Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1 188 lượt xem


A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2023

Diem chuan Dai hoc Cong nghiep Viet Tri nam 2023

* Điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ THPT chưa bao gồm điểm ưu tiên, theo phương thức điểm thi THPT năm 2023 đã bao gồm điểm ưu tiên.

- Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ GD và ĐT từ 18 giờ ngày 24/8/2023 đến 17 giờ ngày 08/9/2023.

- Thí sinh tra danh sách trúng tuyển tại website https://vui.edu.vn/tra-cuu-diem-trung- tuyen sau ngày 24/8/2023.

B. Điểm sàn xét tuyển Đại học Công nghiệp Việt Trì 2023

Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì thông báo điểm đủ điều kiện xét tuyển/ngưỡng đảm bảo chất lượng xét tuyển phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với mức điểm sàn các ngành dao động từ 15 - 18 điểm.

Năm 2023, trường Đại học Công nghiệp Việt Trì tuyển 1.710 sinh viên cho 13 ngành đào tạo. Với 04 phương thức tuyển sinh gồm: xét tuyển thẳng; xét điểm thi tốt nghiệp THPT; xét tuyển theo kết quả học bạ; xét điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.

Như vậy, những ngành có điểm sàn cao nhất gồm: Công nghệ kỹ thuật ô tô;  Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ thông tin

Điểm sàn xét tuyển Đại học Công nghiệp Việt Trì 2023

TT

Mã ngành

Ngành đào tạo

Điểm học bạ THPT

Điểm thi THPT năm 2023

1

7340101

 

Quản trị kinh doanh

18,0

16,0

2

7340301

Kế toán

20,0

17,0

3

7480201

Công nghệ thông tin

20,0

18,0

4

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

21,0

18,0

5

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

18,0

16,0

6

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

20,0

18,0

7

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

20,0

16,0

8

7440112

Hóa học

18,0

16,0

9

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

18,0

16,0

10

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

16,0

15,0

11

7420201

Công nghệ sinh học

16,0

15,0

12

7540101

Công nghệ thực phẩm

18,0

16,0

13

7220201

Ngôn ngữ Anh

20,0

17,0

Ngưỡng đảm bảo đầu vào là mức điểm tối thiểu của thí sinh đạt được với mỗi tổ hợp môn xét tuyển tương ứng với từng ngành cho từng phương thức.

Năm 2023, thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành, trường đại học chỉ cần chọn ngành, không cần lựa chọn phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển như những năm trước và đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng với số lần không giới hạn trên hệ thống chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Để đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Công nghiệp Việt Trì thí sinh phải đăng ký xét tuyển nguyện vọng từ 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023 trên trang https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2019 – 2022

Ngành học

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ 

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ 

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ 

Hóa học (chuyên ngành Hóa phân tích)

13,5

15

15

15

15

18

15,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

13,5

15

15

15

15

18

15,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

13,5

15

15

15

15

18

15,0

18,0

Công nghệ Sinh học

13,5

15

15

15

15

18

15,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

13,5

15

15

15

15

18

15,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật ô tô

13,5

-

15

15

15

18

15,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử

13,5

15

15

15

15

18

15,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa

13,5

15

15

15

15

18

15,0

18,0

Công nghệ Thông tin

13,5

15

15

15

15

18

15,0

18,0

Kế toán

13,5

15

15

15

15

18

15,0

18,0

Quản trị kinh doanh

13,5

15

15

15

15

18

15,0

18,0

Ngôn ngữ Anh

13,5

15

15

15

15

18

15,0

18,0

Công nghệ thực phẩm

 

 

 

 

15

18

15,0

18,0

1 188 lượt xem