A. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2021

1. Điểm trúng tuyển xét học bạ

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Công nghiệp Việt Trì năm 2021 như sau:

Tên ngành

Điểm chuẩn HB

Quản trị kinh doanh

18.0

Kế toán

18.0

Công nghệ thông tin

18.0

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18.0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

18.0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

18.0

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

18.0

Hóa học

18.0

Công nghệ kỹ thuật hóa học

18.0

Công nghệ kỹ thuật môi trường

18.0

Công nghệ sinh học

18.0

Công nghệ thực phẩm

18.0

Ngôn ngữ Anh

18.0

2. Điểm trúng tuyển xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Việt Trì xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành

Điểm chuẩn

Quản trị kinh doanh

15.0

Kế toán

15.0

Công nghệ thông tin

15.0

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15.0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

15.0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

15.0

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15.0

Hóa học

15.0

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15.0

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15.0

Công nghệ sinh học

15.0

Công nghệ thực phẩm

15.0

Ngôn ngữ Anh

15.0

B. Thông tin tuyển sinh năm 2021

1. Thời gian xét tuyển

TT

Nội dung

Thời gian xét tuyển

1

Nhận hồ sơ xét tuyển

01/3 - 31/5/2021

2

Thông báo kết quả xét tuyển

15/6/2021

3

Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học dự kiến

Từ 15/6/2021

2. Hồ sơ xét tuyển

Phiếu đăng ký xét tuyển (tải trên website trường).

Bản sao công chứng Học bạ THPT.

Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021).

Bản sao công chứng các giấy tờ có liên quan đến đối tượng ưu tiên.

  • Cách thức đăng ký xét tuyển:

- Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến tại www.tuyensinh.vui.edu.vn

- Hoặc thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại:

Địa chỉ 1: Phòng Công tác sinh viên và Tuyển sinh – Phòng 105, Nhà N1- Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì – Phường Tiên Cát, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.

Địa chỉ 2: Phòng Công tác sinh viên và Tuyển sinh – Phòng 106, Nhà C3- Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì – Xã Tiên Tiên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ.

3. Đối tượng tuyển sinh

Đã tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp THPT năm 2021;

Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

Không bị vi phạm pháp luật; không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.

4. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập 03 học kỳ bậc THPT theo tổ hợp xét tuyển của năm lớp 11 và học kỳ 1 của năm lớp 12.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập 02 học kỳ bậc THPT theo tổ hợp xét tuyển của năm lớp 12.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (chưa tính điểm ưu tiên).

5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

6. Học phí

- Học phí học kỳ 1 (tạm thu 15 tín chỉ): 4.440.000đ.

- Học bổng khuyến khích

+ 100 thí sinh trúng tuyển và nhập học trước ngày 15/8/2021 được trao học bổng khuyến khích trị giá 3.000.000 đồng/thí sinh (được nhận trực tiếp khi đến nhập học).

+ Thí sinh có điểm xét tuyển theo tổ hợp (không tính điểm ưu tiên):

(+) Từ 24,0 điểm đến 26,9 điểm được nhận học bổng khuyến khích 4.000.000 đồng/thí sinh.

(+) Từ 27,0 điểm trở lên được nhận học bổng khuyến khích 6.000.000 đồng/thí sinh.

7. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Quản trị kinh doanh

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp;
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn;

7340101

- Toán, Lý, Hóa
- Toán, tin, Công nghệ
- Toán, Văn, Anh
- Văn, Sử, Địa

Kế toán

- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
- Chuyên ngành Kế toán kiểm toán

7340301

Công nghệ Thông tin

- Chuyên ngành Công nghệ thông tin
- Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông
- Chuyên ngành An ninh mạng
- Chuyên ngành Công nghệ phần mềm

7480201

- Toán , Lý, Hóa
- Toán , Lý, Anh
- Toán , Hóa, Sinh
- Toán, Tin, Công nghệ

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

- Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô

7510205

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

- Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy
- Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510201

Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử

- Chuyên ngành Hệ thống điện
- Chuyên ngành Điện tử công nghiệp
- Chuyên ngành Điện công nghiệp
- Chuyên ngành Điện tử viễn thông

7510301

Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa

- Chuyên ngành Điều khiển tự động
- Chuyên ngành Tự động hóa

7510303

Hóa học

- Chuyên ngành Hóa phân tích

7440112

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

- Chuyên ngành Công nghệ Vô cơ – Điện hóa
- Chuyên ngành Công nghệ Hóa hữu cơ – Hóa dầu
- Chuyên ngành Vật liệu Silicat
- Chuyên ngành Máy và thiết bị hóa chất

7510401

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

- Chuyên ngành Công nghệ môi trường
- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên môi trường

7510406

Công nghệ Sinh học

- Chuyên ngành Công nghệ sinh học

7420201

Ngôn ngữ Anh

- Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh

7220201

- Toán, Văn, Anh
- Văn, Anh, Sử
- Toán, Lý, Anh
- Toán, Anh, Tin