Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Phú Yên năm 2020 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Phú Yên thông báo điểm chuẩn.
A. Điểm chuẩn trường Đại học Phú Yên năm 2020
B. Thông tin tuyển sinh năm 2020
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Đăng ký xét tuyển từ 15/6 đến 30/6/2020.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT: Đăng ký hồ sơ xét tuyển từ 15/6 đến 30/7/2020.
- Xét tuyển thẳng: Đăng ký xét tuyển trước 20/7/2020.
- Các đợt bổ sung: Dự kiến vào tháng 10, 11, 12 năm 2020.
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
- Riêng khối ngành I (đào tạo giáo viên), tuyển thí sinh hộ khẩu ngoài tỉnh Phú Yên tối đa 18%chỉ tiêu.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh năm 2020.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Phương thức 1:
Đối với khối ngành đào tạo giáo viên: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT công bố sau khi có kết thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 2:
+ Khối ngành sư phạm hệ đại học: Thí sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
+ Cao đẳng Giáo dục Mầm non: Thí sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
+ Các ngành còn lại: Tổng điểm học kỳ 1 hoặc học kỳ 2 năm lớp 12 của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển từ 16,5 trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
Thực hiện chính sách ưu tiên theo khu vực và đối tượng, xét tuyển thẳng như quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên hệ đại học chính quy từ 8.820.000 đồng đến 10.053.000 đồng/ năm học/sinh viên.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
Trình độ đại học các ngành sư phạm |
||||
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M01; M09 |
73 |
32 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00; A01; C00; D02 |
70 |
30 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00; A01; B00; D01 |
36 |
16 |
Sư phạm Tin học (Tin học – Công nghệ) |
7140210 |
A00; A01; D01 |
26 |
11 |
Sư phạm Hóa học (Hóa – Lý) |
7140212 |
A00; B00; D07 |
22 |
09 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00; A02; D08 |
27 |
12 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00; D01; D14 |
42 |
18 |
Sư phạm Lịch sử (Sử – Địa) |
7140218 |
C00; D14; D15 |
20 |
08 |
Sư phạm Tiếng Anh (bậc THCS) |
7140231 |
D01; A01; D10; D14 |
25 |
10 |
Trình độ đại học không thuộc khối ngành sư phạm |
||||
Hóa học (Hóa thực phẩm) |
7440112 |
A00; B00; D7 |
40 |
|
Sinh học (Sinh học ứng dụng) |
7420101 |
B00; A02; D08 |
40 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00; A01; D1 |
100 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01; A01; D10; D14 |
60 |
|
Việt Nam học (Du lịch) |
7310630 |
C00; D01; D14 |
50 |
|
Trình độ cao đẳng |
||||
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
M01; M09 |
40 |
60 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Phú Yên mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Phú Yên 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Phú Yên 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, trúng tuyển trường Đại học Phú Yên 2023 mới nhất
Học phí trường Đại học Phú Yên năm 2023 - 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Phú Yên 2021
Phương án tuyển sinh trường Đại học Phú Yên năm 2024 mới nhất