Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM năm 2025 mới nhất
Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Khoa học tự nhiên- Đại học Quốc gia TP.HCM thông báo điểm chuẩn.
I. Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | A01; X26 | 22.88 | |
| 2 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | D01; D07 | 22.5 | |
| 3 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | B03; B08; X14 | 23.13 | |
| 4 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | A00; C01; C02; X02; X06; X10 | 24.25 | |
| 5 | 7420101 | Sinh học | A02 | 22.1 | |
| 6 | 7420101 | Sinh học | B00; B03; B08; X15; X16 | 20.96 | |
| 7 | 7420101 | Sinh học | X28 | 20.57 | |
| 8 | 7420101_DKD | Sinh học (CTTCTA) | A02 | 21.5 | |
| 9 | 7420101_DKD | Sinh học (CTTCTA) | B00; B03; B08; X15; X16 | 20.25 | |
| 10 | 7420101_DKD | Sinh học (CTTCTA) | X28 | 20.06 | |
| 11 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02 | 24.72 | |
| 12 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; B03; B08; X15; X16 | 23.72 | |
| 13 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | X28 | 22.86 | |
| 14 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (CT TCTA) | A02 | 24.3 | |
| 15 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (CT TCTA) | B00; B03; B08; X15; X16 | 23.15 | |
| 16 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (CT TCTA) | X28 | 22.55 | |
| 17 | 7440102_DKD | Vật lý học (CT TCTA) | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 24.4 | |
| 18 | 7440102_DKD | Vật lý học (CT TCTA) | A01 | 23.1 | |
| 19 | 7440102_DKD | Vật lý học (CT TCTA) | C01 | 24.4 | |
| 20 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 26.75 | |
| 21 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) | A01 | 25.5 | |
| 22 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) | C01 | 26.25 | |
| 23 | 7440112 | Hóa học | A00; A02; X07; X08; X12 | 26.18 | |
| 24 | 7440112 | Hóa học | B00 | 25.37 | |
| 25 | 7440112 | Hóa học | C02 | 25.87 | |
| 26 | 7440112 | Hóa học | D07; X11 | 24.68 | |
| 27 | 7440112_DKD | Hóa học (CT TCTA) | A00; A02; X07; X08; X12 | 24.25 | |
| 28 | 7440112_DKD | Hóa học (CT TCTA) | B00 | 23.13 | |
| 29 | 7440112_DKD | Hóa học (CT TCTA) | C02 | 24.25 | |
| 30 | 7440112_DKD | Hóa học (CT TCTA) | D07; X11 | 22.5 | |
| 31 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | A00; A02; X06; X10 | 24.1 | |
| 32 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | A01 | 22.65 | |
| 33 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | B00; B03; B08; X14 | 23.05 | |
| 34 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | C01; C02 | 24.1 | |
| 35 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | D07 | 22.35 | |
| 36 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CTTCTA) | D07 | 21.35 | |
| 37 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CTTCTA) | A00; A02; X06; X10 | 23.2 | |
| 38 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CTTCTA) | A01 | 21.85 | |
| 39 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CTTCTA) | B00; B03; B08; X14 | 22.1 | |
| 40 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CTTCTA) | C01; C02 | 23.35 | |
| 41 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | A00; A06 | 22.3 | |
| 42 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | A01; X26 | 21.05 | |
| 43 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | B00; B02 | 21.19 | |
| 44 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | A07; C01; C02; C04; X02 | 22.55 | |
| 45 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | D01; D10 | 20.71 | |
| 46 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | D07 | 20.46 | |
| 47 | 7440228 | Hải dương học | C01 | 22.65 | |
| 48 | 7440228 | Hải dương học | A00; A02; A04; X06; X07; X08; X10 | 22.4 | |
| 49 | 7440228 | Hải dương học | A01 | 21.15 | |
| 50 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A00; A02; A06; X06; X10; X12 | 21.2 | |
| 51 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A01 | 20.06 | |
| 52 | 7440301 | Khoa học Môi trường | B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 | 19.95 | |
| 53 | 7440301 | Khoa học Môi trường | C02 | 21.81 | |
| 54 | 7440301 | Khoa học Môi trường | D07; X11 | 19.39 | |
| 55 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | C02 | 20 | |
| 56 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | D07; X11 | 17 | |
| 57 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | A00; A02; A06; X06; X10; X12 | 19 | |
| 58 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | A01 | 18 | |
| 59 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 | 17.6 | |
| 60 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) | A00; X06 | 26.61 | |
| 61 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) | A01; X26 | 25.36 | |
| 62 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) | B00; B08 | 25.66 | |
| 63 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) | D01 | 24.66 | |
| 64 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) | D07 | 25.11 | |
| 65 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) | D07 | 27.67 | |
| 66 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) | A00; X06 | 28.5 | |
| 67 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) | A01; X26 | 27.92 | |
| 68 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) | B00; B08 | 27.92 | |
| 69 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) | D01 | 27.17 | |
| 70 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (CTTiên tiến) | A00; X06 | 29.92 | |
| 71 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (CTTiên tiến) | A01; B08; X26 | 29.81 | |
| 72 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (CTTiên tiến) | D07 | 29.56 | |
| 73 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; X06 | 29.39 | |
| 74 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A01; B08; X26 | 29.1 | |
| 75 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | D07 | 28.85 | |
| 76 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CT TCTA) | B08 | 24.99 | |
| 77 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CT TCTA) | D07 | 24.37 | |
| 78 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CT TCTA) | A00; X06 | 25.87 | |
| 79 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CT TCTA) | A01; X26 | 24.62 | |
| 80 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) | A00; X06 | 27.27 | |
| 81 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) | A01; X26 | 26.27 | |
| 82 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) | B08 | 26.66 | |
| 83 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) | D07 | 26.16 | |
| 84 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) | D07; X11 | 23.61 | |
| 85 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) | A00; A02; X07; X08; X12 | 25.22 | |
| 86 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) | B00 | 24.22 | |
| 87 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) | C02 | 25.08 | |
| 88 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A00; A02; X06; X10 | 25.07 | |
| 89 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A01 | 23.82 | |
| 90 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | B00; B03; B08; X14 | 24.07 | |
| 91 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | C01; C02 | 24.86 | |
| 92 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | D07 | 23.54 | |
| 93 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | D07; X11 | 19.56 | |
| 94 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; A02; A06; X06; X10; X12 | 21.5 | |
| 95 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A01; B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 | 20.25 | |
| 96 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | C02 | 22 | |
| 97 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A02; X06; X07 | 26.6 | |
| 98 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01; X26 | 25.35 | |
| 99 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | C01 | 26.15 | |
| 100 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | X27 | 25.1 | |
| 101 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) | A00; A02; X06; X07 | 25.7 | |
| 102 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) | A01; X26 | 24.45 | |
| 103 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) | C01 | 25.5 | |
| 104 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) | X27 | 24.15 | |
| 105 | 75202a1 | Thiết kế vi mạch | A01; X26 | 27.61 | |
| 106 | 75202a1 | Thiết kế vi mạch | C01 | 27.77 | |
| 107 | 75202a1 | Thiết kế vi mạch | X27 | 27.36 | |
| 108 | 75202a1 | Thiết kế vi mạch | A00; A02; X06; X07 | 28.27 | |
| 109 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 25.95 | |
| 110 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A01 | 24.7 | |
| 111 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | C01 | 25.7 | |
| 112 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 26.13 | |
| 113 | 7520403 | Vật lý y khoa | A01 | 24.88 | |
| 114 | 7520403 | Vật lý y khoa | C01 | 25.84 | |
| 115 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; X06 | 22.7 | |
| 116 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A01; B00; X26 | 21.45 | |
| 117 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | C01; C02; C04 | 22.95 | |
| 118 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | D01; D10 | 21.15 | |
| 119 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | D07 | 20.9 | |
| 120 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; A06; X06; X10; X12 | 22 | |
| 121 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A01; B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 | 20.75 | |
| 122 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | C02 | 22.25 | |
| 123 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D07; X11 | 20.25 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | 797 | ||
| 2 | 7420101 | Sinh học | 696 | ||
| 3 | 7420101_DKD | Sinh học (CTTCTA) | 673 | ||
| 4 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 817 | ||
| 5 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (CT TCTA) | 800 | ||
| 6 | 7440102_DKD | Vật lý học (CTTCTA) | 804 | ||
| 7 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) | 917 | ||
| 8 | 7440112 | Hóa học | 886 | ||
| 9 | 7440112_DKD | Hóa học (CT TCTA) | 797 | ||
| 10 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | 790 | ||
| 11 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CT TCTA) | 742 | ||
| 12 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | 707 | ||
| 13 | 7440228 | Hải dương học | 711 | ||
| 14 | 7440301 | Khoa học Môi trường | 658 | ||
| 15 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | 573 | ||
| 16 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) | 910 | ||
| 17 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) | 1019 | ||
| 18 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (CTTiên tiến) | 1136 | ||
| 19 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 1092 | ||
| 20 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CT TCTA) | 906 | ||
| 21 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) | 972 | ||
| 22 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) | 842 | ||
| 23 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | 832 | ||
| 24 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 673 | ||
| 25 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 910 | ||
| 26 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) | 864 | ||
| 27 | 7520231 | Thiết kế vi mạch | 1002 | ||
| 28 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | 876 | ||
| 29 | 7520403 | Vật lý y khoa | 882 | ||
| 30 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 723 | ||
| 31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 693 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7420101_DKD | Sinh học (CTTCTA) | 25.7 | Kết hợp CCNNQT với học bạ | |
| 2 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (CT TCTA) | 26.99 | Kết hợp CCNNQT với học bạ | |
| 3 | 7440102_DKD | Vật lý học (CT TCTA) | 27.11 | Kết hợp CCNNQT với học bạ | |
| 4 | 7440112_DKD | Hóa học (CT TCTA) | 26.99 | Kết hợp CCNNQT với học bạ | |
| 5 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CTTCTA) | 26.5 | Kết hợp CCNNQT với học bạ | |
| 6 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | 24.49 | Kết hợp CCNNQT với học bạ | |
| 7 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (CT Tiên tiến) | 29.98 | Kết hợp CCNNQT với học bạ | |
| 8 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CT TCTA) | 28.99 | Kết hợp CCNNQT với học bạ | |
| 9 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) | 27.49 | Kết hợp CCNNQT với học bạ | |
| 10 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) | 27.69 | Kết hợp CCNNQT với học bạ |
4. Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | A00; X02; X06; X10 | 27.85 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 2 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | A01; X26 | 27.21 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 3 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | B03; B08; X14 | 26.85 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 4 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | C01; C02 | 27.58 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 5 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | D01 | 27.08 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 6 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | D07 | 27.12 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 7 | 7420101 | Sinh học | X28 | 26.04 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 8 | 7420101 | Sinh học | A02 | 27.02 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 9 | 7420101 | Sinh học | B00; B03; B08; X15; X16 | 25.58 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 10 | 7420101_DKD | Sinh học (CTTCTA) | A02 | 26.79 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 11 | 7420101_DKD | Sinh học (CTTCTA) | B00; B03; B08; X15; X16 | 25.22 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 12 | 7420101_DKD | Sinh học (CTTCTA) | X28 | 25.75 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 13 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02 | 28.03 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 14 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; B03; B08; X15; X16 | 27.12 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 15 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | X28 | 27.31 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 16 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (CT TCTA) | X28 | 27.11 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 17 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (CT TCTA) | A02 | 27.87 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 18 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (CT TCTA) | B00; B03; B08; X15; X16 | 26.88 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 19 | 7440102_DKD | Vật lý học (CTTCTA) | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 27.9 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 20 | 7440102_DKD | Vật lý học (CTTCTA) | A01 | 27.28 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 21 | 7440102_DKD | Vật lý học (CTTCTA) | C01 | 27.64 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 22 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 28.8 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 23 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) | A01 | 28.38 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 24 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học (CT: 150), Công nghệ Vật lý điện tử và tin học (CT: 60), Công nghệ bán dẫn (CT: 60) | C01 | 28.6 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 25 | 7440112 | Hóa học | C02 | 28.37 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 26 | 7440112 | Hóa học | D07; X11 | 28.02 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 27 | 7440112 | Hóa học | A00; A02; X07; X08; X12 | 28.59 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 28 | 7440112 | Hóa học | B00 | 27.99 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 29 | 7440112_DKD | Hóa học (CT TCTA) | A00; A02; X07; X08; X12 | 27.85 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 30 | 7440112_DKD | Hóa học (CT TCTA) | B00 | 26.85 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 31 | 7440112_DKD | Hóa học (CT TCTA) | C02 | 27.58 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 32 | 7440112_DKD | Hóa học (CT TCTA) | D07; X11 | 27.12 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 33 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | C01; C02 | 27.52 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 34 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | D07 | 27.05 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 35 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | A00; A02; X06; X10 | 27.79 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 36 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | A01 | 27.14 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 37 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | B00; B03; B08; X14 | 26.76 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 38 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CT TCTA) | A00; A02; X06; X10 | 27.44 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 39 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CT TCTA) | A01 | 26.71 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 40 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CT TCTA) | B00; B03; B08; X14 | 26.23 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 41 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CT TCTA) | C01; C02 | 27.15 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 42 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (CT TCTA) | D07 | 26.63 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 43 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | A07; C01; C02; C04; X02 | 26.78 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 44 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | D01; D10 | 26.14 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 45 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | D07 | 26.21 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 46 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | A00; A06 | 27.1 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 47 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | A01; X26 | 26.29 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 48 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học (CT: 40), Kinh tế đất đai (CT: 50) | B00; B02 | 25.7 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 49 | 7440228 | Hải dương học | A00; A02; A04; X06; X07; X08; X10 | 27.14 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 50 | 7440228 | Hải dương học | A01 | 26.34 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 51 | 7440228 | Hải dương học | C01 | 26.82 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 52 | 7440301 | Khoa học Môi trường | C02 | 26.33 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 53 | 7440301 | Khoa học Môi trường | D07; X11 | 25.7 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 54 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A00; A02; A06; X06; X10; X12 | 26.68 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 55 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A01 | 25.77 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 56 | 7440301 | Khoa học Môi trường | B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 | 25.05 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 57 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | A00; A02; A06; X06; X10; X12 | 25.83 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 58 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | A01 | 24.74 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 59 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 | 23.75 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 60 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | C02 | 25.43 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 61 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (CTTCTA) | D07; X11 | 24.68 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 62 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) | B00; B08 | 28.24 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 63 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) | D01 | 28.23 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 64 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) | D07 | 28.22 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 65 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) | A00; X06 | 28.75 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 66 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học (Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin) | A01; X26 | 28.32 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 67 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) | A00; X06 | 29.45 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 68 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) | A01; X26 | 29.25 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 69 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) | B00; B08 | 29.23 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 70 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) | D01 | 29.17 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 71 | 7460108_NN | Nhóm ngành Khoa học dữ liệu (CT:80), Thống kê (CT:40) | D07 | 29.2 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 72 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (CTTiên tiến) | D07 | 29.96 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 73 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (CTTiên tiến) | A00 | 29.98 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 74 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (CTTiên tiến) | A01; X26 | 29.96 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 75 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (CTTiên tiến) | B08 | 29.96 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 76 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00 | 29.78 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 77 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A01; X26 | 29.7 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 78 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | B08 | 29.69 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 79 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | D07 | 29.67 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 80 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CT TCTA) | A00 | 28.47 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 81 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CT TCTA) | A01; X26 | 27.97 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 82 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CT TCTA) | B08 | 27.8 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 83 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (CT TCTA) | D07 | 27.87 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 84 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) | A00 | 29 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 85 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) | A01; X26 | 28.63 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 86 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) | B08 | 28.6 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 87 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) | D07 | 28.54 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 88 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) | A00; A02; X07; X08; X12 | 28.22 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 89 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) | B00 | 27.42 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 90 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) | C02 | 27.97 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 91 | 7510401_DKD | Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CTTCTA) | D07; X11 | 27.57 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 92 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A01 | 27.59 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 93 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | B00; B03; B08; X14 | 27.33 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 94 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | C01; C02 | 27.91 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 95 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | D07 | 27.5 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 96 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A00; A02; X06; X10 | 28.16 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 97 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00; A02; A06; X06; X10; X12 | 26.79 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 98 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A01 | 25.91 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 99 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 | 25.22 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 100 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | C02 | 26.45 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 101 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | D07; X11 | 25.84 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 102 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A02; X06; X07 | 28.75 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 103 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01; X26 | 28.31 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 104 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | C01 | 28.54 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 105 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | X27 | 28.21 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 106 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) | A00; A02; X06; X07 | 28.4 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 107 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) | A01; X26 | 27.89 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 108 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) | C01 | 28.17 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 109 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT TCTA) | X27 | 27.8 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 110 | 7520231 | Thiết kế vi mạch | X27 | 29.08 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 111 | 7520231 | Thiết kế vi mạch | A00; A02; X06; X07 | 29.37 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 112 | 7520231 | Thiết kế vi mạch | A01; X26 | 29.13 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 113 | 7520231 | Thiết kế vi mạch | C01 | 29.25 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 114 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 28.5 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 115 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | A01 | 28.01 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 116 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | C01 | 28.27 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 117 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00; A02; A03; A04; X05; X06; X07; X08 | 28.57 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 118 | 7520403 | Vật lý y khoa | A01 | 28.09 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 119 | 7520403 | Vật lý y khoa | C01 | 28.35 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 120 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | B00 | 25.93 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 121 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | C01; C02; C04 | 26.94 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 122 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | D01; D10 | 26.33 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 123 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | D07 | 26.4 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 124 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; X06 | 27.25 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 125 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A01; X26 | 26.48 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 126 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A01 | 26.15 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 127 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | B00; B02; B03; B08; X14; X15; X16 | 25.52 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 128 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; A06; X06; X10; X12 | 26.98 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 129 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | C02 | 26.66 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
| 130 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D07; X11 | 26.07 | ƯTXT thẳng và ƯTXT theo quy định ĐHQGHCM |
5. Đại học Khoa học tự nhiên TPHCM công bố điểm sàn 2025
Trường Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQG-HCM thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Phương thức dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025, ĐGNL năm 2025 như sau:
* NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG CHUNG CỦA PHƯƠNG THỨC 2 VÀ PHƯƠNG THỨC 3 NHƯ SAU:
- PT2: Phương thức dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2025
- PT3: Phương thức dựa vào kết quả dựa vào kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2025 (PT3)

*Lưu ý: Ngưỡng đảm bảo chất lượng như trên không phải là quy đổi tương đương. Nhà trường sẽ thực hiện quy đổi điểm giữa các phương thức xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thí sinh cần lưu ý, điểm sàn không phải điểm chuẩn trúng tuyển. Điểm chuẩn thực tế do quyết định bởi số lượng đăng ký xét tuyển và số điểm thí sinh, trường xét từ trên xuống.
* NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐỐI VỚI NGÀNH THIẾT KẾ VI MẠCH, NGÀNH CÔNG NGHỆ BÁN DẪN
Ngoài yêu cầu chung tại khoản 1 thông báo này, đối với thí sinh đăng ký vào ngành Thiết kế vi mạch, ngành Công nghệ bán dẫn theo Quy định 1314/QĐ-BGDĐT ngày 13/5/2025 của Bộ GDĐT về Chuẩn chương trình đào tạo về vi mạch bán dẫn trình độ đại học, thạc sĩ, ngưỡng đảm bảo chất lượng của thí sinh khi đăng ký phải đạt thêm các điều kiện như sau:
Đối với phương thức 2:
Thí sinh cần điểm môn Toán trong tổ hợp xét tuyển từ 8,0 trở lên và tổng điểm 03 môn xét tuyển đạt tổng điểm từ 24,0 trở lên.
Đối với phương thức 3:
-
Thí sinh có điểm trung bình cộng môn Toán 03 năm lớp 10, 11, 12 từ 8,0 trở lên theo thang 10.
-
Đạt mức điểm đánh giá năng lực khi quy đổi sang điểm THPT 2025 tương ứng từ 24,0 điểm trở lên theo quy định của ĐHQG-HCM
II. So sánh điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM 3 năm gần nhất
1. Phương thức: Điểm thi THPT
2. Phương thức: Điểm thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) – ĐHQG TP.HCM
Qua bảng so sánh có thể thấy, điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP.HCM tăng đều qua 3 năm (2023–2025), đặc biệt mạnh ở nhóm ngành Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính và Khoa học dữ liệu.
Các ngành Công nghệ sinh học, Hóa học và Môi trường học cũng có mức tăng nhẹ, cho thấy nhu cầu ổn định đối với các lĩnh vực khoa học ứng dụng.
Đáng chú ý, sự tăng trưởng rõ rệt ở các ngành công nghệ và phân tích dữ liệu phản ánh xu hướng học sinh chuyển dịch mạnh sang các lĩnh vực STEM có tiềm năng nghề nghiệp cao và khả năng ứng dụng thực tiễn trong kỷ nguyên chuyển đổi số.
III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực
Đại học Bách khoa TP.HCM và Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG TP.HCM tiếp tục dẫn đầu khối ngành Khoa học – Công nghệ, đặc biệt trong các lĩnh vực AI, Khoa học dữ liệu và Kỹ thuật phần mềm, với điểm chuẩn cao nhất dao động từ 28.0 – 28.5 điểm.
Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP.HCM giữ vị thế vững chắc trong nhóm đầu, thể hiện vai trò trung tâm nghiên cứu và đào tạo khoa học cơ bản kết hợp ứng dụng công nghệ cao.
Các trường như Sư phạm Kỹ thuật, Công nghiệp và Tôn Đức Thắng có điểm chuẩn ở mức trung bình khá nhưng ổn định, phản ánh sự đa dạng lựa chọn ngành học ứng dụng và kỹ thuật thực hành cho thí sinh.
Nhìn chung, điểm chuẩn khối Khoa học – Công nghệ năm 2025 tăng rõ rệt, thể hiện xu hướng chuyển dịch mạnh của thí sinh về các ngành công nghệ số, tự động hóa và trí tuệ nhân tạo.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Khoa học tự nhiên- Đại học Quốc gia TP.HCM mới nhất:
Phương án tuyển sinh Đại học Khoa học tự nhiên- Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025 mới nhất
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Khoa học tự nhiên- Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025
Học phí Đại học Khoa học tự nhiên- Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025 - 2026
Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên- Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên- Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên- Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2023 mới nhất