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) | D01; D07; X25; X26 | 26.3 | |
54 | 7340405_406H | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) | A00; A01 | 27.27 | |
55 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | D01; D07; X25; X26 | 25.5 | |
56 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01 | 26.33 | |
57 | 7380101_503 | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) | D01; D07; X25; X26 | 24.25 | |
58 | 7380101_503 | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) | A00; A01 | 24.75 | |
59 | 7380101_503E | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) | D01; D07; X25; X26 | 23.5 | |
60 | 7380101_503E | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) | A00; A01 | 23.8 | |
61 | 7380101_504 | Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01 | 24.33 | |
62 | 7380101_504 | Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) | D01; D07; X25; X26 | 24 | |
63 | 7380101_505 | Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) | A00; A01 | 24.31 | |
64 | 7380101_505 | Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) | D01; D07; X25; X26 | 24 | |
65 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) | A00; A01 | 26.23 | |
66 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) | D01; D07; X25; X26 | 25.5 | |
67 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) | D01; D07; X25; X26 | 25.75 | |
68 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) | A00; A01 | 26.59 | |
69 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) | D01; D07; X25; X26 | 24.75 | |
70 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) | A00; A01 | 25.3 |
2. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP HCM) theo ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) | 877 | ||
2 | 7310101_403 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) | 841 | ||
3 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | 959 | ||
4 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) | 892 | ||
5 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | 813 | ||
6 | 7310108_419 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) | 927 | ||
7 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) | 928 | ||
8 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) | 892 | ||
9 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) | 851 | ||
10 | 7340115_410 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) | 966 | ||
11 | 7340115_410E | Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) | 914 | ||
12 | 7340115_417 | Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) | 973 | ||
13 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | 984 | ||
14 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | 934 | ||
15 | 7340120_420 | Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) | 989 | ||
16 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | 975 | ||
17 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | 924 | ||
18 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | 929 | ||
19 | 7340201_404E | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | 876 | ||
20 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | 926 | ||
21 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) | 945 | ||
22 | 7340301_405 | Kế toán | 897 | ||
23 | 7340301_405E | Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) | 820 | ||
24 | 7340302_409 | Kiểm toán | 929 | ||
25 | 7340403_418 | Quản lý công | 817 | ||
26 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) | 924 | ||
27 | 7340405_406H | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) | 960 | ||
28 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | 917 | ||
29 | 7380101_503 | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) | 853 | ||
30 | 7380101_503E | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) | 780 | ||
31 | 7380101_504 | Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) | 834 | ||
32 | 7380101_505 | Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) | 819 | ||
33 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) | 913 | ||
34 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) | 928 | ||
35 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) | 881 |
3. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP HCM) 2024 theo ƯTXT, XT thẳng
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.29 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
2 | 7310101_401 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
3 | 7310101_403 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
4 | 7310101_403 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 79.48 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
5 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.18 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
6 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 86.07 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
7 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 82.65 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
8 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.9 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
9 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.17 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
10 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 90 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
11 | 7310108_419 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83.41 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
12 | 7310108_419 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 84.33 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
13 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83.97 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
14 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.7 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
15 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
16 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 86.04 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
17 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 80.43 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
18 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 90 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
19 | 7340115_410 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 85.63 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
20 | 7340115_410 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.18 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
21 | 7340115_410E | Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 84.68 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
22 | 7340115_410E | Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 82.87 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
23 | 7340115_417 | Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.18 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
24 | 7340115_417 | Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 86.6 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
25 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.18 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
26 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 86.11 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
27 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 84 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
28 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 82.94 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
29 | 7340120_420 | Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 87.14 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
30 | 7340120_420 | Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 82.08 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
31 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 86.14 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
32 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.18 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
33 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83.49 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
34 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 86.5 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
35 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83.33 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
36 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
37 | 7340201_404E | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.27 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
38 | 7340201_404E | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 84.39 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
39 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 82.65 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
40 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 84.65 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
41 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 82.65 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
42 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 84.5 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
43 | 7340301_405 | Kế toán | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83.88 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
44 | 7340301_405 | Kế toán | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 82.2 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
45 | 7340301_405E | Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 80.8 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
46 | 7340301_405E | Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 86.04 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
47 | 7340302_409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83.8 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
48 | 7340302_409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83.88 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
49 | 7340403_418 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 80.8 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
50 | 7340403_418 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 85.52 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
51 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 85.33 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
52 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
53 | 7340405_406H | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 86.18 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
54 | 7340405_406H | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
55 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83.68 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
56 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.81 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
57 | 7380101_503 | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 79.6 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
58 | 7380101_503 | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.18 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
59 | 7380101_503E | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
60 | 7380101_503E | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 76.1 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
61 | 7380101_504 | Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 82.65 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
62 | 7380101_504 | Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 78.42 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
63 | 7380101_505 | Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 84.96 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
64 | 7380101_505 | Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 78.34 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
65 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 82.95 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
66 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.18 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
67 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 83.97 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
68 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 81.18 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
69 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 82.65 | ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
70 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | 84.39 | ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
4. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP HCM) 2024 theo Chứng chỉ quốc tế
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | 1200 | SAT | |
2 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | 28 | ACT | |
3 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) | 1440 | SAT | |
4 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | 1420 | SAT | |
5 | 7310108_419 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) | 1310 | SAT | |
6 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) | 1380 | SAT | |
7 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) | 1360 | SAT | |
8 | 7340115_410 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) | 1220 | SAT | |
9 | 7340115_410E | Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) | 1230 | SAT | |
10 | 7340115_417 | Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) | 1220 | SAT | |
11 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | 1200 | SAT | |
12 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | 1270 | SAT | |
13 | 7340120_420 | Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) | 1280 | SAT | |
14 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | 1370 | SAT | |
15 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | 1260 | SAT | |
16 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | 1220 | SAT | |
17 | 7340201_404E | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | 1230 | SAT | |
18 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | 1320 | SAT | |
19 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) | 1360 | SAT | |
20 | 7340301_405E | Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) | 1340 | SAT | |
21 | 7340302_409 | Kiểm toán | 1240 | SAT | |
22 | 7340403_418 | Quản lý công | 1390 | SAT | |
23 | 7340405_406H | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) | 1340 | SAT | |
24 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | 1300 | SAT | |
25 | 7380101_503 | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) | 1220 | SAT | |
26 | 7380101_503E | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) | 1410 | SAT | |
27 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) | 1250 | SAT | |
28 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) | 1200 | SAT | |
29 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) | 1210 | SAT | |
30 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) | 28 | ACT |
C. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật - ĐHQG TPHCM năm 2023
Trường Đại học Kinh tế - Luật TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Luật - ĐHQGTPHCM 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) | A00; A01; D01; D07 | 25.75 | |
2 | 7310101_403 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) | A00; A01; D01; D07 | 24.93 | |
3 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | A00; A01; D01; D07 | 26.41 | |
4 | 7310108_413 | Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế , Quản trị và Tài chính) | A00; A01; D01; D07 | 25.47 | |
5 | 7310108_413E | Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế , Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 24.06 | |
6 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh ) | A00; A01; D01; D07 | 26.09 | |
7 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh )(Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.15 | |
8 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 24.56 | |
9 | 7340115_410 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) | A00; A01; D01; D07 | 26.64 | |
10 | 7340115_410E | Marketing (Chuyên ngành Marketing)(Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.1 | |
11 | 7340115_417 | Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing ) | A00; A01; D01; D07 | 27.25 | |
12 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.52 | |
13 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 26.09 | |
14 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 27.48 | |
15 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.89 | |
16 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25.59 | |
17 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 26.23 | |
18 | 7340301_405 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.28 | |
19 | 7340301_405E | Kế toán(Tiếng Anh)(Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 24.06 | |
20 | 7340302_409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.17 | |
21 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thông thông tin quản lý) | A00; A01; D01; D07 | 27.06 | |
22 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; D01; D07 | 26.38 | |
23 | 7380101_503 | Luật( Chuyên ngành Luật Dân sự) | A00; A01; D01; D07 | 24.24 | |
24 | 7380101_504 | Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; D01; D07 | 24.38 | |
25 | 7380101_505 | Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) | A00; A01; D01; D07 | 24.2 | |
26 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
27 | 7380107_502 | Luật Kinh tế (Chuẩn ngành Luật thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
28 | 7380107_502E | Luật Kinh tế (Chuẩn ngành Luật thương mại quốc tế)(Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.02 |
Cụ thể: điểm chuẩn trúng tuyển thấp nhất là 24,06 điểm (tăng 1,05 điểm so với điểm chuẩn trúng tuyển thấp nhất năm 2022) là ngành Toán Kinh tế (chương trình bằng tiếng Anh). Ngành Thương mại điện tử có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là 27,48 điểm. Hai ngành khác của Trường có điểm chuẩn trên 27 là: Hệ thống thông tin quản lý - 27,06 điểm, Digital Marketing (bắt đầu tuyển sinh năm 2023) - 27,25 điểm. Điểm trúng tuyển trung bình tính theo các lĩnh vực đào tạo của Trường: Kinh tế (25,89 điểm), Kinh doanh (26,04 điểm), Luật (25,32 điểm).
Học phí
Trường Đại học Kinh tế - Luật đã công bố mức học phí dự kiến năm 2025 với từng chương trình đào tạo.
Theo đó, mức học phí dự kiến của trường dao động từ 31,5-65 triệu đồng/năm. Trong đó, các ngành đào tạo bằng tiếng Việt có mức học phí khoảng 31,5 triệu đồng/năm; các ngành đào tạo bằng tiếng Anh học phí khoảng 65 triệu đồng/năm.
Năm 2025, Trường Đại học Kinh tế - Luật tuyển sinh theo 3 phương thức xét tuyển: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng; Xét tuyển bằng kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2025; Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.