Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn

A. GIỚI THIỆU

Tên trường: CAO ĐẲNG SƯ PHẠM LẠNG SƠN

Ảnh đính kèm

Mã trường: C10

Loại trường: Công lập

Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Liên thông - Tại chức

Địa chỉ: Số 9, đường Đèo Giang, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

SĐT: 025.3812.367

Email: cdsplangson@moet.edu.vn

Website: http://lce.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/langsonuni/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020

I. Thời gian, hồ sơ xét tuyển

1. Thời gian nhận hồ sơ

- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: Từ ngày 31/8 đến 30/9

2. Hồ sơ xét tuyển

a. Hệ cao đẳng

- Phương thức 1: Xét kết quả điểm thi tại kỳ thi THPT quốc gia năm 2020

* Đối với các ngành đào tạo giáo viên: ĐKXT theo quy định của Bộ GD&ĐT.

* Đối với ngành tiếng Trung Quốc, Kế toán, hồ sơ gồm:

Phiếu đăng ký xét tuyển sử dụng điểm thi tại kỳ thi THPT quốc gia năm 2020 (tải mẫu ĐKXT tại đây);

Bản sao công chứng các giấy tờ ưu tiên (nếu có).

Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ.

- Phương thức 1: Xét kết quả học tập ở cấp THPT

Phiếu đăng ký xét tuyển sử dụng kết quả học tập ở cấp THPT (tải mẫu ĐKXT tại đây);

Bản sao công chứng học bạ THPT, bằng tốt nghiêp THPT (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2020);

Các giấy tờ ưu tiên (nếu có);

02 ảnh cỡ 4x6cm.

Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ.

b. Hệ trung cấp

Phiếu đăng ký xét tuyển (tải mẫu ĐKXT tại đây);

Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp, Học bạ THPT hoặc tương đương đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời);

Bản sao công chứng các giấy tờ ưu tiên (nếu có); 02 ảnh 4x6cm.

Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ.

c. Hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu

Phiếu đăng ký dự thi năng khiếu (tải mẫu dự thi năng khiếu tại đây),

02 ảnh cỡ 4x6cm.

Lệ phí thi năng khiếu mầm non: 250.000đ/hồ sơ

3. Nơi nhận hồ sơ

Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký dự thi/xét tuyển theo một trong những phương thức sau:

Nộp trực tiếp tại văn phòng tuyển sinh trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn;

Qua đường bưu điện bằng hình thức chuyển phát nhanh theo địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh trường CĐSP Lạng Sơn, Số 9 Khối Đèo Giang, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn. Điện thoại: 02056.250.356;

Đăng ký trực tuyến theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với thí sinh ĐKXT các ngành đào tạo giáo viên. Thông tin chi tiết tại website: http://lce.edu.vn/

II. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

III. Phạm vi tuyển sinh

Thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Lạng Sơn.

IV. Phương thức tuyển sinh

1. Phương thức xét tuyển

a. Hệ cao đẳng

Xét điểm thi THPT Quốc gia: 40% chỉ tiêu

Xét học bạ THPT: 60% chỉ tiêu. Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình học tập 03 kỳ. Gồm lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 của các môn học trong tổ hợp xét tuyển.

b. Hệ trung cấp

Xét điểm tổng kết 2 môn Văn, Toán lớp 12 trong học bạ THPT và điểm thi năng khiếu.

2. Điều kiện xét tuyển

a. Hệ cao đẳng

- Phương thức 1: Xét kết quả điểm thi tại kỳ thi THPT quốc gia năm 2020

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên (điểm sàn xét tuyển): theo quy định của Bộ GD&ĐT;

Xếp loại học lực và hạnh kiểm lớp 12 từ khá trở lên;

- Phương thức 2: Xét kết quả học tập ở cấp THPT

Đối với thí sinh ĐKXT nhóm ngành đào tạo giáo viên: Điểm trung bình học tập 03 kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của môn học trong tổ hợp môn xét tuyển ở THPT phải đạt từ 6,5 trở lên;

b. Hệ trung cấp

Xếp loại học lực học, hạnh kiểm lớp 12 từ khá trở lên;

Điểm môn Toán, môn Văn lớp 12 phải đạt từ 6.5 trở lên.

3. Chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng

- Chính sách ưu tiên:

Thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng, trung cấp do Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành;

Thí sinh thuộc diện ưu tiên (khu vực, đối tượng) được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.

- Xét tuyển thẳng:

Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Xét tuyển thẳng đối với thí sinh có ba năm học THPT đạt học sinh giỏi hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi, các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi;

Các trường hợp tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng khác nhà trường thực hiện theo các quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Các thí sinh thuộc diện được tuyển thẳng không phải đăng ký xét tuyển, chỉ cần nộp hồ sơ xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

V. Các ngành tuyển sinh

Hệ cao đẳng: Thời gian đào tạo: 03 năm

Hệ trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương có thời gian đào tạo là: 02 năm

1. Hệ cao đẳng chính quy

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp (mã tổ hợp) xét tuyển

Chỉ tiêu

Giáo dục Mầm non

51140201

1. Toán, Văn, Năng khiếu (M00)
2. Văn, Anh, Năng khiếu (M01)
3. Văn, Sử, Năng khiếu (M02)

80

Giáo dục Tiểu học

51140202

1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Toán, Lý, Hóa (A00)
3. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

120

Sư phạm Toán học
(Chuyên ngành Toán – Lý)

51140209

1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

25

Sư phạm Sinh học
(Chuyên ngành Sinh – Hóa)

51140213

1. Toán, Hóa, Sinh (B00)
2. Toán, Lý, Sinh (A02)
3. Toán, Địa, Sinh (B02)

20

Sư phạm Ngữ văn (Chuyên ngành Văn – Sử)

51140217

1. Văn, Sử, Địa (C00)
2. Văn, Toán, Địa (C04)
3. Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

25

Sư phạm Tiếng Anh

51140231

1. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
2. Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

50

Tiếng Trung Quốc

6220209

1. Toán, Văn, Ngoại ngữ (D01, …, D06)
2. Văn, Sử, Ngoại ngữ (D14, D61,…, D65)
3. Toán, Lý, Ngoại ngữ (A01, D26, …, D30)

170

Kế toán

6340301

1. Toán, Lý, Hóa (A00)
2. Toán, Hóa, Sinh (B00)
3. Toán, Văn, Anh (D01)

50

*Ghi chú: Môn Ngoại ngữ bao gồm Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Nhật, Tiếng Nga, Tiếng Đức.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

2. Hệ trung cấp chính quy

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Sư phạm Mầm non

42140201

1. Toán, Văn, Năng khiếu (đối với thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương);

2. Điểm trung bình chung toàn khóa, Năng khiếu (đối với thí sinh tốt nghiệp các ngành khác từ trung cấp trở lên).

30

Kế toán doanh nghiệp

5340302

1. Toán, Văn lớp 12 (Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT).

2. Điểm trung bình chung toàn khóa (Đối với thí sinh tốt nghiệp từ trung cấp trở lên)

30

Pháp luật

5380101

1. Toán, Văn lớp 12 (Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT).

2. Điểm trung bình chung toàn khóa (Đối với thí sinh tốt nghiệp từ trung cấp trở lên)

30

Chăn nuôi – Thú y

5620120

1. Toán, Văn lớp 12 (Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT).

2. Điểm trung bình chung toàn khóa (Đối với thí sinh tốt nghiệp từ trung cấp trở lên)

30

Trồng trọt và bảo vệ thực vật

5620111

1. Toán, Văn lớp 12 (Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT).

2. Điểm trung bình chung toàn khóa (Đối với thí sinh tốt nghiệp từ trung cấp trở lên)

30

MỘT SỐ HÌNH ẢNH:

Ảnh đính kèm

Ảnh đính kèm