Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn năm 2020 chính xác về mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2020.
Các ngành tuyển sinh
Hệ cao đẳng: Thời gian đào tạo: 03 năm
Hệ trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương có thời gian đào tạo là: 02 năm
1. Hệ cao đẳng chính quy
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp (mã tổ hợp) xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
1. Toán, Văn, Năng khiếu (M00) |
80 |
Giáo dục Tiểu học |
51140202 |
1. Văn, Sử, Địa (C00) |
120 |
Sư phạm Toán học |
51140209 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) |
25 |
Sư phạm Sinh học |
51140213 |
1. Toán, Hóa, Sinh (B00) |
20 |
Sư phạm Ngữ văn (Chuyên ngành Văn – Sử) |
51140217 |
1. Văn, Sử, Địa (C00) |
25 |
Sư phạm Tiếng Anh |
51140231 |
1. Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
50 |
Tiếng Trung Quốc |
6220209 |
1. Toán, Văn, Ngoại ngữ (D01, …, D06) |
170 |
Kế toán |
6340301 |
1. Toán, Lý, Hóa (A00) |
50 |
*Ghi chú: Môn Ngoại ngữ bao gồm Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Nhật, Tiếng Nga, Tiếng Đức.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
2. Hệ trung cấp chính quy
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Sư phạm Mầm non |
42140201 |
1. Toán, Văn, Năng khiếu (đối với thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương); 2. Điểm trung bình chung toàn khóa, Năng khiếu (đối với thí sinh tốt nghiệp các ngành khác từ trung cấp trở lên). |
30 |
Kế toán doanh nghiệp |
5340302 |
1. Toán, Văn lớp 12 (Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT). 2. Điểm trung bình chung toàn khóa (Đối với thí sinh tốt nghiệp từ trung cấp trở lên) |
30 |
Pháp luật |
5380101 |
1. Toán, Văn lớp 12 (Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT). 2. Điểm trung bình chung toàn khóa (Đối với thí sinh tốt nghiệp từ trung cấp trở lên) |
30 |
Chăn nuôi – Thú y |
5620120 |
1. Toán, Văn lớp 12 (Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT). 2. Điểm trung bình chung toàn khóa (Đối với thí sinh tốt nghiệp từ trung cấp trở lên) |
30 |
Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
5620111 |
1. Toán, Văn lớp 12 (Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT). 2. Điểm trung bình chung toàn khóa (Đối với thí sinh tốt nghiệp từ trung cấp trở lên) |
30 |