
Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2025 mới nhất
Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí Minh năm 2025 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí Minh thông báo Điểm chuẩn.
I. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2025 mới nhất
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Trình độ Cao đẳng) | M00 | 20.5 | |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (Trình độ Đại học) | M00 | 19.5 | |
3 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A01, B00, D08, X12, X28, X16 | 23.84 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10, D14, D15 | 24.9 | |
5 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 22.8 | |
6 | 7310101C | Kinh tế (Chương trình nâng cao) | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 22.8 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 22.7 | |
8 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình nâng cao) | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 22.7 | |
9 | 7340116 | Bất động sản | A00, A01, C01, C04, D01, X01 | 20.9 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 23 | |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D07, D08, X14 | 23.55 | |
12 | 7420201C | Công nghệ sinh học (Chương trình nâng cao) | A00, A02, B00, D07, D08, X14 | 23.55 | |
13 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 21.9 | |
14 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, A04, D01, D07, X26 | 22.2 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, X06, X10, X07 | 23.22 | |
16 | 7480201C | Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao) | A00, A01, D07, X06, X10, X07 | 23.22 | |
17 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 23.1 | |
18 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình nâng cao) | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 23.1 | |
19 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 23.75 | |
20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 23.5 | |
21 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 22.5 | |
22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 23.85 | |
23 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình nâng cao) | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 23.85 | |
24 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 22.5 | |
25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 24.2 | |
26 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D08, D07, X28 | 21.1 | |
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 23.65 | |
28 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (Chương trình nâng cao) | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 23.65 | |
29 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 23.65 | |
30 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, B00, D01, B03, X04 | 21 | |
31 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 22 | |
32 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00, A01, B00, C04, D01, X04 | 16 | |
33 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 20.26 | |
34 | 7620105C | Chăn nuôi (Chương trình nâng cao) | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 20.26 | |
35 | 7620109 | Nông học | A00, A01, B00, A02, D07, D08 | 21.5 | |
36 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, A01, B00, A02, D07, D08 | 21.5 | |
37 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 22.5 | |
38 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 17 | |
39 | 7620201 | Lâm học | A00, B00, C04, X01, D01, D08 | 17 | |
40 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00, B00, C04, X01, D01, D08 | 17 | |
41 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00, B00, C04, X01, D01, D08 | 17 | |
42 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | B00, D07, D08, D01, B03, X04 | 19 | |
43 | 7640101 | Thú y | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 24.65 | |
44 | 7640101T | Thú y (Chương trình tiên tiến) | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 24.65 | |
45 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, A01, B00, D08, D01, D07 | 22.1 | |
46 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, C01, C04, D01, X01 | 21.45 | |
47 | 7850103C | Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao) | A00, A01, C01, C04, D01, X01 | 21.45 | |
48 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch Sinh thái | A00, B00, B02, D01, D07, D08 | 21.25 | |
49 | 7859007 | Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | A00, A02, B00, D01, D07, D08 | 16 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Trình độ Cao đẳng) | M00 | 23.06 | |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (Trình độ Đại học) | M00 | 21.94 | |
3 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A01, B00, D08, X12, X28, X16 | 26.82 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10, D14, D15 | 28.01 | |
5 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 25.65 | |
6 | 7310101C | Kinh tế (Chương trình nâng cao) | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 25.65 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 25.54 | |
8 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình nâng cao) | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 25.54 | |
9 | 7340116 | Bất động sản | A00, A01, C01, C04, D01, X01 | 23.51 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 25.88 | |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D07, D08, X14 | 26.49 | |
12 | 7420201C | Công nghệ sinh học (Chương trình nâng cao) | A00, A02, B00, D07, D08, X14 | 26.49 | |
13 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 24.64 | |
14 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, A04, D01, D07, X26 | 24.98 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, X06, X10, X07 | 26.12 | |
16 | 7480201C | Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao) | A00, A01, D07, X06, X10, X07 | 26.12 | |
17 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 25.99 | |
18 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình nâng cao) | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 25.99 | |
19 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 26.72 | |
20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 26.44 | |
21 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 25.31 | |
22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 26.83 | |
23 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình nâng cao) | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 26.83 | |
24 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 25.31 | |
25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 27.23 | |
26 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D08, D07, X28 | 23.74 | |
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 26.61 | |
28 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (Chương trình nâng cao) | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 26.61 | |
29 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 26.61 | |
30 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, B00, D01, B03, X04 | 23.63 | |
31 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 24.75 | |
32 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00, A01, B00, C04, D01, X04 | 18 | |
33 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 22.79 | |
34 | 7620105C | Chăn nuôi (Chương trình nâng cao) | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 22.79 | |
35 | 7620109 | Nông học | A00, A01, B00, A02, D07, D08 | 24.19 | |
36 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, A01, B00, A02, D07, D08 | 24.19 | |
37 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 25.31 | |
38 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 19.13 | |
39 | 7620201 | Lâm học | A00, B00, C04, X01, D01, D08 | 19.13 | |
40 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00, B00, C04, X01, D01, D08 | 19.13 | |
41 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00, B00, C04, X01, D01, D08 | 19.13 | |
42 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | B00, D07, D08, D01, B03, X04 | 21.38 | |
43 | 7640101 | Thú y | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 27.73 | |
44 | 7640101T | Thú y (Chương trình tiên tiến) | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 27.73 | |
45 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, A01, B00, D08, D01, D07 | 24.86 | |
46 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, C01, C04, D01, X01 | 24.13 | |
47 | 7850103C | Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao) | A00, A01, C01, C04, D01, X01 | 24.13 | |
48 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch Sinh thái | A00, B00, B02, D01, D07, D08 | 23.91 | |
49 | 7859007 | Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | A00, A02, B00, D01, D07, D08 | 18 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 822 | ||
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 1000 | ||
3 | 7310101 | Kinh tế | 726 | ||
4 | 7310101C | Kinh tế (Chương trình nâng cao) | 726 | ||
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 722 | ||
6 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình nâng cao) | 722 | ||
7 | 7340116 | Bất động sản | 679 | ||
8 | 7340301 | Kế toán | 735 | ||
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 810 | ||
10 | 7420201C | Công nghệ sinh học (Chương trình nâng cao) | 810 | ||
11 | 7440301 | Khoa học môi trường | 686 | ||
12 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 697 | ||
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 741 | ||
14 | 7480201C | Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao) | 741 | ||
15 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 738 | ||
16 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình nâng cao) | 738 | ||
17 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 767 | ||
18 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 755 | ||
19 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 713 | ||
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 775 | ||
21 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình nâng cao) | 775 | ||
22 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 713 | ||
23 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 792 | ||
24 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 655 | ||
25 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 764 | ||
26 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (Chương trình nâng cao) | 764 | ||
27 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | 764 | ||
28 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 650 | ||
29 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 689 | ||
30 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 601 | ||
31 | 7620105 | Chăn nuôi | 619 | ||
32 | 7620105C | Chăn nuôi (Chương trình nâng cao) | 619 | ||
33 | 7620109 | Nông học | 669 | ||
34 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 669 | ||
35 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 713 | ||
36 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 601 | ||
37 | 7620201 | Lâm học | 601 | ||
38 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 601 | ||
39 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 601 | ||
40 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 622 | ||
41 | 7640101 | Thú y | 811 | ||
42 | 7640101T | Thú y (Chương trình tiên tiến) | 811 | ||
43 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 695 | ||
44 | 7850103 | Quản lý đất đai | 715 | ||
45 | 7850103C | Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao) | 715 | ||
46 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch Sinh thái | 659 | ||
47 | 7859007 | Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | 601 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Trình độ Cao đẳng) | M00 | 20.5 | |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (Trình độ Đại học) | M00 | 19.5 | |
3 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A01, B00, D08, X12, X28, X16 | 23.84 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10, D14, D15 | 24.9 | |
5 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 22.8 | |
6 | 7310101C | Kinh tế (Chương trình nâng cao) | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 22.8 | |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 22.7 | |
8 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình nâng cao) | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 22.7 | |
9 | 7340116 | Bất động sản | A00, A01, C01, C04, D01, X01 | 20.9 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 23 | |
11 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A02, B00, D07, D08, X14 | 23.55 | |
12 | 7420201C | Công nghệ sinh học (Chương trình nâng cao) | A00, A02, B00, D07, D08, X14 | 23.55 | |
13 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 21.9 | |
14 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00, A01, A04, D01, D07, X26 | 22.2 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07, X06, X10, X07 | 23.22 | |
16 | 7480201C | Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao) | A00, A01, D07, X06, X10, X07 | 23.22 | |
17 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 23.1 | |
18 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình nâng cao) | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 23.1 | |
19 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 23.75 | |
20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 23.5 | |
21 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 22.5 | |
22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 23.85 | |
23 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình nâng cao) | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 23.85 | |
24 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 22.5 | |
25 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, A02, C01, X06, X07 | 24.2 | |
26 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D08, D07, X28 | 21.1 | |
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 23.65 | |
28 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (Chương trình nâng cao) | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 23.65 | |
29 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 23.65 | |
30 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00, A01, B00, D01, B03, X04 | 21 | |
31 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00, A01, A02, B00, D07, D08 | 22 | |
32 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00, A01, B00, C04, D01, X04 | 16 | |
33 | 7620105 | Chăn nuôi | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 20.26 | |
34 | 7620105C | Chăn nuôi (Chương trình nâng cao) | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 20.26 | |
35 | 7620109 | Nông học | A00, A01, B00, A02, D07, D08 | 21.5 | |
36 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, A01, B00, A02, D07, D08 | 21.5 | |
37 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 22.5 | |
38 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00, A01, D01, X01, X02, X25 | 17 | |
39 | 7620201 | Lâm học | A00, B00, C04, X01, D01, D08 | 17 | |
40 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00, B00, C04, X01, D01, D08 | 17 | |
41 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00, B00, C04, X01, D01, D08 | 17 | |
42 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | B00, D07, D08, D01, B03, X04 | 19 | |
43 | 7640101 | Thú y | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 24.65 | |
44 | 7640101T | Thú y (Chương trình tiên tiến) | A00, B00, B03, C02, D07, D08 | 24.65 | |
45 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, A01, B00, D08, D01, D07 | 22.1 | |
46 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00, A01, C01, C04, D01, X01 | 21.45 | |
47 | 7850103C | Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao) | A00, A01, C01, C04, D01, X01 | 21.45 | |
48 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch Sinh thái | A00, B00, B02, D01, D07, D08 | 21.25 | |
49 | 7859007 | Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | A00, A02, B00, D01, D07, D08 | 16 |
5. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A01, D08, X28 | 23.84 | |
2 | 7140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | A01, D08, X28 | 26.82 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10, D14, D15 | 24.9 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10, D14, D15 | 28.01 | |
5 | 7310101 | Kinh tế | A01, D01, X25 | 22.8 | |
6 | 7310101 | Kinh tế | A01, D01, X25 | 25.65 | |
7 | 7310101C | Kinh tế (Chương trình nâng cao) | A01, D01, X25 | 25.65 | |
8 | 7310101C | Kinh tế (Chương trình nâng cao) | A01, D01, X25 | 22.8 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01, D01, X25 | 25.54 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01, D01, X25 | 22.7 | |
11 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình nâng cao) | A01, D01, X25 | 22.7 | |
12 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chương trình nâng cao) | A01, D01, X25 | 25.54 | |
13 | 7340116 | Bất động sản | A01, D01 | 20.9 | |
14 | 7340116 | Bất động sản | A01, D01 | 23.51 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A01, D01, X25 | 25.88 | |
16 | 7340301 | Kế toán | A01, D01, X25 | 23 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | D07, D08 | 23.55 | |
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | D07, D08 | 26.49 | |
19 | 7420201C | Công nghệ sinh học (Chương trình nâng cao) | D07, D08 | 23.55 | |
20 | 7420201C | Công nghệ sinh học (Chương trình nâng cao) | D07, D08 | 26.49 | |
21 | 7440301 | Khoa học môi trường | A01, D07, D08 | 21.9 | |
22 | 7440301 | Khoa học môi trường | A01, D07, D08 | 24.64 | |
23 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A01, D01, D07, X26 | 22.2 | |
24 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A01, D01, D07, X26 | 24.98 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01, D07 | 26.12 | |
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01, D07 | 23.22 | |
27 | 7480201C | Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao) | A01, D07 | 26.12 | |
28 | 7480201C | Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao) | A01, D07 | 23.22 | |
29 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A01 | 25.99 | |
30 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A01 | 23.1 | |
31 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình nâng cao) | A01 | 23.1 | |
32 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình nâng cao) | A01 | 25.99 | |
33 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A01 | 23.75 | |
34 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A01 | 26.72 | |
35 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A01 | 23.5 | |
36 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A01 | 26.44 | |
37 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A01 | 22.5 | |
38 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A01 | 25.31 | |
39 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A01, D07, D08 | 23.85 | |
40 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A01, D07, D08 | 26.83 | |
41 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình nâng cao) | A01, D07, D08 | 23.85 | |
42 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình nâng cao) | A01, D07, D08 | 26.83 | |
43 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A01 | 25.31 | |
44 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | A01 | 22.5 | |
45 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01 | 24.2 | |
46 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01 | 27.23 | |
47 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01, D07, D08, X28 | 21.1 | |
48 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01, D07, D08, X28 | 23.74 | |
49 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A01, D07, D08 | 26.61 | |
50 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A01, D07, D08 | 23.65 | |
51 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (Chương trình nâng cao) | A01, D07, D08 | 26.61 | |
52 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (Chương trình nâng cao) | A01, D07, D08 | 23.65 | |
53 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | A01, D07, D08 | 26.61 | |
54 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) | A01, D07, D08 | 23.65 | |
55 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A01, D01 | 21 | |
56 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A01, D01 | 23.63 | |
57 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A01, D07, D08 | 24.75 | |
58 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A01, D07, D08 | 22 | |
59 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A01, D01 | 16 | |
60 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A01, D01 | 18 | |
61 | 7620105 | Chăn nuôi | D07, D08 | 20.26 | |
62 | 7620105 | Chăn nuôi | D07, D08 | 22.79 | |
63 | 7620105C | Chăn nuôi (Chương trình nâng cao) | D07, D08 | 20.26 | |
64 | 7620105C | Chăn nuôi (Chương trình nâng cao) | D07, D08 | 22.79 | |
65 | 7620109 | Nông học | A01, D07, D08 | 24.19 | |
66 | 7620109 | Nông học | A01, D07, D08 | 21.5 | |
67 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A01, D07, D08 | 24.19 | |
68 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A01, D07, D08 | 21.5 | |
69 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A01, D01, X25 | 25.31 | |
70 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A01, D01, X25 | 22.5 | |
71 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A01, D01, X25 | 17 | |
72 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A01, D01, X25 | 19.13 | |
73 | 7620201 | Lâm học | D01, D08 | 17 | |
74 | 7620201 | Lâm học | D01, D08 | 19.13 | |
75 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | D01, D08 | 17 | |
76 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | D01, D08 | 19.13 | |
77 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | D01, D08 | 17 | |
78 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | D01, D08 | 19.13 | |
79 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | D01, D07, D08 | 19 | |
80 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | D01, D07, D08 | 21.38 | |
81 | 7640101 | Thú y | D07, D08 | 24.65 | |
82 | 7640101 | Thú y | D07, D08 | 27.73 | |
83 | 7640101T | Thú y (Chương trình tiên tiến) | D07, D08 | 24.65 | |
84 | 7640101T | Thú y (Chương trình tiên tiến) | D07, D08 | 27.73 | |
85 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A01, D01, D07, D08 | 24.86 | |
86 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A01, D01, D07, D08 | 22.1 | |
87 | 7850103 | Quản lý đất đai | A01, D01 | 21.45 | |
88 | 7850103 | Quản lý đất đai | A01, D01 | 24.13 | |
89 | 7850103C | Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao) | A01, D01 | 21.45 | |
90 | 7850103C | Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao) | A01, D01 | 24.13 | |
91 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch Sinh thái | D01, D07, D08 | 23.91 | |
92 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch Sinh thái | D01, D07, D08 | 21.25 | |
93 | 7859007 | Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | D01, D07, D08 | 18 | |
94 | 7859007 | Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | D01, D07, D08 | 16 |
Trường Đại học Nông lâm TPHCM vừa công bố điểm chuẩn năm 2025, trong đó Ngành Thú y có điểm chuẩn cao nhất.
Điểm chuẩn như sau:
Năm 2024, điểm chuẩn Trường Đại học Nông lâm TPHCM dao động từ 15 đến 25 điểm. Trong đó ngành Thú y ở chương trình tiên tiến lên đến 25 điểm, còn ở hệ đại trà là 24,5 điểm.
Năm 2025, Trường Đại học Nông lâm TPHCM nhận hồ sơ xét tuyển từ 16 đến 18 điểm. Trường áp dụng ba hình thức: Sử dụng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT; Kết hợp điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT với 1 môn từ học bạ; Kết hợp điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế quy đổi thay thế môn tiếng Anh.
Thí sinh được xét tuyển phải có điểm sàn từ 16 điểm trở lên và không môn nào dưới 1 điểm (áp dụng cho tất cả các ngành tuyển sinh của trường, trừ các ngành đào tạo giáo viên). Riêng các ngành đào tạo giáo viên (Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp, Giáo dục Mầm non - cả đại học và cao đẳng) thực hiện theo quy định của Bộ GD-ĐT.
Đối với phương thức xét tuyển học bạ (3 môn) hoặc kết hợp 2 môn học bạ với chứng chỉ quốc tế thay thế tiếng Anh, điểm sàn là từ 18 trở lên, không môn nào dưới 1 điểm. Quy định này cũng áp dụng cho tất cả các ngành, trừ ngành đào tạo giáo viên.
II. So sánh điểm chuẩn Đại học Nông lâm TP.HCM 3 năm gần nhất
1. Phương thức: Điểm thi THPT
2. Phương thức: Học bạ THPT
3. Phương thức: Đánh giá năng lực (ĐGNL – ĐHQG TP.HCM)
Qua bảng so sánh có thể thấy, điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP.HCM giai đoạn 2023–2025 tăng nhẹ ở hầu hết các ngành, thể hiện sự phục hồi quan tâm của thí sinh với nhóm ngành nông – lâm – công nghệ sinh học sau đại dịch.
Ngành Thú y và Công nghệ thực phẩm tiếp tục dẫn đầu với điểm chuẩn cao nhất (26.0 và 25.5 điểm năm 2025), chứng tỏ sức hút ổn định của các lĩnh vực gắn với sức khỏe, an toàn thực phẩm và công nghệ sản xuất.
Những ngành truyền thống như Nông học, Lâm học, Quản lý đất đai tuy có mức điểm thấp hơn nhưng vẫn duy trì xu hướng tăng nhẹ, phản ánh sự chuyển mình của khối ngành nông nghiệp hiện đại hóa và ứng dụng công nghệ cao.
III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực
Đại học Bách khoa – ĐHQG TP.HCM và Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TP.HCM là hai trường có điểm chuẩn cao nhất trong nhóm ngành Nông nghiệp – Môi trường – Sinh học ứng dụng, đặc biệt ở các ngành Công nghệ thực phẩm và Công nghệ sinh học, cho thấy xu hướng “kỹ thuật hóa” trong đào tạo lĩnh vực nông nghiệp hiện đại.
Đại học Nông Lâm TP.HCM giữ vị trí dẫn đầu khối trường chuyên ngành Nông nghiệp với điểm chuẩn ổn định, đặc biệt ngành Thú y liên tục là “ngành nóng”.
Các trường khu vực và ứng dụng thực tiễn như Đại học Cần Thơ, Đại học Tài nguyên & Môi trường TP.HCM, và Đại học Nông Lâm Huế có mức điểm trung bình khá, thể hiện sự phân hóa rõ rệt theo vùng miền và định hướng đào tạo ứng dụng.
Tổng thể, xu hướng điểm chuẩn nhóm ngành Nông nghiệp – Môi trường – Sinh học năm 2025 tăng nhẹ, phản ánh nhu cầu nhân lực lớn trong lĩnh vực nông nghiệp công nghệ cao, phát triển bền vững và quản lý môi trường hiện đại.