| 1 |
7310101_401 |
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
81.29 |
ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 2 |
7310101_401 |
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
81 |
ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 3 |
7310101_403 |
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
81 |
ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 4 |
7310101_403 |
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
79.48 |
ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 5 |
7310106_402 |
Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
81.18 |
ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 6 |
7310106_402 |
Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
86.07 |
ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 7 |
7310108_413 |
Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
82.65 |
ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 8 |
7310108_413 |
Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
81.9 |
ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 9 |
7310108_413E |
Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
81.17 |
ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 10 |
7310108_413E |
Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
90 |
ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 11 |
7310108_419 |
Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
83.41 |
ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 12 |
7310108_419 |
Toán kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
84.33 |
ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 13 |
7340101_407 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
83.97 |
ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 14 |
7340101_407 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
81.7 |
ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 15 |
7340101_407E |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
83 |
ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 16 |
7340101_407E |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh) (Tiếng Anh) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
86.04 |
ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 17 |
7340101_415 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
80.43 |
ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 18 |
7340101_415 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
90 |
ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 19 |
7340115_410 |
Marketing (Chuyên ngành Marketing) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
85.63 |
ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 20 |
7340115_410 |
Marketing (Chuyên ngành Marketing) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
81.18 |
ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 21 |
7340115_410E |
Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
84.68 |
ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 22 |
7340115_410E |
Marketing (Chuyên ngành Marketing) (Tiếng Anh) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
82.87 |
ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 23 |
7340115_417 |
Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
81.18 |
ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 24 |
7340115_417 |
Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
86.6 |
ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 25 |
7340120_408 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
81.18 |
ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 26 |
7340120_408 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
86.11 |
ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 27 |
7340120_408E |
Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
84 |
ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 28 |
7340120_408E |
Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
82.94 |
ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 29 |
7340120_420 |
Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
87.14 |
ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 30 |
7340120_420 |
Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng và Logistics quốc tế) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
82.08 |
ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 31 |
7340122_411 |
Thương mại điện tử |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
86.14 |
ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 32 |
7340122_411 |
Thương mại điện tử |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
81.18 |
ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 33 |
7340122_411E |
Thương mại điện tử (Tiếng Anh) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
83.49 |
ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 34 |
7340122_411E |
Thương mại điện tử (Tiếng Anh) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
86.5 |
ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 35 |
7340201_404 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
83.33 |
ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 36 |
7340201_404 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
81 |
ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 37 |
7340201_404E |
Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
81.27 |
ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 38 |
7340201_404E |
Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
84.39 |
ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 39 |
7340205_414 |
Công nghệ tài chính |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
82.65 |
ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 40 |
7340205_414 |
Công nghệ tài chính |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
84.65 |
ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 41 |
7340205_414H |
Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
82.65 |
ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 42 |
7340205_414H |
Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
84.5 |
ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 43 |
7340301_405 |
Kế toán |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
83.88 |
ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 44 |
7340301_405 |
Kế toán |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
82.2 |
ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 45 |
7340301_405E |
Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
80.8 |
ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 46 |
7340301_405E |
Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW - Tiếng Anh) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
86.04 |
ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 47 |
7340302_409 |
Kiểm toán |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
83.8 |
ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 48 |
7340302_409 |
Kiểm toán |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
83.88 |
ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 49 |
7340403_418 |
Quản lý công |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
80.8 |
ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 50 |
7340403_418 |
Quản lý công |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
85.52 |
ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 51 |
7340405_406 |
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
85.33 |
ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 52 |
7340405_406 |
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
83 |
ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 53 |
7340405_406H |
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
86.18 |
ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 54 |
7340405_406H |
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) (Chương trình Co-operative Education) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
83 |
ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 55 |
7340405_416 |
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
83.68 |
ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 56 |
7340405_416 |
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
81.81 |
ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 57 |
7380101_503 |
Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
79.6 |
ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 58 |
7380101_503 |
Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
81.18 |
ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 59 |
7380101_503E |
Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
81 |
ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 60 |
7380101_503E |
Luật (Chuyên ngành Luật Dân sự) (Tiếng Anh) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
76.1 |
ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 61 |
7380101_504 |
Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
82.65 |
ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 62 |
7380101_504 |
Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
78.42 |
ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 63 |
7380101_505 |
Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
84.96 |
ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 64 |
7380101_505 |
Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
78.34 |
ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 65 |
7380107_501 |
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
82.95 |
ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 66 |
7380107_501 |
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
81.18 |
ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 67 |
7380107_502 |
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
83.97 |
ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 68 |
7380107_502 |
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
81.18 |
ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 69 |
7380107_502E |
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
82.65 |
ƯTXT thí sinh thuộc danh sách 149 trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |
| 70 |
7380107_502E |
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) (Tiếng Anh) |
A00; A01; D01; D07; X25; X26 |
84.39 |
ƯTXTT thí sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo QĐ của ĐHQG-HCM |