Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Nông Lâm TPHCM 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Nông Lâm TPHCM 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Đại học Nông lâm TPHCM - Mã trường: NLS
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028.3896.6780 – 028.3896.3350 – 028.3897.4716
Fax: 028.3896.0713
Website: www.hcmuaf.edu.vn – www.ts.hcmuaf.edu.vn
Email: pdaotao@hcmuaf.edu.vn
Ngành, mã ngành Đại học Nông lâm TPHCM năm 2025:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 30 |
ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Kết Hợp Ưu Tiên |
A01; B00; B08; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ); D0C (Toán, Anh, Công nghệ); (Toán, Sinh, Công nghệ) |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 160 |
ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Kết Hợp Ưu Tiên |
A01; D01; D09; D10; D15; D14 |
3 | 7310101 | Kinh tế | 200 |
ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Kết Hợp Ưu Tiên |
A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 240 |
ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Kết Hợp Ưu Tiên |
A00; A01; C01; C04; D01; C14 |
5 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTNC) | 50 |
ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Kết Hợp Ưu Tiên |
A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84 |
6 | 7340116 | Bất động sản | 120 |
ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Kết Hợp Ưu Tiên |
A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84 |
7 | 7340301 | Kế toán | 130 |
ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Kết Hợp Ưu Tiên |
A00; A01; C01; C04; D01; C14 |
8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 190 |
ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Kết Hợp Ưu Tiên |
A00; A02; B00; D07; D08; (Toán, Sinh, Tin) |
9 | 7420201C | Công nghệ sinh học (CTNC) | 40 |
ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Kết Hợp Ưu Tiên |
A00; A02; B00; D07; D08; (Toán, Sinh, Tin) |
10 | 7440301 | Khoa học môi trường | 50 |
ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Kết Hợp Ưu Tiên |
A00; A01; A02; B00; D07; D08 |
11 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 110 |
ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Kết Hợp Ưu Tiên |
A00; A01; A04; D01; D07; K01 (Toán, Anh, Tin) |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 300 |
ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Kết Hợp Ưu Tiên |
A00; A01; D07; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Hóa, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) |
13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 120 |
ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Kết Hợp Ưu Tiên |
A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) |
14 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC) | 40 |
Kết Hợp Ưu Tiên ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ |
A00; A01; A02; B03; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin) |
15 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | 80 |
ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Kết Hợp Ưu Tiên |
A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) |
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 80 |
ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Kết Hợp Ưu Tiên |
A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) |
17 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 60 |
ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Kết Hợp Ưu Tiên |
A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 110 |
ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Kết Hợp Ưu Tiên |
A00; A01; A02; B00; D07; D08 |
19 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC) | 40 |
ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Kết Hợp Ưu Tiên |
A00; A01; A02; B00; D07; D08 |
20 | 7519007 | Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo | 60 |
ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Kết Hợp Ưu Tiên |
A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) |
21 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 80 |
ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Kết Hợp Ưu Tiên |
A00; A01; A02; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) |
22 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 60 |
ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Kết Hợp Ưu Tiên |
A00; A01; B00; D07; B08; D0C (Toán, Anh, Công nghệ) |
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 290 |
ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Kết Hợp Ưu Tiên |
A00; A01; A02; B00; D07; D08 |
24 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTNC) | 65 |
ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Kết Hợp Ưu Tiên |
A00; A01; B00; D07; B08; A02 |
25 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | 40 |
ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Kết Hợp Ưu Tiên |
A00; A01; B00; D07; B08; A02 |
26 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 70 |
ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Kết Hợp Ưu Tiên |
A00; A01; B00; D01; B03; (Toán, Văn, Công nghệ) |
27 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 110 |
ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Kết Hợp Ưu Tiên |
A00; A01; B00; C04; D01; (Toán, Văn, Công nghệ) |
28 | 7620105 | Chăn nuôi | 160 |
ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Kết Hợp Ưu Tiên |
A00; B00; C04; C02; D07; D08 |
29 | 7620105C | Chăn nuôi (CTNC) | 40 |
ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Kết Hợp Ưu Tiên |
A00; B00; B03; C02; D07; D08 |
30 | 7620109 | Nông học | 200 |
ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Kết Hợp Ưu Tiên |
A00; A01; B00; A02; D07; D08 |
31 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 120 |
ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Kết Hợp Ưu Tiên |
A00; A01; B00; A02; D07; D08 |
32 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 100 |
ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Kết Hợp Ưu Tiên |
A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84 |
33 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 50 |
ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Kết Hợp Ưu Tiên |
A00; A01; D01; C14; (Toán, Văn, Tin); D84 |
34 | 7620201 | Lâm học | 50 |
ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Kết Hợp Ưu Tiên |
A00; B00; C04; C14; D01; D08 |
35 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 50 |
ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Kết Hợp Ưu Tiên |
A00; B00; C04; C14; D01; D08 |
36 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 50 |
ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Kết Hợp Ưu Tiên |
A00; B00; C04; C14; D01; D08 |
37 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 140 |
ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Kết Hợp Ưu Tiên |
B00; D07; D08; D01; B03; (Toán, Văn, Công nghệ) |
38 | 7640101 | Thú y | 270 |
ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Kết Hợp Ưu Tiên |
A00; B00; B03; D08; D07; D01 |
39 | 7640101T | Thú y (CTTT) | 50 |
ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Kết Hợp Ưu Tiên |
A00; B00; B03; B08; D07; C02 |
40 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 90 |
ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Kết Hợp Ưu Tiên |
A00; A01; B00; D08; D01; D07 |
41 | 7850103 | Quản lý đất đai | 200 |
ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Kết Hợp Ưu Tiên |
A00; A01; C01; C04; D01; C14 |
42 | 7859002 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | 70 |
ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Kết Hợp Ưu Tiên |
A00; B00; B02; D01; D07; D08 |
43 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 50 |
ĐT THPT ĐGNL HCM Học Bạ Kết Hợp Ưu Tiên |
A00; A02; B00; D07; D08; D01 |