Mã trường: QST

Cụm trường: Quốc gia HCM

Tên tiếng Anh: Hochiminh City National University, College of National Sciences

Cơ quan chủ quản: Chính phủ

Địa chỉ: 227 Nguyễn Văn Cừ, Quận 5, Tp.Hồ Chí Minh

Website: http://www.hcmus.edu.vn

Ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQG TP.HCM 2025:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7140103 Công nghệ giáo dục 60 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A00; A01; B03; B08; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X14; X26
ĐT THPT A00; A01; D07; D01; B08; X26; C01; C02; B03; X02; X06; X10; X14
2 7420101 Sinh học 200 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A02; B00; B03; B08; X15; X16; X28
ĐT THPT B08; B00; X15; X16; X28; B03; A02
3 7420101_DKD Sinh học (CT tăng cường tiếng Anh) 80 ĐGNL HCMKết Hợp  
Ưu Tiên A02; B00; B03; B08; X15; X16; X28
ĐT THPT B08; B00; X15; X16; X28; B03; A02
4 7420201 Công nghệ Sinh học 200 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A02; B00; B03; B08; X15; X16; X28
ĐT THPT B08; B00; X15; X16; X28; B03; A02
5 7420201_DKD Công nghệ Sinh học (CT tăng cường tiếng Anh) 140 ĐGNL HCMKết Hợp  
Ưu Tiên A02; B00; B03; B08; X15; X16; X28
ĐT THPT B08; B00; X15; X16; X28; B03; A02
6 7440102_DKD Vật lý học (CT tăng cường tiếng Anh) 120 ĐGNL HCMKết Hợp  
Ưu Tiên A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06; X07; X08
ĐT THPT A00; A01; C01; A02; A03; A04; X05; X07; X08; X06
7 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn 270 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06; X07; X08
ĐT THPT A00; A01; C01; A02; A03; A04; X05; X07; X08; X06
8 7440112 Hóa học 220 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A00; A02; B00; C02; D07; X07; X08; X11; X12
ĐT THPT A00; B00; C02; D07; X11; X12; A02; X07; X08
9 7440112_DKD Hóa học (CT tăng cường tiếng Anh) 130 ĐGNL HCMKết Hợp  
Ưu Tiên A00; A02; B00; C02; D07; X07; X08; X11; X12
ĐT THPT A00; B00; C02; D07; X11; X12; A02; X07; X08
10 7440122 Khoa học Vật liệu 150 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C02; D07; X06; X10; X14
ĐT THPT A00; C02; C01; A02; A01; D07; B08; X14; B00; B03; X10; X06
11 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (CT tăng cường tiếng Anh) 50 ĐGNL HCMKết Hợp  
Ưu Tiên A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C02; D07; X06; X10; X14
ĐT THPT A00; C02; C01; A02; A01; D07; B08; X14; B00; B03; X10; X06
12 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học 90 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A00; A01; A06; A07; B00; B02; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X02; X26
ĐT THPT A00; A01; B00; C04; D10; D07; D01; X26; X02; A06; B02; C02; A07; C01
13 7440228 Hải dương học 50 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A00; A01; A02; A04; C01; X06; X07; X08; X10
ĐT THPT A00; C01; A01; A02; A04; X07; X08; X06; X10
14 7440301 Khoa học Môi trường 135 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A00; A01; A02; A06; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X06; X10; X11; X12; X14; X15; X16
ĐT THPT A00; B00; D07; A01; A02; A06; B02; B08; C02; X11; X12; X15; X16; B03; X06; X10; X14
15 7440301_DKD Khoa học Môi trường (CT tăng cường tiếng Anh) 60 ĐGNL HCMKết Hợp  
Ưu Tiên A00; A01; A02; A06; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X06; X10; X11; X12; X14; X15; X16
ĐT THPT A00; B00; D07; A01; A02; A06; B02; B08; C02; X11; X12; X15; X16; B03; X06; X10; X14
16 7460101_NN Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin 250 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A00; A01; B00; B08; D01; D07; X06; X26
ĐT THPT A00; A01; X06; B00; D07; X26; B08; D01
17 7460108_NN Nhóm ngành Khoa học dữ liệu 120 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A00; A01; B00; B08; D01; D07; X06; X26
ĐT THPT A00; A01; X06; B00; D07; X26; B08; D01
18 7480101_TT Khoa học máy tính (CT Tiên tiến) 90 ĐGNL HCMKết Hợp  
Ưu Tiên A00; A01; B08; D07; X06; X26
ĐT THPT A00; A01; D07; X26; X06; B08
19 7480107 Trí tuệ nhân tạo 90 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A00; A01; B08; D07; X06; X26
ĐT THPT A00; A01; D07; X26; X06; B08
20 7480201_DKD Công nghệ thông tin (CT tăng cường tiếng Anh) 520 ĐGNL HCMKết Hợp  
Ưu Tiên A00; A01; B08; D07; X06; X26
ĐT THPT A00; A01; D07; X26; X06; B08
21 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và CNTT (Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính) 480 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A00; A01; B08; D07; X06; X26
ĐT THPT A00; A01; D07; X26; X06; B08
22 7510401_DKD Công nghệ kỹ thuật Hóa học (CT tăng cường tiếng Anh) 125 ĐGNL HCMKết Hợp  
Ưu Tiên A00; A02; B00; C02; D07; X07; X08; X11; X12
ĐT THPT A00; B00; C02; D07; X11; X12; A02; X07; X08
23 7510402 Công nghệ Vật liệu 150 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A00; A01; A02; B00; B03; B08; C01; C02; D07; X06; X10; X14
ĐT THPT A00; C02; C01; B03; A01; D07; B08; A02; X06; X10; X14; B00
24 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 125 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A00; A01; A02; A06; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X06; X10; X11; X12; X14; X15; X16
ĐT THPT A00; B00; D07; A01; A02; A06; B02; B08; C02; X11; X12; X15; X16; B03; X06; X10; X14
25 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 140 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A00; A01; A02; C01; X06; X07; X26; X27
ĐT THPT A00; A01; X26; C01; A02; X06; X07; X27
26 7520207_DKD Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CT tăng cường tiếng Anh) 100 ĐGNL HCMKết Hợp  
Ưu Tiên A00; A01; A02; C01; X06; X07; X26; X27
ĐT THPT A00; A01; X26; C01; A02; X06; X07; X27
27 75202a1 Thiết kế vi mạch 80 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A00; A01; A02; C01; X06; X07; X26; X27
ĐT THPT A00; A01; X26; C01; A02; X06; X07; X27
28 7520402 Kỹ thuật hạt nhân 50 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06; X07; X08
ĐT THPT A00; A01; C01; A02; A03; A04; X05; X07; X08; X06
29 7520403 Vật lý y khoa 50 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06; X07; X08
ĐT THPT A00; A01; C01; A02; A03; A04; X05; X07; X08; X06
30 7520501 Kỹ thuật địa chất 30 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A00; A01; B00; C01; C02; C04; D01; D07; D10; X06; X26
ĐT THPT A00; A01; B00; D07; D10; D01; C04; C01; C02; X26; X06
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 100 ĐGNL HCM  
Ưu Tiên A00; A01; A02; A06; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X06; X10; X11; X12; X14; X15; X16
ĐT THPT A00; B00; D07; A01; A02; A06; B02; B08; C02; X11; X12; X15; X16; B03; X06; X10; X14

Học phí chính thức Đại học Khoa học tự nhiên- Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025

Theo đó, năm học 2025 - 2026 học phí các ngành dự kiến từ 28,4 đến 67 triệu đồng/năm. Học phí được xây dựng khác nhau tùy theo ngành/nhóm ngành và chương trình đào tạo. Học phí thấp nhất thuộc các ngành chương trình đại trà, sau đó đến chương trình tăng cường tiếng Anh và cao nhất là chương trình tiên tiến.
Xem chi tiết

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM năm 2025

Xem thêm bài viết về trường Đại học Khoa học tự nhiên- Đại học Quốc gia TP.HCM mới nhất:

Phương án tuyển sinh Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2025 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên- ĐHQG TP.HCM năm 2025

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TPHCM năm 2024