Đề án tuyển sinh trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM

Video giới thiệu trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia TP HCM
  • Tên tiếng Anh: The University of Science (VNUHCM – US)
  • Mã trường: QST
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học và cao đẳng – Sau Đại học – Liên thông Đại học – Cử nhân Văn bằng 2
  • Địa chỉ:  227 đường Nguyễn Văn Cừ, phường 4, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
  • SĐT: (84) 286 2884 499 (84) 287 3089 899
  • Email: webmaster@hcmut.edu.vn
  • Website:  https://www.hcmus.edu.vn/
  • Facebook:  www.facebook.com/us.vnuhcm/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, trường ĐH Khoa học tự nhiên - ĐHQG TPHCM tuyển sinh 4.455 chỉ tiêu dựa trên 3 phương thức xét tuyển khác nhau. Trong đó, có nhiều ngành được sử dụng đến 17 tổ hợp để xét tuyển.

Với 32 ngành, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TPHCM tuyển 4.455 chỉ tiêu, tăng 445 chỉ tiêu so với năm ngoái. Số tổ hợp xét tuyển cũng tăng đột biến. Trong khi năm 2024 mỗi ngành chỉ xét 3-5 tổ hợp thì năm nay nhiều ngành xét 10-17 tổ hợp.

Phương thức xét tuyển 2025 được trường sử dụng là:

Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Đại học Quốc gia TP HCM, Kết hợp các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với học bạ. Các năm trước, đây là ba phương thức riêng lẻ.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

Phương thức 3: Xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM.

Các ngành: Khoa học môi trường, Quản lý tài nguyên môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường xét tuyển 17 tổ hợp.

Các ngành: Địa chất học, Kinh tế đất đai xét tuyển 14 tổ hợp.

Ngành Công nghệ giáo dục xét tuyển 13 tổ hợp.

Các ngành Khoa học vật liệu, Công nghệ vật liệu xét tuyển 12 tổ hợp.

Các ngành: Vật lý học, Nhóm ngành vật lý học, Công nghệ vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn, Kỹ thuật hạt nhân, Vật lý y khoa xét 10 tổ hợp.

Các ngành: Hải dương học, Hóa học, Công nghệ kỹ thuật hóa học xét 9 tổ hợp.

Các ngành còn lại cũng xét tuyển 5-7 tổ hợp.

Nhiều môn mới xuất hiện trong các tổ hợp xét tuyển năm nay như: Công nghệ nông nghiệp, Ngữ văn, Địa lý...

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140103 Công nghệ giáo dục A01; X26 22.88  
2 7140103 Công nghệ giáo dục D01; D07 22.5  
3 7140103 Công nghệ giáo dục B03; B08; X14 23.13  
4 7140103 Công nghệ giáo dục A00; C01; C02; X02; X06; X10 24.25  
5 7420101 Sinh học A02 22.1  
6 7420101 Sinh học B00; B03; B08; X15; X16 20.96  
7 7420101 Sinh học X28 20.57  
8 7420101_DKD Sinh học (CTTCTA) A02 21.5  
9 7420101_DKD Sinh học (CTTCTA) B00; B03; B08; X15; X16 20.25  
10 7420101_DKD Sinh học (CTTCTA) X28 20.06  
11 7420201 Công nghệ Sinh học A02 24.72  
12 7420201 Công nghệ Sinh học B00; B03; B08; X15; X16 23.72  
13 7420201 Công nghệ Sinh học X28 22.86  
14 7420201_DKD Công nghệ Sinh học (CT TCTA) A02 24.3  
15 7420201_DKD Công nghệ Sinh học (CT TCTA) B00; B03; B08; X15; X16 23.15  
16 7420201_DKD Công nghệ Sinh học (CT TCTA) X28 22.55  
17 7440102_DKD Vật lý học (CT TCTA) A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 24.4  
18 7440102_DKD Vật lý học (CT TCTA) A01 23.1  
19 7440102_DKD Vật lý học (CT TCTA) C01 24.4  
20 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 26.75  
21 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) A01 25.5  
22 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) C01 26.25  
23 7440112 Hóa học A00; A02; X07; X08; X12 26.18  
24 7440112 Hóa học B00 25.37  
25 7440112 Hóa học C02 25.87  
26 7440112 Hóa học D07; X11 24.68  
27 7440112_DKD Hóa học (CT TCTA) A00; A02; X07; X08; X12 24.25  
28 7440112_DKD Hóa học (CT TCTA) B00 23.13  
29 7440112_DKD Hóa học (CT TCTA) C02 24.25  
30 7440112_DKD Hóa học (CT TCTA) D07; X11 22.5  
31 7440122 Khoa học Vật liệu A00; A02; X06; X10 24.1  
32 7440122 Khoa học Vật liệu A01 22.65  
33 7440122 Khoa học Vật liệu B00; B03; B08; X14 23.05  
34 7440122 Khoa học Vật liệu C01; C02 24.1  
35 7440122 Khoa học Vật liệu D07 22.35  
36 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (CTTCTA) D07 21.35  
37 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (CTTCTA) A00; A02; X06; X10 23.2  
38 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (CTTCTA) A01 21.85  
39 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (CTTCTA) B00; B03; B08; X14 22.1  
40 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (CTTCTA) C01; C02 23.35  
41 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) A00; A06 22.3  
42 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) A01; X26 21.05  
43 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) B00; B02 21.19  
44 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) A07; C01; C02; C04; X02 22.55  
45 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) D01; D10 20.71  
46 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) D07 20.46  
47 7440228 Hải dương học C01 22.65  
48 7440228 Hải dương học A00; A02; A04; X06; X07; X08; X10 22.4  
49 7440228 Hải dương học A01 21.15  
50 7440301 Khoa học Môi trường A00; A02; A06; X06; X10; X12 21.2  
51 7440301 Khoa học Môi trường A01 20.06  
52 7440301 Khoa học Môi trường B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 19.95  
53 7440301 Khoa học Môi trường C02 21.81  
54 7440301 Khoa học Môi trường D07; X11 19.39  
55 7440301_DKD Khoa học Môi trường (CTTCTA) C02 20  
56 7440301_DKD Khoa học Môi trường (CTTCTA) D07; X11 17  
57 7440301_DKD Khoa học Môi trường (CTTCTA) A00; A02; A06; X06; X10; X12 19  
58 7440301_DKD Khoa học Môi trường (CTTCTA) A01 18  
59 7440301_DKD Khoa học Môi trường (CTTCTA) B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 17.6  
60 7460101_NN Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) A00; X06 26.61  
61 7460101_NN Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) A01; X26 25.36  
62 7460101_NN Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) B00; B08 25.66  
63 7460101_NN Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) D01 24.66  
64 7460101_NN Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) D07 25.11  
65 7460108_NN Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) D07 27.67  
66 7460108_NN Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) A00; X06 28.5  
67 7460108_NN Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) A01; X26 27.92  
68 7460108_NN Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) B00; B08 27.92  
69 7460108_NN Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) D01 27.17  
70 7480101_TT Khoa học máy tính (CTTiên tiến) A00; X06 29.92  
71 7480101_TT Khoa học máy tính (CTTiên tiến) A01; B08; X26 29.81  
72 7480101_TT Khoa học máy tính (CTTiên tiến) D07 29.56  
73 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; X06 29.39  
74 7480107 Trí tuệ nhân tạo A01; B08; X26 29.1  
75 7480107 Trí tuệ nhân tạo D07 28.85  
76 7480201_DKD Công nghệ thông tin (CT TCTA) B08 24.99  
77 7480201_DKD Công nghệ thông tin (CT TCTA) D07 24.37  
78 7480201_DKD Công nghệ thông tin (CT TCTA) A00; X06 25.87  
79 7480201_DKD Công nghệ thông tin (CT TCTA) A01; X26 24.62  
80 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) A00; X06 27.27  
81 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) A01; X26 26.27  
82 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) B08 26.66  
83 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) D07 26.16  
84 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) D07; X11 23.61  
85 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) A00; A02; X07; X08; X12 25.22  
86 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) B00 24.22  
87 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) C02 25.08  
88 7510402 Công nghệ Vật liệu A00; A02; X06; X10 25.07  
89 7510402 Công nghệ Vật liệu A01 23.82  
90 7510402 Công nghệ Vật liệu B00; B03; B08; X14 24.07  
91 7510402 Công nghệ Vật liệu C01; C02 24.86  
92 7510402 Công nghệ Vật liệu D07 23.54  
93 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường D07; X11 19.56  
94 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; A02; A06; X06; X10; X12 21.5  
95 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A01; B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 20.25  
96 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường C02 22  
97 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A02; X06; X07 26.6  
98 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A01; X26 25.35  
99 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông C01 26.15  
100 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông X27 25.1  
101 7520207_DKD Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) A00; A02; X06; X07 25.7  
102 7520207_DKD Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) A01; X26 24.45  
103 7520207_DKD Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) C01 25.5  
104 7520207_DKD Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) X27 24.15  
105 75202a1 Thiết kế vi mạch A01; X26 27.61  
106 75202a1 Thiết kế vi mạch C01 27.77  
107 75202a1 Thiết kế vi mạch X27 27.36  
108 75202a1 Thiết kế vi mạch A00; A02; X06; X07 28.27  
109 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 25.95  
110 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A01 24.7  
111 7520402 Kỹ thuật hạt nhân C01 25.7  
112 7520403 Vật lý y khoa A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 26.13  
113 7520403 Vật lý y khoa A01 24.88  
114 7520403 Vật lý y khoa C01 25.84  
115 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; X06 22.7  
116 7520501 Kỹ thuật địa chất A01; B00; X26 21.45  
117 7520501 Kỹ thuật địa chất C01; C02; C04 22.95  
118 7520501 Kỹ thuật địa chất D01; D10 21.15  
119 7520501 Kỹ thuật địa chất D07 20.9  
120 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A02; A06; X06; X10; X12 22  
121 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A01; B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 20.75  
122 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường C02 22.25  
123 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D07; X11 20.25  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140103 Công nghệ giáo dục   797  
2 7420101 Sinh học   696  
3 7420101_DKD Sinh học (CTTCTA)   673  
4 7420201 Công nghệ Sinh học   817  
5 7420201_DKD Công nghệ Sinh học (CT TCTA)   800  
6 7440102_DKD Vật lý học (CTTCTA)   804  
7 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60)   917  
8 7440112 Hóa học   886  
9 7440112_DKD Hóa học (CT TCTA)   797  
10 7440122 Khoa học Vật liệu   790  
11 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (CT TCTA)   742  
12 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50)   707  
13 7440228 Hải dương học   711  
14 7440301 Khoa học Môi trường   658  
15 7440301_DKD Khoa học Môi trường (CTTCTA)   573  
16 7460101_NN Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin)   910  
17 7460108_NN Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40)   1019  
18 7480101_TT Khoa học máy tính (CTTiên tiến)   1136  
19 7480107 Trí tuệ nhân tạo   1092  
20 7480201_DKD Công nghệ thông tin (CT TCTA)   906  
21 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính)   972  
22 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA)   842  
23 7510402 Công nghệ Vật liệu   832  
24 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường   673  
25 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   910  
26 7520207_DKD Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA)   864  
27 7520231 Thiết kế vi mạch   1002  
28 7520402 Kỹ thuật hạt nhân   876  
29 7520403 Vật lý y khoa   882  
30 7520501 Kỹ thuật địa chất   723  
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   693  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420101_DKD Sinh học (CTTCTA)   25.7 Kết hợp CCNNQT với học bạ
2 7420201_DKD Công nghệ Sinh học (CT TCTA)   26.99 Kết hợp CCNNQT với học bạ
3 7440102_DKD Vật lý học (CT TCTA)   27.11 Kết hợp CCNNQT với học bạ
4 7440112_DKD Hóa học (CT TCTA)   26.99 Kết hợp CCNNQT với học bạ
5 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (CTTCTA)   26.5 Kết hợp CCNNQT với học bạ
6 7440301_DKD Khoa học Môi trường (CTTCTA)   24.49 Kết hợp CCNNQT với học bạ
7 7480101_TT Khoa học máy tính (CT Tiên tiến)   29.98 Kết hợp CCNNQT với học bạ
8 7480201_DKD Công nghệ thông tin (CT TCTA)   28.99 Kết hợp CCNNQT với học bạ
9 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA)   27.49 Kết hợp CCNNQT với học bạ
10 7520207_DKD Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA)   27.69 Kết hợp CCNNQT với học bạ

4. Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140103 Công nghệ giáo dục A00; X02; X06; X10 27.85 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
2 7140103 Công nghệ giáo dục A01; X26 27.21 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
3 7140103 Công nghệ giáo dục B03; B08; X14 26.85 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
4 7140103 Công nghệ giáo dục C01; C02 27.58 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
5 7140103 Công nghệ giáo dục D01 27.08 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
6 7140103 Công nghệ giáo dục D07 27.12 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
7 7420101 Sinh học X28 26.04 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
8 7420101 Sinh học A02 27.02 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
9 7420101 Sinh học B00; B03; B08; X15; X16 25.58 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
10 7420101_DKD Sinh học (CTTCTA) A02 26.79 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
11 7420101_DKD Sinh học (CTTCTA) B00; B03; B08; X15; X16 25.22 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
12 7420101_DKD Sinh học (CTTCTA) X28 25.75 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
13 7420201 Công nghệ Sinh học A02 28.03 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
14 7420201 Công nghệ Sinh học B00; B03; B08; X15; X16 27.12 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
15 7420201 Công nghệ Sinh học X28 27.31 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
16 7420201_DKD Công nghệ Sinh học (CT TCTA) X28 27.11 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
17 7420201_DKD Công nghệ Sinh học (CT TCTA) A02 27.87 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
18 7420201_DKD Công nghệ Sinh học (CT TCTA) B00; B03; B08; X15; X16 26.88 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
19 7440102_DKD Vật lý học (CTTCTA) A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 27.9 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
20 7440102_DKD Vật lý học (CTTCTA) A01 27.28 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
21 7440102_DKD Vật lý học (CTTCTA) C01 27.64 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
22 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 28.8 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
23 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) A01 28.38 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
24 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) C01 28.6 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
25 7440112 Hóa học C02 28.37 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
26 7440112 Hóa học D07; X11 28.02 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
27 7440112 Hóa học A00; A02; X07; X08; X12 28.59 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
28 7440112 Hóa học B00 27.99 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
29 7440112_DKD Hóa học (CT TCTA) A00; A02; X07; X08; X12 27.85 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
30 7440112_DKD Hóa học (CT TCTA) B00 26.85 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
31 7440112_DKD Hóa học (CT TCTA) C02 27.58 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
32 7440112_DKD Hóa học (CT TCTA) D07; X11 27.12 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
33 7440122 Khoa học Vật liệu C01; C02 27.52 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
34 7440122 Khoa học Vật liệu D07 27.05 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
35 7440122 Khoa học Vật liệu A00; A02; X06; X10 27.79 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
36 7440122 Khoa học Vật liệu A01 27.14 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
37 7440122 Khoa học Vật liệu B00; B03; B08; X14 26.76 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
38 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (CT TCTA) A00; A02; X06; X10 27.44 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
39 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (CT TCTA) A01 26.71 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
40 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (CT TCTA) B00; B03; B08; X14 26.23 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
41 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (CT TCTA) C01; C02 27.15 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
42 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (CT TCTA) D07 26.63 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
43 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) A07; C01; C02; C04; X02 26.78 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
44 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) D01; D10 26.14 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
45 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) D07 26.21 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
46 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) A00; A06 27.1 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
47 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) A01; X26 26.29 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
48 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) B00; B02 25.7 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
49 7440228 Hải dương học A00; A02; A04; X06; X07; X08; X10 27.14 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
50 7440228 Hải dương học A01 26.34 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
51 7440228 Hải dương học C01 26.82 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
52 7440301 Khoa học Môi trường C02 26.33 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
53 7440301 Khoa học Môi trường D07; X11 25.7 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
54 7440301 Khoa học Môi trường A00; A02; A06; X06; X10; X12 26.68 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
55 7440301 Khoa học Môi trường A01 25.77 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
56 7440301 Khoa học Môi trường B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 25.05 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
57 7440301_DKD Khoa học Môi trường (CTTCTA) A00; A02; A06; X06; X10; X12 25.83 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
58 7440301_DKD Khoa học Môi trường (CTTCTA) A01 24.74 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
59 7440301_DKD Khoa học Môi trường (CTTCTA) B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 23.75 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
60 7440301_DKD Khoa học Môi trường (CTTCTA) C02 25.43 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
61 7440301_DKD Khoa học Môi trường (CTTCTA) D07; X11 24.68 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
62 7460101_NN Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) B00; B08 28.24 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
63 7460101_NN Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) D01 28.23 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
64 7460101_NN Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) D07 28.22 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
65 7460101_NN Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) A00; X06 28.75 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
66 7460101_NN Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) A01; X26 28.32 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
67 7460108_NN Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) A00; X06 29.45 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
68 7460108_NN Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) A01; X26 29.25 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
69 7460108_NN Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) B00; B08 29.23 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
70 7460108_NN Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) D01 29.17 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
71 7460108_NN Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) D07 29.2 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
72 7480101_TT Khoa học máy tính (CTTiên tiến) D07 29.96 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
73 7480101_TT Khoa học máy tính (CTTiên tiến) A00 29.98 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
74 7480101_TT Khoa học máy tính (CTTiên tiến) A01; X26 29.96 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
75 7480101_TT Khoa học máy tính (CTTiên tiến) B08 29.96 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
76 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00 29.78 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
77 7480107 Trí tuệ nhân tạo A01; X26 29.7 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
78 7480107 Trí tuệ nhân tạo B08 29.69 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
79 7480107 Trí tuệ nhân tạo D07 29.67 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
80 7480201_DKD Công nghệ thông tin (CT TCTA) A00 28.47 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
81 7480201_DKD Công nghệ thông tin (CT TCTA) A01; X26 27.97 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
82 7480201_DKD Công nghệ thông tin (CT TCTA) B08 27.8 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
83 7480201_DKD Công nghệ thông tin (CT TCTA) D07 27.87 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
84 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) A00 29 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
85 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) A01; X26 28.63 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
86 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) B08 28.6 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
87 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) D07 28.54 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
88 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) A00; A02; X07; X08; X12 28.22 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
89 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) B00 27.42 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
90 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) C02 27.97 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
91 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) D07; X11 27.57 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
92 7510402 Công nghệ Vật liệu A01 27.59 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
93 7510402 Công nghệ Vật liệu B00; B03; B08; X14 27.33 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
94 7510402 Công nghệ Vật liệu C01; C02 27.91 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
95 7510402 Công nghệ Vật liệu D07 27.5 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
96 7510402 Công nghệ Vật liệu A00; A02; X06; X10 28.16 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
97 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; A02; A06; X06; X10; X12 26.79 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
98 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A01 25.91 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
99 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 25.22 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
100 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường C02 26.45 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
101 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường D07; X11 25.84 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
102 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A02; X06; X07 28.75 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
103 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A01; X26 28.31 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
104 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông C01 28.54 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
105 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông X27 28.21 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
106 7520207_DKD Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) A00; A02; X06; X07 28.4 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
107 7520207_DKD Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) A01; X26 27.89 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
108 7520207_DKD Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) C01 28.17 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
109 7520207_DKD Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) X27 27.8 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
110 7520231 Thiết kế vi mạch X27 29.08 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
111 7520231 Thiết kế vi mạch A00; A02; X06; X07 29.37 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
112 7520231 Thiết kế vi mạch A01; X26 29.13 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
113 7520231 Thiết kế vi mạch C01 29.25 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
114 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 28.5 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
115 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A01 28.01 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
116 7520402 Kỹ thuật hạt nhân C01 28.27 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
117 7520403 Vật lý y khoa A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 28.57 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
118 7520403 Vật lý y khoa A01 28.09 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
119 7520403 Vật lý y khoa C01 28.35 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
120 7520501 Kỹ thuật địa chất B00 25.93 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
121 7520501 Kỹ thuật địa chất C01; C02; C04 26.94 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
122 7520501 Kỹ thuật địa chất D01; D10 26.33 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
123 7520501 Kỹ thuật địa chất D07 26.4 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
124 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; X06 27.25 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
125 7520501 Kỹ thuật địa chất A01; X26 26.48 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
126 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A01 26.15 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
127 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 25.52 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
128 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A02; A06; X06; X10; X12 26.98 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
129 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường C02 26.66 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM
130 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D07; X11 26.07 ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM

B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM năm 2024

1. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420101 Sinh học A02; B00; B08 23.5  
2 7420101_DKD Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A02; B00; B08 23.5  
3 7420201 Công nghệ Sinh học A02; B00; B08; D90 24.9  
4 7420201_DKD Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A02; B00; B08; D90 24.9  
5 7440102_DKD Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; A02; D90 23  
6 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn A00; A01; A02; D90 25.1  
7 7440112 Hoá học A00; B00; D07; D90 25.42  
8 7440112_DKD Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 24.65  
9 7440122 Khoa học Vật liệu A00; A01; B00; D07 22.3  
10 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; B00; D07 22.3  
11 7440201_NN Ngành Địa chất học A00; B00; C04; D07 19.5  
12 7440228 Hải dương học A00; A01; B00; D07 20  
13 7440301 Khoa học Môi trường A00; B00; B08; D07 19  
14 7440301_DKD Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; B08; D07 18.5  
15 7460101_NN Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng A00; A01; B00; D01 25.55  
16 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; B08; D07 26.85  
17 7480101_TT Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) A00; A01; B08; D07 28.5  
18 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; B08; D07 27.7  
19 7480201_DKD Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; B08; D07 26  
20 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin A00; A01; B08; D07 26.75  
21 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 25  
22 7510402 Công nghệ Vật liệu A00; A01; B00; D07 24  
23 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; B00; B08; D07 19  
24 7520207_DKD Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; D07; D90 25.4  
25 7520207_NN Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử -viễn thông, Thiết kế vi mạch A00; A01; D07; D90 25.9  
26 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01; A02; D90 23.6  
27 7520403 Vật lý Y khoa A00; A01; A02; D90 24.6  
28 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; B00; D07 19.5  
29 7850101 Quán lý tài nguyên và môi trường A00; B00; B08; D07 22  

2. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420101 Sinh học   665  
2 7420101_DKD Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)   665  
3 7420201 Công nghệ Sinh học   835  
4 7420201_DKD Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)   835  
5 7440102_DKD Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)   720  
6 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn   840  
7 7440112 Hoá học   860  
8 7440112_DKD Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)   860  
9 7440122 Khoa học Vật liệu   700  
10 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh)   700  
11 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai   630  
12 7440228 Hải dương học   630  
13 7440301 Khoa học Môi trường   630  
14 7440301_DKD Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh)   630  
15 7460101_NN Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng   870  
16 7460108 Khoa học dữ liệu   980  
17 7480101_TT Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến)   1052  
18 7480107 Trí tuệ nhân tạo   1032  
19 7480201_DKD Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh)   925  
20 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin   945  
21 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh)   870  
22 7510402 Công nghệ Vật liệu   780  
23 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường   640  
24 7520207_DKD Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh)   820  
25 7520207_NN Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch   910  
26 7520402 Kỹ thuật hạt nhân   735  
27 7520403 Vật lý Y khoa   840  
28 7520501 Kỹ thuật địa chất   630  
29 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   690  

3. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM 2024 theo Điểm xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420101_DKD Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A02; B00; B08 8.3 CCQT kết hợp học bạ
2 7420201_DKD Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A02; B00; B08; D90 8.5 CCQT kết hợp học bạ
3 7440102_DKD Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; A02; D90 8.4 CCQT kết hợp học bạ
4 7440112_DKD Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 8.52 CCQT kết hợp học bạ
5 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; B00; D07 8.3 CCQT kết hợp học bạ
6 7440301_DKD Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; B08; D07 8.5 CCQT kết hợp học bạ
7 7480101_TT Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) A00; A01; B08; D07 9.58 CCQT kết hợp học bạ
8 7480201_DKD Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; B08; D07 9.1 CCQT kết hợp học bạ
9 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 8.5 CCQT kết hợp học bạ
10 7520207_DKD Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; D07; D90 8.3 CCQT kết hợp học bạ

4. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM 2024 theo ƯTXT, XT thẳng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420101 Sinh học A02; B00; B08 8.05 Ưu tiên xét tuyển
2 7420101 Sinh học A02; B00; B08 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
3 7420101_DKD Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A02; B00; B08 8.3 Ưu tiên xét tuyển
4 7420101_DKD Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A02; B00; B08 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
5 7420201 Công nghệ Sinh học A02; B00; B08; D90 9.3 Ưu tiên xét tuyển
6 7420201 Công nghệ Sinh học A02; B00; B08; D90 9 Ưu tiên xét tuyển thẳng
7 7420201_DKD Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A02; B00; B08; D90 9.3 Ưu tiên xét tuyển
8 7420201_DKD Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A02; B00; B08; D90 9.1 Ưu tiên xét tuyển thẳng
9 7440102_DKD Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; A02; D90 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
10 7440102_DKD Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; A02; D90 8.1 Ưu tiên xét tuyển
11 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn A00; A01; A02; D90 8.7 Ưu tiên xét tuyển
12 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn A00; A01; A02; D90 8.9 Ưu tiên xét tuyển thẳng
13 7440112 Hoá học A00; B00; D07; D90 9.3 Ưu tiên xét tuyển
14 7440112 Hoá học A00; B00; D07; D90 8.9 Ưu tiên xét tuyển thẳng
15 7440112_DKD Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 9.1 Ưu tiên xét tuyển
16 7440112_DKD Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
17 7440122 Khoa học Vật liệu A00; A01; B00; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
18 7440122 Khoa học Vật liệu A00; A01; B00; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
19 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; B00; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
20 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; B00; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
21 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai A00; B00; C04; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
22 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai A00; B00; C04; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
23 7440228 Hải dương học A00; A01; B00; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
24 7440228 Hải dương học A00; A01; B00; D07 9 Ưu tiên xét tuyển thẳng
25 7440301 Khoa học Môi trường A00; B00; B08; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
26 7440301 Khoa học Môi trường A00; B00; B08; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
27 7440301_DKD Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; B08; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
28 7440301_DKD Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; B08; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
29 7460101_NN Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng A00; A01; B00; D01 8.7 Ưu tiên xét tuyển thẳng
30 7460101_NN Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng A00; A01; B00; D01 9 Ưu tiên xét tuyển
31 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; B08; D07 9.85 Ưu tiên xét tuyển
32 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; B08; D07 9.7 Ưu tiên xét tuyển thẳng
33 7480101_TT Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) A00; A01; B08; D07 10 Ưu tiên xét tuyển
34 7480101_TT Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) A00; A01; B08; D07 9.8 Ưu tiên xét tuyển thẳng
35 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; B08; D07 9.9 Ưu tiên xét tuyển
36 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; B08; D07 9.6 Ưu tiên xét tuyển thẳng
37 7480201_DKD Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; B08; D07 9 Ưu tiên xét tuyển
38 7480201_DKD Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; B08; D07 9 Ưu tiên xét tuyển thẳng
39 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin A00; A01; B08; D07 9.5 Ưu tiên xét tuyển
40 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin A00; A01; B08; D07 9.6 Ưu tiên xét tuyển thẳng
41 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 9.1 Ưu tiên xét tuyển
42 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 9.3 Ưu tiên xét tuyển thẳng
43 7510402 Công nghệ Vật liệu A00; A01; B00; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
44 7510402 Công nghệ Vật liệu A00; A01; B00; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
45 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; B00; B08; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
46 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; B00; B08; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
47 7520207_DKD Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; D07; D90 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
48 7520207_DKD Kỹ thuật điện từ - viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; D07; D90 8.4 Ưu tiên xét tuyển
49 7520207_NN Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch A00; A01; D07; D90 8.8 Ưu tiên xét tuyển thẳng
50 7520207_NN Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Thiết kế vi mạch A00; A01; D07; D90 9.1 Ưu tiên xét tuyển
51 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01; A02; D90 8.3 Ưu tiên xét tuyển
52 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01; A02; D90 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
53 7520403 Vật lý Y khoa A00; A01; A02; D90 9.1 Ưu tiên xét tuyển
54 7520403 Vật lý Y khoa A00; A01; A02; D90 9 Ưu tiên xét tuyển thẳng
55 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; B00; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
56 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; B00; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng
57 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; B08; D07 8 Ưu tiên xét tuyển
58 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; B08; D07 8.5 Ưu tiên xét tuyển thẳng

C. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM năm 2023

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1. Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN công bố điểm chuẩn 2023

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành

Tổ hợp

Điểm chuẩn

1

QHT01

Toán học

A00; A01; D07; D08

33.4

2

QHT02

Toán tin

A00; A01; D07; D08

34.25

3

QHT98

Khoa học máy tính và thông tin*

A00; A01; D07; D08

34.7

4

QHT93

Khoa học dữ liệu

A00; A01; D07; D08

34.85

5

QHT03

Vật lý học

A00; A01; B00; C01

24.2

6

QHT04

Khoa học vật liệu

A00; A01; B00; C01

22.75

7

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

A00; A01; B00; C01

21.3

8

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học*

A00; A01; B00; C01

25.65

9

QHT06

Hoá học

A00; B00; D07

23.65

10

QHT07

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00; B00; D07

23.25

11

QHT43

Hoá dược

A00; B00; D07

24.6

12

QHT08

Sinh học

A00; A02; B00; B08

23

13

QHT81

Sinh dược học*

A00; A02; B00; B08

23

14

QHT09

Công nghệ sinh học

A00; A02; B00; B08

24.05

15

QHT10

Địa lý tự nhiên

A00; A01; B00; D10

20.3

16

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian*

A00; A01; B00; D10

20.4

17

QHT12

Quản lý đất đai

A00; A01; B00; D10

20.9

18

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*

A00; A01; B00; D10

22.45

19

QHT13

Khoa học môi trường

A00; A01; B00; D07

20

20

QHT82

Môi trường, Sức khỏe và An toàn*

A00; A01; B00; D07

20

21

QHT15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00; A01; B00; D07

20

22

QHT96

Khoa học và công nghệ thực phẩm*

A00; A01; B00; D07

24.35

23

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

A00; A01; B00; D07

20

24

QHT17

Hải dương học

A00; A01; B00; D07

20

25

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước*

A00; A01; B00; D07

20

26

QHT18

Địa chất học

A00; A01; B00; D07

20

27

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00; A01; B00; D07

21

28

QHT97

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*

A00; A01; B00; D07

20

 

2. Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023

Trường đại học Khoa học tự nhiên (Đại học Quốc gia TP.HCM) vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 từ 600 - 1.035 điểm. Trong đó ngành trí tuệ nhân tạo lấy 1.001 điểm và ngành khoa học máy tính (CTTT) lấy 1.035 điểm.

2.1. Điểm chuẩn trúng tuyển


2.2. Tra cứu danh sách đủ điều kiện trúng tuyển

-  Danh sách đủ điều kiện trúng tuyển được Trường công bố chưa tính đến điều kiện đã tốt nghiệp Trung học phổ thông. Trường sẽ kiểm tra điều kiện này khi nhận hồ sơ nhập học của thí sinh.

-  Từ 16giờ 00, ngày 29/6/2023: Thí sinh tra cứu danh sách đủ điều kiện trúng tuyển tại địa chỉ trang web:https://tsdh.hcmus.edu.vn/ketqua  

-  Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển bắt buộc phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển (xem mục 3 thông báo này) và xác nhận nhập học (xem mục 4 thông báo này) trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung (Hệ thống) hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia (xem hướng dẫn tại Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia).

*Lưu ý:  Thí sinh phải thực hiện đầy đủ các quy định tại mục 3 và mục 4 thông báo này mới được làm thủ tục nhập học tại Trường.

2.3. Đăng ký nguyện vọng xét tuyển (NVXT)

a) Từ ngày 10/7/2023 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2023: Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải đăng ký, điều chỉnh, bổ sung NVXT (không giới hạn số lần) như sau:

- Thí sinh đăng ký NVXT đối với các ngành/nhóm ngành hoặc chương trình đào tạo phải thực hiện theo hình thức trực tuyến trên Hệ thống hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia (xem hướng dẫn tại Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia);

- Thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp để xử lý thông tin (nhập, sửa, xem) của thí sinh trên Hệ thống. Riêng thí sinh tự do thực hiện tại mục 5 thông báo này để được cấp tài khoản; 

- Các nguyện vọng của thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành, các phương thức tuyển sinh ở tất cả các cơ sở đào tạo được xếp thứ tự từ 1 đến hết (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).

** Lưu ý: Nếu thí sinh xác định nhập học vào Trường đối với ngành đã đủ điều kiện trúng tuyển (chưa tính đến điều kiện đã tốt nghiệp THPT), thí sinh cần phải đặt ngành này ở nguyện vọng 1.

- Tất cả các NVXT của thí sinh theo các phương thức xét tuyển của cơ sở đào tạo được xử lý nguyện vọng trên Hệ thống và mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển 1 nguyện vọng cao nhất trong số các nguyện vọng đã đăng ký khi đảm bảo điều kiện trúng tuyển.

b) Từ ngày 31/7/2023 đến 17 giờ 00 ngày 06/8/2023: Thí sinh phải nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng NVXT bằng hình thức trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.

2.4. Công bố kết quả trúng tuyển chính thức và xác nhận nhập học

a) Công bố kết quả trúng tuyển chính thức: Trước 17 giờ 00 ngày 22/8/2023, Trường sẽ công bố kết quả trúng tuyển chính thức cho thí sinh vào đại học năm 2023.

b) Sau ngày công bố kết quả trúng tuyển chính thức, thí sinh trúng tuyển bắt buộc phải xác nhận nhập học trực tuyến (đợt 1) trên Hệ thống trước 17 giờ 00 ngày 06/9/2023.

5. Thông tin về cấp tài khoản sử dụng cho thí sinh tự do (thí sinh đã tốt nghiệp THPT)

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp (thí sinh tự do) nhưng chưa thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên Hệ thống phải thực hiện việc đăng ký để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển.

- Từ ngày 15/6/2023 đến ngày 20/7/2023, thí sinh phải thực hiện:

+  Tải mẫu phiếu đăng ký thông tin cá nhân theo Phụ lục V- Phiếu đăng ký thông tin cá nhân và kê khai thông tin trên phiếu (đính kèm Hướng dẫn số 1919/BGDĐT-GDDH);

+  Nộp phiếu tại điểm tiếp nhận theo quy định và hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo nơi thí sinh thường trú để nhận thông tin tài khoản nhằm thực hiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển, xác nhận nhập học và các yêu cầu khác (nếu có) theo quy định tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.5. Thời gian và thủ tục nhập học

a) Thời gian nhập học: Từ ngày 04/09/2023 đến ngày 08/09/2023, Trường sẽ thông báo lịch nhập học chi tiết cho từng thí sinh trong thời gian này. Trường khuyến khích tất cả thí sinh trúng tuyển có nguyện vọng học tại Trường thực hiện xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống trước ngày 04/9/2023 để thuận lợi trong việc làm thủ tục nhập học.

b) Thủ tục nhập học Trường sẽ thông báo chậm nhất là ngày 20/8/2023 trên trang thông tin điện tử của Trường.

2.6. Lưu ý đối với thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển có sử dụng điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng

- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển nếu có sử dụng điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng bắt buộc phải rà soát lại thông tin về khu vực và đối tượng mình đã khai báo trước đây nhằm tránh tình trạng bị loại do không đủ/không có hồ sơ chứng minh thuộc diện ưu tiên khi Trường kiểm tra hồ sơ nhập học.

- Thí sinh đọc kỹ các quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo để kiểm tra lại diện ưu tiên khu vực và đối tượng như sau:

+ Phụ lục II - Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh (đính kèm Hướng dẫn số 1919/BGDĐT-GDĐH).

+ Phụ lục VI - Quy định khu vực ưu tiên tuyển sinh trình độ đại học (đính kèm Hướng dẫn số 1919/BGDĐT-GDĐH).

- Trường sẽ hỗ trợ kiểm tra hồ sơ minh chứng đối với thí sinh trúng tuyển có sử dụng cộng điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng từ ngày công bố kết quả đến 16g30 ngày 03/7/2023. Thí sinh cần phối hợp chặt chẽ với Trường trong việc rà soát điều kiện trúng tuyển để tránh tình trạng thí sinh đã trúng tuyển có sử dụng cộng điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng bị loại khỏi danh sách trúng tuyển khi nhập học do không đủ điều kiện cộng điểm ưu tiên. Thí sinh theo dõi và thực hiện theo thông báo của Trường trên trang thông tin điện tử có địa chỉ: https://tuyensinh.hcmus.edu.vn hoặc https://bit.ly/442RKUR

2.7. Lưu ý chung

a) Thí sinh tìm hiểu kỹ tài liệu hướng dẫn và phải thực hiện đúng và đầy đủ quy trình đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b) Tìm hiểu kỹ thông tin tuyển sinh của Trường trong đề án tuyển sinh và các thông báo của Trường, thực hiện các quy định về điều kiện, hồ sơ, quy trình, thủ tục và thời gian liên quan đến dự tuyển/xét tuyển.

c) Thí sinh thường xuyên theo dõi trang thông tin của Trường tại địa chỉ: https://tuyensinh.hcmus.edu.vn và https://www.hcmus.edu.vn để cập nhật những thông tin mới nhất dành cho tân sinh viên.

d) Nếu thắc mắc về các nội dung thông báo này, thí sinh cần thực hiện như sau:

- Trường hợp thắc mắc về danh sách đủ điều kiện trúng tuyển hoặc thông tin cá nhân của thí sinh, thí sinh phải gửi câu hỏi về địa chỉ email: pdttuyensinh@hcmus.edu.vn để được giải đáp (trả lời chậm nhất trong vòng 48 tiếng).

- Trong quá trình phối hợp với Trường để kiểm tra hồ sơ minh chứng diện ưu tiên khu vực và đối tượng tại mục 7 thông báo này, nếu thí sinh chưa rõ thì có thể liên hệ số điện thoại Phòng Công tác sinh viên như sau: 0931.401.235 (từ thứ 2 đến thứ 6: sáng từ 8 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ), thí sinh xem kỹ và thực hiện theo mục 7 thông báo này.

- Trường hợp thắc mắc khác, thí sinh gọi số điện thoại Phòng Đào tạo như sau: 02873089899-1200 (từ thứ 2 đến thứ 6: sáng từ 8 giờ đến 11 giờ 30; chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30); hoặc liên hệ số điện thoại  0971522917 (từ 8 giờ  đến 17 giờ).

Học phí

 Học phí dự kiến Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2025 - 2026:

Theo đó, năm học 2025 - 2026 học phí các ngành dự kiến từ 28,4 đến 67 triệu đồng/năm. Học phí được xây dựng khác nhau tùy theo ngành/nhóm ngành và chương trình đào tạo. Học phí thấp nhất thuộc các ngành chương trình đại trà, sau đó đến chương trình tăng cường tiếng Anh và cao nhất là chương trình tiên tiến.

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7140103 Công nghệ giáo dục 60 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A00; A01; B03; B08; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X14; X26
ĐT THPT A00; A01; D07; D01; B08; X26; C01; C02; B03; X02; X06; X10; X14
2 7420101 Sinh học 200 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A02; B00; B03; B08; X15; X16; X28
ĐT THPT B08; B00; X15; X16; X28; B03; A02
3 7420101_DKD Sinh học (CT tăng cường tiếng Anh) 80 ĐGNL HCMKết Hợp  
Ưu Tiên A02; B00; B03; B08; X15; X16; X28
ĐT THPT B08; B00; X15; X16; X28; B03; A02
4 7420201 Công nghệ Sinh học 200 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A02; B00; B03; B08; X15; X16; X28
ĐT THPT B08; B00; X15; X16; X28; B03; A02
5 7420201_DKD Công nghệ Sinh học (CT tăng cường tiếng Anh) 140 ĐGNL HCMKết Hợp  
Ưu Tiên A02; B00; B03; B08; X15; X16; X28
ĐT THPT B08; B00; X15; X16; X28; B03; A02
6 7440102_DKD Vật lý học (CT tăng cường tiếng Anh) 120 ĐGNL HCMKết Hợp  
Ưu Tiên A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06; X07; X08
ĐT THPT A00; A01; C01; A02; A03; A04; X05; X07; X08; X06
7 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn 270 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06; X07; X08
ĐT THPT A00; A01; C01; A02; A03; A04; X05; X07; X08; X06
8 7440112 Hóa học 220 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A00; A02; B00; C02; D07; X07; X08; X11; X12
ĐT THPT A00; B00; C02; D07; X11; X12; A02; X07; X08
9 7440112_DKD Hóa học (CT tăng cường tiếng Anh) 130 ĐGNL HCMKết Hợp  
Ưu Tiên A00; A02; B00; C02; D07; X07; X08; X11; X12
ĐT THPT A00; B00; C02; D07; X11; X12; A02; X07; X08
10 7440122 Khoa học Vật liệu 150 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C02; D07; X06; X10; X14
ĐT THPT A00; C02; C01; A02; A01; D07; B08; X14; B00; B03; X10; X06
11 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (CT tăng cường tiếng Anh) 50 ĐGNL HCMKết Hợp  
Ưu Tiên A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C02; D07; X06; X10; X14
ĐT THPT A00; C02; C01; A02; A01; D07; B08; X14; B00; B03; X10; X06
12 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học 90 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A00; A01; A06; A07; B00; B02; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X02; X26
ĐT THPT A00; A01; B00; C04; D10; D07; D01; X26; X02; A06; B02; C02; A07; C01
13 7440228 Hải dương học 50 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A00; A01; A02; A04; C01; X06; X07; X08; X10
ĐT THPT A00; C01; A01; A02; A04; X07; X08; X06; X10
14 7440301 Khoa học Môi trường 135 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A00; A01; A02; A06; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X06; X10; X11; X12; X14; X15; X16
ĐT THPT A00; B00; D07; A01; A02; A06; B02; B08; C02; X11; X12; X15; X16; B03; X06; X10; X14
15 7440301_DKD Khoa học Môi trường (CT tăng cường tiếng Anh) 60 ĐGNL HCMKết Hợp  
Ưu Tiên A00; A01; A02; A06; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X06; X10; X11; X12; X14; X15; X16
ĐT THPT A00; B00; D07; A01; A02; A06; B02; B08; C02; X11; X12; X15; X16; B03; X06; X10; X14
16 7460101_NN Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin 250 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A00; A01; B00; B08; D01; D07; X06; X26
ĐT THPT A00; A01; X06; B00; D07; X26; B08; D01
17 7460108_NN Nhóm ngành Khoa học dữ liệu 120 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A00; A01; B00; B08; D01; D07; X06; X26
ĐT THPT A00; A01; X06; B00; D07; X26; B08; D01
18 7480101_TT Khoa học máy tính (CT Tiên tiến) 90 ĐGNL HCMKết Hợp  
Ưu Tiên A00; A01; B08; D07; X06; X26
ĐT THPT A00; A01; D07; X26; X06; B08
19 7480107 Trí tuệ nhân tạo 90 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A00; A01; B08; D07; X06; X26
ĐT THPT A00; A01; D07; X26; X06; B08
20 7480201_DKD Công nghệ thông tin (CT tăng cường tiếng Anh) 520 ĐGNL HCMKết Hợp  
Ưu Tiên A00; A01; B08; D07; X06; X26
ĐT THPT A00; A01; D07; X26; X06; B08
21 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và CNTT (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) 480 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A00; A01; B08; D07; X06; X26
ĐT THPT A00; A01; D07; X26; X06; B08
22 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CT tăng cường tiếng Anh) 125 ĐGNL HCMKết Hợp  
Ưu Tiên A00; A02; B00; C02; D07; X07; X08; X11; X12
ĐT THPT A00; B00; C02; D07; X11; X12; A02; X07; X08
23 7510402 Công nghệ Vật liệu 150 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C02; D07; X06; X10; X14
ĐT THPT A00; C02; C01; B03; A01; D07; B08; A02; X06; X10; X14; B00
24 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 125 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A00; A01; A02; A06; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X06; X10; X11; X12; X14; X15; X16
ĐT THPT A00; B00; D07; A01; A02; A06; B02; B08; C02; X11; X12; X15; X16; B03; X06; X10; X14
25 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 140 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A00; A01; A02; C01; X06; X07; X26; X27
ĐT THPT A00; A01; X26; C01; A02; X06; X07; X27
26 7520207_DKD Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT tăng cường tiếng Anh) 100 ĐGNL HCMKết Hợp  
Ưu Tiên A00; A01; A02; C01; X06; X07; X26; X27
ĐT THPT A00; A01; X26; C01; A02; X06; X07; X27
27 75202a1 Thiết kế vi mạch 80 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A00; A01; A02; C01; X06; X07; X26; X27
ĐT THPT A00; A01; X26; C01; A02; X06; X07; X27
28 7520402 Kỹ thuật hạt nhân 50 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06; X07; X08
ĐT THPT A00; A01; C01; A02; A03; A04; X05; X07; X08; X06
29 7520403 Vật lý y khoa 50 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06; X07; X08
ĐT THPT A00; A01; C01; A02; A03; A04; X05; X07; X08; X06
30 7520501 Kỹ thuật địa chất 30 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A00; A01; B00; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X06; X26
ĐT THPT A00; A01; B00; D07; D10; D01; C04; C01; C02; X26; X06
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 100 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A00; A01; A02; A06; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X06; X10; X11; X12; X14; X15; X16
ĐT THPT A00; B00; D07; A01; A02; A06; B02; B08; C02; X11; X12; X15; X16; B03; X06; X10; X14

Một số hình ảnh


Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ