Trường Đại học Kinh tế - Luật ĐHQG TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế - Luật TP HCM năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Kinh tế - Luật TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Luật - ĐHQGTPHCM 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) | A00; A01; D01; D07 | 25.75 | |
2 | 7310101_403 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) | A00; A01; D01; D07 | 24.93 | |
3 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | A00; A01; D01; D07 | 26.41 | |
4 | 7310108_413 | Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế , Quản trị và Tài chính) | A00; A01; D01; D07 | 25.47 | |
5 | 7310108_413E | Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế , Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 24.06 | |
6 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh ) | A00; A01; D01; D07 | 26.09 | |
7 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh )(Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.15 | |
8 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 24.56 | |
9 | 7340115_410 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) | A00; A01; D01; D07 | 26.64 | |
10 | 7340115_410E | Marketing (Chuyên ngành Marketing)(Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.1 | |
11 | 7340115_417 | Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing ) | A00; A01; D01; D07 | 27.25 | |
12 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.52 | |
13 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 26.09 | |
14 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 27.48 | |
15 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.89 | |
16 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25.59 | |
17 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 26.23 | |
18 | 7340301_405 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.28 | |
19 | 7340301_405E | Kế toán(Tiếng Anh)(Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 24.06 | |
20 | 7340302_409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.17 | |
21 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thông thông tin quản lý) | A00; A01; D01; D07 | 27.06 | |
22 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; D01; D07 | 26.38 | |
23 | 7380101_503 | Luật( Chuyên ngành Luật Dân sự) | A00; A01; D01; D07 | 24.24 | |
24 | 7380101_504 | Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; D01; D07 | 24.38 | |
25 | 7380101_505 | Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) | A00; A01; D01; D07 | 24.2 | |
26 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
27 | 7380107_502 | Luật Kinh tế (Chuẩn ngành Luật thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
28 | 7380107_502E | Luật Kinh tế (Chuẩn ngành Luật thương mại quốc tế)(Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.02 |
Cụ thể: điểm chuẩn trúng tuyển thấp nhất là 24,06 điểm (tăng 1,05 điểm so với điểm chuẩn trúng tuyển thấp nhất năm 2022) là ngành Toán Kinh tế (chương trình bằng tiếng Anh). Ngành Thương mại điện tử có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất là 27,48 điểm. Hai ngành khác của Trường có điểm chuẩn trên 27 là: Hệ thống thông tin quản lý - 27,06 điểm, Digital Marketing (bắt đầu tuyển sinh năm 2023) - 27,25 điểm. Điểm trúng tuyển trung bình tính theo các lĩnh vực đào tạo của Trường: Kinh tế (25,89 điểm), Kinh doanh (26,04 điểm), Luật (25,32 điểm).
B. Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Kinh tế Luật - ĐHQG TPHCM 2023
Trường Đại học Kinh tế - Luật - Trường đầu tiên thuộc ĐHQG-HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện đại học chính quy năm 2023 phương thức xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM. Theo đó, điểm chuẩn đánh giá năng lực cao nhất 894 điểm.
Theo thạc sĩ Cù Xuân Tiến, Trưởng phòng Tuyển sinh và công tác sinh viên, phương thức 4 xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM năm nay có 12.164 hồ sơ đăng ký xét tuyển với 25.982 nguyện vọng. Trúng tuyển theo phương thức này là những thí sinh thuộc top 30% thí sinh có điểm cao nhất 2 đợt của kỳ thi này năm nay.
Điểm trung bình trúng tuyển năm 2023 là 849, trong đó điểm trung bình trúng tuyển các ngành thuộc lĩnh vực kinh tế là 835 điểm, lĩnh vực kinh doanh là 872 điểm và lĩnh vực luật là 815 điểm.
Thí sinh Nguyễn Lê Mỹ An (Trường THPT Trịnh Hoài Đức, Bình Dương) đạt 1.091 điểm - thủ khoa đợt 1 của kỳ thi, đã trúng tuyển vào ngành kinh tế học.
Thí sinh có thể tra cứu kết quả đủ điều kiện trúng tuyển, ngành trúng tuyển tại https://kqts.uel.edu.vn
C. Điểm sàn xét tuyển Đại học Kinh tế - Luật - ĐHQGTPHCM 2023
Trường Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TPHCM công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2023, với mức điểm sàn là 20 điểm.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế-luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) đã thông qua ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2023.
Mức điểm nhận hồ sơ chung cho tất cả các ngành là 20.
Các ngành tuyển sinh Đại học Kinh tế - Luật - ĐHQGTPHCM 2023
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Kinh tế (Kinh tế học) | 7310101_401 |
Áp dụng cho tất cả các chương trình đào tạo tại UEL: A00 (Toán – Lý – Hóa) |
2 | Kinh tế (Kinh tế học) (Chất lượng cao) | 7310101_401C | |
3 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) | 7310101_403 | |
4 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (Chất lượng cao) | 7310101_403C | |
5 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 7310106_402 | |
6 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao) | 7310106_402C | |
7 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) |
7310106_402CA
|
|
8 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 7310108_413 | |
9 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Chất lượng cao) |
7310108_413C | |
10 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) |
7310108_413CA
|
|
11 | Quản trị kinh doanh | 7340101_407 | |
12 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | 7340101_407C | |
13 | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) |
7340101_407CA
|
|
14 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 7340101_415 | |
15 | Marketing | 7340115_410 | |
16 | Marketing (Chất lượng cao) | 7340115_410C | |
17 | Marketing (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) |
7340115_410CA
|
|
18 | Kinh doanh quốc tế | 7340120_408 | |
19 | Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) | 7340120_408C | |
20 | Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) |
7340120_408CA
|
|
21 | Thương mại điện tử | 7340122_411 | |
22 | Thương mại điện tử (Chất lượng cao) | 7340122_411C | |
23 | Thương mại điện tử (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) |
7340122_411CA
|
|
24 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201_404 | |
25 | Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao) | 7340201_404C | |
26 | Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) |
7340201_404CA
|
|
27 | Tài chính - Ngân hàng (Công nghệ tài chính) (Chất lượng cao) | 7340201_414C | |
28 | Kế toán | 7340301_405 | |
29 | Kế toán (Chất lượng cao) | 7340301_405C | |
30 | Kế toán (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) tích hợp với chứng chỉ quốc tế CFAB của Hiệp hội ICAEW |
7340301_405CA
|
|
31 | Kiểm toán | 7340302_409 | |
32 | Kiểm toán (Chất lượng cao) | 7340302_409C | |
33 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405_406 | |
34 | Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao) | 7340405_406C | |
35 | Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) (Chất lượng cao) | 7340405_416C | |
36 | Luật (Luật dân sự) | 7380101_503 | |
37 | Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao) | 7380101_503C | |
38 | Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) |
7380101_503CA
|
|
39 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | 7380101_504 | |
40 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) (Chất lượng cao) | 7380101_504C | |
41 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) (Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp) |
7380101_504CP
|
|
42 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 7380107_501 | |
43 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) (Chất lượng cao) | 7380107_501C | |
44 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 7380107_502 | |
45 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) (Chất lượng cao) | 7380107_502C |
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế - Luật TP HCM năm 2021 - 2022
Tên ngành |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Kinh tế(Kinh tế học)
|
26,45 | 26,15 |
Kinh tế(Kinh tế học) (Chất lượng cao)
|
26,10 | 25,45 |
Kinh tế(Kinh tế và Quản lý Công)
|
25,40 | 25,70 |
Kinh tế(Kinh tế và Quản lý Công) (Chất lượng cao)
|
25,25 | 25,40 |
Kinh tế quốc tế(Kinh tế đối ngoại)
|
27,45 | 26,90 |
Kinh tế quốc tế(Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao)
|
27,00 | 26,30 |
Kinh tế quốc tế(Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
|
26,60 | 25,75 |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)
|
25,75 | 25,50 |
Toán kinh tế
(Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Chất lượng cao) |
25,35 | 25,05 |
Toán kinh tế
(Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) |
23,40 | 24,00 |
Quản trị kinh doanh
|
27,10 | 26,55 |
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)
|
26,55 | 25,85 |
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
|
26,10 | 24,75 |
Quản trị kinh doanh(Quản trị du lịch và lữ hành)
|
24,80 | 25,15 |
Marketing | 27,55 | 27,35 |
Marketing (Chất lượng cao)
|
27,30 | 26,85 |
Marketing (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
|
26,70 | 26,30 |
Kinh doanh quốc tế
|
27,65 | 27,15 |
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao)
|
27,05 | 26,85 |
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
|
26,70 | 25,95 |
Thương mại điện tử
|
27,50 | 27,55 |
Thương mại điện tử (Chất lượng cao)
|
27,20 | 26,75 |
Thương mại điện tử (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
|
26,15 | 25,95 |
Tài chính - Ngân hàng
|
26,55 | 26,05 |
Tài chính - Ngân hàng (Chất lượng cao)
|
26,30 | 25,80 |
Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
|
25,60 | 24,65 |
Công nghệ tài chính
|
25,60 | 26,65 |
Công nghệ tài chính (Chất lượng cao)
|
26,40 | 26,10 |
Kế toán | 26,45 | 26,20 |
Kế toán (Chất lượng cao)
|
25,85 | 25,85 |
Kế toán (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
tích hợp với chứng chỉ quốc tế CFAB của Hiệp hội ICAEW |
24,80 | 25,0 |
Kiểm toán | 26,85 | 26,60 |
Kiểm toán (Chất lượng cao)
|
26,10 | 26,45 |
Hệ thống thông tin quản lý
|
26,95 | 26,85 |
Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao)
|
26,60 | 26,20 |
Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) (Chất lượng cao)
|
26,05 | 26,35 |
Luật(Luật dân sự)
|
25,95 | 25,70 |
Luật(Luật dân sự) (Chất lượng cao)
|
25,45 | 25,30 |
Luật(Luật dân sự) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh)
|
24,10 | 25,00 |
Luật(Luật Tài chính - Ngân hàng)
|
25,85 | 25,80 |
Luật(Luật Tài chính - Ngân hàng) (Chất lượng cao)
|
25,55 | 24,70 |
Luật(Luật Tài chính - Ngân hàng) (Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp)
|
24,55 | 23,40 |
Luật kinh tế(Luật kinh doanh)
|
26,85 | 26,70 |
Luật kinh tế(Luật kinh doanh) (Chất lượng cao)
|
26,50 | 26,40 |
Luật kinh tế(Luật thương mại quốc tế)
|
26,75 | 26,70 |
Luật kinh tế(Luật thương mại quốc tế) (Chất lượng cao)
|
26,65 | 24,65 |
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Kinh Tế Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Luật - ĐHQG TPHCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TP.HCM 2022 - 2023
Học phí trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2024 - 2025
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TP.HCM 2020
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TP.HCM 2021
Phương án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) năm 2024 mới nhất