Mã ngành, Tổ hợp xét tuyển Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2020 chính xác nhất
Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2020 chính xác về mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2020.
Mã trường: VUI
Tên tiếng Anh: Viet Tri University of Industry
Năm thành lập: 2011
Cơ quan chủ quản: Bộ Công Thương
Địa chỉ: Tiên Kiên - Lâm Thao - Phú Thọ; Tiên Cát - TP. Việt Trì - Phú Thọ
Website: http://www.vui.edu.vn
Mã ngành và tổ hợp môn xét tuyển Đại học Công nghiệp Việt Trì 2020:
Các ngành đào tạo đại học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp các môn xét tuyển |
1. Ngành Hóa học |
7440112 |
80 |
-Toán, Lý, Hóa; -Toán, Lý, Anh; -Toán, Hóa, Sinh; -Toán, Văn, Anh. |
Chuyên ngành Hóa phân tích |
|||
2. Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
100 |
|
Chuyên ngành Công nghệ hóa vô cơ – điện hóa |
|||
Chuyên ngành Công nghệ hóa hữu cơ – hóa dầu |
|||
Chuyên ngành Công nghệ vật liệu silicat |
|||
Chuyên ngành Máy và thiết bị hóa chất |
|||
3. Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
80 |
|
Chuyên ngành Công nghệ môi trường |
|||
Chuyên ngành Quản lý tài nguyên môi trường |
|||
4. Ngành Công nghệ Sinh học |
7420201 |
40 |
|
Chuyên ngành sinh học |
|||
Chuyên ngành sinh học thực phẩm |
|||
Chuyên ngành sinh học môi trường |
|||
5. Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
120 |
-Toán, Lý, Hóa; -Toán, Lý, Anh; -Toán, Hóa, Sinh; -Toán, Văn, Anh. |
Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|||
6. Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
7510205 |
120 |
|
Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô |
|||
7. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử |
7510301 |
120 |
|
Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|||
8. Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
100 |
|
Chuyên ngành điều khiển tự động |
|||
Chuyên ngành tự động hóa |
|||
9. Ngành Công nghệ thông tin |
7480201 |
150 |
|
Chuyên ngành Công nghệ thông tin |
|||
Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông |
|||
Chuyên ngành Hệ thống thông tin |
|||
Chuyên ngành Công nghệ phần mềm |
|||
10. Ngành Kế toán |
7340301 |
150 |
|
Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp |
|||
Chuyên ngành Kế toán kiểm toán |
|||
11. Ngành Quản trị kinh doanh |
7340101 |
80 |
|
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp |
|||
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn |
|||
12. Ngành Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
150 |
-Toán, Văn, Anh; -Văn, Anh, Sử; -Toán, Lý, Anh; -Toán, Hóa, Anh. |
Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại |
|||
Chuyên ngành Tiếng Anh du lịch |