Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Kinh Tế Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Kinh Tế Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: QSK
Tên trường: Đại học Kinh tế - Luật
Tên viết tắt: UEL
Tên tiếng Anh: University of Economics and Law
Địa chỉ: Số 669 Quốc lộ 1, Khu phố 3, Phường Linh Xuân, Thành Phố Thủ Đức, Thành Phố Hồ Chí Minh.
Website: https://www.uel.edu.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/uel.edu.vn
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Kinh Tế Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1. Lĩnh vực kinh tế | ||||||||
| 1 | 7310101_401 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) | 130 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 2 | 7310101_403 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) | 130 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 3 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | 120 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 4 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) | 60 | CCQTĐGNL HCMThi Riêng | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 5 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | 40 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 6 | 7310108_419 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) | 60 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 2. Lĩnh vực kinh doanh | ||||||||
| 7 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) | 60 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 8 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) | 40 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 9 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) | 60 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 10 | 7340115_410 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) | 60 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 11 | 7340115_410E | Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) | 80 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 12 | 7340115_417 | Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) | 60 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 13 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | 120 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 14 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | 80 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 15 | 7340120_420 | Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) | 60 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 16 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | 65 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 17 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | 40 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 18 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | 110 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 19 | 7340201_404E | Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) | 40 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 20 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | 60 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 21 | 7340205_414H | Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) | 40 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 22 | 7340301_405 | Kế toán | 110 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 23 | 7340301_405E | Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) | 40 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 24 | 7340302_409 | Kiểm toán | 120 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 25 | 7340403_418 | Quản lý công | 50 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 26 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) | 65 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 27 | 7340405_406H | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) | 40 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 28 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | 65 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 3. Lĩnh vực Luật | ||||||||
| 29 | 7380101_503 | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) | 125 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 30 | 7380101_503E | Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) | 40 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 31 | 7380101_504 | Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) | 125 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 32 | 7380101_505 | Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) | 60 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 33 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) | 130 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 34 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) | 130 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
| 35 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) | 85 | ĐGNL HCMThi RiêngCCQT | ||||
| ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; D01; D07; X25; X26 | |||||||
Học phí trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2025 - 2026
Trường Đại học Kinh tế - Luật đã công bố mức học phí dự kiến năm 2025 với từng chương trình đào tạo.
Theo đó, mức học phí dự kiến của trường dao động từ 31,5-65 triệu đồng/năm. Trong đó, các ngành đào tạo bằng tiếng Việt có mức học phí khoảng 31,5 triệu đồng/năm; các ngành đào tạo bằng tiếng Anh học phí khoảng 65 triệu đồng/năm.
Năm 2025, Trường Đại học Kinh tế - Luật tuyển sinh theo 3 phương thức xét tuyển: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng; Xét tuyển bằng kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2025; Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật - ĐHQG TPHCM năm 2025

Xem thêm bài viết về Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia TP.HCM (UEL) mới nhất:
Phương án tuyển sinh Đại học Kinh tế – Luật, ĐHQG TP.HCM năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Luật, ĐHQG TP.HCM năm 2025
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Luật, ĐHQG TP.HCM năm 2024
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Luật, ĐHQG TP.HCM năm 2023
Học phí Đại học Kinh tế – Luật, ĐHQG TP.HCM 2025 - 2026 chính xác nhất