Mã trường: NLS

Tên trường: Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh

Tên tiếng anh: Nong Lam University

Tên viết tắt: NLU

Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh

Website: www.hcmuaf.edu.

Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Nông Lâm TPHCM 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) 40 ĐT THPTHọc BạKết Hợp M00
2 7140201 Giáo dục mầm non 40 ĐT THPTHọc BạKết Hợp M00
3 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 33 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạKết Hợp A01, B00, D08, X12, X28, X16
CCQT A01, D08, X28
ĐT THPT B00, D08, A01, X12, X28, X16
4 7220201 Ngôn ngữ Anh 155 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết HợpCCQT A01, D01, D09, D10, D14, D15
5 7310101 Kinh tế 163 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, D01, X01, X02, X25
CCQT A01, D01, X25
6 7310101C Kinh tế nông nghiệp (Chương trình nâng cao) 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, D01, X01, X02, X25
CCQT A01, D01, X25
7 7340101 Quản trị kinh doanh 250 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, D01, X01, X02, X25
CCQT A01, D01, X25
8 7340101C Quản trị kinh doanh (CTNC) 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, D01, X01, X02, X25
CCQT A01, D01, X25
9 7340116 Bất động sản 130 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, C01, C04, D01, X01
CCQT A01, D01
10 7340301 Kế toán 160 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, D01, X01, X02, X25
CCQT A01, D01, X25
11 7420201 Công nghệ sinh học 221 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00, A02, B00, D07, D08, X14
CCQT D07, D08
Kết Hợp D07, D08, X14, A00, A02, B00
12 7420201C Công nghệ sinh học (CTNC) 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00, A02, B00, D07, D08, X14
CCQT D07, D08
Kết Hợp D07, D08, X14, A00, A02, B00
13 7440301 Khoa học môi trường 52 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00, A01, A02, B00, D07, D08
Kết Hợp A00; A01; A02; B00; D07; D08
CCQT A01, D07, D08
14 7480104 Hệ thống thông tin 110 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, A04, D01, D07, X26
CCQT A01, D01, D07, X26
15 7480201 Công nghệ thông tin 255 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, D07, X06, X10, X07
CCQT A01, D07
16 7480201C Công nghệ thông tin (Chương trình nâng cao) 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, D07, X06, X10, X07
CCQT A01, D07
17 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 112 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, A02, C01, X06, X07
CCQT A01
18 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC) 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, A02, C01, X06, X07
CCQT A01
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử 80 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, A02, C01, X06, X07
CCQT A01
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 80 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, A02, C01, X06, X07
CCQT A01
21 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 80 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, A02, C01, X06, X07
CCQT A01
22 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 105 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, A02, B00, D08, D07
CCQT A01, D08, D07
23 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC) 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, A02, B00, D08, D07
CCQT A01, D08, D07
24 7519007 Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo 60 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, A02, C01, X06, X07
CCQT A01
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 80 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, A02, C01, X06, X07
CCQT A01
26 7520320 Kỹ thuật môi trường 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, B00, D08, D07, X28
CCQT A01, D07, D08, X28
27 7540101 Công nghệ thực phẩm 239 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạKết Hợp A00, A01, A02, B00, D07, D08
ĐT THPT A00, A01, A02, D07, D08, B00
CCQT A01, D07, D08
28 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTNC) 65 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạKết Hợp A00, A01, A02, B00, D07, D08
ĐT THPT A00, A01, A02, D07, D08, B00
CCQT A01, D07, D08
29 7540101T Công nghệ thực phẩm (CTTT) 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học BạKết Hợp A00, A01, A02, B00, D07, D08
ĐT THPT A00, A01, A02, D07, D08, B00
CCQT A01, D07, D08
30 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản 70 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, B00, D01, B03, X04
CCQT A01, D01
31 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTKết Hợp A00, A01, A02, B00, D07, D08
Học Bạ A01, A00, A02, B00, D07, D08
CCQT A01, D07, D08
32 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản 110 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, B00, C04, D01, X04
CCQT A01, D01
33 7620105 Chăn nuôi 160 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, B00, B03, C02, D07, D08
CCQT D07, D08
34 7620105C Chăn nuôi (CTNC) 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, B00, B03, C02, D07, D08
CCQT D07, D08
35 7620109 Nông học 200 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, B00, A02, D07, D08
CCQT A01, D07, D08
36 7620112 Bảo vệ thực vật 120 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, B00, A02, D07, D08
CCQT A01, D07, D08
37 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 100 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, D01, X01, X02, X25
CCQT A01, D01, X25
38 7620116 Phát triển nông thôn 45 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, D01, X01, X02, X25
CCQT A01, D01, X25
39 7620201 Lâm học 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00, B00, C04, X01, D01, D08
Kết Hợp B00, A00, C04, X01, D01, D08
CCQT D01, D08
40 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản 140 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp B00, D07, D08, D01, B03, X04
CCQT D01, D07, D08
41 7640101 Thú y 268 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, B00, B03, C02, D07, D08
CCQT D07, D08
42 7640101T Thú y (CTTT) 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, B00, B03, C02, D07, D08
CCQT D07, D08
43 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 90 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, B00, D08, D01, D07
CCQT A01, D01, D07, D08
44 7850103 Quản lý đất đai 189 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, C01, C04, D01, X01
CCQT A01, D01
45 7850103C Quản lý đất đai (Chương trình nâng cao) 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A01, C01, C04, D01, X01
CCQT A01, D01
46 7859002 Tài nguyên và du lịch sinh thái 70 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, B00, B02, D01, D07, D08
CCQT D01, D07, D08
47 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết Hợp A00, A02, B00, D01, D07, D08
CCQT D01, D07, D08

Học phí Đại học Nông lâm TP. Hồ Chí Minh 2025 - 2026

Học phí dự kiến năm học 2025 - 2026 của trường Đại học Nông Lâm TP.HCM dao động từ 11,8 triệu đến 35,6 triệu đồng/năm học, tùy thuộc vào từng chương trình đào tạo. Học phí chương trình tiên tiến có thể từ 34 đến 40 triệu đồng/năm học. 

 
Cụ thể: 
 

- Học phí chương trình đại trà: Dự kiến từ 11,8 triệu đến 35,6 triệu đồng/năm học.

- Học phí chương trình tiên tiến: Dự kiến từ 34 triệu đến 40 triệu đồng/năm học.

- Mức tăng học phí so với năm trước: Dự kiến tăng khoảng 10%.

Lưu ý: Đây chỉ là mức học phí dự kiến, mức học phí chính thức sẽ được nhà trường công bố sau khi có quyết định phê duyệt đề án học phí.

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2025

Trường Đại học Nông lâm TPHCM vừa công bố điểm chuẩn năm 2025, trong đó Ngành Thú y có điểm chuẩn cao nhất.

Điểm chuẩn như sau:

Năm 2024, điểm chuẩn Trường Đại học Nông lâm TPHCM dao động từ 15 đến 25 điểm. Trong đó ngành Thú y ở chương trình tiên tiến lên đến 25 điểm, còn ở hệ đại trà là 24,5 điểm.

Năm 2025, Trường Đại học Nông lâm TPHCM nhận hồ sơ xét tuyển từ 16 đến 18 điểm. Trường áp dụng ba hình thức: Sử dụng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT; Kết hợp điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT với 1 môn từ học bạ; Kết hợp điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế quy đổi thay thế môn tiếng Anh.

Thí sinh được xét tuyển phải có điểm sàn từ 16 điểm trở lên và không môn nào dưới 1 điểm (áp dụng cho tất cả các ngành tuyển sinh của trường, trừ các ngành đào tạo giáo viên). Riêng các ngành đào tạo giáo viên (Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp, Giáo dục Mầm non - cả đại học và cao đẳng) thực hiện theo quy định của Bộ GD-ĐT.

Đối với phương thức xét tuyển học bạ (3 môn) hoặc kết hợp 2 môn học bạ với chứng chỉ quốc tế thay thế tiếng Anh, điểm sàn là từ 18 trở lên, không môn nào dưới 1 điểm. Quy định này cũng áp dụng cho tất cả các ngành, trừ ngành đào tạo giáo viên.

Xem chi tiết