A. Điểm chuẩn trường Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2024 mới nhất

Media VietJack

B. Đại học Nông Lâm TPHCM công bố điềm sàn xét tuyển 2024

Trường Đại học Nông Lâm TPHCM vừa công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 cho ba phân hiệu : TPHCM, Gia Lai và Ninh . Mức điểm dao động từ 15 điểm đến 22 điểm.

Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) xét tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức sử dụng kết quả thi Trung học phổ thông năm 2024 và phương thức kết hợp đối với thí sinh thuộc khu vực 3, không hưởng ưu tiên theo đối tượng, cụ thể như sau:

STT

Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Điểm sàn
CƠ SỞ CHÍNH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Lĩnh lực: Công nghệ kỹ thuật
1
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; A02; D90
18
2
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; A02; D90
18
3
7510201C
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)
A00; A01; A02; D90
18
4
7510401
Công nghệ kỹ thuật hoá học
A00; A01; B00; D07
20
5
7510401C
Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC)
A00; A01; B00; D07
20
6
7519007
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo
A00; A01; A02; D90
16
7
7510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
A00; A01; A02; D90
16
8
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
A00; A01; A02; D90
21
Lĩnh vực: Khoa học sự sống
9
7420201
Công nghệ sinh học
A00; A02; B00
19
10
7420201C
Công nghệ sinh học (CTNC)
A01; D07; D08
19
Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên
11
7440301
Khoa học môi trường
A00; A01; B00; D07
16
Lĩnh vực: Khoa học hành vi
12
7310101
Kinh tế
A00; A01; D01
20
Lĩnh vực: Kinh doanh và Quản lý
13
7340116
Bất động sản
A00; A01; A04; D01
18
14
7340301
Kế toán
A00; A01; D01
20
15
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01
20
16
7340101C
Quản trị kinh doanh (CTNC)
A00; A01; D01
20
Lĩnh vực: Kỹ thuật
17
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
A00; A01; A02; D90
19
18
7520320
Kỹ thuật môi trường
A00; A01; B00; D07
16
Lĩnh vực: Máy tính và Công nghệ thông tin
19
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D07
21
20
7480104
Hệ thống thông tin
A00; A01; D07
21
Lĩnh vực: Môi trường và Bảo vệ môi trường
21
7859007
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên
A00; B00; D07; D08
16
22
7850103
Quản lý đất đai
A00; A01; A04; D01
18
23
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00; A01; B00; D07
16
24
7859002
Tài nguyên và Du lịch sinh thái
A00; B00; D01; D08
16
Lĩnh vực: Nhân văn
25
7220201
Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D14; D15
20
Lĩnh vực: Nông lâm nghiệp và thủy sản
26
7620112
Bảo vệ thực vật
A00; B00; D07; D08
17
27
7620105
Chăn nuôi
A00; B00; D07; D08
16
28
7620105C
Chăn nuôi (CTNC)
A00; B00; D07; D08
16
29
7620114
Kinh doanh nông nghiệp
A00; A01; D01
16
30
7620201
Lâm học
A00; B00; D01; D08
16
31
7620202
Lâm nghiệp đô thị
A00; B00; D01; D08
16
32
7620109
Nông học
A00; B00; D07; D08
17
33
7620301
Nuôi trồng thuỷ sản
A00; B00; D07; D08
16
34
7620116
Phát triển nông thôn
A00; A01; D01
16
35
7620211
Quản lý tài nguyên rừng
A00; B00; D01; D08
16
Lĩnh vực: Sản xuất và chế biến
36
7549001
Công nghệ chế biến lâm sản
A00; A01; B00; D01
16
37
7540105
Công nghệ chế biến thuỷ sản
A00; B00; D07; D08
16
38
7540101
Công nghệ thực phẩm
A00; A01; B00; D08
20
39
7540101C
Công nghệ thực phẩm (CTNC)
A00; A01; B00; D08
20
40
7540101T
Công nghệ thực phẩm (CTTT)
A00; A01; B00; D08
20
Lĩnh vực: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
41
7140215
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp *
A00; A01; B00; D08
-
Lĩnh vực: Thú y
42
7640101
Thú y
A00; B00; D07; D08
22
43
7640101T
Thú y (CTTT)
A00; B00; D07; D08
22
PHÂN HIỆU TẠI GIA LAI
44
7420201G
Công nghệ sinh học (PHGL)
A00; A02; B00
15
45
7340116G
Bất động sản (PHGL)
A00; A01; A04; D01
15
46
7620109G
Nông học (PHGL)
A00; B00; D07; D08
15
47
7859002G
Tài nguyên và Du lịch sinh thái (PHGL)
A00; B00; D01; D08
15
48
7620202G
Lâm nghiệp đô thị (PHGL)
A00; B00; D01; D08
15
49
7340101G
Quản trị kinh doanh (PHGL)
A00; A01; D01
15
50
7340301G
Kế toán (PHGL)
A00; A01; D01
15
51
7640101G
Thú y (PHGL)
A00; B00; D07; D08
16
PHÂN HIỆU TẠI NINH THUẬN
52
7220201N
Ngôn ngữ Anh (PHNT)
A01; D01; D14; D15
15
53
7340101N
Quản trị kinh doanh (PHNT)
A00; A01; D01
15
54
7340301N
Kế toán (PHNT)
A00; A01; D01
15
55
7480201N
Công nghệ thông tin (PHNT)
A00; A01; D07
15
56
7640101N
Thú y (PHNT)
A00; B00; D07; D08
16
57
7519007N
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo (PHNT)
A00; A01; A02; D90
15
58
51140201
Giáo dục mầm non (Trình độ cao đẳng) *
M00
-
59
7140201
Giáo dục mầm non (Trình độ Đại học) *
M00
-

Lưu ý:

Tổ hợp môn xét tuyển: A00 (Toán, Vật Lý, Hóa Học); A01 (Toán, Vật Lý, Tiếng Anh); A02 (Toán, Vật Lý, Sinh Học); B00 (Toán, Hóa Học, Sinh Học); D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh); D07 (Toán, Hóa Học, Tiếng Anh); D08 (Toán, Sinh Học, Tiếng Anh); D14 (Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Anh); D15 (Ngữ Văn, Địa Lý, Tiếng Anh); D90 (Toán, KHTN, tiếng Anh) M00 (Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Mầm non).

(*) Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, ngành Giáo dục Mầm non (trình độ Đại học, Cao đẳng): Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh chỉ được hưởng ưu tiên khu vực trong năm tốt nghiệp THPT 2024 hoặc 2023.

- Mức điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng như sau:

Mức điểm ưu tiên theo khu vực: KV 1: 0.75 điểm, KV 2NT:0.50 điểm, KV 2: 0.25 điểm;

Mức điểm ưu tiên theo đối tượng: Nhóm ưu tiên 1 (ĐT 01, 02, 03, 04): 2.0 điểm; Nhóm ưu tiên 2 (ĐT 05,06,07): 1.0 điểm;

Đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) khi xét tuyển bằng học bạ và kết quả thi THPT thì điểm ưu tiên được xác định theo công thức sau

Điểm ưu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên (khu vực và đối tượng)

C. Điểm chuẩn học bạ Đại học Nông lâm TPHCM 2024

Trường Đại học Nông lâm TPHCM (NLU) công bố điểm đủ điều kiện trúng tuyển ĐH theo phương thức xét kết quả học bạ THPT năm 2024.

 Điểm chuẩn học bạ Đại học Nông lâm TPHCM năm 2024:

 

 STT

Mã ngành
Tên ngành

 Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn Học bạ

  CƠ SỞ CHÍNH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
  Lĩnh lực: Công nghệ kỹ thuật
 
1
 
 
7510203
 
 
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
 
 
A00; A01; A02; D90
 
 
22
 
 
2
 
 
7510201
 
 
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
 
 
A00; A01; A02; D90
 
 
21
 
 
3
 
 
7510201C
 
 
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)
 
 
A00; A01; A02; D90
 
 
21
 
 
4
 
 
7510401
 
 
Công nghệ kỹ thuật hoá học
 
 
A00; A01; B00; D07
 
 
24
 
 
5
 
 
7510401C
 
 
Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC)
 
 
A00; A01; B00; D07
 
 
24
 
 
6
 
 
7519007
 
 
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo
 
 
A00; A01; A02; D90
 
 
20
 
 
7
 
 
7510206
 
 
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
 
 
A00; A01; A02; D90
 
 
20
 
 
8
 
 
7510205
 
 
Công nghệ kỹ thuật ô tô
 
 
A00; A01; A02; D90
 
 
24
 
Lĩnh vực: Khoa học sự sống
 
9
 
 
7420201
 
 
Công nghệ sinh học
 
 
A00; A02; B00
 
 
24
 
 
10
 
 
7420201C
 
 
Công nghệ sinh học (CTNC)
 
 
A01; D07; D08
 
 
24
 
Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên
 
11
 
 
7440301
 
 
Khoa học môi trường
 
 
A00; A01; B00; D07
 
 
21
 
Lĩnh vực: Khoa học hành vi
 
12
 
 
7310101
 
 
Kinh tế
 
 
A00; A01; D01
 
 
23
 
Lĩnh vực: Kinh doanh và Quản lý
 
13
 
 
7340116
 
 
Bất động sản
 
 
A00; A01; A04; D01
 
 
21
 
 
14
 
 
7340301
 
 
Kế toán
 
 
A00; A01; D01
 
 
24
 
 
15
 
 
7340101
 
 
Quản trị kinh doanh
 
 
A00; A01; D01
 
 
23
 
 
16
 
 
7340101C
 
 
Quản trị kinh doanh (CTNC)
 
 
A00; A01; D01
 
 
23
 
Lĩnh vực: Kỹ thuật
 
17
 
 
7520216
 
 
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
 
 
A00; A01; A02; D90
 
 
22
 
 
18
 
 
7520320
 
 
Kỹ thuật môi trường
 
 
A00; A01; B00; D07
 
 
21
 
Lĩnh vực: Máy tính và Công nghệ thông tin
 
19
 
 
7480201
 
 
Công nghệ thông tin
 
 
A00; A01; D07
 
 
24
 
 
20
 
 
7480104
 
 
Hệ thống thông tin
 
 
A00; A01; D07
 
 
20
 
Lĩnh vực: Môi trường và Bảo vệ môi trường
 
21
 
 
7859007
 
 
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên
 
 
A00; B00; D07; D08
 
 
20
 
 
22
 
 
785030
 
 
Quản lý đất đai
 
 
A00; A01; A04; D01
 
 
21
 
 
23
 
 
7850101
 
 
Quản lý tài nguyên và môi trường
 
 
A00; A01; B00; D07
 
 
21
 
 
24
 
 
7859002
 
 
Tài nguyên và Du lịch sinh thái
 
 
A00; B00; D01; D08
 
 
20
 
Lĩnh vực: Nhân văn
 
25
 
 
7220201
 
 
Ngôn ngữ Anh
 
 
A01; D01; D14; D15
 
 
22
 
Lĩnh vực: Nông lâm nghiệp và thủy sản
 
26
 
 
7620112
 
 
Bảo vệ thực vật
 
 
A00; B00; D07; D08
 
 
21
 
 
27
 
 
7620105
 
 
Chăn nuôi
 
 
A00; B00; D07; D08
 
 
20
 
 
28
 
 
7620105C
 
 
Chăn nuôi (CTNC)
 
 
A00; B00; D07; D08
 
 
21
 
 
29
 
 
7620114
 
 
Kinh doanh nông nghiệp
 
 
A00; A01; D01
 
 
20
 
 
30
 
 
7620201
 
 
Lâm học
 
 
A00; B00; D01; D08
 
 
19
 
 
31
 
 
7620202
 
 
Lâm nghiệp đô thị
 
 
A00; B00; D01; D08
 
 
19
 
 
32
 
 
7620109
 
 
Nông học
 
 
A00; B00; D07; D08
 
 
20
 
 
33
 
 
7620301
 
 
Nuôi trồng thuỷ sản
 
 
A00; B00; D07; D08
 
 
20
 
 
34
 
 
7620116
 
 
Phát triển nông thôn
 
 
A00; A01; D01
 
 
20
 
 
35
 
 
7620211
 
 
Quản lý tài nguyên rừng
 
 
A00; B00; D01; D08
 
 
19
 
 Lĩnh vực: Sản xuất và chế biến
 
36
 
 
7549001
 
 
Công nghệ chế biến lâm sản
 
 
A00; A01; B00; D01
 
 
19
 
 
37
 
 
7540105
 
 
Công nghệ chế biến thuỷ sản
 
 
A00; B00; D07; D08
 
 
20
 
 
38
 
 
7540101
 
 
Công nghệ thực phẩm
 
 
A00; A01; B00; D08
 
 
24
 
 
39
 
 
7540101C
 
 
Công nghệ thực phẩm (CTNC)
 
 
A00; A01; B00; D08
 
 
24
 
 
40
 
 
7540101T
 
 
Công nghệ thực phẩm (CTTT)
 
 
A00; A01; B00; D08
 
 
24
 
Lĩnh vực: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
 
41
 
 
7140215
 
 
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
 
 
A00; A01; B00; D08
 
 
24
 
Lĩnh vực: Thú y
 
42
 
 
7640101
 
 
Thú y
 
 
A00; B00; D07; D08
 
 
26
 
 
43
 
 
7640101T
 
 
Thú y (CTTT)
 
 
A00; B00; D07; D08
 
 
27
 
PHÂN HIỆU TẠI GIA LAI
 
44
 
 
7420201G
 
 
Công nghệ sinh học (PHGL)
 
 
A00; A02; B00
 
 
18
 
 
45
 
 
7340116G
 
 
Bất động sản (PHGL)
 
 
A00; A01; A04; D01
 
 
18
 
 
46
 
 
7620109G
 
 
Nông học (PHGL)
 
 
A00; B00; D07; D08
 
 
18
 
 
47
 
 
7859002G
 
 
Tài nguyên và Du lịch sinh thái (PHGL)
 
 
A00; B00; D01; D08
 
 
18
 
 
48
 
 
7620202G
 
 
Lâm nghiệp đô thị (PHGL)
 
 
A00; B00; D01; D08
 
 
18
 
 
49
 
 
7340101G
 
 
Quản trị kinh doanh (PHGL)
 
 
A00; A01; D01
 
 
18
 
 
50
 
 
7340301G
 
 
Kế toán (PHGL)
 
 
A00; A01; D01
 
 
18
 
 
51
 
 
7640101G
 
 
Thú y (PHGL)
 
 
A00; B00; D07; D08
 
 
18
 
PHÂN HIỆU TẠI NINH THUẬN
 
52
 
 
7220201N
 
 
Ngôn ngữ Anh (PHNT)
 
 
A01; D01; D14; D15
 
 
18
 
 
53
 
 
7340101N
 
 
Quản trị kinh doanh (PHNT)
 
 
A00; A01; D01
 
 
18
 
 
54
 
 
7340301N
 
 
Kế toán (PHNT)
 
 
A00; A01; D01
 
 
18
 
 
55
 
 
7480201N
 
 
Công nghệ thông tin (PHNT)
 
 
A00; A01; D07
 
 
18
 
 
56
 
 
7640101N
 
 
Thú y (PHNT)
 
 
A00; B00; D07; D08
 
 
18
 
 
57
 
 
7519007N
 
 
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo (PHNT)
 
 
A00; A01; A02; D90
 
18

Ghi chú:

- Tổ hợp xét tuyển:

A00: Toán, Vật lý, Hóa học                        A01: Toán, Vật lý, tiếng Anh

A02: Toán, Vật lý, Sinh học                       A04: Toán, Vật lý, Địa lý

B00: Toán, Hóa học, Sinh học                   D01: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, tiếng Anh                 D08: Toán, Sinh học, tiếng Anh

D14: Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh             D15: Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh

- (*) Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Môn chính là Tiếng Anh (nhân hệ số 2), điểm chuẩn trúng tuyển được quy về hệ điểm 30 dành cho tổ hợp môn xét tuyển, công thức tính:

Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Tiếng Anh x 2)) x 3/4 ] + điểm ưu tiên (nếu có), làm tròn đến 2 số lẻ thập phân.

- (**) Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp: Ngoài điều kiện điểm đủ điều kiện trúng tuyển, phải thỏa điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đểm trở lên).